Thể loại Giáo án bài giảng Học vần 1
Số trang 1
Ngày tạo 10/3/2016 9:12:12 AM +00:00
Loại tệp docx
Kích thước
Tên tệp hoc van t 7 docx
HỌC VẦN
BÀI 27 : ÔN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : - Đọc được : p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y , tr ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến 27
2.Kĩ năng : - Viết được: p , ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr: các từ ngữ ứng dụng
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: tre ngà.
* HS khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
II/ CHUẨN BỊ:
1.GV: Bộ đồ dùng tiếng việt
2.SGK, bảng, phấn, vở TV
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tg |
Nội dung |
Hoạt động dạy |
Hoạt động học |
1p
2p
5p
20p
5p
5p
10p
20p
3p
3p |
1.Ổn định
2.KTBC
3.Bài mới HĐ1: Ôn các chữ và âm
HĐ2: Ghép chữ thành tiếng
HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng
HĐ4: Tập viết
HĐ1: Luyện đọc
HĐ2: Luyện viết
HĐ3: Kể chuyện
4. Củng cố- dặn dò |
- Cho HS hát
- Gọi HS đọc: y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ. - Gọi HS đọc câu: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. - Cho HS viết: y tá, tre ngà
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Ôn tập - Gọi HS nhắc lại các âm và chữ đã học từ bài 22 đến bài 27 – ghi lên bảng - Đính bảng ôn 1 lên bảng - Gọi HS đọc các âm và chữ ở Bảng ôn 1 - Cho HS ghép lần lượt từng chữ ở cột dọc với các chữ ở dòng ngang
- Gọi HS đọc các tiếng ghép được trên bảng ôn. - Đính bảng ôn lên bảng - Cho HS ghép các tiếng ở cột dọc với các dấu thanh ở dòng ngang trong Bảng ôn 2.
- Gọi HS đọc các tiếng ghép được trong Bảng ôn 2 - Đính lên bảng các từ ứng dụng: nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ. - Gọi HS đọc các từ ứng dụng - Giải thích từ: tre già, ý nghĩ - Hướng dẫn HS viết: tre già, ý nghĩ Tiết 2 - Gọi HS đọc các tiếng trong Bảng ôn và các từ ứng dụng - Cho HS xem tranh minh họa câu ứng dụng và hỏi: Trong tranh vẽ gì?
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- Cho HS viết tre già, quả nho
- Giới thiệu câu chuyện: tre ngà. - Kể toàn bộ câu chuyện - Kể lại câu chuyện kèm theo tranh minh họa - Cho HS kể lại từng đoạn truyện theo tranh - Cho HS kể lần lượt 2 đoạn truyện theo tranh - Cho HS kể lại toàn câu chuyện - Nêu ý nghĩa câu chuyện: Truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ nướn Nam - Gọi HS đọc lại toàn bài
- Nhận xét tiết học ; Dặn HS về nhà học lại bài
|
- Cả lớp hát
- 2 HS đọc
- 2 HS đọc
- Viết vào bảng con
- p , ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y ,tr
- Lần lượt đọc - Lần lượt ghép: ph, nh, gi, tr, g, ng, gh, ngh, qu với: o , ô , a, e, ê - Lần lượt đọc từng dòng
- Lần lượt ghép I với các dấu / \ ~ ∙ Ghép y với / - Lần lượt đọc từng dòng
- Theo dõi
- Lần lượt đọc
- Lắng nghe
- Viết vào bảng con
- Cá nhân, từng tổ đọc
- Tranh vẽ hai người thợ đang xẻ gỗ và một người giã giò.
- Đọc: quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé ngà có nghề giã giò.
- Viết trong vở TV
- Lắng nghe - Lắng nghe - Quan sát, lắng nghe
- Nhìn tranh kể lại truyện
* HS khá giỏi nhìn tranh kể lại truyện * 1 HS kể - Lắng nghe
- 3 HS lần lượt đọc
- Lắng nghe |
HỌC VẦN
ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : - Đọc, viết một cách chắc chắn các âm và chữ ghi âm đã học.
2.Kĩ năng : - Đọc được các tiếng có một phụ âm ghép với một nguyên âm và dấu
Thanh
3.Thái độ : - Yêu thích môn học
II/ CHUẨN BỊ:
1.GV: Bảng các âm và chữ ghi âm
2.HS: Bảng, phấn, bút, vở
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tg |
Nội dung |
Hoạt động dạy |
Hoạt động học |
1p
2p
15p
20p
15p
20p
3p |
1.Ổn định
2.KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Ôn các và chữ ghi âm đã học
HĐ2: Viết chữ ghi âm
HĐ1: Luyện đọc
HĐ2: Luyện viết
4. Củng cố- dặn dò |
- Gv cho lớp hát
- Cho HS viết và đọc: nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ. - Gọi HS đọc câu: quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò. - Giới thiệu bài, ghi tựa: Ôn tập âm và chữ ghi âm - Gọi HS nêu tên các âm và chữ ghi âm đã học ghi lên bảng. - Gọi HS đọc các âm trên bảng - H: Các âm nào ghi bằng một con chữ
+ Các âm nào ghi bằng hai con chữ
+ Âm nào ghi bằng ba con chữ?
- Đọc cho HS viết: a, e, ê, i, o, ô, ơ, u, ư, c, m, n, y, r, s, t, v, x.
Tiết 2 - Gọi HS đọc lại các âm ở T1 - Cho HS tìm và đọc một số tiếng có âm đã học - Đọc cho HS viết: b, d, đ, g, h, k, l, th, ch, kh, nh, qu, gi, ng, ngh, tr, ph, gh - Gọi HS đọc lại bài ở trên bảng
- Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà đọc, viết các âm và chữ ghi âm đã học, xem trước bài : Chữ thường chữ hoa |
- Lớp hát
- Viết vào bảng con
- 2 HS đọc
- Lắng nghe
- Lắng nghe, bổ sung
- Lần lượt đọc - a, b, c, d, đ, e, ê, g, h, i, k, l, m, n, ,o ,ô, ơ, u, ư, v, x, y, t, r, s.
- th, ch, kh, nh, ph, gh, qu, gi, ng, tr
- ngh
- Viết vào bảng con
- Lần lượt đọc - Cả lớp thực hiện
- Viết vào bảng con
- 3 HS đọc
- Lắng nghe
|
TOÁN
KIỂM TRA
I/ MỤC TIÊU
- Kiểm tra kết quả học tập của HS về
- Viết các số từ 0 đến 10
- Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10
- So sánh các số trong phạm vi 10
II/ ĐỂ KIỂM TRA:
1. Số?
2. Khoanh vào số lớn nhất:
8 , 10 , 9 , 6
3. Khoanh vào sồ bé nhất:
9 , 5 , 3 , 2
4. > , < = ?
0….1 7….7 10…..6
8….5 3….9 4……8
5/ Số?
III/ HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ:
- Bài 1 ( 2 đ ) : Viết đúng mỗi số ở ô trống cho 0,5đ
- Bài 2 ( 1 đ ) : Khoanh vào số 10
- Bài 3 ( 1 đ ) : Khoanh vào số 2
- Bài 4 ( 3 đ ) : Điền đúng mỗi dấu cho 0,5 đ
- Bài 5 ( 3 đ ) : Điền đúng mỗi số 0 ; 10 ; 7 cho 1 đ
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
THỰC HÀNH : ĐÁNH RĂNG VÀ RỬA MẶT
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : - Biết đánh răng đúng cách
2.Kĩ năng : - Biết rửa mặt đúng cách
3.Thái độ : - Yêu thích môn học
II/ CHUẨN BỊ:
1.GV: Tranh
2.HS: Bàn chải
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tg |
Nội dung |
Hoạt động dạy |
Hoạt động học |
1p
2p
15p
15p
3p |
1.Ổn định
2.KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Thực hành đánh răng
HĐ2: Thực hành rửa mặt
4. Củng cố- dặn dò |
- Cho HS hát
- H: + Nên đánh răng, súc miệng vào lúc nào là tốt nhất?
+ Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt?
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Thực hành: Đánh răng và rửa mặt - Cho HS xem mô hình hàm răng và chỉ: + Mặt trong của hàm răng + Mặt ngoài của răng + Mật nhai của răng - Gọi HS lên bảng làm động tác chải răng trên mô hình hàm răng. - Làm mẫu động tác đánh răng với mô hình hàm răng theo các bước: + Chuẩn bị ca và nước sạch + Lấy kem đánh răng và bàn chải + Chải răng theo hướng đưa bàn chải từ trên xuống từ dưới lên. + Lần lượt chải mặt ngoài, mặt trong và mặt nhai của răng. + Súc miệng kĩ rồi nhổ ra vài lần + Rửa sạch và cất bàn chải vào đúng chỗ sau khi đánh răng ( cắm ngược bàn chải ) - H: Rửa mặt như thế nào là đúng cách và hợp vệ sinh nhất? - Hướng dẫn cách rửa mặt hợp vệ sinh theo thứ tự: + Chuẩn bị khăn sạch, nước sạch. + Rửa tay sạch bằng xà phòng dưới vòi nước trước khi rửa mặt. + Dùng hai bàn tay đã sạch, hứng nước sạch để rửa mặt, xoa kĩ vùng xung quanh mắt, trán, hai má, miệng và cằm. + Sau đó dùng khăn sạch lau khô vùng mắt trước rồi mới lau các nơi khác. + Vò sạch khăn và vắt khô, dùng khăn lau vành tai và cổ + Cuối cùng giặt khăn mặt bằng xà phòng và phơi ra nắng hoặc chỗ khô ráo thoáng. - Gọi HS lên bảng thực hành đánh răng.
- Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà thực hiện đánh răng, rửa mặt đúng cách
|
- Cả lớp hát
- Vào buổi tối trước khi đi ngủ và vào buổi sáng sau khi ngủ dậy - Vì bánh kẹo, đồ ngọt dễ làm ta bị sâu răng
- Quan sát, lắng nghe
- 1 HS lên thực hiện cả lớp quan sát, nhận xét - Quan sát, lắng nghe
- Rửa mặt bằng nước sạch, khăn sạch - Quan sát, lắng nghe
- Lắng nghe
- HS thực hành, cả lớp quan sát, nhận xét.
- Lắng nghe |
HỌC VẦN
BÀI 28 : CHỮ THƯỜNG – CHỮ HOA
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : - Bước đầu nhận diện được chữ in hoa
2.Kĩ năng : - Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Ba Vì.
3.Thái độ : - Yêu thích môn học
II/ CHUẨN BỊ:
1. GV: Bảng Chữ thường - Chữ thường
2.. HS: SGK, bảng, phấn
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tg |
Nội dung |
Hoạt động học |
Hoạt động dạy |
1p
2p
32p
22p
10p
3p |
1.Ổn định
2.KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Nhận diện chữ chữ hoa
HĐ1: Luyện đọc
HĐ2: Luyện nói
4. Củng cố- dặn dò |
-Gv cho lớp hát
- Gọi HS đọc: nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩa. - Gọi HS đọc câu: quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò. - Cho HS viết: tre già, ý nghĩ. - Giới thiệu bàum ghi tựa: Chữ thường - chữ hoa - Đính lên bảng Bảng Chữ thường - Chữ hoa - H: Chữ in hoa nào gần giống chữ in thường, nhưng kích thước lơn hơn? + Chữ in hoa nào không giống chữ in thường? - Gọi HS đọc các chữ in hoa trên bảng. Tiết 2 - Gọi HS đọc lại các chữ in hoa. - Cho HS xem tranh và hỏi: Biết tranh vẽ cảnh gì? - Chỉ nhữnh chữ in hoa có trong câu: Bố, Kha, Sa Pa và nêu: + Bố: chữ đứng ở đầu câu. + Kha, Sa Pa: tên riêng - Cho HS đọc câu ứng dụng - Giải thích: Sa Pa - Gọi HS đọc tên bài luyện nói. - Giới thiệu địa danh “ Ba Vì” - Gọi HS đọc lại bài
- Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà học lại bài, xem trước bài: ia
|
- Lớp hát - 2 HS đọc
- 2 HS đọc
- Viết vào bảng con
- Theo dõi
- C, E, Ê, I, K, L, O , Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, X, Y - A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R - Lần lượt đọc
- Cá nhân, từng tổ - Tranh vẽ cảnh ở Sa Pa và hai chị em Kha - Quan sát, lắng nghe
- Đọc: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa - Ba Vì - 3 HS
- Lắng nghe
|
TOÁN
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3
2.Kĩ năng : - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3
3.Thái độ : - Yêu thích môn học
II/ CHUẨN BỊ:
1.GV: Bộ đồ dùng dạy Toán
2.HS: Que tính, hình tròn, SGK, bảng, phấn
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tg |
Nội dung |
Hoạt động dạy |
Hoạt động học |
1p
2p
10p
10p
10p
3p
|
1.Ổn định
2.KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3
HĐ2: Thực hành bài tập Bài tập 2
Bài tập 3
4. Củng cố- dặn dò |
- Cho HS hát
- Đọc cho HS viết các số từ 0 – 10 - Gọi HS đếm số từ 0 đến 10. đọc số từ 10 về 0 - Giới thiệu bài, ghi tựa: Phép cộng trong phạm vi 3 * Hướng dẫn HS học phép cộng 1 + 1 = 2 - Yêu cầu HS lấy 1 que tính, lấy thêm 1 que tính nữa. - H: Có tất cả mấy que tính? - Nêu: Một que tính thêm một que tính được 2 que tính. Một thêm một bằng hai - H: Một thêm một bằng mấy? - Viết lên bảng 1 + 1 = 2. Nêu dấu + gọi là “ cộng”, đọc là: một cộng một bằng hai. - Gọi HS đọc: 1 + 1 = 2 - Cho HS viết : 1 + 1 = 2 - H: 1 cộng 1 bằng mấy? * Hướng dẫn HS học phép cộng 2 + 1 = 3 ; 1 + 2 = 3 quy trình tương tự như 1 + 1 = 2 - Chỉ vào các công thức: 1 + 1 = 2 ; 2 + 1 = 3 ; 1 + 2 = 3 và nêu: một cộng một bằng hai, hai cộng một bằng ba, một cộng hai bằng ba là phép cộng. - Gọi HS đọc lại các phép cộng trên bảng. - Cho HS xem hình vẽ các chấm tròn. + Gọi HS nêu hai phép tính + H: Kết quả của hai phép tính như thế nào? Vị trí của các số trong hai phép tính như thế nào? + Nêu: Vị trí của các số trong hai phép tính 2 + 1 và 1 + 2 khác nhau, nhưng kết quả của hai phép tính đều bằng 3. Vậy phép 2 + 1 cũng bằng 1 + 2.
- Cho HS mở SGK/44 - Gọi HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn HS cách làm bài - Cho HS làm bài.
- Chữa bài - Hướng dẫn HS cách làm tính theo cột dọc ( chú ý viết các số thẳng cột). - Cho HS làm bài - Hướng dẫn cách làm bài: Thực hiện tính trước, sau đó nối với số thích hợp - H: + Một cộng hai bằng mấy? + Nên nối 1 + 2 với số nào? - Nối 1 + 2 với 3 - Cho HS thi đua nối đúng, nhanh - Cho HS tính: 1 + 1 = , 1 + 2 - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà học thuôc bảng cộng trong phạm vi 3, xem trước bài: Luyện tập |
- Cả lớp hát
- Viết vào bảng con - 2 HS đếm số
- Lắng nghe
- Lấy que tính theo yêu cầu - 2 que tính - Lắng nghe
- Một thêm một bằng hai - Lắng nghe
- Một cộng một bằng hai - Viết vào bảng con - 1 cộng 1 bằng 2
- Quan sát, lắng nghe
- Lần lượt đọc - Quan sát - 2 + 1 = 3 ; 1 + 2 = 3 - Kết quả bằng nhau và bằng 3 - Vị trí các số thay đổi
- Lắng nghe
- Tính
- Lắng nghe - Làm bài vào SGK - Đọc kết quả - Quan sát, lắng nghe
- Lắng nghe
- Cả lớp làm vào SGK, 3 HS làm vàp bảng con - Lắng nghe
- Bằng 3 - số 3 - Quan sát - Thi đua - Làm vào bảng con
- Lắng nghe
|
THỦ CÔNG
BÀI 4 : XÉ , DÁN HÌNH QUẢ CAM ( T2)
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : - Biết cách dán hình quả cam
2.Kĩ năng : - Dán được hình quả cam. Hình dán tương đối phẳng. Có thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá
* HS khéo tay:
- Dán được hình quả cam có cuống, lá. Hình dán phẳng
- Có thể kết hợp vẽ trang trí quả cam
3.Thái độ : - Yêu thích môn học
II/ CHUẨN BỊ:
1.GV: Bài mẫu, giấy màu, hồ,
2.HS: Giấy màu, vở, bút chì, hồ
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tg |
Nội dung |
Hoạt động dạy |
Hoạt động học |
1p
2p
4p
20p
7p
3p |
1.Ổn định
2.KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Quan sát mẫu
HĐ2: Thực hành xé hình
HĐ3: Dán hình
4. Củng cố- dặn dò |
- Cho HS hát
- H: Quả cam có hình dáng như thế nào? + Quả cam có màu gì? - Giới thiệu bài, ghi tựa: Xé, dán hình quả cam ( T2 ) - Cho HS xem bài mẫu - Nhắc lại các bước xé hình quả cam - Cho HS lấy giấy màu, vẽ một hình vuông, một hình chữ nhật nhỏ
- Cho HS xé rời các hình khỏi tờ giấy màu, lần lượt xé hình quả cam, lá cam và cuống - Hướng dẫn HS: + Xếp hình cho cân đối trước khi dán + Bôi lên hình một lớp hồ mỏng, đều + Lần lượt dán hình quả, cuống và lá vào vở Thủ công - Cho HS thu gọn giấy thừa - Cho HS trình bày sản phẩm - Chọn bài xé, dán đúng, đẹp tuyên dương - Nhận xét tiết học Chuẩn bị tiết sau: giấy màu, bút chì để học bài: Xé, dán hình cây đơn giản ( T1)
|
- Cả lớp hát
- Hình hơi tròn - Khi chín có màu đỏ
- Quan sát - Lắng nghe - Lấy giấy màu, bút chì đánh dấu và vẽ lần lượt các hình - Lần lượt xé hình quả, lá, cuống
- Lắng nghe, sắp xếp hình vào vở Thủ công và dán cho cân đối
- Trình bày sản phẩm theo tổ
- Lắng nghe
|
HỌC VẦN
BÀI 29 : IA
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : - Đọc được: ia, lá tía tô ; từ và câu ứng dụng.
2.Kĩ năng : - Viết được: ia, lá tía tô
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chia quà
3.Thái độ : - Yêu thích môn học
II/CHUẨN BỊ:
1. GV: Bộ đồ dùng tiếng việt
2. HS: SGK, bảng, phấn, vở TV, Bộ ghép chữ
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tg |
Nội dung |
Hoạt động dạy |
Hoạt động học |
1p
2p
13p
10p
10p
10p
10p
13p
3p |
1.Ổn định
2.KTBC
3.Bài mới HĐ1: Nhận diện vần, đánh vần
HĐ2: Đọc từ ứng dụng
HĐ3: Tập viết
HĐ1: Luyện đọc
HĐ2: Luyện nói
HĐ3: Luyện viết
4. Củng cố- dặn dò |
- Gv cho lớp hát
- Gọi HS đọc câu: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa - Giới thiệu bài: ia - Viết lên bảng: ia - Nêu: vần ia do âm i và âm a ghép lại - Cho HS ghép vần ia - Gọi HS đánh vần: ia - H: Có vần ia muốn có tiếng tía, ta làm sao? - Cho HS ghép tiếng : tía - Gọi HS phân tích tiếng: tía - Viết lên bảng: tía - Gọi HS đánh vần tiếng : tía - Cho HS xem lá tía tô và hỏi: Đây là lá gì? - Viết lên bảng: lá tía tô, gọi HS đọc - Gọi HS đánh vần, đọc: ia, tía, lá tía tô. - Đính lên bảng lần lượt từng từ ứng dụng: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá - Cho HS tìm tiếng có chứa vần ia. - Gọi HS đọc từ ứng dụng - Giải thích: + Tờ bìa: cho HS xem tờ bìa. + Lá mía: cho xem tranh lá mía + Vỉa hè: Nơi dành cho người đi bộ trên đường phố + Tỉa lá: ngắt, hái bớt lá trên cây. - Hướng dẫn HS viết: ia, lá, tía tô. Tiết 2 - Gọi HS đọc bài ở T1 - Cho HS xem tranh và hỏi: Bức tranh vẽ gì?
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- Cho HS tìm tiếng có chứa vần mới học. - Nêu: Khi đọc câu có dấu phẩy ta phải ngắt hơi. - Đọc mẫu câu ứng dụng - Gọi HS đọc tên bài luyện nói - Cho HS xem tranh và hỏi: + Trong tranh vẽ gì? + Ai đang chia quà cho các bạn nhỏ trong tranh? + Bà chia những gì? + Các bạn nhỏ trong tranh vui hay buồn? Chúng có tranh nhau hay không? + Bà vui hay buồn? + Ở nhà em, ai hay chia quà cho em? + Khi nhận được quà, em sẽ nói gì khi đó? - Cho HS viết: ia, lá tía tô - Gọi HS đọc lại bài - Cho HS tìm tiếng mới có chứa vần ia - Nhận xét tiết học ; Dặn HS về nhà học lại bài. Xem trước bài 30: ua - ưa |
- Lớp hát
- 2 HS đọc
- Theo dõi - Lắng nghe - Ghép i với a - i – a – ia - Thêm âm t và dấu sắc
- Ghép tiếng: tía - Âm t ghép vần ia, dấu sắc trên a. - tờ – ia – tia – sắc – tía - lá tía tô
- Đọc trơn: lá tía tô - Lần lượt đọc - Theo dõi - bìa, mía, vỉa, tỉa - Đọc trơn.
- Quan sát. - Quan sát - Lắng nghe
- Lắng nghe
- Viết vào bảng con
- Cá nhân, từng tổ - Tranh vẽ một bạn nhỏ đang nhổ cỏ, một chị đang tỉa lá - Đọc: Bé Hà nhổ cỏ chị Kha tỉa lá. - tỉa. - Lắng nghe
- Theo dõi
- Đọc: Chia quà
- Tranh vẽ bà, các bạn… - Bà đang chia quà
- Chuối, táo… - Các bạn vui, không tranh nhau - Bà vui
- Nói cảm ơn
- Viết trong vở TV - Thi đua
- Lắng nghe |
TOÁN
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3
2.Kĩ năng : - tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
3.Thái độ : - Yêu thích môn học
II/ CHUẨN BỊ:
1.GV: Bảng phụ
2.HS: SGK, bảng, phấn, bút chì.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tg |
Nội dung |
Hoạt động dạy |
Hoạt động học |
1p
2p
8p
7p
8p
7p
3p |
1.Ổn định
2.KTBC
3.Bài mới
Bài tập 1
Bài tập 2
Bài tập 3 cột 1
Bài tập 5/a
4. Củng cố- dặn dò |
- Cho HS hát
- Tính: 1 + 1 = 1 + 2 = 2 + 1 = - Giới thiệu bài, ghi tựa: Luyện tập - Cho HS mở SGK/45 - Gọi HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn Hs: nhìn tranh vẽ rồi viết hai phép tính cộng ứng với tình huống trong tranh. - Gọi HS nêu từng phép tính. - Gọi HS nêu yêu cầu - H: Khi thực hiện tính theo cột dọc, ta phải chú ý điều gì? - Cho HS làm bài
- Chữa bài - Hướng dẫn HS nêu cách làm bài
- Cho HS làm bài - Chữa bài - Hướng dẫn HS nêu cách làm bài
- Hướng dẫn HS viết dấu + vào ô trống. - Gọi HS đọc: 1 + 1 = 2
- H: Một cộng một bằng mấy?
+ Ba bằng mấy cộng mấy?
- Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà xem lại bài, xem trước bài: Phép cộng trong phạm vi 4.
|
- Cả lớp hát
- Làm vào bảng con
- Lắng nghe
- Đọc: Số - Viết: 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3
- 1 em nêu 1 phép tính - Tính theo cột dọc - Viết số cho thẳng cột
- Cả lớp làm vào SGK, 3 HS làm vào bảng phụ
- Viết số thíchhợp vào ô trống - Làm bài vào SGK - Đọc kết quả - Nhìn tranh rồi viết phép tính 1 + 1 = 2 - Một cộng một bằng hai
- Một cộng một bằng hai Ba bằng một cộng hai
- Lắng nghe
|
TẬP VIẾT
CỬ TẠ , THỢ XẺ , CHỮ SỐ , CÁ RÔ , PHÁ CỖ
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : - Viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa.
2.Kĩ năng : - Viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết
II/ CHUẨN BỊ:
1.GV: Bộ đồ dùng tiếng việt
2.HS: Bảng, phấn, vở TV
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tg |
Nội dung |
Hoạt động dạy |
Hoạt động học |
1p
2p
10p
20p
3p |
1.Ổn định
2.KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Hướng dẫn HS tận viết
HĐ2: Luyện viết
4. Củng cố- dặn dò |
- Cho HS hát
- Cho HS viết: ta, thơ
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ - Đính lên bảng chữ: cử tạ - Gọi HS đọc: cử tạ - H: + Khỏang cách của chữ cử và chữ tạ bằng bao nhiêu? + Các con chữ: c, ư, a, cao mấy ô li? + Các chữ t cao mấy ô li? + Điểm đặt bút của con chữ c, t ngay đường kẻ nào?
- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết chữ: cử tạ - Cho HS viết chữ: cử tạ - Tương tự hướng dẫn HS tập viết các chữ: thợ xe, chữ số, cá rô, phá cỗ. - Hướng dẫn HS cách viết bài vào vở. - Cho HS viết bài vào vở TV - Nhận xét bài viết - Cho HS viết lại chữ các em viết chưa đúng
- Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà luyện viết lại các chữ vừa học
|
- Cả lớp hát
- Viết vào bảng con
- Lắng nghe
- Theo dõi - 2 HS đọc - Khỏang cách bằng 1 con chữ 0 - 2 ô li - 3 ô li - Con chữ c đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 một chút, con chữ t đặt bút ngay đường kẻ thứ hai. - Quan sát, lắng nghe
- Viết vào bảng con
- Quan sát, lắng nghe - Cả lớp thực hiện
- Viết vào bảng con
- Lắng nghe |
TẬP VIẾT
NHO KHÔ , NGHÉ Ọ , CHÚ Ý , CÁ TRÊ , LÁ MÍA
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : - Viết đúng các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá teê, lá mía kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết.
2.Kĩ năng : - HS viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết.
3.Thái độ : - Yêu thích môn học
II/ CHUẨN BỊ:
1.GV: Chữ mẫu
2.HS: Bảng, phấn, vở TV
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tg |
Nội dung |
Hoạt động dạy |
Hoạt động học |
1p
2p
10p
20p
3p |
1.Ổn định
2.KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Hướng dẫn HS tận viết
HĐ2: Luyện viết
4. Củng cố- dặn dò |
- Gv cho lớp hát
- ChoHS viết: thợ xẻ, phá cỗ.
- Giới thiệu bài, ghi tựa: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía. - Đính lên bảng chữ: nho khô - Gọi HS đọc: nho khô - H: + Khoảng cách của chữ nho và chữ khô bằng bao nhiêu? + Các con chữ: n, o , ô cao mấy ô li? + Các con chữ : h, k cao mấy ô li? + Điểm đặt bút của n, k ngay đường kẻ nào?
- Viết mẫu và hướng dẫn HS viết chữ: nho khô. - Cho HS viết: nho khô - Tương tự hướng dẫn HS viết các chữ: nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía. - Hướng dẫn HS cách viết bài vào vở.
- Cho HS viết bài vào vở
- Nhận xét bài viết - Cho HS viết lại từ các em viết chưa đúng - Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà luyện viết các chữ vừa học
|
- Lớp hát
- Viết vào bảng con
- Lắng nghe
- Theo dõi - 2 HS đọc - Khỏang cách bằng một con chữ o - 2 ô li - 5 ô li - Điểm đặt bút của chữ n trên đường kẻ thứ hai một chút, điểm đặt bút của con chữ k ngay đường kẻ thứ hai. - Quan sát, lắng nghe
- Viết vào bảng con
- Quan sát, lắng nghe - Cả lớp viết bài
- Viết vào bảng con
- Lắng nghe |
TOÁN
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : - Thuộc bảng cộng trong phạm vi
2.Kĩ năng : - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4
3.Thái độ : - Yêu thích môn học
II/ CHUẨN BỊ:
1.GV: Bộ đồ dùng dạy học Toán
2.HS: que tính, hình tròn, SGK, bảng, phấn
III/ CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tg |
Nội dung |
Hoạt động dạy |
Hoạt động học |
1p
2p
10p
4p
5p
8p
4p
3p |
1.Ổn định
2.KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4
HĐ2: Thực hành Bài tập 1
Bài tập 2
Bài tập 3 cột 1
Bài tập 4
4. Củng cố- dặn dò
|
- Cho HS hát
- Tính : 1 + 1 = 1 + 2 = 2 + 1 = - Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm: 1 + 1 …..1 + 2 1 + 2…..2 + 1 - Giới thiệu bài, ghi tựa: Phép cộng trong phạm vi 4 * Hướng dẫn HS học phép cộng 3 + 1 = 4 - Yêu cầu HS lấy 3 que tính, lấy thêm 1 que tính. - H: Có tất cả mấy que tính? - Nêu: 3 que tính thêm 1 que tính được 4 que tính. Ba thêm một được bốn. - Gọi HS nhắc lại
- Giới thiệu và ghi lên bảng: 3 + 1 = 4 - Gọi HS đọc: 3 + 1 = 4 - Cho HS viết: 3 + 1 = 4 * Hướng dẫn HS cho phép cộng 2 + 2 = 4 ; 1 + 3 = 4, quy trình tương tự như 3 + 1 = 4. - Cho HS học thuộc bảng cộng - Cho HS xem hình vẽ chấm tròn. + Gọi HS nêu hai phép tính. + H: Kết qủa của hai phép tính như thế nào? Vị trí củacác số như thế nào? + Nêu: Vậy phép tính 3 + 1 cũng bằng 1 + 3 - Cho HS mở SGK/47, làm bt - Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS làm bài - Chữa bài: gọi HS đọc kết quả - Gọi HS nêu yêu cầu - H: Khi thực hiện tính theo cột dọc, ta chú ý điều gì? - Cho HS làm bài - Chữa bài: gọi HS đọc kết quả - Gọi HS nêu yêu cầu
- H: Trước khi điền dấu ta phải làm gì?
- Cho HS làm bài
- Chữa bài - Hướng dẫn HS nhìn tranh, nêu phép tính và viết phép tính vào các ô vuông - Cho HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 4
- Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 4, xem trước bài: Luyện tập
|
- Cả lớp hát
- Làm vào bảng con
- 2 HS làm trên bảng lớp
- Lắng nghe
- Lấy que tính theo yêu cầu - Có tất cả 4 que tính - Lắng nghe
- 3 que tính thêm 1 que tính được 4 que tính, ba thêm một được bốn - Lắng nghe - Ba cộng một bằng bốn - Viết vào bảng con
- Cá nhân, từng tổ - Quan sát - 3 + 1 = 4 ; 1 + 3 = 4 - Bằng nhau
- Vị trí thay đổi - Lắng nghe
- Tính - Cả lớp làm vào sách - 1 em đọc 1 cột - Tính theo cột dọc - Viết số thẳng cột
- Cả lớp làm vào sách - Lần lượt đọc - Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm - phải thực hiện phép tính trước - Cả lớp làm vào sách, 1 em làm vào bảng phụ - Nhận xét
- Thi đua
- Lắng nghe |
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả