Họ và tên:

 

Nhóm:

 

Điểm

Lớp: 12A

 

Ngày:

 

1. Chuẩn bị (2 điểm)x1:

 

 

 

 

 

2. Kĩ năng thực hành (2 điểm)x1:

 

 

 

 

 

3. Xử lí, đánh giá số liệu (2 điểm)x3:

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

BÁO CÁO THỰC HÀNH THÍ NGHIỆM

Bài thực hành: KHẢO SÁT CHU KÌ DAO ĐỘNG CỦA CON LẮC ĐƠN.

ĐO GIA TỐC RƠI TỰ DO

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Kiến thức: .....................................................................

...............................................................................

2. Kĩ năng: ......................................................................

...............................................................................

3. Thái độ: ......................................................................

II. CƠ SỞ LÝ THUYẾT

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

III. DỤNG CỤ THỰC HÀNH

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

 

IV. TIẾN TRÌNH THỰC HÀNH THÍ NGHIỆM

1. Khảo sát ảnh hưởng của biên độ  đối với chu kì dao động T của con lắc đơn.

   a. Nối cổng quang điện với ổ cắm A ở mặt sau đồng hồ đo thời gian hiện số (hình 3). Gạt núm chọn thang đo sang vị trí 9,999 s. Vặn núm chuyển mạch MODE sang vị trí T để đo từng chu kì dao động của con lắc.Cắm phích lấy điện của đồng hồ đo thời gian vào nguồn điện ~ 220 V. Bấm công tắc K ở mặt sau của nó để các chữ số hiển thị trên cửa sổ thời gian.

   b. Treo viên bi có khối lượng vào đầu  dưới  của sợi dây mảnh, dài và không dãn. Vặn các vít của đế 3 chân , điều chỉnh cho giá đỡ can bằng thẳng đứng. Đặt thanh ke áp sát cạnh của giá đỡ tại vị trí (thấp hơn đáy viên bi) ứng với độ dài L trên thước milimet. Quay ròng rọc để thả dần sợi dây cho tới khi đáy của viên bi vừa tiếp xúc với cạnh ngang của thanh ke. Nếu gọi r là bán kính viên bi, thì độ dài l của con lắc đơn tính bằng l = L  -  r.

   c. Điều chỉnh dây treo để con lắc đơn khối lượng có độ dài = 500 mm. Dịch chuyển cổng quang điện đến vị trí sao cho cửa sổ của nó nằm ngang với vị trí của tâm viên bi, cách tâm này một khoảng = 30 mm. Kéo viên bi đến vị trí  đối diện

cửa sổ của cổng quang điện, rồi buông tay thả cho con lắc dao động không vận tốc đầu. Khi đó biên độ dao động của con lắc đơn bằng (với thì )

Sau 2 – 3 dao động, bấm nút RESET trên mặt đồng hồ đo thời gian hiện số để tiến hành đo từng chu kì dao động T của con lắc đơn. Thực hiện 3 lần phèp đo này. Ghi giá trị của T trong mổi lần đo vào bảng 1.

   d/ Giữ nguyên khối lượng và độ dài = 500 mm của con lắc đơn. Dịch chuyển cổng quang điện đến vị trí sao cho cửa sổ của nó nằm ngang với vị trí của tâm viên bi, cách tâm này một khoảng    ứng với biên độ (với   ). Thực hiện 3 lần phép đo từng chu kì dao động T. Ghi giá trị T trong mỗi lần đo.Ghi giá trị của T trong mỗi lần đo vào bảng 1.

 

 

Con lắc đơn

Biên độ

Chu kì dao động T

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Khảo sát ảnh hưởng của khối lượng m đối với chu kì dao động T của con lắc đơn.

   Giữ nguyên độ dài = 500 mm và biên độ . Thay viên bi khối lượng bằng khối lượng . Thực hiện 3 lần phép đo chu kì dao động T. Ghi giá trị của T trong mỗi lần đo vào bảng 2.

 

 

 

Con lắc đơn

Biên độ

Chu kì dao động T

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Khảo sát ảnh hưởng của độ dài l đối với chu kì dao động T của con lắc đơn.

  Giữ nguyên viên bi khối lượng và biên độ . Điều chỉnh dây treo để con lắc có độ dài mm.Thực hiện 3 lần phép đo chu kì dao động T.Ghi giá trị của T trong mỗi lần đo vào bảng 3.

 

 

 

Con lắc đơn

Biên độ

Chu kì dao động T

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 V. XỬ LÍ SỐ LIỆU, ĐÁNH GIÁ SAI SỐ

1. Tính giá trị trung bình của chu kì dao động: và xác định sai số tuyệt đối  cực đại  . Sai số chủ quan là 0,2s và độ chia nhỏ nhất của đồng hồ đo thời gian hiện số là 0,01s. Nên sai số của phép đo là

Kết quả:

2. Căn cứ giá trị của  và  (∆T)max tìm được hãy cho biết:

a) Biên độ có ảnh hưởng đến chu kì dao động T của con lắc đơn không?

b) Khối lượng m có ảnh hưởng đến  chu kì dao động T của con lắc đơn không?

c) Độ dài l có ảnh hưởng đến chu kì dao động T của con lắc đơn không?

3. Kết luận: Chu kì dao động của con lắc đơn có biên độ nhỏ ( < ) tại cùng một nơi trên mặt đất, không phụ thuộc………………………………………………………….., chỉ phụ thuộc

………………………………………………… theo tỉ lệ T ~ …………………………………

Kết quả này…………………………………………………….với công thức lí thuyết:

4. Xác định gia tốc trọng trường g bằng con lắc đơn số 4 theo công thức (1):

 

-Giá trị trung bình:       (m/).

 

- Sai số tuyệt đối:        (m/).

 

- Kết quả phép đo: g =    (m/).

 

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

Báo cáo thực hành                                                                                                                                                                          Trang 1

nguon VI OLET