Chủ đề




Thời gian thực hiện 03 tuần từ tuần 30 đến tuần 32 (Ngày 6/04/2015 đến 24/04/2015)
* Nhánh 1: NƯỚC (6/04/2015 đến 10/04/2015)
- Biết các nguồn nước trong môi trường sống và các nguồn nước sạch dùng trong sinh hoạt.
- Biết các trạng thái của nước và vòng tuần hoàn của nước.
- Biết ích lợi của nước đối với đời sống con người.
- Biết một số nguyên nhân gây ô nhiểm nước, cách giữ gìn, tiết kiệm, bảo vệ nguồn nước.
- Biết phòng tránh các tai nạn về nước
* Nhánh 2: CÁC MÙA TRONG NĂM – MÙA HÈ (13/04/2015 đến 17/04/2015)
- Trẻ biết thứ tự các mùa trong năm.
- Trẻ biết đặc điểm của từng mùa (thời tiết, không khí, cây cối, …)
- Sự thay đổi của con người trong sinh hoạt theo thời tiết mùa (quần áo, ăn uống, hoạt động…)
- Một số bệnh theo mùa cần phòng tránh và cách phòng tránh.
* Nhánh 3: HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN (20/04/2015 đến 24/04/2015)
- Một số hiện tượng thời tiết: nắng, mưa, sấm sét, bão, cầu vòng,…
- Sự thay đổi của con người trong sinh hoạt theo thời tiết (quần áo, hoạt động,, …).
- Ảnh hưởng của thời tiết đến sinh hoạt của con người, con vật cây cối.
- Mặt trời, mặt trăng và sự thay đổi ngày đêm.
- Một số bệnh theo thời tiết, cần phòng tránh và cách phòng tránh.











MỤC TIÊU

NỘI DUNG

HOẠT ĐỘNG


1. Phát triển thể chất
a. Phát triển vận động:
* Thực hiện được theo cô các bài tập phát triển nhóm cơ, hô hấp



* Thực hiện vận động cơ bản:
- Trẻ biết ném trúng vào đích ném.
- Trẻ biết bật xa 25 cm
- Trẻ biết bò theo đường dích dắc
- Biết thực hiện các cử động, vận động của bàn tay, ngón tay.
b. Dinh dưỡng và sức khỏe:
Biết sử dụng nguồn nước sạch trong sinh hoạt hằng ngày.



- Biết phòng tránh các tai nạn về nước

- Biết đeo khẩu trang, đội mũ khi đi đường.
- Biết mặc áo mưa khi đi ngoài mưa.
2. Phát triển nhận thức:
- Biết được các nguồn nước, các trạng thái của nước, ích lợi của nước đối với đời sống con người, cây cối, động vật.


- Biết các nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước.

- Biết được vật nổi – vật chìm trong nước.

- Biết được tên gọi, đặc điểm của các mùa trong năm.





- Biết được tên gọi, đặc điểm của một vài hiện tượng tự nhiên.





- Biết được tên gọi, đặc điểm của các buổi trong ngày.



- Trẻ so sánh được chiều dài của hai đối tượng.




3. Phát triển ngôn ngữ:
a. Nghe
- Có khả năng nghe hiểu và làm theo được 2,3 yêu cầu
- Chú ý lắng nghe bài thơ, có khả năng cảm nhận được vần điệu của bài thơ.

- Nghe hiểu được lời nói và các từ trong truyện
b. Nói:
- Nói rõ tiếng, sử dụng đúng các từ như tên gọi, đặc điểm các mùa, các buổi, các hiện tượng tự nhiên và dùng các câu đơn giản
- Đọc thuộc thơ

- Kể lại truyện đã được nghe có sự giúp đở của người lớn

c. Làm quen với đọc, viết
- Trẻ biết cầm, lật sách, xem sách, cầm sách đúng chiều.

4. Phát triển tình cảm và kĩ năng xã hội:
- Tỏ thái độ bảo vệ tốt các nguồn nước, sử dụng tiết kiệm các nguồn nước.




- Biết hợp tác với các bạn trong nhóm

5. Phát triển thẩm mỹ:
- Thực hiện được một số kĩ năng vận động, hát đúng giai điệu của bài hát.



- Vẽ được các nét đơn giản, dán được hình tròn có dạng hình ông mặt trời để tạo thành sản phẩm và tô màu kín.


- Dạy trẻ thực hiện các bài tập: Hô hấp 1, tay vai 4, bụng lườn 1, chân 4, bật 2
- Trẻ thực hiện theo động tác theo nhịp đếm hiệu lệnh


- Dạy trẻ biết ném trúng đích nằm ngang
- Dạy trẻ biết bật xa 25 cm
-
nguon VI OLET