Thể loại Giáo án bài giảng Khác (Mĩ thuật)
Số trang 1
Ngày tạo 10/12/2017 7:02:00 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.72 M
Tên tệp ke hoach ca nhancong 20172018 doc
SỔ GHI
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
SỞ GD&ĐT CÀ MAU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS TT NĂM CĂN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------------------------- -----------------------------------------------------------
KẾ HOẠCH CÁ NHÂN
Năm học 2016-2017
-------------------------------
A. THÔNG TIN CÁ NHÂN:
- Họ tên giáo viên: Phạm Văn Công.
- Tốt nghiệp năm 2005.
- Hệ đào tạo: Cao đẳng sư phạm chính quy liên thông Đại học.
- Bộ môn: Mĩ thuật
- Đang dạy môn mĩ thuật khối 6, 7, 8, 9.
- Chủ nhiệm lớp: Không có…
- Công tác khác: …Bí thư chi đoàn giáo viên
B. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH TRƯỜNG, LỚP CÓ LIÊN QUAN ĐẾN NHIỆM VỤ ĐƯỢC GIAO.
1. Tình hình trường, lớp.
a. Thuận lợi:
- Được sự quan tâm của ban lãnh đạo nhà trường đã tạo mọi điều kiện tốt nhất cho việc giảng dạy bộ môn.
- Nhà trường có bề dày truyền thống trong việc phát triển các bộ môn năng khiếu.
- Phụ huynh học sinh cũng khá quan tâm và tạo điều kiện cho con em mình trong việc học tập bộ môn như: Mua sắm đồ dùng học tập đầy đủ, kết hợp khá tốt với giáo viên bộ môn trong việc học tập của con em mình.
- Đồ dùng dạy học khá đầy đủ, đạt chất lượng khá tốt.
- Giáo viên trẻ, năng nổ trong công tác, trình độ chuyên môn vững vàng, có kinh nghiệm trong công tác giảng dạy bộ môn.
- HS đa số ngoan, có năng khiếu về bộ môn, có niềm đam mê, yêu thích môn học.
b. Khó khăn:
- Đôi khi cũng còn những phụ huynh chưa thực sự quan tâm tới việc học tập của con em mình đặc biệt là bộ môn năng khiếu.
- Đồ dùng dạy học còn thiếu khá nhiều đặc biệt là khối 7 và 9.
- Một bộ phận các em còn hạn chế trong việc thực hiện các bài tập thực hành của bộ môn, chưa chú ý, quan tâm, coi trọng bộ môn hoặc không có năng khiếu dẫn đến việc tiếp thu bài, thể hiện còn chưa tốt.
C. DANH HIỆU CÁ NHÂN ĐĂNG KÍ CUỐI NĂM ĐẠT: Lao động tiên tiến.
D. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY BỘ MÔN MĨ THUẬT.
Khối lớp: 6, 7, 8, 9.
1. Chất lượng bộ môn năm trước:
Lớp |
Số lượng |
Đạt |
Chưa đạt |
Đạt trở lên |
|||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
6A1 |
39 |
39 |
100 |
|
0 |
39 |
100 |
6A2 |
40 |
40 |
100 |
|
0 |
40 |
100 |
6A3 |
39 |
39 |
100 |
|
0 |
39 |
100 |
6A4 |
39 |
39 |
100 |
|
0 |
39 |
100 |
6A5 |
39 |
39 |
100 |
|
0 |
39 |
100 |
Khối 6 |
157 |
157 |
100 |
0 |
0 |
157 |
100 |
7A1 |
34 |
34 |
100 |
|
0 |
34 |
100 |
7A2 |
35 |
35 |
100 |
|
0 |
35 |
100 |
7A3 |
33 |
33 |
100 |
|
0 |
33 |
100 |
7A4 |
30 |
30 |
100 |
|
0 |
30 |
100 |
Khối 7 |
132 |
132 |
100 |
0 |
0 |
132 |
100 |
8A1 |
34 |
34 |
100 |
|
0 |
34 |
100 |
8A2 |
32 |
32 |
100 |
|
0 |
32 |
100 |
8A3 |
28 |
28 |
100 |
|
0 |
28 |
100 |
8A4 |
29 |
29 |
100 |
|
0 |
29 |
100 |
Khối 8 |
123 |
123 |
100 |
0 |
0 |
123 |
100 |
9A1 |
29 |
29 |
100 |
|
0 |
29 |
100 |
9A2 |
30 |
30 |
100 |
|
0 |
30 |
100 |
9A3 |
29 |
29 |
100 |
|
0 |
29 |
100 |
9A4 |
26 |
26 |
100 |
|
0 |
26 |
100 |
Khối 9 |
114 |
114 |
100 |
0 |
0 |
114 |
100 |
TT |
526 |
526 |
100 |
0 |
0 |
526 |
100 |
2. Chỉ tiêu phấn đấu:
2.1. Học kì I:
CÁC LỚP THEO MÔ HÌNH TRƯỜNG HỌC CŨ |
|||||||
Lớp |
Số lượng |
Đạt |
Chưa đạt |
Đạt trở lên |
|||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
6A3 |
36 |
33 |
91.67 |
3 |
8.33 |
33 |
91.67 |
6A4 |
36 |
33 |
91.67 |
3 |
8.33 |
33 |
91.67 |
Khối 6 |
72 |
66 |
91.67 |
6 |
8.33 |
66 |
91.67 |
7A3 |
38 |
36 |
94.74 |
2 |
5.26 |
36 |
94.74 |
7A4 |
38 |
36 |
94.74 |
2 |
5.26 |
36 |
94.74 |
7A5 |
38 |
35 |
92.11 |
3 |
7.90 |
35 |
92.11 |
Khối 7 |
114 |
107 |
93.86 |
7 |
6.14 |
107 |
93.86 |
8A1 |
35 |
32 |
91.43 |
3 |
8.57 |
32 |
91.43 |
8A2 |
36 |
34 |
94.44 |
2 |
5.56 |
34 |
94.44 |
8A3 |
35 |
32 |
91.43 |
3 |
8.57 |
32 |
91.43 |
8A4 |
36 |
34 |
94.44 |
2 |
5.56 |
34 |
94.44 |
Khối 8 |
142 |
132 |
92.96 |
10 |
7.04 |
132 |
92.96 |
9A1 |
36 |
36 |
100 |
|
0 |
36 |
100 |
9A2 |
38 |
38 |
100 |
|
0 |
38 |
100 |
9A3 |
38 |
38 |
100 |
|
0 |
38 |
100 |
Khối 9 |
112 |
112 |
100 |
0 |
0 |
112 |
100 |
TT |
440 |
417 |
94.77 |
23 |
5.23 |
417 |
94.77 |
CÁC LỚP THEO MÔ HÌNH TRƯỜNG HỌC MỚI |
|||||||
Lớp |
Số lượng |
Đạt |
Chưa đạt |
Đạt trở lên |
|||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
6A1 |
32 |
30 |
93.75 |
2 |
6.25 |
30 |
93.75 |
6A2 |
32 |
30 |
93.75 |
2 |
6.25 |
30 |
93.75 |
Khối 6 |
64 |
60 |
93.75 |
4 |
6.25 |
60 |
93.75 |
7A1 |
34 |
32 |
94.12 |
2 |
5.88 |
32 |
94.12 |
7A2 |
31 |
28 |
90.32 |
3 |
9.8 |
28 |
90.32 |
Khối 7 |
65 |
60 |
92.31 |
5 |
7.69 |
60 |
92.31 |
TT |
129 |
120 |
93.02 |
9 |
6.98 |
120 |
93.02 |
2.2. Cả năm:
CÁC LỚP THEO MÔ HÌNH TRƯỜNG HỌC CŨ |
|||||||
Lớp |
Số lượng |
Đạt |
Chưa đạt |
Đạt trở lên |
|||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
6A3 |
36 |
35 |
97.22 |
1 |
2.78 |
35 |
97.22 |
6A4 |
36 |
34 |
94.44 |
2 |
5.56 |
34 |
94.44 |
Khối 6 |
72 |
69 |
95.83 |
3 |
4.17 |
69 |
95.83 |
7A3 |
38 |
37 |
97.37 |
1 |
2.63 |
37 |
97.37 |
7A4 |
38 |
37 |
97.37 |
1 |
2.63 |
37 |
97.37 |
7A5 |
38 |
37 |
97.37 |
1 |
2.63 |
37 |
97.37 |
Khối 7 |
114 |
111 |
97.37 |
3 |
2.63 |
111 |
97.37 |
8A1 |
35 |
34 |
97.14 |
1 |
2.86 |
34 |
97.14 |
8A2 |
36 |
35 |
97.22 |
1 |
2.78 |
35 |
97.22 |
8A3 |
35 |
34 |
97.14 |
1 |
2.86 |
34 |
97.14 |
8A4 |
36 |
35 |
97.22 |
1 |
2.78 |
35 |
97.22 |
Khối 8 |
142 |
138 |
97.18 |
4 |
2.82 |
138 |
97.18 |
9A1 |
36 |
36 |
100 |
|
0 |
36 |
100 |
9A2 |
38 |
38 |
100 |
|
0 |
38 |
100 |
9A3 |
38 |
38 |
100 |
|
0 |
38 |
100 |
Khối 9 |
112 |
112 |
100 |
0 |
0 |
112 |
100 |
TT |
440 |
430 |
97.73 |
10 |
2.27 |
430 |
97.73 |
CÁC LỚP THEO MÔ HÌNH TRƯỜNG HỌC MỚI |
|||||||
Lớp |
Số lượng |
Đạt |
Chưa đạt |
Đạt trở lên |
|||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
6A1 |
32 |
32 |
100 |
|
0 |
32 |
100 |
6A2 |
32 |
32 |
100 |
|
0 |
32 |
100 |
Khối 6 |
64 |
64 |
100 |
0 |
0 |
64 |
100 |
7A1 |
34 |
34 |
100 |
|
0 |
34 |
100 |
7A2 |
31 |
31 |
100 |
|
0 |
31 |
100 |
Khối 7 |
65 |
65 |
100 |
0 |
0 |
65 |
100 |
TT |
129 |
129 |
100 |
0 |
0 |
129 |
100 |
3. Kết quả đạt được từng thời điểm:
3.1. Học kì I:
Lớp |
Số lượng |
Đạt |
Chưa đạt |
Đạt trở lên |
|||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
6A1 |
32 |
|
|
|
|
|
|
6A2 |
32 |
|
|
|
|
|
|
6A3 |
36 |
|
|
|
|
|
|
6A4 |
36 |
|
|
|
|
|
|
Khối 6 |
136 |
|
|
|
|
|
|
7A1 |
34 |
|
|
|
|
|
|
7A2 |
31 |
|
|
|
|
|
|
7A3 |
38 |
|
|
|
|
|
|
7A4 |
38 |
|
|
|
|
|
|
7A5 |
38 |
|
|
|
|
|
|
Khối 7 |
179 |
|
|
|
|
|
|
8A1 |
35 |
|
|
|
|
|
|
8A2 |
36 |
|
|
|
|
|
|
8A3 |
35 |
|
|
|
|
|
|
8A4 |
36 |
|
|
|
|
|
|
Khối 8 |
142 |
|
|
|
|
|
|
TT |
457 |
|
|
|
|
|
|
3.2. Cả năm:
Lớp |
Số lượng |
Đạt |
Chưa đạt |
Đạt trở lên |
|||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
6A1 |
32 |
|
|
|
|
|
|
6A2 |
32 |
|
|
|
|
|
|
6A3 |
36 |
|
|
|
|
|
|
6A4 |
36 |
|
|
|
|
|
|
Khối 6 |
136 |
|
|
|
|
|
|
7A1 |
34 |
|
|
|
|
|
|
7A2 |
31 |
|
|
|
|
|
|
7A3 |
38 |
|
|
|
|
|
|
7A4 |
38 |
|
|
|
|
|
|
7A5 |
38 |
|
|
|
|
|
|
Khối 7 |
179 |
|
|
|
|
|
|
8A1 |
35 |
|
|
|
|
|
|
8A2 |
36 |
|
|
|
|
|
|
8A3 |
35 |
|
|
|
|
|
|
8A4 |
36 |
|
|
|
|
|
|
Khối 8 |
142 |
|
|
|
|
|
|
9A1 |
36 |
|
|
|
|
|
|
9A2 |
38 |
|
|
|
|
|
|
9A3 |
38 |
|
|
|
|
|
|
Khối 9 |
112 |
|
|
|
|
|
|
TT |
569 |
|
|
|
|
|
|
4. Những biện pháp lớn:
- Cần sử dụng có hiệu quả cao nhất các đồ dung dạy học (ĐDDH) vì các ĐDDH đó cũng chứa đựng các yếu tố thẩm mĩ, ĐDDH cần đẹp, phong phú, đa dạng để khuyến khích, khích lệ học sinh học tập.
- Giáo viên cần phát huy tính tích cực, độc lập suy nghĩ và tôn trọng khả năng tìm tòi sáng tạo của học sinh.
- Giáo viên cần khai thác, sưu tầm những tư liệu có ở địa phương có liên quan đến bài học nhằm giúp học sinh hiểu biết thêm về nghệ thuật truyền thống của quê hương, của dân tộc.
- Yêu cầu học sinh phải nắm được những kiến thức cơ bản, nhất là các bài lí thuyết ở lớp 6 đồng thời tìm hiểu và nắm được kiến thức cơ bản của môn mĩ thuật ở lớp 7, lớp 8 và lớp 9.
- Cố gắng yêu cầu học sinh hoàn thành bài vẽ của mình tại lớp và động viên, khích lệ tinh thần các em một cách kịp thời nhất là các em hoàn thành tốt bài vẽ của mình và kể cả các vệc nhỏ như phát biểu đúng, hoàn thành bài sớm, chất lượng bài khá tốt…
5. Phương hướng, so sánh, khắc phục của giáo viên:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………..…………..…..
6. Kế hoạch giảng dạy: MÔN HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC LỚP 6
CHỦ ĐỀ |
Tên bài |
Thời gian dự kiến (tiết) |
Chủ đề 1. Tìm hiểu kiến thức cơ bản |
Bài 1: Sơ lược về phối cảnh |
1 |
Bài 2: Cách vẽ theo mẫu |
1 |
|
Bài 3: Cách vẽ tranh + Ôn tập chủ đề 1 |
2 |
|
Chủ đề 2. Tinh hoa mĩ thuật cổ đại |
Bài 1: Sơ lược mĩ thuật Việt Nam thời kì cổ đại |
2 |
Bài 2: Sơ lược mĩ thuật thế giới thời kì cổ đại + Ôn tập chủ đề 2 |
2 |
|
Kiểm tra giữa HKI |
1 |
|
Chủ đề 3. Trang trí với đời sống |
Bài 1: Cách sắp xếp trong trang trí (Vận dụng trong Trang trí hình vuông) |
1 |
Bài 2: Tìm hiểu về màu vẽ và cách pha màu |
1 |
|
Bài 3: Trang trí đường diềm |
1 |
|
Ôn tập chủ đề 3 |
1 |
|
Chủ đề 4. Tinh hoa mĩ thuật truyền thống người Việt (I) |
Bài 1: Sơ lược về mĩ thuật thời Lý (1010-1225) |
2 |
Bài 2: Chép họa tiết trang trí dân tộc + Ôn tập chủ đề 4 |
2 |
|
Kiểm tra HKI |
1 |
|
Chủ đề 5. Vẽ đồ vật trong gia đình |
Bài 1: Mẫu có dạng hình trụ và hình cầu |
2 |
Bài 2: Mẫu có hai đồ vật + Ôn tập chủ đề 5 |
2 |
|
Chủ đề 6. Tinh hoa mĩ thuật truyền thống người Việt (II) |
Bài 1: Tranh dân gian Việt Nam |
1 |
Bài 2: Tìm hiểu một số tranh dân gian tiêu biểu |
1 |
|
Bài 3: Vẽ tranh (Đề tài tự do) Kiểm tra giữa HKII |
2 |
|
Chủ đề 7. Chữ trong đời sống |
Bài 1: Kẻ chữ (Kiểu chữ in hoa nét đều và nét thanh nét đậm) |
1 |
Bài 2: Vẽ tranh đề tài học tập |
1 |
|
Bài 3: Vẽ tranh đề tài mẹ của em |
1 |
|
Ôn tập chủ đề 7 |
1 |
|
Chủ đề 8. Mùa xuân và quê hương |
Mùa xuân và quê hương + Ôn tập chủ đề 8 |
4 |
Kiểm tra HKII |
1 |
MÔN HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC LỚP 7
CHỦ ĐỀ |
Tên bài |
Thời gian dự kiến (tiết) |
Chủ đề 1. Tạo họa tiết, tạo dáng và trang trí đồ vật. |
Bài 1: Tạo họa tiết trang trí |
1 |
Bài 2: Tạo dáng đồ vật và vận dụng họa tiết để trang trí |
2 |
|
Ôn tập chủ đề 1 |
1 |
|
Chủ đề 2. Tinh hoa mĩ thuật truyền thống người Việt |
Bài 1: Tìm hiểu về mĩ thuật thời Trần |
2 |
Bài 2: Vẽ tranh trò chơi dân gian + Ôn tập chủ đề 2 |
2 |
|
Kiểm tra giữa HKI |
1 |
|
Chủ đề 3. Đồ vật trong gia đình |
Bài 1: Đồ vật có dạng hình cầu và hình trụ-Vẽ đen trắng |
2 |
Bài 2: Lọ hoa và quả - vẽ màu + Ôn tập chủ đề 3 |
2 |
|
Chủ đề 4. Cuộc sống trong mắt em |
Bài 1: Vẽ tranh phong cảnh |
2 |
Bài 2: Vẽ tranh “Cuộc sống quanh em”+Ôn tập chủ đề 4 |
2 |
|
Kiểm tra HKI |
1 |
|
Chủ đề 5. Mĩ thuật hiện đại Việt Nam |
Bài 1: Mĩ thuật Việt Nam từ cuối thế kỉ XIX đến năm 1954 |
2 |
Bài 2: Kí họa + Ôn tập chủ đề 5 |
2 |
|
Chủ đề 6. Chữ trong đời sống |
Bài 1: Chữ trang trí |
1 |
Bài 2: Ứng dụng của chữ trang trí (trang trí đầu báo tường) |
2 |
|
Bài 3: Trang trí bìa lịch treo tường Kiểm tra giữa HKII |
1 |
|
Chủ đề 7. Tinh hoa mĩ thuật thế giới |
Bài 1: Sơ lược mĩ thuật Ý (I-TA-LI-A) thời kì phục hưng |
2 |
Bài 2: Vẽ tranh đề tài tự chọn + Ôn tập chủ đề 7 |
2 |
|
Chủ đề 8. Những ngày hè sôi động |
Bài 1: Vẽ tranh “Hoạt động trong những ngày nghỉ hè” |
2 |
Bài 2: Vẽ tranh an toàn giao thông + Ôn tập chủ đề 8 |
2 |
|
Kiểm tra HKII |
1 |
MÔN MĨ THUẬT LỚP 6
CHỦ ĐỀ |
Tên bài |
Thời gian dự kiến (tiết) |
Chủ đề 1. Tìm hiểu kiến thức cơ bản |
Bài 1: Sơ lược về phối cảnh |
1 |
Bài 2: Cách vẽ theo mẫu |
1 |
|
Bài 3: Cách vẽ tranh + Ôn tập chủ đề 1 |
2 |
|
Chủ đề 2. Tinh hoa mĩ thuật cổ đại |
Bài 1: Sơ lược mĩ thuật Việt Nam thời kì cổ đại |
2 |
Bài 2: Sơ lược mĩ thuật thế giới thời kì cổ đại + Ôn tập chủ đề 2 |
2 |
|
Vẽ tranh đề tài học tập Kiểm tra 1 tiết |
1 |
|
Chủ đề 3. Trang trí với đời sống |
Bài 1: Cách sắp xếp trong trang trí (Vận dụng trong Trang trí hình vuông) |
1 |
Bài 2: Tìm hiểu về màu vẽ và cách pha màu |
1 |
|
Bài 3: Trang trí đường diềm Kiểm tra 15 phút |
1 |
|
Ôn tập chủ đề 3 |
1 |
|
Chủ đề 4. Tinh hoa mĩ thuật truyền thống người Việt (I) |
Bài 1: Sơ lược về mĩ thuật thời Lý (1010-1225) |
2 |
Bài 2: Chép họa tiết trang trí dân tộc + Ôn tập chủ đề 4 |
2 |
|
Vẽ tranh đề tài tự chọn Kiểm tra HKI |
1 |
|
Chủ đề 5. Vẽ đồ vật trong gia đình |
Bài 1: Mẫu có dạng hình trụ và hình cầu |
2 |
Bài 2: Mẫu có hai đồ vật + Ôn tập chủ đề 5 |
2 |
|
Chủ đề 6. Tinh hoa mĩ thuật truyền thống người Việt (II) |
Bài 1: Tranh dân gian Việt Nam |
1 |
Bài 2: Tìm hiểu một số tranh dân gian tiêu biểu |
1 |
|
Bài 3: Vẽ tranh (Đề tài tự do) Kiểm tra 1 tiết |
2 |
|
Chủ đề 7. Chữ trong đời sống |
Bài 1: Kẻ chữ (Kiểu chữ in hoa nét đều và nét thanh nét đậm) |
1 |
Bài 2: Vẽ tranh đề tài học tập |
1 |
|
Bài 3: Vẽ tranh đề tài mẹ của em Kiểm tra 15 phút |
1 |
|
Ôn tập chủ đề 7 |
1 |
|
Chủ đề 8. Mùa xuân và quê hương |
Mùa xuân và quê hương + Ôn tập chủ đề 8 |
4 |
Vẽ tranh đề tài quê hương em Kiểm tra HKII |
1 |
Trưng bày kết quả học tập cuối năm |
1 |
MÔN MĨ THUẬT LỚP 7
CHỦ ĐỀ |
Tên bài |
Thời gian dự kiến (tiết) |
Chủ đề 1. Tạo họa tiết, tạo dáng và trang trí đồ vật. |
Bài 1: Tạo họa tiết trang trí |
1 |
Bài 2: Tạo dáng đồ vật và vận dụng họa tiết để trang trí |
2 |
|
Ôn tập chủ đề 1 Kiểm tra 15 phút |
1 |
|
Chủ đề 2. Tinh hoa mĩ thuật truyền thống người Việt |
Bài 1: Tìm hiểu về mĩ thuật thời Trần |
2 |
Bài 2: Vẽ tranh trò chơi dân gian + Ôn tập chủ đề 2 |
2 |
|
Vẽ tranh đề tài trò chơi dân gian Kiểm tra 1 tiết |
1 |
|
Chủ đề 3. Đồ vật trong gia đình |
Bài 1: Đồ vật có dạng hình cầu và hình trụ-Vẽ đen trắng |
2 |
Bài 2: Lọ hoa và quả - vẽ màu + Ôn tập chủ đề 3 |
2 |
|
Chủ đề 4. Cuộc sống trong mắt em |
Bài 1: Vẽ tranh phong cảnh |
2 |
Bài 2: Vẽ tranh “Cuộc sống quanh em”+Ôn tập chủ đề 4 |
2 |
|
Vẽ tranh đề tài tự do Kiểm tra HKI |
1 |
|
Chủ đề 5. Mĩ thuật hiện đại Việt Nam |
Bài 1: Mĩ thuật Việt Nam từ cuối thế kỉ XIX đến năm 1954 |
2 |
Bài 2: Kí họa + Ôn tập chủ đề 5 Kiểm tra 15 phút |
2 |
|
Chủ đề 6. Chữ trong đời sống |
Bài 1: Chữ trang trí |
1 |
Bài 2: Ứng dụng của chữ trang trí (trang trí đầu báo tường) |
2 |
|
Bài 3: Trang trí bìa lịch treo tường Kiểm tra 1 tiết |
1 |
|
Chủ đề 7. Tinh hoa mĩ thuật thế giới |
Bài 1: Sơ lược mĩ thuật Ý (I-TA-LI-A) thời kì phục hưng |
2 |
Bài 2: Vẽ tranh đề tài tự chọn + Ôn tập chủ đề 7 |
2 |
|
Chủ đề 8. Những ngày hè sôi động |
Bài 1: Vẽ tranh “Hoạt động trong những ngày nghỉ hè” |
2 |
Bài 2: Vẽ tranh an toàn giao thông + Ôn tập chủ đề 8 |
2 |
|
Vẽ tranh an toàn giao thông Kiểm tra HKII |
1 |
|
Trưng bày kết quả học tập cuối năm |
1 |
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả