Thể loại Giáo án bài giảng Công nghệ
Số trang 1
Ngày tạo 10/20/2016 10:56:30 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước
Tên tệp kehoachbdtxnh20162017 doc
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS TÂN ĐÔNG Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
Số: 08b /QĐ -THCS Tân Đông , ngày 10 tháng 09 năm 2016
QUYẾT ĐỊNH
V/v thành lập Ban chỉ đạo công tác BDTX
Năm học 2016- 2017
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THCS TÂN ĐÔNG
Căn cứ điểm d khoản I Điều 19, Điều lệ trường Trung học ban hành kèm thông tư số: 12/ 2011/TT – BGD&ĐT ngày 28 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định nhiệm vụ và quyền hạn của Hiệu trưởng;
Căn cứ Thông tư số 26/2012/TT-BGDĐT ban hành Quy chế bồi dưỡng thường xuyên;
Căn cứ kế hoạch số 21a /KH-PGDĐT-TCCB ngày 12 tháng 8 năm 2016 của Phòng Giáo dục và Đào tạo Tân Châu triển khai kế hoạch bồi dưỡng thường xuyên năm học 2016 -2017;
Căn cứ yêu cầu cơ cấu và xét năng lực phẩm chất của cán bộ giáo viên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 : Thành lập Ban giám chỉ đạo công tác bồi dưỡng thường xuyên năm học 2016 -2017 gồm các đồng chí có tên sau: ( Danh sách kèm theo ).
Điều 2 : Ban chỉ đạo công tác BDTX có nhiệm vụ:
- xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch.
- Kiểm tra, giám sát việc thực hiện BDTX của giáo viên.
- Đánh giá công tác BDTX và tổng hợp kết quả báo cáo về Phòng GD&ĐT.
Điều 3 : Các đoàn thể trong nhà trường và các ông bà có tên trong điều 1 căn cứ quyết định thi hành.
Nơi nhận : HIỆU TRƯỞNG
-Như điều 3;
-PGDĐT Tân Châu;
-Lưu VT.
Nguyễn Khoa Khánh Hoà
1
DANH SÁCH BAN CHỈ ĐẠO CT BDTX
( Kèm theo QĐ số 08b/ QĐ-THCS ngày 10 tháng 9 năm 2016)
STT |
HỌ VÀ TÊN |
CV |
CVHĐ |
GHI CHÚ |
1 |
Nguyễn Khoa Khánh Hoà |
HT |
Trưởng Ban |
|
2 |
Nguyễn Thị Ngờ |
PHT |
Phó Ban |
|
3 |
Viên Thị Hạnh |
TKHĐ |
Thư ký |
|
4 |
Bùi Thị Thúy |
TTCM |
Ủy viên |
|
5 |
Nguyễn Khắc Vũ |
TTCM |
Ủy viên |
|
6 |
Lê Văn Giảng |
TTCM |
Ủy viên |
|
7 |
Trần Hòa Dũng |
TPCM |
Ủy viên |
|
8 |
Lê Thị Mai |
TTCM |
Ủy viên |
|
(Danh sách gồm có 8 thành viên)
1
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS TÂN ĐÔNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: /KH-THCS Tân Đông, ngày 10 tháng 9 năm 2016
KẾ HOẠCH
Bồi dưỡng thường xuyên CBQL và giáo viên trường THCS Tân Đông
Năm học 2016 – 2017
Căn cứ Thông tư số 31/2011/TT-BGDĐT ngày 08/8/2011 Của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên THCS;
Căn cứ kế hoạch số 1238/KH-SGD&ĐT ngày 14 tháng 7 năm 2016 của Sở GD&ĐT Tây Ninh về Kế hoạch bồi dưỡng thường xuyên cho cán bộ quản lý và giáo viên năm học 2016-2017;
Căn cứ kế hoạch số 21a /KH - PGD&ĐT ngày 12 tháng 8 năm 2016 của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tân Châu về việc triển khai kế hoạch bồi dưỡng thường xuyên giáo viên năm học 2016 - 2017.
Căn cứ tình hình thực tế đơn vị trường THCS Tân Đông lập kế hoạch bồi dưỡng thường xuyên ( BDTX ) cho CBQL và giáo viên năm học 2016 – 2017 như sau:
I. Mục đích:
1. CBQL và giáo viên học tập BDTX để cập nhật kiến thức về chính trị, kinh tế - xã hội, bồi dưỡng phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, phát triển năng lực dạy học, năng lực giáo dục theo yêu cầu của chuẩn nghề nghiệp giáo viên, yêu cầu đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục.
2. Phát triển năng lực tự học, tự bồi dưỡng, tự đánh giá của CBQL và giáo viên; năng lực tổ chức, quản lý hoạt động tự học, tự bồi dưỡng giáo viên của nhà trường.
II. Nguyên tắc:
1. Bảo đảm tất cả CBQL và giáo viên đều được tham gia bồi dưỡng. Nội dung bồi dưỡng bám sát Chương trình; thực hiện đúng Quy chế BDTX của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Bồi dưỡng trọng tâm, tập trung vào các vấn đề mới, vấn đề thực tiễn gặp khó khăn; bảo đảm được tính kế thừa, hệ thống; không gây quá tải cho giáo viên.
3. Phát huy vai trò nòng cốt của nhà trường trong việc tổ chức bồi dưỡng giáo viên theo các hình thức tự học cá nhân, học tập theo nhóm, tổ chuyên môn.
4. Nhà trường chuẩn bị đầy đủ điều kiện trước khi tổ chức bồi dưỡng.
5. Các khối kiến thức bồi dưỡng ( bắt buộc và tự chọn ) đều được đánh giá. Kết quả đánh giá làm cơ sở xét thi đua giáo viên cuối năm học.
1
III. Đối tượng BDTX:
Cán bộ quản lý và tất cả giáo viên trong toàn trường.
IV. Nội dung, thời lượng BDTX:
1. Khối kiến thức bắt buộc:
a. Nội dung bồi dưỡng 1: ( 30 tiết / giáo viên ).
Stt |
Nội dung |
Thời gian |
Đơn vị thực hiện |
Thành phần tham dự |
Kết quả thực hiện |
1 |
Những nội dung cơ bản của Báo cáo chính trị trình Đại hội XII của Đảng |
01-03/ 8/16 |
Ban Tuyên giáo huyện |
CBQL, GV |
Tham gia 43/46 93.5 % |
2 |
Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011-2015 và phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 của cả nước; những vấn đề kinh tế - xã hội ở địa phương và nghị quyết đại hội, chương trình, kế hoạch hành động của đảng bộ địa phương. |
01-03/ 8/16 |
Ban Tuyên giáo huyện |
CBQL, GV |
Tham gia 43/46 93.5 % |
3 |
Báo cáo tổng kết thực hiện Nghị quyết Trung ương 4 (khóa XI) “Một số vấn đề cấp bách về xây dựng Đảng hiện nay”. |
01-03/ 8/16 |
Ban Tuyên giáo huyện |
CBQL, GV |
Tham gia 43/46 93.5 % |
4 |
Quán triệt Chỉ thị số 05-CT/TW, ngày 15/5/2016 của Bộ Chính trị (khóa XII) về đẩy mạnh học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh. |
01-03/ 8/16 |
Ban Tuyên giáo huyện |
CBQL, GV |
Tham gia 43/46 93.5 % |
5 |
Thông tin thời sự trong nước và quốc tế nổi bật trong 6 tháng đầu năm 2016 (có cập nhật tình hình đến thời điểm báo cáo). |
01-03/ 8/16 |
Ban Tuyên giáo huyện |
CBQL, GV |
Tham gia 43/46 93.5 % |
6 |
Báo cáo Tổng kết năm học 2015-2016 và phương hướng nhiệm vụ năm học 2016-2017. |
01-03/ 8/16 |
Phòng GDĐT Tân Châu |
CBQL, GV |
Tham gia 43/46 93.5 % |
Các nội dung bồi dưỡng do Bộ GD&ĐT tổ chức (nếu có).
Hình thức tập huấn: chủ yếu trên Website, diễn đàn.
b. Nội dung bồi dưỡng 2: Do Sở GD&ĐT tổ chức.
* Nội dung bồi dưỡng 2: thực hiện 30 tiết/ năm học
1
TT |
Nội dung |
Thời gian |
Đơn vị thực hiện |
Thành phần tham dự |
Kết quả thực hiện |
1 |
Tâp huấn công tác giáo viên chủ nhiệm THCS |
Tháng 8/2016 |
Phòng GDTX-CN (SGD&ĐT) |
GVCN |
Dự kiến đạt 100% so với kế hoạch đề ra |
2 |
Bồi dưỡng tập huấn tư vấn học đường và hướng nghiệp cho GV THCS |
Tháng 8/2016 |
Phòng GDTX-CN (SGD&ĐT) |
CBQL, GVCN |
Dự kiến đạt 100% so với kế hoạch đề ra |
3 |
Tập huấn về kỹ thuật tổ chức các hoạt động học theo nhóm và tổ chức sinh hoạt chuyên môn dựa trên phân tích hoạt động của HS THCS |
Tháng 9/2016 |
Phòng GDTrH (SGD&ĐT) |
CBQL,GV |
Dự kiến đạt 100% so với kế hoạch đề ra |
4 |
Tập huấn triển khai mô hình trường học mới đối với học sinh lớp 7 |
Tháng 02/2017 |
Phòng GDTrH (SGD&ĐT) |
CBQL,GV |
Dự kiến đạt 100% so với kế hoạch đề ra |
5 |
Tập huấn về võ cổ truyền cho GV thể dục cấp THCS |
Tháng 02/2017 |
Phòng GDTrH (SGD&ĐT) |
GV dạy Thể dục |
Dự kiến đạt 100% so với kế hoạch đề ra |
6 |
Tập huấn tăng cường về kỹ năng sống cho GV |
Tháng 02/2017 |
Phòng GDTrH (SGD&ĐT) |
GV Ngữ văn, Địa, Sinh, GDCD |
Dự kiến đạt 100% so với kế hoạch đề ra |
7 |
Tập huấn quản lý và chuyên môn cho cán bộ các Trung tâm VHTT-HTCĐ |
Tháng 02/2017 |
Phòng GDTX-CN (SGD&ĐT) |
CB, GV làm Trung tâm VHTT-HTCĐ |
Dự kiến đạt 100% so với kế hoạch đề ra |
8 |
Tập huấn kỹ năng sống cho GV cốt cán TTGDTX, TT VHTT-HTCĐ |
Tháng 02/2017 |
Phòng GDTX-CN (SGD&ĐT) |
CB, GV làm Trung tâm VHTT-HTCĐ |
Dự kiến đạt 100% so với kế hoạch đề ra |
*. Đối với cán bộ quản lý:
1
- Nội dung: Bồi dưỡng CBQL trường THCS theo Quyết định số 382/QĐ-BGD&ĐT ngày 20/01/2012 của Bộ GD & ĐT.
- Thời gian: Quý III, IV năm 2016.
- Đơn vị thực hiện: Trường CĐSP TN, Trường ĐHSP Huế.
- Đối tượng: CBQL gồm 2 người
2. Khối kiến thức tự chọn.
Nội dung bồi dưỡng 3: Thời lượng bồi dưỡng 60 tiết / giáo viên.
Căn cứ vào Thông tư số 31/2011/TT-BGDĐT ngày 08/8/21011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình BDTX giáo viên THCS. Mỗi CBQL và giáo viên Trường THCS Tân Đông lựa chọn 4 mô đun bồi dưỡng trong khối kiến thức tự chọn trong chương trình BDTX giáo viên ban hành kèm theo thông tư trên.
Giáo viên lựa chọn các mô đun phù hợp với đặc điểm và thực tế của nhà trường cũng như năng lực của bản thân.
Cụ thể như sau:
Yêu cầu chuẩn nghề nghiệp cần bồi dưỡng |
Mã mô đun |
Tên và nội dung mô đun |
Mục tiêu bồi dưỡng |
Thời gian tự học ( tiết ) |
Thời gian học tập trung ( tiết ) |
|
Lý thuyết |
Thực hành |
|||||
I. Nâng cao năng lực hiểu biết về đối tượng giáo dục: |
THCS 2
CBGV học: 10 |
Hoạt động học tập của học sinh THCS 1. Hoạt động học tập 2. Đặc điểm hoạt động học tập của học sinh THCS |
Phân tích được các đặc điểm hoạt động học tập của học sinh THCS |
10 |
2 |
3 |
II. Nâng cao năng lực hiểu biết về môi trường giáo dục và xây dựng môi trường học tập |
THCS 5
CBGV học: 38 |
Môi trường học tập của học sinh THCS 1. Các loại môi trường học tập 2. Ảnh hưởng của môi trường học tập đến hoạt động học tập của học sinh THCS |
Phân tích được ảnh hưởng của môi trường học tập tới hoạt động học tập của học sinh THCS |
10
|
2 |
3 |
IV. Nâng cao năng lực chăm sóc/ hỗ trợ tâm lí cho |
THCS 13 CBGV |
Nhu cầu và động lực học tập của học sinh THCS trong xây dựng kế hoạch dạy học |
Sử dụng được các phương pháp và kĩ thuật để xác định nhu cầu học tập của học sinh phục vụ cho lập kế hoạch dạy học |
|
|
|
1
học sinh trong quá trình giáo dục |
học: 10
|
1. Nhu cầu và động lực học tập của học sinh THCS 2. Phương pháp và kĩ thuật xác định nhu cầu học tập của học sinh THCS |
|
10 |
2 |
3 |
V. Nâng cao năng lực lập kế hoạch dạy học |
THCS 15
CBGV học: 10 |
Các yếu tố ảnh hưởng tới thực hiện kế hoạch dạy học 1. Các yếu tố liên quan đến đối tượng và môi trường dạy học 2. Các yếu tố liên quan đến chương trình, tài liệu, phương tiện dạy học 3. Tình huống sư phạm trong thực hiện kế hoạch dạy học |
Phân tích được các yếu tố liên quan đến thực hiện kế hoạch dạy học để có biện pháp kiểm soát hiệu quả các yếu tố này |
10 |
2 |
3 |
V. Nâng cao năng lực lập kế hoạch dạy học |
THCS 16 CBGV học: 20 |
Hồ sơ dạy học 1. Xây dựng hồ sơ dạy học ở cấp THCS 2. Sử dụng, bảo quản và bổ sung hồ sơ dạy học 3. Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng, bổ sung thông tin và lưu giữ hồ sơ dạy học |
Xây dựng được hồ sơ dạy học, bảo quản và phục vụ cho dạy học theo quy định |
10 |
2 |
3 |
VI. Tăng cường năng lực dạy học |
THCS 17 CBGV học: 10 |
Tìm kiếm, khai thác, xử lí thông tin phục vụ bài giảng 1. Những thông tin cơ bản phục vụ bài giảng |
Sử dụng được các phương pháp, kĩ thuật tìm kiếm, khai thác, xử lí thông tin phục vụ bài giảng |
10 |
2 |
3 |
1
|
|
2. Các bước cơ bản trong thực hiện phương pháp tìm kiếm thông tin phục vụ bài giảng 3. Khai thác, xử lí thông tin phục vụ bài giảng |
|
|
|
|
IX. Tăng cường năng lực nghiên cứu khoa học |
THCS 25 CBGV học: 09 |
Viết sáng kiến kinh nghiệm (SKKN) trong trường THCS 1. Vai trò của tổng kết kinh nghiệm và SKKN trong dạy học, giáo dục 2. Xác định đề tài, nội dung và phương pháp viết SKKN 3. Thực hiện viết SKKN |
Viết được một sáng kiến kinh nghiệm trong dạy học, giáo dục.. |
10 |
2 |
3 |
XII. Phát triển năng lực tổ chức các hoạt động giáo dục |
THCS 35 CBGV học: 09 |
Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh THCS 1. Quan niệm và phân loại kỹ năng sống 2. Vai trò và mục tiêu giáo dục kỹ năng sống cho học sinh 3. Nội dung và nguyên tắc giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THCS 4. Phương pháp giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THCS qua các môn học và hoạt động giáo dục |
Có kĩ năng tổ chức giáo dục kỹ năng sống qua các môn học và hoạt động giáo dục |
15 |
|
|
1
XII. Phát triển năng lực tổ chức các hoạt động giáo dục |
THCS 38 CBGV học: 14 |
Giáo dục hòa nhập (GDHN) trong giáo dục THCS 1. Những vấn đề chung về giáo dục hòa nhập 2. Thực hiện giáo dục hòa nhập trong giáo dục THCS |
Phân tích được các khái niệm cơ bản và các yếu tố của GDHN trong giáo dục THCS |
05 |
10 |
|
XIII. Phát triển năng lực hoạt động chính trị - xã hội |
THCS 39 CBGV học: 14 |
Phối hợp với gia đình học sinh và cộng đồng trong công tác giáo dục học sinh THCS 1. Vai trò và mục tiêu của việc phối hợp với gia đình học sinh, cộng đồng trong hoạt động giáo dục của nhà trường THCS 2. Nội dung phối hợp với gia đình học sinh, cộng đồng trong hoạt động giáo dục ở trường THCS 3. Một số biện pháp tăng cường sự phối hợp của phụ huynh, cộng đồng trong hoạt động giáo dục ở trường THCS |
Lập được kế hoạch và thực hiện được kế hoạch phối hợp với gia đình học sinh và cộng đồng trong công tác giáo dục học sinh THCS |
08 |
2 |
5 |
XIII. Phát triển năng lực hoạt động chính trị - xã hội |
THCS 40 CBGV học: 14 |
Phối hợp với các tổ chức xã hội trong công tác giáo dục 1. Vai trò và mục tiêu của việc phối hợp với các tổ chức xã hội trong công tác giáo dục học sinh THCS 2. Nội dung phối với các tổ chức xã hội trong giáo dục học sinh |
Có kĩ năng phối hợp với các tổ chức xã hội trong giáo dục học sinh THCS |
08 |
2 |
5 |
1
|
|
THCS 3. Một số biện pháp phối hợp các lực lượng giáo dục để giáo dục học sinh THCS |
|
|
|
|
XIII. Phát triển năng lực hoạt động chính trị - xã hội |
THCS 41 CBGV học: 14 |
Tổ chức các hoạt động tập thể cho học sinh THCS 1. Vai trò và mục tiêu của các hoạt động tập thể trong giáo dục học sinh THCS 2. Các nội dung hoạt động tập thể trong hoạt động giáo dục học sinh THCS 3. Các phương pháp tổ chức các hoạt động tập thể cho học sinh THCS |
Có kĩ năng tổ chức các hoạt động tập thể cho học sinh THCS |
08 |
2 |
5 |
Toàn bộ Chương trình có 07 yêu cầu |
12 mã mô đun
43 CBGV |
|
|
Thời lượng 15 tiết /mô đun |
V. Hình thức tổ chức BDTX:
1. Bồi dưỡng thông qua các lớp tập trung của Phòng GD&ĐT, của nhà trường.
2. Bồi dưỡng thông qua tự học, tự nghiên cứu (Website trường, mạng internet...)
3. Bồi dưỡng thông qua sinh hoạt chuyên môn cụm trường; sinh hoạt cấp, tổ, nhóm chuyên môn. (Nếu có)
4. Bồi dưỡng thông qua dự giờ thăm lớp; tổ chức báo cáo chuyên đề, trao đổi thảo luận, thực hành, minh họa, rút kinh nghiệm, chia sẻ cùng đồng nghiệp.
VI. Đánh giá và công nhận kết quả BDTX:
1. Phương thức đánh giá.
1
a. Hình thức đánh giá.
- Đối với nội dung bồi dưỡng 1 và 2, tùy các cấp quy định theo hình thức kiểm tra, bài tập nghiên cứu, viết thu hoạch…
- Đối với nội dung bồi dưỡng 3, BDTX bằng tự học của giáo viên kết hợp với các buổi sinh hoạt tập thể về chuyên môn, nghiệp vụ tại tổ, nhóm bộ môn của nhà trường, cụm trường thì giáo viên trình bày kết quả vận dụng kiến thức BDTX của cá nhân trong quá trình dạy học, giáo dục học sinh thông qua các báo cáo chuyên đề.
Nhà trường tổ chức đánh giá; Điểm được áp dụng như sau:
+ Tiếp thu kiến thức và kỹ năng quy định trong mục đích, nội dung chương trình, tài liệu BDTX ( 5 điểm ).
+ Vận dụng kiến thức BDTX vào hoạt động nghề nghiệp thông qua các hoạt động dạy học và nghề nghiệp ( 5 điểm ).
b. Thang điểm đánh giá kết quả.
Theo thang điểm từ 0 đến 10 đối với nội dung bồi dưỡng 1, nội dung bồi dưỡng 2 và mỗi mô đun thuộc nội dung bồi dưỡng 3 ( gọi là các điểm thành phần ).
c. Điểm trung bình kết quả BDTX.
- Được tính theo công thức sau:
ĐTB BDTX = [điểm nội dung 1 + điểm nội dung 2 + điểm TB nội dung 3 (4 mô đun)] : 3
- ĐTB BDTX được làm tròn đến một chữ số phần thập phân.
Lưu ý : Việc kiểm tra đánh giá của Phòng GD&ĐT.
+Thi tập trung theo nhóm giáo viên có chung mô đun về kế hoạch bồi dường thường xuyên của cá nhân.
2. Xếp loại kết quả BDTX.
a. Giáo viên được coi là hoàn thành kế hoạch BDTX nếu đã học tập đầy đủ các nội dung của kế hoạch BDTX của cá nhân, có các điểm thành phần đạt từ 5 điểm trở lên và được xếp loại kết quả như sau:
- Loại Giỏi (G) nếu ĐTB BDTX đạt từ 9 đến 10, trong đó không có điểm thành phần nào dưới 7 điểm.
- Loại Khá (K) nếu ĐTB BDTX đạt từ 7 đến dưới 9, trong đó không có điểm thành phần nào dưới 6 điểm.
- Loại Trung bình (TB) nếu ĐTB BDTX đạt từ 5 đến dưới 7, trong đó không có điểm thành phần nào dưới 5 điểm.
b. Các trường hợp khác được đánh giá là không hoàn thành kế hoạch BDTX của năm học.
c. Kết quả đánh giá BDTX được lưu vào hồ sơ của giáo viên, là căn cứ để đánh giá, xếp loại giáo viên, xét các danh hiệu thi đua, để thực hiện chế độ, chính sách, sử dụng giáo viên.
3. Công nhận và cấp giấy chứng nhận kết quả BDTX.
a. Nhà trường tổ chức tổng hợp xếp loại kết quả BDTX của giáo viên dựa trên kết quả đánh giá các nội dung BDTX của giáo viên. Lập báo cáo kết quả về Phòng Giáo dục và Đào tạo vào thời điểm kết thúc năm học.
b. Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp giấy chứng nhận BDTX cho CBQL và giáo viên.
1
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả