Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)

TRƯỜNG THCS VÀ THPT VÕ VĂN KIỆT
TỔ HÓA - SINH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (PHÂN MÔN HOÁ HỌC)- KHỐI LỚP 9
(Năm học 2021- 2022)
(Điều chỉnh theo công văn 4040/BGDĐT- GDTrH ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Bộ GDĐT)

I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 05; Số học sinh: 207
2. Tình hình đội ngũ:
- Số giáo viên: 05; Trình độ đào tạo: Đại học: 02; Trên đại học: 3
- Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 5; Khá: 0
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)






STT
Các bài thí nghiệm/thực hành
Số tiết
Thời điểm
Thiết bị dạy học
Số lượng
Phân môn/GV phụ trách
Ghi chú

1
Bài 1. Tính chất của kim loại – Dãy hoạt động hóa học của kim loại
3
Tuần 2, 3
- Dụng cụ: búa, giấy ráp, ống nghiệm, kẹp, giá đỡ, muỗng, cốc, đèn cồn, que diêm, giấy lọc.
- Hóa chất: dây thép, dây nhôm, lá nhôm dây đồng, lá đồng, dây kẽm, lá kẽm, dây thép, dây bạc, bình oxi, bình clo (đáy bình có một lớp cát), natri, HCl/ H2SO4 loãng, dung dịch: CuSO4, AgNO3, ZnSO4, phenolphtalenin, nước.
4 nhóm
Hóa
Lớp học

2
Bài 2. Nhôm
2
Tuần 3, 4
- Dụng cụ: đèn cồn, ống nghiệm, kẹp, giá đỡ.
- Hóa chất: bột nhôm, dây nhôm, HCl/ H2SO4 loãng, dung dịch: CuSO4, NaOH.
4 nhóm
Hóa
Lớp học

3
Bài 3. Sắt. Hợp kim sắt: gang, thép.
3
Tuần 4, 5
- Hóa chất: dây thép, đinh sắt, HCl/ H2SO4 loãng, dung dịch: CuSO4 .
4 nhóm
Hóa
Lớp học

4
Bài 4. Ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn
2
Tuần 6
- Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp, giá đỡ, đèn cồn.
- Hóa chất: CaO, NaCl, dầu ăn, nước, dung dịch HCl loãng.
1 bộ
Hóa
Lớp học

5
Bài 5. Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
3
Tuần 7, 8
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
1 bộ
Hóa
Lớp học

6
Bài 32. Đại cương về hóa học hữu cơ
3
Tuần 11, 12
Chuẩn bị dụng cụ và hóa chất sau: ống nghiệm, kẹp, bông, nước vôi trong, đèn cồn
4 nhóm
Hóa
Lớp học

7
Bài 33. Metan
1
Tuần 12
Dụng cụ: mô hình mêtan (quả cầu và que nối, đặc), ống nghiệm, kẹp, giấy quỳ tím.
Hóa chất: khí mêtan, khí clo, nước vôi trong, nước
6 nhóm
Hóa
Phòng TH Hóa

8
Bài 34. Etilen. Axetilen
3
Tuần 13, 14
Dụng cụ: mô hình etilen và axetilen (quả cầu và que nối, đặc), ống nghiệm, kẹp
Hóa chất: khí etilen, khí axetilen, dung dịch brom
Bộ dụng cụ và hóa chất điều chế axetilen
6 nhóm
Hóa
Phòng TH Hóa

9
Bài 38. Ancol etylic (Rượu etylic)
2
Tuần 19, 20
- Dụng cụ: mô hình ancol etylic (quả cầu và que nối, đặc), ống nghiệm, kẹp, đế sứ, que diêm.
- Hóa chất: nước vôi trong, cồn 900, rượu etylic, natri.
4 nhóm
Hóa
Lớp học

10
Bài 39. Axit axetic
2
Tuần 21, 22
- Dụng cụ: mô hình axit axetic (quả cầu và que nối, đặc), ống nghiệm, kẹp, ống nhỏ giọt, giấy quì tím.
- Hóa chất: axit axetic, phenolphtalein, CuO, dung dịch: NaOH, NaCl/ Na2SO4, Na2CO3/NaHCO3, mảnh đồng, mảnh nhôm.
- Bộ dụng cụ và hóa chất điều chế etyl axetat bằng phản ứng este hóa giữa axit axetic và rượu etylic.
6 nhóm
Hóa
Phòng TH Hóa

11
nguon VI OLET