TÀI LIU HƯỚNG DN SDNG  
MÁY CHIU ĐA NĂNG PANASONIC  
LCD PROJECTOR PANASONIC  
Tài liu hướng dn sdng máy chiếu Panasonic 1  
Các linh kin đi kèm theo máy ln lượt bao gm:  
-
-
-
-
Dây ngun (2 chu và 3 chu)  
Dây VGA (dây tín hiu)  
Remote và pin sdng cho remote  
CD-Rom (chmáy có chc năng kết ni wirwless)  
Chc năng ca các nút thao tác nm trên bmt thiết bị  
1
. Leg Adjuster Button (R) và (L):  
nút điu chnh chân đế (trái + phi)  
để cân bng góc nghiêng ca máy  
chiếu nhm định vhình nh chiếu  
nm ti vtrí trung tâm màn chiếu.  
. Security Lock: thiết kế đặc bit để  
móc cáp khóa bo vmáy  
2
3
. Remote Control Signal Receptor:  
đim phát tín hiu nhn sóng truyn  
tthiết bị điu khin txa  
1
2
3
. Focus Ring: vòng điu chnh độ  nét ca  
hình nh chiếu  
. Zoom Ring: vòng điu chnh kích thước to  
nhca hình nh chiếu.  
. Power Button: nút khi động/tt, khi có  
ngun đin vào, nút này sln lượt có màu  
đỏ (báo chkhi động), xanh (đang hat  
động) và cam (chế độ làm mát máy).  
. Input Select: kết ni truyn tín hiu từ  
máy tính đến máy chiếu.  
4
5
. Menu: hin th tòan b menu, người sử  
dng dùng các phím ½¾¿À để chn la,  
điu chnh các chc năng phù hp.  
. Function: là phím nóng, để la chn các  
chc năng sdng thường xuyên khi trình  
chiếu mà không cn phi thc hin các  
thao tác trong menu.  
6
Lưu ý: các chc năng bên dưới chhin  
thtrong mc FUNCTION khi người sử  
dng đã kích hat nó trong mc MENU  
(
xem chi tiết trong mc “Các phím chc  
năng ca menu”)  
o
Shutter: tt tm thi mà không cn  
phi tt đèn chiếu giúp người sdng  
tm ngưng trình chiếu mà không cn  
phi mt thi gian nhn nút on/off.  
Auto setup và picture mode: chế độ tự  
động cân chnh hình nh cho phù hp  
vi vtrí đặt máy.  
o
o
Freeze: chn đóng băng hình nh  
o Index window: chia đôi ca s trình  
chiếu  
Tài liu hướng dn sdng máy chiếu Panasonic 2  
Các cng tín hiu kết  
ni gia máy chiếu  
vi các thiết bngai  
vi  
Sơ đồ kết ni dây ngun và dây tín hiu  
Mt số đim cn lưu ý khi sdng các dòng máy chiếu có chc năng kết ni không dây vi máy tính  
Chc năng hin thhình nh ca thiết bị điu  
khin txa trên máy tính giúp người sdng  
có thddàng điu chnh hoc chn các nút  
chc năng mà không cn dùng remote.  
Chc năng dò tìm tín hiu kết ni gia  
remote và máy chiếu  
Hướng dn khi động và tt máy chiếu  
Khi động máy chiếu, cm ngun (đèn tín hiu  
có màu đỏ) Æ nhn nút on (nút có biu tượng  
Lưu ý: hin nay, các dòng máy chiếu đều được thiết kế htrchc  
năng tt máy đột ngt nhm bo vthiết bkhi có sccúp đin  
khi đang sdng. Vi chc năng này, khi máy đang sdng, nếu  
có trường hp cúp đin đột ngt hoc mun di chuyn thiết bị đến  
vtrí khác thì không cn phi thc hin đầy đủ các thao tác như đã  
nêu, khi đó, người sdng chcn rút dây ngun Æ máy stt  
nhưng qut vn tiếp tc hat động khang 2 phút để gim nhit, sau  
đó máy sdng hat động hòan tòan.  
), đèn tín hiu sáng màu xanh  
Tt máy chiếu, nhn nút có biu tượng  
Æ
lúc này đèn tín hiu chuyn sang màu cam, qut  
vn quay nhm làm gim nhit trong máy (làm  
mát máy), sau khang 2 phút qut sngưng hat  
động Æ đèn tín hiu chuyn sang màu đỏ Æ rút  
dây ngun ra khi máy.  
Hướng dn kết ni tín hiu gia máy chiếu và Laptop (hoc PCs)  
Tài liu hướng dn sdng máy chiếu Panasonic 3  
Sau khi khi động máy chiếu và máy tính, tùy theo tng lai Laptop khác  
nhau (HP, Acer, Sony…), ta nhn t hp phím Fn + F4/F5/F7/F8 cho phú  
hp để khai báo kết ni tín hiu gia 2 thiết b.  
Ví d: để kết ni tín hiu gia máy tính HP và máy chiếu, ta nhn thp Fn  
+
F4  
+
Lưu ý: khi khi động máy chiếu, trên màn chiếu shin thbng hướng dn  
chn la phím kết ni F4/F5/F7/F8…phù hp vi tng lai máy tính khác  
nhau.  
SƠ ĐỒ HƯỚNG DN VTRÍ ĐẶT MÁY  
Bng bên là sơ đồ hướng dn  
người sdng đặt máy chiếu và  
màn chiếu vi vtrí thích hp nht  
để có thnhn được nh chiếu rõ  
ràng nht.  
Bên dưới là kèm theo bng thông  
schi tiết sdng cho tng lai  
màn chiếu khác nhau. Trong đó L:  
khang cách (min, max) tmáy  
chiếu đến màn chiếu, H (E):  
khang cách tcnh dưới ca màn  
chiếu đến đim vuông góc ca màn  
chiếu và đường chiếu tthu kính  
máy chiếu đến màn chiếu.  
Ví d: vi máy chiếu PT-LB51, khi  
sdng màn chiếu 70”, để có thể  
nhn được hình nh chiếu mt  
cách tòan vn và rõ nét nht, nên  
đặt màn chiếu đến máy chiếu trong  
khang cách 2.2 – 2.5m và đặt  
màn chiếu cao hơn đim chiếu ca  
thu kính đến màn hình là 0.15m.  
Quy định khang cách sdng cho series PT-LB51  
Tài liu hướng dn sdng máy chiếu Panasonic 4  
Quy định khang cách sdng cho series PT-LB75 và PT-LB80  
CÁC PHÍM CHC NĂNG CA REMOTE  
AUTO SETUP: xem rõ chc năng  
POWER: phím khi động  
ti bng bên dưới, mc OPTION Æ  
AUTO SETUP  
MAIN MENU: la chn và cài  
đặt các chc năng trình chiếu  
COMPUTER, WIRELESS,  
VIDEO: các phím nóng để chn la  
kết ni  
Các phím di chuyn, dùng trong  
vic la chn các thao tác  
Chc năng lt trang  
FREEZE: làm đóng băng hình  
nh trình chiếu  
RETURN: quay trvtrng thái  
trước đó  
DEFAULT: chn cài đặt sn có  
do nhà sn xut đã mc định  
SHUTTER: tt tm thi  
MULTI-LIVE: chthc hin vi  
máy chiếu có chc năng kết ni  
wireless  
INDEX WINDOW: chia đôi màn  
hình chiếu  
COMPUTER SEARCH: tìm kiếm  
tín hiu kết ni vi máy tính, chỉ  
thc hin vi máy chiếu có chc  
năng kết ni wireless  
DIGITAL ZOOM: chc năng  
phóng to đim nh cn xem  
VOLUME: tăng gim âm thanh loa  
Tài liu hướng dn sdng máy chiếu Panasonic 5  
CÁC PHÍM CHC NĂNG CA MENU  
Lưu ý:  
1
2
. Các chc năng có ghi chú gch dưới là chc năng được nhà sn xut mc định sn  
. Sau khi dùng các nút ½¾¿À để di chuyn đến các cài đặt theo ý mun, người s dng nhn nút  
ENTER để thc hin thao tác va chn.  
3. Các option có th thay đổi tùy theo tng series máy chiếu khác nhau, người s dng có th tham kho  
thêm ti Catalogue được đính kèm theo máy.  
Main menu  
menu chính)  
Sub-menu  
(menu con)  
Options (la chn)  
Hướng dn  
(
PICTURE  
PICTURE MODE  
NATURAL  
DYNAMIC  
Tùy thuc vào môi trường ánh sáng, dùng  
phím ½¾ để chn hin thcht lượng hình  
nh theo 4 tiêu chun:  
STANDARD  
BLACKBOARD  
o Natural: hình nh t nhiên  
o Dynamic: hình nh rc rỡ  
o Standard: hình nh chun theo mc định  
o Blackboard: chn chế độ này khi trình  
chiếu hình nh lên bng đen  
CONTRACT  
BRIGHTNESS  
COLOR  
 Default: 0  
 Default: 0  
 Default: 0  
Hiu chnh độ tương phn ca hình nh,  
thp ½ hoc cao¾  
Hiu chnh độ sáng ca hình nh, ti ½  
hoc sáng ¾  
Hiu chnh màu sc ca hình nh, chdùng  
cho S-Video/Video, màu sc tươi ½ hoc  
màu sc đậm ¾  
TINT  
 Default: 0  
 Default: 0  
Hiu chnh trng thái màu sc ca hình  
nh, chdùng cho S-Video/Video, màu đỏ  
càng tăng ½ hoc màu xanh lá càng tăng ¾  
Hiu chnh độ sc nét ca hình nh, gim  
độ nét ½ hoc tăng độ nét ¾  
SHARPNESS  
COLOR  
TEMPERATURE  
LOW  
STANDARD  
OFF  
Hiu chnh màu sc ca hình nh  
o Low: hơi xanh  
o Standard: cân bng màu trng  
o High: hơi đỏ  
Htrchc năng điu chnh hình nh  
trong các môi trường ánh sáng khác nhau,  
to hình nh trong và sc nét nht.  
o Auto: tự động điu chnh  
HIGH  
DAYLIGHT VIEW  
AUTO  
o Off: không hat động  
AI  
ON  
OFF  
DETAILED SETUP WHITE BALANCE  
RGB signal only)  
Default: 0  
WHITE BALANCE RED  
WHITE BALANCE GREEN  
WHITE BALANCE BLUE  
La chn và hiu chnh chế độ cân bng  
trng thái màu sc ca hình nh, dùng  
phím ½ hoc ¾ để tăng gim màu sc  
o White balance red: cp độ màu đỏ  
o White balance green: cp độ màu xanh  
lá  
(
o White balance blue: cp độ màu xanh  
da tri  
TV SYSTEM  
S-VIDEO/VIDEO  
signals only)  
AUTO  
NTSC 4.43  
PAL-M  
SECAM  
OFF  
NTSC  
PAL  
(
PAL-N  
STILL MODE  
(
S-VIDEO/VIDEO)  
NOISE REDUCTION  
S-VIDEO/VIDEO)  
ON  
ON  
(
OFF  
POSION  
REALTIME  
KEYSTONE  
OFF  
ON  
Chnh hình nh luôn vuông góc khi xê dch  
góc chiếu lên xung  
KEYSTONE  
POSITION  
 Default: 0  
H
 Default: 0  
 Default: 0  
Di chuyn vtrí hình nh chiếu qua trái ½  
hoc qua phi ¾  
Di chuyn vtrí hình nh chiếu đi lên ¿  
hoc đi xung À  
V
DOT CLOCK  
 Default: 0  
Chsdng cho máy PCs, hn chế sc  
Tài liu hướng dn sdng máy chiếu Panasonic 6  
rung trên hình nh chiếu, sdng nút ½¾  
Chsdng cho máy PCs, hn chế ti đa  
sc rung trên hình nh chiếu, sdng nút  
CLOCK PHASE  
 Default: 0  
½
¾
Lưu ý: trước khi điu chnh chc năng này,  
cn phi kích hat chc năng DOT  
CLOCK trước  
ASPECT  
4:3  
6:9  
S4:3  
La chn tlkích thước hình nh hin  
th, chdùng cho S-Video/Video, sdng  
nút ½¾  
1
AUTO  
RESIZING  
OFF  
ON  
Luôn được chn chế độ “ON”, khi hình  
nh được nhn ttín hiu đầu vào có độ  
phân gii thp thì sẽ được máy chiếu  
chuyn đổi để có thhin thvi độ phân  
gii ca máy chiếu  
FRAMELOCK  
INPUT GUIDE  
OFF  
ON  
LANGUAGE  
OPTION  
Chn la ngôn nghin thtrên MENU, sử  
dng nút ¿À  
DETAILED  
OFF  
SIMPLE  
Khi có sthay đổi tín hiu đầu vào, sxut  
hin bng thông báo tín hiu đầu vào ngay  
góc trên bên phi ca hình nh chiếu.  
Người sdng có thcài đặt 3 dng hin  
thkhác nhau:  
o Off: tt chế độ hin thị  
o Simple: ch hin th tên ca tín hiu đầu  
vào  
o Detailed: hin th tòan b các cng kết  
ni tín hiu đầu vào  
STARTUP LOGO  
ON  
OFF  
Chc năng bt/tt hin thlogo nhãn hiu  
máy chiếu đang sdng, sdng nút ½¾  
La chn các chc năng htrkhi trình  
chiếu, sdng nút ½¾  
FUNCTION BUTTON SHUTTER  
PICTURE MODE  
AUTO SETUP  
FREEZE  
o Shutter: tt tm thi  
INDEX WINDOW  
o Auto setup:  
o Picture mode: chn hin th hìnhnh  
theo 4 tiêu chun (đã nêu trong mc  
PICTURE Æ PICTURE MODE)  
o Freeze: đóng băng hình nh chiếu  
o Index window: chia đôi ca s trình  
chiếu  
COMPUTER 2  
SELECT  
INPUT  
OUTPUT  
Máy chiếu có 2 cng kết ni  
COMPUTER/COMPUTER 2. Khi chn  
INPUT, mc định cng COMPUTER luôn  
là cng IN, còn COMPUTER 2 có thể  
chn là cng IN/OUT. Nếu chn OUTPUT  
thì mc nhiên tín hiu xut ra là tcng  
COMPUTER.  
LAMP POWER  
STANDARD  
ECO-MODE  
Chc năng điu chnh độ sáng ca bóng  
đèn chiếu. Khi chn chế độ “ECO-  
MODE”, độ sáng chói ca bóng đèn sẽ  
gim Æ gim tiêu hao đin ngun Æ độ ồn  
sgim. điu này làm kéo dài tui thca  
bóng đèn. Người sdng có thchn chế  
độ này khi trình chiếu trong môi trường  
nhhp hoc không cn môi trường không  
cn độ sáng cao.  
LAMP RUNTIME  
Chc năng kim tra lượng thi gian máy  
chiếu đã trình chiếu  
POWER OFF TIMER  
DISABLE  
25 MIN  
30 MIN  
35 MIN  
0 MIN  
ON  
45 MIN  
50 MIN  
55 MIN  
60 MIN  
Dùng để cài đặt thi gian chtt mày ktừ  
khi người dùng rút tín hiu, sdng nút  
1
2
5 MIN  
0MIN  
½
¾ để la chn các thi gian khác nhau từ  
1
5 phút đến 60 phút  
4
DIRECT POWER ON  
CONTROL PANEL  
OFF  
VALID  
INVALID  
Chc năng bt/tt hot động ca các nút  
điu khin trên bmt ca máy chiếu, sử  
dng nút ½¾  
AUTO SETUP  
AUTO  
BUTTON  
Chn 2 chc năng:  
Tài liu hướng dn sdng máy chiếu Panasonic 7  
o Auto: khi máy chiếu kết ni vi máy  
tính, tự động kích hat chế độ SIGNAL  
SEARCH, DOT CLOCK, CLOCK  
PHASE  
o Button: ch kích hat chế độ SIGNAL  
SEARCH, DOT CLOCK, CLOCK  
PHASE khi người sdng thc hin  
thao tác vào menu Æ auto setup Æ  
button  
SIGNAL SEARCH  
INSTALLATION  
ON  
OFF  
Chn bt/tt chế độ tự động dò tìm tín hiu  
Sau khi đặt máy các tư thế khác nhau,  
nhn nút chn kiu đặt máy chiếu đang  
thchin để nhn hình nh trình chiếu đúng  
nht, sdng nút ½¾  
FRONT/DESK  
FRONT/CEILING  
REAR/DESK  
REAR/CEILING  
o Front/desk: để bàn, chiếu trước  
o Front/ceiling: treo trn, chiếu trước  
o Rear/desk: để bàn, chiếu sau  
o Rear/ceiling: treo trn, chiếu sau  
Điu chnh tc độ hat động ca qut làm  
mát, nhn nút ½ chn tc độ thp và nút ¾  
chn tc độ cao  
HIGHLAND  
OFF  
ON  
RGB/YP  
B
P
R
AUTO  
RGB  
B R  
YP P  
VOLUME  
 Default: 20  
Hiu chnh âm thanh phát ra t h thng  
loa ca máy chiếu  
DETAILED SETUP  
INDEX WINDOW  
Chia đôi ca strình chiếu (có thchn  
chc năng này ngay trên nút FUNCTION  
trên bmt máy chiếu  
SHUTTER  
Tt tm thi (có thchn chc năng này  
ngay trên nút FUNCTION trên bmt máy  
chiếu  
OSD DESIGN  
TYPE 1  
TYPE 3  
SXGA  
XGA  
TYPE 2  
Có 3 kiu định dng cho menu (màu sc,  
kiu ch…), sdng nút ½¾ để chn  
SXGA MODE  
XGA MODE  
SXGA+  
WXGA  
OFF  
BLACKBOARD  
ON  
Nhn nút ½¾ để bt/tt chc năng trình  
chiếu trên bng đen BLACKBOARD (đã  
nêu trong PICTURE Æ PICTURE MODE)  
Nhn nút ½¾ để chn màu nn BLUE  
hoc BLACK cho phông màn chiếu khi  
máy chiếu đang chế độ chờ  
Bt/tt chế độ cài đặt password để khóa  
máy, tránh trường hp người khác đăng  
nhp sdng  
BACK COLOR  
OFF  
BLUE  
ON  
BLACK  
SECURITY  
INPUT PASSWORD  
PASSWORD CHANGE  
To password gm 8 ký tbng các phím  
½
¾¿À, sau đó nhn enter.  
Lưu ý: do các ký tto password là các  
phím di chuyn ½¾¿À nên người sử  
dng khó nh  vy cn phi cn thn khi  
sdng chc năng này.  
TEXT DISPLAY  
TEXT CHANGE  
OFF  
ON  
Chc năng bt/tt bng ch(tên công ty,  
) hin thị ở bên dưới hình nh trình chiếu  
To bng chữ để hin ththeo ni dung va  
nêu trên, cho phép ti đa 22 ký t, sdng  
½
¾¿À để chn ký tự  
WIRELESS  
NETWORK  
Chn phương thc kết ni mng  
To tên cho máy chiếu đang sdng  
Nhp password khi người sdng đã kích  
hat chc nămg password trước đó  
Thay đổi password đã to  
NAME CHANGE  
INPUT PASSWORD  
PASSWORD CHANGE  
WEB CONTROL  
LIVE MODE CUT IN  
STATUS  
Hin thcài đặt wireless  
INTIALIZE  
Tài liu hướng dn sdng máy chiếu Panasonic 8  
nguon VI OLET