NỘI DUNG
|
CÁCH TÍNH ĐIỂM
|
1. Chuyên cần
|
- Vắng không phép
- Vắng có phép
- Đi muộn
- Bỏ tiết
|
- Trừ 10 điểm
- Trừ 5 điểm
- Trừ 5 điểm
- Trừ 20 điểm
|
2. Tác phong
|
- Trang phục đúng qui định (Huy hiệu Đoàn, bảng tên, áo bỏ vào quần, giầy dép có quai hậu)
- Tóc gọn gàng, không sơn, nhuộn, xịt mút keo.
- Không ngồi, viết vẽ bậy lên bàn ghế, kể cả ghế đá.
|
Mỗi trường hợp vi phạm trừ 10 điểm
|
3. Vệ sinh
|
- Giứ vệ sinh tốt, để rác đúng quy định, không xả rác bừa bãi.
|
Đạt được 10 điểm, tùy mức độ vi phạm có thể trừ 1,2,3…điểm
|
4. Chào cờ
|
- Lớp trực có thái độ nghiêm túc, thực hiện tốt công việc được giao: khiêng bục, loa đài, trực giờ trống.
- Ngồi chào cờ nghiêm túc, không nói chuyện trong giờ chào cờ.
- Tập trung đúng thời gian, xong buổi phải xếp ghế lên đầu hàng để lớp trực khiêng vào.
- Giữ gìn vệ sinh sau giờ chào cờ.
|
Tùy theo mức độ vi phạm trừ 20 đến 30 điểm
|
5. Học tập
|
- Những tiết nào GV không cho điểm hoặc cho điểm mà không ký.
- Không nộp, mất sổ đầu bài
- Đạt tuần học tốt(cả tuần đều đạt điểm 10)
- Đạt ngày học tốt(trong ngày đó đều đạt điểm 10)
|
- Không tính tiết đó(coi như 0 điểm)
- Điểm học tập 0
- Cộng 10 điểm vào điểm học tập.
- Cộng 1 điểm vào điểm học tập.
|
6. Vi phạm khác
|
- Vô lễ với thầy cô giáo, CNV(trong,ngoài giờ học)
- Đánh nhau.
- Quậy phá, không nghiêm túc trong giờ học.
- Phá hoại tài sản,CSVC nhà trường.
- Hút thuốc. uống riệu bia
- Vi phạm thi, kiểm tra
- Không tắt điện khi ra chơi, đi thực hành.
|
- Trừ 40 điểm
- Trừ 40 điểm
- Trừ 10 điểm/HS
- Trừ 30 điểm
- Trừ 20 điểm/HS
- Trừ 20 điểm/HS
- Trừ 10 điểm/lần
|