HỌC VẦN

BÀI 27 : ÔN TẬP

 

   

I/ MỤC TIÊU:

1.Kiến thức : - Đọc được : p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y , tr ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến 27

2.Kĩ năng   : - Viết được: p , ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr: các từ ngữ ứng dụng

          - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: tre ngà.

          * HS khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.

II/ CHUẨN BỊ:

1.GV: Bộ đồ dùng tiếng việt

2.SGK, bảng, phấn, vở TV

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Tg

Nội dung

Hoạt động dạy

Hoạt động học

1p

 

2p

 

 

 

5p

 

 

20p

 

 

 

 

 

 

 

 

5p

 

 

5p

 

10p

 

 

 

 

 

20p

 

3p

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3p

1.Ổn định

 

2.KTBC

 

 

 

 

 

3.Bài mới

HĐ1: Ôn các chữ và âm

 

 

HĐ2: Ghép chữ thành tiếng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng

 

 

HĐ4: Tập viết

 

 

HĐ1: Luyện đọc

 

 

 

 

 

 

 

 

HĐ2: Luyện viết

 

HĐ3: Kể chuyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Củng cố- dặn dò

- Cho HS hát

 

- Gọi HS đọc: y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ.

- Gọi HS đọc câu: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.

- Cho HS viết: y tá, tre ngà

 

- Giới thiệu bài, ghi tựa: Ôn tập

- Gọi HS nhắc lại các âm và chữ đã học từ bài 22 đến bài 27 – ghi lên bảng

- Đính bảng ôn 1 lên bảng

- Gọi HS đọc các âm và chữ ở Bảng ôn 1

- Cho HS ghép lần lượt từng chữ ở cột dọc với các chữ ở dòng ngang

 

- Gọi HS đọc các tiếng ghép được trên bảng ôn.

- Đính bảng ôn lên bảng

- Cho HS ghép các tiếng ở cột dọc với các dấu thanh ở dòng ngang trong Bảng ôn 2.

 

- Gọi HS đọc các tiếng ghép được trong Bảng ôn 2

- Đính lên bảng các từ ứng dụng: nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ.

- Gọi HS đọc các từ ứng dụng

- Giải thích từ: tre già, ý nghĩ

- Hướng dẫn HS viết: tre già, ý nghĩ

Tiết 2

- Gọi HS đọc các tiếng trong Bảng ôn và các từ ứng dụng

- Cho HS xem tranh minh họa câu ứng dụng và hỏi: Trong tranh vẽ gì?

 

- Gọi HS đọc câu ứng dụng

 

 

 

- Cho HS viết tre già, quả nho

 

 

- Giới thiệu câu chuyện: tre ngà.

- Kể toàn bộ câu chuyện

- Kể lại câu chuyện kèm theo tranh minh họa

- Cho HS kể lại từng đoạn truyện theo tranh

- Cho HS kể lần lượt 2 đoạn truyện theo tranh

- Cho HS kể lại toàn câu chuyện

- Nêu ý nghĩa câu chuyện: Truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ nướn Nam

- Gọi HS đọc lại toàn bài

 

- Nhận xét tiết học ; Dặn HS về nhà học lại bài

 

- Cả lớp hát

 

- 2 HS đọc

 

- 2 HS đọc

 

- Viết vào bảng con

 

- p , ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y ,tr

 

- Lần lượt đọc

- Lần lượt ghép: ph, nh, gi, tr, g, ng, gh, ngh, qu với: o , ô , a, e, ê

- Lần lượt đọc từng dòng

 

 

- Lần lượt ghép I với các dấu /     \  ~  ∙

Ghép  y với  /

- Lần lượt đọc từng dòng

 

 

 

- Theo dõi

 

- Lần lượt đọc

 

- Lắng nghe

 

- Viết vào bảng con

 

 

- Cá nhân, từng tổ đọc

 

- Tranh vẽ hai người thợ đang xẻ gỗ và một người giã giò.

 

- Đọc: quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé ngà có nghề giã giò.

 

- Viết trong vở TV

 

 

- Lắng nghe

- Lắng nghe

- Quan sát, lắng nghe

 

- Nhìn tranh kể lại truyện

 

* HS khá giỏi nhìn tranh kể lại truyện

* 1 HS kể

- Lắng nghe

 

 

- 3 HS lần lượt đọc

 

 

- Lắng nghe

HỌC VẦN

ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM

   

I/ MỤC TIÊU:

1.Kiến thức : - Đọc, viết một cách chắc chắn các âm và chữ ghi âm đã học.

2.Kĩ năng    : - Đọc được các tiếng có một phụ âm ghép với một nguyên âm và dấu

Thanh

3.Thái độ    : - Yêu thích môn học

II/ CHUẨN BỊ:

1.GV: Bảng các âm và chữ ghi âm

2.HS: Bảng, phấn, bút, vở

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Tg

Nội dung

Hoạt động dạy

Hoạt động học

1p

 

2p

 

 

 

 

 

 

15p

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20p

 

 

 

 

15p

 

 

20p

 

 

 

 

3p

1.Ổn định

 

2.KTBC

 

 

 

 

3.Bài mới

 

HĐ1: Ôn các và chữ ghi âm đã học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HĐ2: Viết chữ ghi âm

 

 

 

HĐ1: Luyện đọc

 

 

HĐ2: Luyện viết

 

 

 

 

4. Củng cố- dặn dò

- Gv cho lớp hát

 

- Cho HS viết và đọc: nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ.

- Gọi HS đọc câu: quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò.

- Giới thiệu bài, ghi tựa: Ôn tập âm và chữ ghi âm

- Gọi HS nêu tên các âm và chữ ghi âm đã học ghi lên bảng.

- Gọi HS đọc các âm trên bảng

- H: Các âm nào ghi bằng một con chữ

 

 

   + Các âm nào ghi bằng hai con chữ

 

   + Âm nào ghi bằng ba con chữ?

 

- Đọc cho HS viết: a, e, ê, i, o, ô, ơ, u, ư, c, m, n, y, r, s, t, v, x.

 

 

Tiết 2

- Gọi HS đọc lại các âm ở T1

- Cho HS tìm và đọc một số tiếng có âm đã học

- Đọc cho HS viết: b, d, đ, g, h, k, l, th, ch, kh, nh, qu, gi, ng, ngh, tr, ph, gh

- Gọi HS đọc lại bài ở trên bảng

 

- Nhận xét tiết học

Dặn HS về nhà đọc, viết các âm và chữ ghi âm đã học, xem trước bài : Chữ thường chữ hoa

- Lớp hát

 

- Viết vào bảng con

 

- 2 HS đọc

 

 

- Lắng nghe

 

- Lắng nghe, bổ sung

 

- Lần lượt đọc

- a, b, c, d, đ, e, ê, g, h, i, k, l, m, n, ,o ,ô, ơ, u, ư, v, x, y, t, r, s.

 

- th, ch, kh, nh, ph, gh, qu, gi, ng, tr

 

- ngh

 

 

- Viết vào bảng con

 

 

 

 

- Lần lượt đọc

- Cả lớp thực hiện

 

- Viết vào bảng con

 

- 3 HS đọc

 

 

 

- Lắng nghe

 

 

 

TOÁN

KIỂM TRA

 

   

I/ MỤC TIÊU

 - Kiểm tra kết quả học tập của HS về

 - Viết các số từ 0 đến 10

 - Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10

 - So sánh các số trong phạm vi 10

II/ ĐỂ KIỂM TRA:

 1. Số?

 

 

 2. Khoanh vào số lớn nhất:

    8  ,  10   ,   9   ,    6

 3. Khoanh vào sồ bé nhất:

   9   ,  5    ,   3    , 2

 4. >    ,   <    =   ?

 

  0….1             7….7                       10…..6

  8….5            3….9             4……8

 5/ Số?

  

 

 

III/ HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ:

-         Bài 1 ( 2 đ ) : Viết đúng mỗi số ở ô trống cho 0,5đ

-         Bài 2 ( 1 đ ) : Khoanh vào số 10

-         Bài 3 ( 1 đ ) : Khoanh vào số 2

-         Bài 4 ( 3 đ ) : Điền đúng mỗi dấu cho 0,5 đ

-         Bài 5 ( 3 đ ) : Điền đúng mỗi số 0 ; 10 ; 7 cho 1 đ

 

 

 

 

 

 

 

 

TỰ NHIÊN XÃ HỘI

THỰC HÀNH : ĐÁNH RĂNG VÀ RỬA MẶT

 

I/ MỤC TIÊU:

1.Kiến thức : - Biết đánh răng  đúng cách

2.Kĩ năng   : - Biết rửa mặt đúng cách

3.Thái độ   : - Yêu thích môn học

II/ CHUẨN BỊ:

1.GV: Tranh

2.HS: Bàn chải

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Tg

Nội dung

Hoạt động dạy

Hoạt động học

1p

 

2p

 

 

 

 

 

 

 

15p

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15p

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3p

1.Ổn định

 

2.KTBC

 

 

 

 

 

3.Bài mới

 

HĐ1: Thực hành đánh răng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HĐ2: Thực hành rửa mặt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Củng cố- dặn dò

- Cho HS hát

 

- H: + Nên đánh răng, súc miệng vào lúc nào là tốt nhất?

 

      + Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt?

 

- Giới thiệu bài, ghi tựa: Thực hành: Đánh răng và rửa mặt

- Cho HS xem mô hình hàm răng và chỉ:

   + Mặt trong của hàm răng

   + Mặt ngoài của răng

   + Mật nhai của răng

- Gọi HS lên bảng làm động tác chải răng trên mô hình hàm răng.

- Làm mẫu động tác đánh răng với mô hình hàm răng theo các bước:

   + Chuẩn bị ca và nước sạch

   + Lấy kem đánh răng và bàn chải

   + Chải răng theo hướng đưa bàn chải từ trên xuống từ dưới lên.

   + Lần lượt chải mặt ngoài, mặt trong và mặt nhai của răng.

   + Súc miệng kĩ rồi nhổ ra vài lần

   + Rửa sạch và cất bàn chải vào đúng chỗ sau khi đánh răng ( cắm ngược bàn chải )

- H: Rửa mặt như thế nào là đúng cách và hợp vệ sinh nhất?

- Hướng dẫn cách rửa mặt hợp vệ sinh theo thứ tự:

   + Chuẩn bị khăn sạch, nước sạch.

   + Rửa tay sạch bằng xà phòng dưới vòi nước trước khi rửa mặt.

   + Dùng hai bàn tay đã sạch, hứng nước sạch để rửa mặt, xoa kĩ vùng xung quanh mắt, trán, hai má, miệng và cằm.

   + Sau đó dùng khăn sạch lau khô vùng mắt trước rồi mới lau các nơi khác.

   + Vò sạch khăn và vắt khô, dùng khăn lau vành tai và cổ

   + Cuối cùng giặt khăn mặt bằng xà phòng và phơi ra nắng hoặc chỗ khô ráo thoáng.

- Gọi HS lên bảng thực hành đánh răng.

 

- Nhận xét tiết học

  Dặn HS về nhà thực hiện đánh răng, rửa mặt đúng cách

 

- Cả lớp hát

 

- Vào buổi tối trước khi đi ngủ và vào buổi sáng sau khi ngủ dậy

- Vì bánh kẹo, đồ ngọt dễ làm ta bị sâu răng

 

 

- Quan sát, lắng nghe

 

 

 

 

 

- 1 HS lên thực hiện cả lớp quan sát, nhận xét

- Quan sát, lắng nghe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rửa mặt bằng nước sạch, khăn sạch

- Quan sát, lắng nghe

 

 

 

 

- Lắng nghe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS thực hành, cả lớp quan sát, nhận xét.

 

 

 

 

 

- Lắng nghe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC VẦN

BÀI 28 : CHỮ THƯỜNG – CHỮ HOA

 

I/ MỤC TIÊU:

1.Kiến thức : - Bước đầu nhận diện được chữ in hoa

2.Kĩ năng   : - Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng

            - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Ba Vì.

3.Thái độ   :  - Yêu thích môn học

II/ CHUẨN BỊ:
1. GV: Bảng Chữ thường - Chữ thường

2.. HS: SGK, bảng, phấn

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Tg

Nội dung

Hoạt động học

Hoạt động dạy

1p

 

2p

 

 

 

 

 

 

32p

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22p

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10p

 

 

3p

1.Ổn định

 

2.KTBC

 

 

 

 

3.Bài mới

 

HĐ1: Nhận diện chữ chữ hoa

 

 

 

 

 

 

 

 

HĐ1: Luyện đọc

 

 

 

 

 

 

 

 

HĐ2: Luyện nói

 

 

4. Củng cố- dặn dò

-Gv cho lớp hát

 

- Gọi HS đọc: nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩa.

- Gọi HS đọc câu: quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò.

- Cho HS viết: tre già, ý nghĩ.

- Giới thiệu bàum ghi tựa: Chữ thường - chữ hoa

- Đính lên bảng Bảng Chữ thường - Chữ hoa

- H: Chữ in hoa nào gần giống chữ in thường, nhưng kích thước lơn hơn?

   + Chữ in hoa nào không giống chữ in thường?

- Gọi HS đọc các chữ in hoa trên bảng.

Tiết 2

- Gọi HS đọc lại các chữ in hoa.

- Cho HS xem tranh và hỏi: Biết tranh vẽ cảnh gì?

- Chỉ nhữnh chữ in hoa có trong câu: Bố, Kha, Sa Pa và nêu:

   + Bố: chữ đứng ở đầu câu.

   + Kha, Sa Pa: tên riêng

- Cho HS đọc câu ứng dụng

- Giải thích: Sa Pa

- Gọi HS đọc tên bài luyện nói.

- Giới thiệu địa danh “ Ba Vì”

- Gọi HS đọc lại bài

 

- Nhận xét tiết học

  Dặn HS về nhà học lại bài, xem trước bài: ia

 

- Lớp hát
 

- 2 HS đọc

 

- 2 HS đọc

 

- Viết vào bảng con

 

 

- Theo dõi

 

- C, E, Ê, I, K, L, O , Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, X, Y

- A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R

- Lần lượt đọc

 

 

- Cá nhân, từng tổ

- Tranh vẽ cảnh ở Sa Pa và hai chị em Kha

- Quan sát, lắng nghe

 

 

 

- Đọc: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa

- Ba Vì

- 3 HS

 

 

- Lắng nghe

 

   

 

 

 

 

TOÁN

PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3

 

I/ MỤC TIÊU:

1.Kiến thức : - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3

2.Kĩ năng    : - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3

3.Thái độ    : - Yêu thích môn học

II/ CHUẨN BỊ:

1.GV: Bộ đồ dùng dạy Toán

2.HS: Que tính, hình tròn, SGK, bảng, phấn

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Tg

Nội dung

Hoạt động dạy

Hoạt động học

1p

 

2p

 

 

 

 

10p

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10p

 

 

 

10p

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3p

 

1.Ổn định

 

2.KTBC

 

 

3.Bài mới

 

HĐ1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HĐ2: Thực hành bài tập

Bài tập 2

 

 

 

Bài tập 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Củng cố- dặn dò

- Cho HS hát

 

- Đọc cho HS viết các số từ 0 – 10

- Gọi HS đếm số từ 0 đến 10. đọc số từ 10 về 0

- Giới thiệu bài, ghi tựa: Phép cộng trong phạm vi 3

* Hướng dẫn HS học phép cộng 1 + 1 = 2

- Yêu cầu HS lấy 1 que tính, lấy thêm 1 que tính nữa.

- H: Có tất cả mấy que tính?

- Nêu: Một que tính thêm một que tính được 2 que tính. Một thêm một bằng hai

- H: Một thêm một bằng mấy?

- Viết lên bảng 1 + 1 = 2. Nêu dấu + gọi là “ cộng”, đọc là: một cộng một bằng hai.

- Gọi HS đọc: 1 + 1 = 2

- Cho HS viết : 1 + 1 = 2

- H: 1 cộng 1 bằng mấy?

* Hướng dẫn HS học phép cộng  2 + 1 = 3 ; 1 + 2 = 3 quy trình tương tự như 1 + 1 = 2

- Chỉ vào các công thức: 1 + 1 = 2 ; 2 + 1 = 3 ; 1 + 2 = 3 và nêu: một cộng một bằng hai, hai cộng một bằng ba, một cộng hai bằng ba là phép cộng.

- Gọi HS đọc lại các phép cộng trên bảng.

- Cho HS xem hình vẽ các chấm tròn.

   + Gọi HS nêu hai phép tính

   + H: Kết quả của hai phép tính như thế nào?

   Vị trí của các số trong hai phép tính như thế nào?

   + Nêu: Vị trí của các số trong hai phép tính 2 + 1 và 1 + 2 khác nhau, nhưng kết quả của hai phép tính đều bằng 3. Vậy phép 2 + 1 cũng bằng 1 + 2.

 

- Cho HS mở SGK/44

- Gọi HS đọc yêu cầu

- Hướng dẫn HS cách làm bài

- Cho HS làm bài.

- Chữa bài
- Giới thiệu cách viết phép tính theo cột dọc

- Hướng dẫn HS cách làm tính theo cột dọc ( chú ý viết các số thẳng cột).

- Cho HS làm bài

- Hướng dẫn cách làm bài: Thực hiện tính trước, sau đó nối với số thích hợp

- H: + Một cộng hai bằng mấy?

       + Nên nối 1 + 2 với số nào?

- Nối 1 + 2 với 3

- Cho HS thi đua nối đúng, nhanh

- Cho HS tính: 1 + 1 =  , 1 + 2

- Nhận xét tiết học

Dặn HS về nhà học thuôc bảng cộng trong phạm vi 3, xem trước bài: Luyện tập

- Cả lớp hát

 

- Viết vào bảng con

- 2 HS đếm số

 

- Lắng nghe

 

 

 

- Lấy que tính theo yêu cầu

- 2 que tính

- Lắng nghe

 

- Một thêm một bằng hai

- Lắng nghe

 

- Một cộng một bằng hai

- Viết vào bảng con

- 1 cộng 1 bằng 2

 

 

 

- Quan sát, lắng nghe

 

 

 

- Lần lượt đọc

- Quan sát

- 2 + 1 = 3 ; 1 + 2 = 3

- Kết quả bằng nhau và bằng 3

- Vị trí các số thay đổi

 

- Lắng nghe

 

 

- Tính

 

 

 

 

- Lắng nghe

- Làm bài vào SGK

- Đọc kết quả

- Quan sát, lắng nghe

 

- Lắng nghe

 

- Cả lớp làm vào SGK, 3 HS làm vàp bảng con

- Lắng nghe

 

 

 

 

- Bằng 3

- số 3

- Quan sát

- Thi đua

- Làm vào bảng con

 

 

 

- Lắng nghe

 

THỦ CÔNG

BÀI 4 : XÉ , DÁN HÌNH QUẢ CAM ( T2)

 

I/ MỤC TIÊU:

1.Kiến thức : - Biết cách dán hình quả cam

2.Kĩ năng    : - Dán được hình quả cam. Hình dán tương đối phẳng. Có thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá

           * HS khéo tay:

            - Dán được hình quả cam có cuống, lá. Hình dán phẳng

            - Có thể kết hợp vẽ trang trí quả cam

3.Thái độ   :  - Yêu thích môn học

II/ CHUẨN BỊ:

1.GV: Bài mẫu, giấy màu, hồ,

2.HS: Giấy màu, vở, bút chì, hồ

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

Tg

Nội dung

Hoạt động dạy

Hoạt động học

1p

 

 

2p

 

 

 

 

 

 

4p

 

 

 

 

20p

 

 

 

 

 

 

 

 

7p

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3p

1.Ổn định

 

2.KTBC

 

 

3.Bài mới

 

HĐ1: Quan sát mẫu

 

HĐ2: Thực hành xé hình

 

 

 

 

HĐ3: Dán hình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Củng cố- dặn dò

- Cho HS hát

 

- H: Quả cam có hình dáng như thế nào?

   + Quả cam có màu gì?

- Giới thiệu bài, ghi tựa: Xé, dán hình quả cam ( T2 )

- Cho HS xem bài mẫu

- Nhắc lại các bước xé hình quả cam

- Cho HS lấy giấy màu, vẽ một hình vuông, một hình chữ nhật nhỏ

 

- Cho HS xé rời các hình khỏi tờ giấy màu, lần lượt xé hình quả cam, lá cam và cuống

- Hướng dẫn HS:

   + Xếp hình cho cân đối trước khi dán

   + Bôi lên hình một lớp hồ mỏng, đều

   + Lần lượt dán hình quả, cuống và lá vào vở Thủ công

- Cho HS thu gọn giấy thừa

- Cho HS trình bày sản phẩm

- Chọn bài xé, dán đúng, đẹp tuyên dương

- Nhận xét tiết học

  Chuẩn bị tiết sau: giấy màu, bút chì để học bài: Xé, dán hình cây đơn giản ( T1)

 

- Cả lớp hát

 

- Hình hơi tròn

- Khi chín có màu đỏ

 

 

- Quan sát

- Lắng nghe

- Lấy giấy màu, bút chì đánh dấu và vẽ lần  lượt các hình

- Lần lượt xé hình quả, lá, cuống

 

- Lắng nghe, sắp xếp hình vào vở Thủ công và dán cho cân đối

 

 

 

- Trình bày sản phẩm theo tổ

 

 

 

 

 

 

- Lắng nghe

 

 

   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC VẦN

BÀI 29 : IA

   

I/ MỤC TIÊU:

1.Kiến thức : - Đọc được: ia, lá tía tô ; từ và câu ứng dụng.

2.Kĩ năng   :  - Viết được: ia, lá tía tô

                      - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chia quà

3.Thái độ   :  - Yêu thích môn học

II/CHUẨN BỊ:

1. GV: Bộ đồ dùng tiếng việt

2. HS: SGK, bảng, phấn, vở TV, Bộ ghép chữ

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Tg

Nội dung

Hoạt động dạy

Hoạt động học

1p

 

2p

 

 

13p

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10p

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10p

 

10p

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10p

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13p

 

 

 

3p

1.Ổn định

 

2.KTBC

 

3.Bài mới

HĐ1: Nhận diện vần, đánh vần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HĐ2: Đọc từ ứng dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HĐ3: Tập viết

 

HĐ1: Luyện đọc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HĐ2: Luyện nói

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HĐ3: Luyện viết

 

 

 

4. Củng cố- dặn dò

- Gv cho lớp hát

 

- Gọi HS đọc câu: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa

- Giới thiệu bài: ia

- Viết lên bảng: ia

- Nêu: vần ia do âm i và âm a ghép lại

- Cho HS ghép vần ia

- Gọi HS đánh vần: ia

- H: Có vần ia muốn có tiếng tía, ta làm sao?

- Cho HS ghép tiếng : tía

- Gọi HS phân tích tiếng: tía

- Viết lên bảng: tía

- Gọi HS đánh vần tiếng : tía

- Cho HS xem lá tía tô và hỏi: Đây là lá gì?

- Viết lên bảng: lá tía tô, gọi HS đọc

- Gọi HS đánh vần, đọc: ia, tía, lá tía tô.

- Đính lên bảng lần lượt từng từ ứng dụng: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá

- Cho HS tìm tiếng có chứa vần ia.

- Gọi HS đọc từ ứng dụng

- Giải thích:

   + Tờ bìa: cho HS xem tờ bìa.

   + Lá mía: cho xem tranh lá mía

   + Vỉa hè: Nơi dành cho người đi bộ trên đường phố

   + Tỉa lá: ngắt, hái bớt lá trên cây.

- Hướng dẫn HS viết: ia, lá, tía tô.

Tiết 2

- Gọi HS đọc bài ở T1

- Cho HS xem tranh và hỏi: Bức tranh vẽ gì?

 

- Gọi HS đọc câu ứng dụng

 

- Cho HS tìm tiếng có chứa vần mới học.

- Nêu: Khi đọc câu có dấu phẩy ta phải ngắt hơi.

- Đọc mẫu câu ứng dụng

- Gọi HS đọc tên bài luyện nói

- Cho HS xem tranh và hỏi:

   + Trong tranh vẽ gì?

   + Ai đang chia quà cho các bạn nhỏ trong tranh?

   + Bà chia những gì?

   + Các bạn nhỏ trong tranh vui hay buồn? Chúng có tranh nhau hay không?

   + Bà vui hay buồn?

   + Ở nhà em, ai hay chia quà cho em?

   + Khi nhận được quà, em sẽ nói gì khi đó?

- Cho HS viết: ia, lá tía tô

- Gọi HS đọc lại bài

- Cho HS tìm tiếng mới có chứa vần ia

- Nhận xét tiết học ; Dặn HS về nhà học lại bài. Xem trước bài 30: ua - ưa

- Lớp hát

 

- 2 HS đọc

 

 

- Theo dõi

- Lắng nghe

- Ghép i với a

- i – a – ia

- Thêm âm t và dấu sắc

 

- Ghép tiếng: tía

- Âm t ghép vần ia, dấu sắc trên a.

- tờ – ia – tia – sắc – tía

- lá tía tô

 

- Đọc trơn: lá tía tô

- Lần lượt đọc

- Theo dõi

- bìa, mía, vỉa, tỉa

- Đọc trơn.

 

- Quan sát.

- Quan sát

- Lắng nghe

 

 

 

 

- Lắng nghe

 

 

- Viết vào bảng con

 

- Cá nhân, từng tổ

- Tranh vẽ một bạn nhỏ đang nhổ cỏ, một chị đang tỉa lá

- Đọc: Bé Hà nhổ cỏ chị Kha tỉa lá.

- tỉa.

- Lắng nghe

 

- Theo dõi

 

- Đọc: Chia quà

 

- Tranh vẽ bà, các bạn…

- Bà đang chia quà

 

- Chuối, táo…

- Các bạn vui, không tranh nhau

- Bà vui

 

- Nói cảm ơn

 

 

 

- Viết trong vở TV
- 3 HS lần lượt đọc

- Thi đua

 

 

- Lắng nghe

TOÁN

LUYỆN TẬP

 

I/ MỤC TIÊU:

1.Kiến thức : - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3

2.Kĩ năng    : - tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.

3.Thái độ    : - Yêu thích môn học

II/ CHUẨN BỊ:

1.GV: Bảng phụ

2.HS: SGK, bảng, phấn, bút chì.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Tg

Nội dung

Hoạt động dạy

Hoạt động học

1p

 

2p

 

 

 

8p

 

 

 

 

7p

 

 

 

 

 

8p

 

 

 

7p

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3p

1.Ổn định

 

2.KTBC

 

3.Bài mới

 

Bài tập 1

 

 

 

 

Bài tập 2

 

 

 

 

 

Bài tập 3 cột 1

 

 

 

Bài tập 5/a

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Củng cố- dặn dò

- Cho HS hát

 

- Tính:

  1 + 1 =        1 + 2 =               2 + 1 =

- Giới thiệu bài, ghi tựa: Luyện tập

- Cho HS mở SGK/45

- Gọi HS đọc yêu cầu

- Hướng dẫn Hs: nhìn tranh vẽ rồi viết hai phép tính cộng ứng với tình huống trong tranh.

- Gọi HS nêu từng phép tính.

- Gọi HS nêu yêu cầu

- H: Khi thực hiện tính theo cột dọc, ta phải chú ý điều gì?

- Cho HS làm bài

 

- Chữa bài

- Hướng dẫn HS nêu cách làm bài

 

- Cho HS làm bài

- Chữa bài

- Hướng dẫn HS nêu cách làm bài

 

- Hướng dẫn HS viết dấu + vào ô trống.

- Gọi HS đọc: 1 + 1 = 2

 

 

- H: Một cộng một bằng mấy?

 

+ Ba bằng mấy cộng mấy?

 

- Nhận xét tiết học

  Dặn HS về nhà xem lại bài, xem trước bài: Phép cộng trong phạm vi 4.

 

- Cả lớp hát

 

- Làm vào bảng con

 

- Lắng nghe

 

- Đọc: Số

- Viết: 2 + 1 = 3

           1 + 2 = 3

 

- 1 em nêu 1 phép tính

- Tính theo cột dọc

- Viết số cho thẳng cột

 

- Cả lớp làm vào SGK, 3 HS làm vào bảng phụ

 

- Viết số thíchhợp vào ô trống

- Làm bài vào SGK

- Đọc kết quả

- Nhìn tranh rồi viết phép tính

1 + 1 = 2

- Một cộng một bằng hai

 

- Một cộng một bằng hai

Ba bằng một cộng hai 

 

 

 

- Lắng nghe

 

 

 

 

 

 

 

 

TẬP VIẾT

CỬ TẠ , THỢ XẺ , CHỮ SỐ , CÁ RÔ , PHÁ CỖ

 

I/ MỤC TIÊU:

1.Kiến thức : - Viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa.

2.Kĩ năng    : - Viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết

II/ CHUẨN BỊ:

1.GV: Bộ đồ dùng tiếng việt

2.HS: Bảng, phấn, vở TV

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Tg

Nội dung

Hoạt động dạy

Hoạt động học

1p

 

 

2p

 

 

 

 

 

10p

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20p

 

 

 

 

 

 

 

3p

1.Ổn định

 

2.KTBC

 

3.Bài mới

 

HĐ1: Hướng dẫn HS tận viết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HĐ2: Luyện viết

 

 

 

 

4. Củng cố- dặn dò

- Cho HS hát

 

- Cho HS viết: ta, thơ

 

- Giới thiệu bài, ghi tựa: Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ

- Đính lên bảng chữ: cử tạ

- Gọi HS đọc: cử tạ

- H: + Khỏang cách của chữ cử và chữ tạ bằng bao nhiêu?

   + Các con chữ: c, ư, a, cao mấy ô li?

   + Các chữ t cao mấy ô li?

   + Điểm đặt bút của con chữ c, t ngay đường kẻ nào?

 

 

- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết chữ: cử tạ

- Cho HS viết chữ: cử tạ

- Tương tự hướng dẫn HS tập viết các chữ: thợ xe, chữ số, cá rô, phá cỗ.

- Hướng dẫn HS cách viết bài vào vở.

- Cho HS viết bài vào vở TV

- Nhận xét bài viết

- Cho HS viết lại chữ các em viết chưa đúng

 

- Nhận xét tiết học

  Dặn HS về nhà luyện viết lại các chữ vừa học

 

- Cả lớp hát

 

- Viết vào bảng con

 

- Lắng nghe

 

- Theo dõi

- 2 HS đọc

- Khỏang cách bằng 1 con chữ 0

- 2 ô li

- 3 ô li

- Con chữ c đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 một chút, con chữ t đặt bút ngay đường kẻ thứ hai.

- Quan sát, lắng nghe

 

- Viết vào bảng con

 

 

- Quan sát, lắng nghe

- Cả lớp thực hiện

 

 

- Viết vào bảng con

 

 

 

 

 

- Lắng nghe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TẬP VIẾT

NHO KHÔ , NGHÉ Ọ , CHÚ Ý , CÁ TRÊ , LÁ MÍA

 

I/ MỤC TIÊU:

1.Kiến thức : - Viết đúng các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá teê, lá mía kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết.

2.Kĩ năng    : - HS viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết.

3.Thái độ    : - Yêu thích môn học

II/ CHUẨN BỊ:

1.GV: Chữ mẫu

2.HS: Bảng, phấn, vở TV

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Tg

Nội dung

Hoạt động dạy

Hoạt động học

1p

 

 

2p

 

 

 

 

 

10p

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20p

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3p

1.Ổn định

 

2.KTBC

 

3.Bài mới

 

HĐ1: Hướng dẫn HS tận viết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HĐ2: Luyện viết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Củng cố- dặn dò

- Gv cho lớp hát

 

- ChoHS viết: thợ xẻ, phá cỗ.

 

- Giới thiệu bài, ghi tựa: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía.

- Đính lên bảng chữ: nho khô

- Gọi HS đọc: nho khô

- H: + Khoảng cách của chữ nho và chữ khô bằng bao nhiêu?

   + Các con chữ: n, o , ô cao mấy ô li?

   + Các con chữ : h, k cao mấy ô li?

   + Điểm đặt bút của n, k ngay đường kẻ nào?

 

 

 

- Viết mẫu và hướng dẫn HS viết chữ: nho khô.

- Cho HS viết: nho khô

- Tương tự hướng dẫn HS viết các chữ: nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía.

- Hướng dẫn HS cách viết bài vào vở.

 

- Cho HS viết bài vào vở

 

- Nhận xét bài viết

- Cho HS viết lại từ các em viết chưa đúng

- Nhận xét tiết học.

  Dặn HS về nhà luyện viết các chữ vừa học 

 

- Lớp hát

 

- Viết vào bảng con

 

- Lắng nghe

 

- Theo dõi

- 2 HS đọc

- Khỏang cách bằng một con chữ o

- 2 ô li

- 5 ô li

- Điểm đặt bút của chữ n trên đường kẻ thứ hai một chút, điểm đặt bút của con chữ k ngay đường kẻ thứ hai.

- Quan sát, lắng nghe

 

- Viết vào bảng con

 

 

- Quan sát, lắng nghe

- Cả lớp viết bài

 

 

- Viết vào bảng con

 

 

 

 

 

- Lắng nghe

   

 

 

 

 

 

 

TOÁN

PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4

 

 

I/ MỤC TIÊU:

1.Kiến thức : - Thuộc bảng cộng trong phạm vi

2.Kĩ năng    : - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4

3.Thái độ    : - Yêu thích môn học

II/ CHUẨN BỊ:

1.GV: Bộ đồ dùng dạy học Toán

2.HS: que tính, hình tròn, SGK, bảng, phấn

III/ CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC:

Tg

Nội dung

Hoạt động dạy

Hoạt động học

1p

 

2p

 

 

 

 

 

10p

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4p

 

 

5p

 

 

 

 

8p

 

 

 

 

 

 

 

4p

 

 

 

 

 

3p

1.Ổn định

 

2.KTBC

 

 

 

3.Bài mới

 

HĐ1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HĐ2: Thực hành Bài tập 1

 

 

Bài tập 2

 

 

 

 

Bài tập 3 cột 1

 

 

 

 

 

 

 

Bài tập 4

 

 

 

 

 

4. Củng cố- dặn dò

 

 

 

 

 

- Cho HS hát

 

- Tính : 1 + 1 =                 1 + 2 =

             2 + 1 =                        

- Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm:

  1 + 1 …..1 + 2             1 + 2…..2 + 1

- Giới thiệu bài, ghi tựa:  Phép cộng trong phạm vi 4

* Hướng dẫn HS học phép cộng 3 + 1 = 4

- Yêu cầu HS lấy 3 que tính, lấy thêm 1 que tính.

- H: Có tất cả mấy que tính?

- Nêu: 3 que tính thêm 1 que tính được 4 que tính. Ba thêm một được bốn.

- Gọi HS nhắc lại

 

 

- Giới thiệu và ghi lên bảng: 3 + 1 = 4

- Gọi HS đọc: 3 + 1 = 4

- Cho HS viết: 3 + 1 = 4

* Hướng dẫn HS cho phép cộng 2 + 2 = 4 ; 1 + 3 = 4, quy trình tương tự như 3 + 1 = 4.

- Cho HS học thuộc bảng cộng

- Cho HS xem hình vẽ chấm tròn.

   + Gọi HS nêu hai phép tính.

   + H: Kết qủa của hai phép tính như thế nào?

   Vị trí củacác số như thế nào?

   + Nêu: Vậy phép tính 3 + 1 cũng bằng   1 + 3

- Cho HS mở SGK/47, làm bt

- Gọi HS nêu yêu cầu

- Cho HS làm bài

- Chữa bài: gọi HS đọc kết quả

- Gọi HS nêu yêu cầu

- H: Khi thực hiện tính theo cột dọc, ta chú ý điều gì?

- Cho HS làm bài

- Chữa bài: gọi HS đọc kết quả

- Gọi HS nêu yêu cầu

 

- H: Trước khi điền dấu ta phải làm gì?

 

- Cho HS làm bài

 

- Chữa bài

- Hướng dẫn HS nhìn tranh, nêu phép tính và viết phép tính vào các ô vuông

- Cho HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 4

 

- Nhận xét tiết học

  Dặn HS về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 4, xem trước bài: Luyện tập

 

 

- Cả lớp hát

 

- Làm vào bảng con

 

- 2 HS làm trên bảng lớp

 

- Lắng nghe

 

 

- Lấy que tính theo yêu cầu

- Có tất cả 4 que tính

- Lắng nghe

 

- 3 que tính thêm 1 que tính được 4 que tính, ba thêm một được bốn

- Lắng nghe

- Ba cộng một bằng bốn

- Viết vào bảng con

 

 

 

- Cá nhân, từng tổ

- Quan sát

- 3 + 1 = 4   ; 1 + 3 = 4

- Bằng nhau

 

- Vị trí thay đổi

- Lắng nghe

 

 

- Tính

- Cả lớp làm vào sách

- 1 em đọc 1 cột

- Tính theo cột dọc

- Viết số thẳng cột

 

- Cả lớp làm vào sách

- Lần lượt đọc

- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

- phải thực hiện phép tính trước

- Cả lớp làm vào sách, 1 em làm vào bảng phụ

- Nhận xét

 

 

 

 

 

 

- Thi đua

 

 

 

 

- Lắng nghe

 

nguon VI OLET