SỔ GHI

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


SỞ GD&ĐT CÀ MAU                                   CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG THCS TT NĂM CĂN                                 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

      --------------------------------------                                                                -----------------------------------------------------------

 

KẾ HOẠCH CÁ NHÂN

Năm học 2016-2017

-------------------------------

A. THÔNG TIN CÁ NHÂN:

- Họ tên giáo viên: Phạm Văn Công.

- Tốt nghiệp năm 2005.

- Hệ đào tạo: Cao đẳng sư phạm chính quy liên thông Đại học.

- Bộ môn: Mĩ thuật

- Đang dạy môn mĩ thuật khối 6, 7, 8, 9.

- Chủ nhiệm lớp: Không                                                    

- Công tác khác: Bí thư chi đoàn giáo viên

 

B. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH TRƯỜNG, LỚP CÓ LIÊN QUAN ĐẾN NHIỆM VỤ ĐƯỢC GIAO.

1. Tình hình trường, lớp.

a. Thuận lợi:

 - Được sự quan tâm của ban lãnh đạo nhà trường đã tạo mọi điều kiện tốt nhất cho việc giảng dạy bộ môn.

 - Nhà trường có bề dày truyền thống trong việc phát triển các bộ môn năng khiếu.

 - Phụ huynh học sinh cũng khá quan tâm và tạo điều kiện cho con em mình trong việc học tập bộ môn như: Mua sắm đồ dùng học tập đầy đủ, kết hợp khá tốt với giáo viên bộ môn trong việc học tập của con em mình.

 - Đồ dùng dạy học khá đầy đủ, đạt chất lượng khá tốt.

 - Giáo viên trẻ, năng nổ trong công tác, trình độ chuyên môn vững vàng, có kinh nghiệm trong công tác giảng dạy bộ môn.

 - HS đa số ngoan, có năng khiếu về bộ môn, có niềm đam mê, yêu thích môn học.

b. Khó khăn:

 - Đôi khi cũng còn những phụ huynh chưa thực sự quan tâm tới việc học tập của con em mình đặc biệt là bộ môn năng khiếu.

 - Đồ dùng dạy học còn thiếu khá nhiều đặc biệt là khối 7 và 9.

 - Một bộ phận các em còn hạn chế trong việc thực hiện các bài tập thực hành của bộ môn, chưa chú ý, quan tâm, coi trọng bộ môn hoặc không có năng khiếu dẫn đến việc tiếp thu bài, thể hiện còn chưa tốt.

C. DANH HIỆU CÁ NHÂN ĐĂNG KÍ CUỐI NĂM ĐẠT: Lao động tiên tiến.

 

 

 

 

 


D. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY BỘ MÔN MĨ THUẬT.

  Khối lớp: 6, 7, 8, 9.

1. Chất lượng bộ môn năm trước:

Lớp

Số lượng

Đạt

Chưa đạt

Đạt trở lên

SL

%

SL

%

SL

%

6A1

39

39

100

 

0

39

100

6A2

40

40

100

 

0

40

100

6A3

39

39

100

 

0

39

100

6A4

39

39

100

 

0

39

100

6A5

39

39

100

 

0

39

100

Khối 6

157

157

100

0

0

157

100

7A1

34

34

100

 

0

34

100

7A2

35

35

100

 

0

35

100

7A3

33

33

100

 

0

33

100

7A4

30

30

100

 

0

30

100

Khối 7

132

132

100

0

0

132

100

8A1

34

34

100

 

0

34

100

8A2

32

32

100

 

0

32

100

8A3

28

28

100

 

0

28

100

8A4

29

29

100

 

0

29

100

Khối 8

123

123

100

0

0

123

100

9A1

29

29

100

 

0

29

100

9A2

30

30

100

 

0

30

100

9A3

29

29

100

 

0

29

100

9A4

26

26

100

 

0

26

100

Khối 9

114

114

100

0

0

114

100

TT

526

526

100

0

0

526

100

 

2. Chỉ tiêu phấn đấu:

2.1. Học kì I:

CÁC LỚP THEO MÔ HÌNH TRƯỜNG HỌC CŨ

Lớp

Số lượng

Đạt

Chưa đạt

Đạt trở lên

SL

%

SL

%

SL

%

6A3

36

33

91.67

3

8.33

33

91.67

6A4

36

33

91.67

3

8.33

33

91.67

Khối 6

72

66

91.67

6

8.33

66

91.67


7A3

38

36

94.74

2

5.26

36

94.74

7A4

38

36

94.74

2

5.26

36

94.74

7A5

38

35

92.11

3

7.90

35

92.11

Khối 7

114

107

93.86

7

6.14

107

93.86

8A1

35

32

91.43

3

8.57

32

91.43

8A2

36

34

94.44

2

5.56

34

94.44

8A3

35

32

91.43

3

8.57

32

91.43

8A4

36

34

94.44

2

5.56

34

94.44

Khối 8

142

132

92.96

10

7.04

132

92.96

9A1

36

36

100

 

0

36

100

9A2

38

38

100

 

0

38

100

9A3

38

38

100

 

0

38

100

Khối 9

112

112

100

0

0

112

100

TT

440

417

94.77

23

5.23

417

94.77

 

CÁC LỚP THEO MÔ HÌNH TRƯỜNG HỌC MỚI

Lớp

Số lượng

Đạt

Chưa đạt

Đạt trở lên

SL

%

SL

%

SL

%

6A1

32

30

93.75

2

6.25

30

93.75

6A2

32

30

93.75

2

6.25

30

93.75

Khối 6

64

60

93.75

4

6.25

60

93.75

7A1

34

32

94.12

2

5.88

32

94.12

7A2

31

28

90.32

3

9.8

28

90.32

Khối 7

65

60

92.31

5

7.69

60

92.31

TT

129

120

93.02

9

6.98

120

93.02

 

2.2. Cả năm:

CÁC LỚP THEO MÔ HÌNH TRƯỜNG HỌC CŨ

Lớp

Số lượng

Đạt

Chưa đạt

Đạt trở lên

SL

%

SL

%

SL

%

6A3

36

35

97.22

1

2.78

35

97.22

6A4

36

34

94.44

2

5.56

34

94.44

Khối 6

72

69

95.83

3

4.17

69

95.83

7A3

38

37

97.37

1

2.63

37

97.37

7A4

38

37

97.37

1

2.63

37

97.37


7A5

38

37

97.37

1

2.63

37

97.37

Khối 7

114

111

97.37

3

2.63

111

97.37

8A1

35

34

97.14

1

2.86

34

97.14

8A2

36

35

97.22

1

2.78

35

97.22

8A3

35

34

97.14

1

2.86

34

97.14

8A4

36

35

97.22

1

2.78

35

97.22

Khối 8

142

138

97.18

4

2.82

138

97.18

9A1

36

36

100

 

0

36

100

9A2

38

38

100

 

0

38

100

9A3

38

38

100

 

0

38

100

Khối 9

112

112

100

0

0

112

100

TT

440

430

97.73

10

2.27

430

97.73

 

CÁC LỚP THEO MÔ HÌNH TRƯỜNG HỌC MỚI

Lớp

Số lượng

Đạt

Chưa đạt

Đạt trở lên

SL

%

SL

%

SL

%

6A1

32

32

100

 

0

32

100

6A2

32

32

100

 

0

32

100

Khối 6

64

64

100

0

0

64

100

7A1

34

34

100

 

0

34

100

7A2

31

31

100

 

0

31

100

Khối 7

65

65

100

0

0

65

100

TT

129

129

100

0

0

129

100

3. Kết quả đạt được từng thời điểm:

3.1. Học kì I:

 

Lớp

Số lượng

Đạt

Chưa đạt

Đạt trở lên

SL

%

SL

%

SL

%

6A1

32

 

 

 

 

 

 

6A2

32

 

 

 

 

 

 

6A3

36

 

 

 

 

 

 

6A4

36

 

 

 

 

 

 

Khối 6

136

 

 

 

 

 

 

7A1

34

 

 

 

 

 

 

7A2

31

 

 

 

 

 

 


7A3

38

 

 

 

 

 

 

7A4

38

 

 

 

 

 

 

7A5

38

 

 

 

 

 

 

Khối 7

179

 

 

 

 

 

 

8A1

35

 

 

 

 

 

 

8A2

36

 

 

 

 

 

 

8A3

35

 

 

 

 

 

 

8A4

36

 

 

 

 

 

 

Khối 8

142

 

 

 

 

 

 

TT

457

 

 

 

 

 

 

 

3.2. Cả năm:

Lớp

Số lượng

Đạt

Chưa đạt

Đạt trở lên

SL

%

SL

%

SL

%

6A1

32

 

 

 

 

 

 

6A2

32

 

 

 

 

 

 

6A3

36

 

 

 

 

 

 

6A4

36

 

 

 

 

 

 

Khối 6

136

 

 

 

 

 

 

7A1

34

 

 

 

 

 

 

7A2

31

 

 

 

 

 

 

7A3

38

 

 

 

 

 

 

7A4

38

 

 

 

 

 

 

7A5

38

 

 

 

 

 

 

Khối 7

179

 

 

 

 

 

 

8A1

35

 

 

 

 

 

 

8A2

36

 

 

 

 

 

 

8A3

35

 

 

 

 

 

 

8A4

36

 

 

 

 

 

 

Khối 8

142

 

 

 

 

 

 

9A1

36

 

 

 

 

 

 

9A2

38

 

 

 

 

 

 

9A3

38

 

 

 

 

 

 

Khối 9

112

 

 

 

 

 

 

TT

569

 

 

 

 

 

 


 

4. Những biện pháp lớn:

- Cần sử dụng có hiệu quả cao nhất các đồ dung dạy học (ĐDDH) vì các ĐDDH đó cũng chứa đựng các yếu tố thẩm mĩ, ĐDDH cần đẹp, phong phú, đa dạng để khuyến khích, khích lệ học sinh học tập.

 - Giáo viên cần phát huy tính tích cực, độc lập suy nghĩ và tôn trọng khả năng tìm tòi sáng tạo của học sinh.

 - Giáo viên cần khai thác, sưu tầm những tư liệu có ở địa phương có liên quan đến bài học nhằm giúp học sinh hiểu biết thêm về nghệ thuật truyền thống của quê hương, của dân tộc.

 - Yêu cầu học sinh phải nắm được những kiến thức cơ bản, nhất là các bài lí thuyết ở lớp 6 đồng thời tìm hiểu và nắm được kiến thức cơ bản của môn mĩ thuật ở lớp 7, lớp 8 và lớp 9.

 - Cố gắng yêu cầu học sinh hoàn thành bài vẽ của mình tại lớp và động viên, khích lệ tinh thần các em một cách kịp thời nhất là các em hoàn thành tốt bài vẽ của mình và kể cả các vệc nhỏ như phát biểu đúng, hoàn thành bài sớm, chất lượng bài khá tốt…

 

5. Phương hướng, so sánh, khắc phục của giáo viên:

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………..…………..…..


6. Kế hoạch giảng dạy:    MÔN HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC LỚP 6

CHỦ ĐỀ

Tên bài

Thời gian dự kiến (tiết)

Chủ đề 1. Tìm hiểu kiến thức cơ bản

Bài 1: Sơ lược về phối cảnh

1

Bài 2: Cách vẽ theo mẫu

1

Bài 3: Cách vẽ tranh + Ôn tập chủ đề 1

2

Chủ đề 2. Tinh hoa mĩ thuật cổ đại

Bài 1: Sơ lược mĩ thuật Việt Nam thời kì cổ đại

2

Bài 2: Sơ lược mĩ thuật thế giới thời kì cổ đại + Ôn tập chủ đề 2

2

Kiểm tra giữa HKI

1

Chủ đề 3. Trang trí với đời sống

Bài 1: Cách sắp xếp trong trang trí

(Vận dụng trong Trang trí hình vuông)

1

Bài 2: Tìm hiểu về màu vẽ và cách pha màu

1

Bài 3: Trang trí đường diềm

1

Ôn tập chủ đề 3

1

Chủ đề 4. Tinh hoa mĩ thuật truyền thống người Việt (I)

Bài 1: Sơ lược về mĩ thuật thời Lý (1010-1225)

2

Bài 2: Chép họa tiết trang trí dân tộc + Ôn tập chủ đề 4

2

Kiểm tra HKI

1

Chủ đề 5.  Vẽ đồ vật trong gia đình

Bài 1: Mẫu có dạng hình trụ và hình cầu

2

Bài 2: Mẫu có hai đồ vật + Ôn tập chủ đề 5

2

Chủ đề 6. Tinh hoa mĩ thuật truyền thống người Việt (II)

Bài 1: Tranh dân gian Việt Nam

1

Bài 2: Tìm hiểu một số tranh dân gian tiêu biểu

1

Bài 3: Vẽ tranh (Đề tài tự do) Kiểm tra giữa HKII

2

Chủ đề 7. Chữ trong đời sống

Bài 1: Kẻ chữ (Kiểu chữ in hoa nét đều và nét thanh nét đậm)

1

Bài 2: Vẽ tranh đề tài học tập

1

Bài 3: Vẽ tranh đề tài mẹ của em

1

Ôn tập chủ đề 7

1

Chủ đề 8.  Mùa xuân và quê hương

Mùa xuân và quê hương + Ôn tập chủ đề 8

4

Kiểm tra HKII

1


 

MÔN HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC LỚP 7

CHỦ ĐỀ

Tên bài

Thời gian dự kiến (tiết)

Chủ đề 1. Tạo họa tiết, tạo dáng và trang trí đồ vật.

Bài 1: Tạo họa tiết trang trí

1

Bài 2: Tạo dáng đồ vật và vận dụng họa tiết để trang trí

2

Ôn tập chủ đề 1

1

Chủ đề 2. Tinh hoa mĩ thuật truyền thống người Việt

Bài 1: Tìm hiểu về mĩ thuật thời Trần

2

Bài 2: Vẽ tranh trò chơi dân gian + Ôn tập chủ đề 2

2

Kiểm tra giữa HKI

1

Chủ đề 3. Đồ vật trong gia đình

Bài 1: Đồ vật có dạng hình cầu và hình trụ-Vẽ đen trắng

2

Bài 2: Lọ hoa và quả - vẽ màu + Ôn tập chủ đề 3

2

Chủ đề 4. Cuộc sống trong mắt em

Bài 1: Vẽ tranh phong cảnh

2

Bài 2: Vẽ tranh “Cuộc sống quanh em”+Ôn tập chủ đề 4

2

Kiểm tra HKI

1

Chủ đề 5.  Mĩ thuật hiện đại Việt Nam

Bài 1: Mĩ thuật Việt Nam từ cuối thế kỉ XIX đến năm 1954

2

Bài 2: Kí họa + Ôn tập chủ đề 5

2

Chủ đề 6. Chữ trong đời sống

Bài 1: Chữ trang trí

1

Bài 2: Ứng dụng của chữ trang trí (trang trí đầu báo tường)

2

Bài 3: Trang trí bìa lịch treo tường

Kiểm tra giữa HKII

1

Chủ đề 7. Tinh hoa mĩ thuật thế giới

Bài 1: Sơ lược mĩ thuật Ý (I-TA-LI-A) thời kì phục hưng

2

Bài 2: Vẽ tranh đề tài tự chọn + Ôn tập chủ đề 7

2

Chủ đề 8.  Những ngày hè sôi động

Bài 1: Vẽ tranh “Hoạt động trong những ngày nghỉ hè”

2

Bài 2: Vẽ tranh an toàn giao thông + Ôn tập chủ đề 8

2

Kiểm tra HKII

1

 

 


MÔN MĨ THUẬT LỚP 6

CHỦ ĐỀ

Tên bài

Thời gian dự kiến (tiết)

Chủ đề 1. Tìm hiểu kiến thức cơ bản

Bài 1: Sơ lược về phối cảnh

1

Bài 2: Cách vẽ theo mẫu

1

Bài 3: Cách vẽ tranh + Ôn tập chủ đề 1

2

Chủ đề 2. Tinh hoa mĩ thuật cổ đại

Bài 1: Sơ lược mĩ thuật Việt Nam thời kì cổ đại

2

Bài 2: Sơ lược mĩ thuật thế giới thời kì cổ đại + Ôn tập chủ đề 2

2

Vẽ tranh đề tài học tập                         Kiểm tra 1 tiết

1

Chủ đề 3. Trang trí với đời sống

Bài 1: Cách sắp xếp trong trang trí  (Vận dụng trong Trang trí hình vuông)

1

Bài 2: Tìm hiểu về màu vẽ và cách pha màu

1

Bài 3: Trang trí đường diềm         Kiểm tra 15 phút

1

Ôn tập chủ đề 3

1

Chủ đề 4. Tinh hoa mĩ thuật truyền thống người Việt (I)

Bài 1: Sơ lược về mĩ thuật thời Lý (1010-1225)

2

Bài 2: Chép họa tiết trang trí dân tộc + Ôn tập chủ đề 4

2

                       Vẽ tranh đề tài tự chọn                       Kiểm tra HKI

1

Chủ đề 5.  Vẽ đồ vật trong gia đình

Bài 1: Mẫu có dạng hình trụ và hình cầu  

2

Bài 2: Mẫu có hai đồ vật + Ôn tập chủ đề 5

2

Chủ đề 6. Tinh hoa mĩ thuật truyền thống người Việt (II)

Bài 1: Tranh dân gian Việt Nam

1

Bài 2: Tìm hiểu một số tranh dân gian tiêu biểu

1

Bài 3: Vẽ tranh (Đề tài tự do)         Kiểm tra 1 tiết

2

Chủ đề 7. Chữ trong đời sống

Bài 1: Kẻ chữ (Kiểu chữ in hoa nét đều và nét thanh nét đậm)

1

Bài 2: Vẽ tranh đề tài học tập

1

Bài 3: Vẽ tranh đề tài mẹ của em     Kiểm tra 15 phút

1

Ôn tập chủ đề 7

1

Chủ đề 8.  Mùa xuân và quê hương

Mùa xuân và quê hương + Ôn tập chủ đề 8

4

Vẽ tranh đề tài quê hương em                            Kiểm tra HKII

1


Trưng bày kết quả học tập cuối năm

1

 

MÔN MĨ THUẬT LỚP 7

CHỦ ĐỀ

Tên bài

Thời gian dự kiến (tiết)

Chủ đề 1. Tạo họa tiết, tạo dáng và trang trí đồ vật.

Bài 1: Tạo họa tiết trang trí

1

Bài 2: Tạo dáng đồ vật và vận dụng họa tiết để trang trí

2

Ôn tập chủ đề 1  Kiểm tra 15 phút

1

Chủ đề 2. Tinh hoa mĩ thuật truyền thống người Việt

Bài 1: Tìm hiểu về mĩ thuật thời Trần

2

Bài 2: Vẽ tranh trò chơi dân gian + Ôn tập chủ đề 2

2

Vẽ tranh đề tài trò chơi dân gian              Kiểm tra 1 tiết

1

Chủ đề 3. Đồ vật trong gia đình

Bài 1: Đồ vật có dạng hình cầu và hình trụ-Vẽ đen trắng

2

Bài 2: Lọ hoa và quả - vẽ màu + Ôn tập chủ đề 3

2

Chủ đề 4. Cuộc sống trong mắt em

Bài 1: Vẽ tranh phong cảnh

2

Bài 2: Vẽ tranh “Cuộc sống quanh em”+Ôn tập chủ đề 4

2

Vẽ tranh đề tài tự do                  Kiểm tra HKI

1

Chủ đề 5.  Mĩ thuật hiện đại Việt Nam

Bài 1: Mĩ thuật Việt Nam từ cuối thế kỉ XIX đến năm 1954

2

Bài 2: Kí họa + Ôn tập chủ đề 5       Kiểm tra 15 phút

2

Chủ đề 6. Chữ trong đời sống

Bài 1: Chữ trang trí

1

Bài 2: Ứng dụng của chữ trang trí (trang trí đầu báo tường)

2

Bài 3: Trang trí bìa lịch treo tường        Kiểm tra 1 tiết

1

Chủ đề 7. Tinh hoa mĩ thuật thế giới

Bài 1: Sơ lược mĩ thuật Ý (I-TA-LI-A) thời kì phục hưng

2

Bài 2: Vẽ tranh đề tài tự chọn + Ôn tập chủ đề 7

2

Chủ đề 8.  Những ngày hè sôi động

Bài 1: Vẽ tranh “Hoạt động trong những ngày nghỉ hè”

2

Bài 2: Vẽ tranh an toàn giao thông + Ôn tập chủ đề 8

2

Vẽ tranh an toàn giao thông                     Kiểm tra HKII

1

Trưng bày kết quả học tập cuối năm

1

 

nguon VI OLET