Thể loại Giáo án bài giảng Lớp 2 tuổi
Số trang 1
Ngày tạo 10/26/2015 6:53:42 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.28 M
Tên tệp chu de cac co bac trong nha tre 4 tuan doc
MỞ CHỦ ĐỀ 3 : CÁC CÔ, BÁC TRONG NHÀ TRẺ
* Chuẩn bị:
- Tranh ảnh chủ đề
- Đồ dùng , tranh, ảnh có liên quan đến chủ đề
- Các góc hoạt động trưng bày các đồ dùng, tranh, ảnh hợp chủ đề
- Tranh truyện, thơ của chủ đề “Các cô bác trong nhà trẻ”.
* Tiến hành.
- Cô giới thiệu tên chủ đề mới :. Bắt đầu từ tuần sau chúng mình cùng khám phá chủ đề mới là chủ đề" Các cô bác trong nhà trẻ "
- Cô cho trẻ đọc bài thơ: Cô dạy
- Các con nhìn xem hôm nay lớp mình có gì lạ?
- Các con thấy bức tranh vẽ ai?
- Cho trẻ xem tranhvề các cô, bác trong nhà trẻ?
- Con biết gì về công việc của các cô, bác trong nhà trẻ.
- Cô giới thiệu các chủ đề nhánh: Các cô, bác trong nhóm/lớp, công việc của các cô bác trong nhóm/ lớp. Học chủ đề này các con sẽ được tìm hiểu về công việc của các cô, bác trong nhóm/lớp
- Cô liên hệ cùng phụ huynh mượn sưu tầm đồ dùng đồ chơi phục vụ cho chủ đề.
- Cô con mình cùng khám phá những điều kỳ diệu trong chủ đề: “Các cô bác trong nhà trẻ” này nhé
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ 3
Thời gian thực hiện: 04 tuần
(Từ ngày 26 / 10/2015 đến ngày 20 / 11 /2015)
TÊN CHỦ ĐỀ LỚN |
TÊN CHỦ ĐỀ NHÁNH |
MỤC TIÊU |
NỘI DUNG |
Ghi chú |
|||
CÁC CÔ BÁC TRONG NHÀ TRẺ 26/10/2015 đến ngày20/11 /2015 |
Chủ đề nhánh 1:Cô giáo của bé. (từ ngày26/10 đến ngày 30 tháng 11 năm 2015)
|
1. Phát Triển vận động |
|
||||
- Trẻ khoẻ mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi. (MT1) |
- Đảm bảo chế độ dinh dưỡng hợp lý đáp ứng nhu cầu phát triển của trẻ theo độ tuổi |
||||||
- Trẻ có thể thực hiện tập động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp trong bài tập thể dục: hít thở, tay, lưng/bụng và chân (MT2) |
- Hô hấp: Tập hít vào, thở ra. - Tay: Giơ cao, đưa ra trước, đưa sang ngang, đưa ra sau kết hợp với lắc bàn tay. - Lưng, bụng, lườn: Nghiêng người sang hai bên, - Chân: Ngồi xuống, đứng lên. |
||||||
- Trẻ có khả năng thể hiện sức mạnh của cơ bắp trong vận động ném, bắt bóng: ném xa lên phía trước bằng một tay. (MT6) |
- Tung bóng bằng hai tay TCVĐ : Con bọ dừa |
||||||
- Trẻ có khả năng vận động cổ tay, bàn tay, ngón tay, thực hiện “múa khéo” (MT8). |
- Xoa tay, chạm các đầu ngón tay với nhau, rót, nhào, khuấy, đào, vò, xé.
|
||||||
Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe |
|||||||
- Trẻ thích nghi với chế độ ăn cơm, ăn được các loại thức ăn khác nhau (MT9) |
- Làm quen với chế độ ăn cơm và các loại thức ăn khác nhau.
|
||||||
- Trẻ có thói quen ngủ trưa theo nề nếp.(MT10) |
- Luyện thói quen ngủ một giấc trưa. |
||||||
2. Phát triển nhận thức |
|
||||||
- Trẻ biết tên cô giáo và một số bạn trong lớp. (MT10) |
- Quan sát tranh trò chuyện vê cô giáo. |
|
|||||
|
|
3.Phát triển ngôn ngữ |
|||||
Trẻ có thể nghe và có khả năng hiểu nội dung câu chuyện ngắn đơn giản. Nghe đọc thơ, ca dao, đồng dao có nội dung phù hợp với độ tuổi (MT36) |
Nghe các bài thơ, đồng dao, ca dao, hò vè, câu đố, bài hát và truyện ngắn có nội dung phù hợp với độ tuổi. - Thơ: Cô dạy |
||||||
b. Nói: - Trẻ biết sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn như: chào, tạm biệt, cảm ơn, ạ, vâng khi được nhắc (MT43) . |
b. Nói: - Trẻ biết sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn như: chào, tạm biệt, cảm ơn, ạ, vâng khi được nhắc .
|
||||||
4. Phát triển tình cảm kỹ năng xã hội và thẩm mỹ |
|||||||
Trẻ biết biểu hiện, biểu lộ trạng thái cảm xúc: Vui, buồn, tức, giận, sợ hãi (MT49) |
-Nhận biết và thể hiện một số trạng thái cảm xúc: Vui, buồn, tức giận.
|
||||||
Trẻ có khả năng hát, nghe hát, nghe âm thanh một số bài hát quen thuộc vận động đơn giản theo nhạc. (MT56) |
- Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau; nghe âm thanh của các nhạc cụ. - Dạy hát: Cô và mẹ - Nghe hát: cô giáo miền xuôi.
|
||||||
* Vẽ, nặn, xé dán, xếp hình, xem tranh Trẻ có khả năng vẽ nguệch ngoạc bằng bút sáp, phấn và xé dán các hình đơn giản( MT57) |
- chơi với đất nặn |
||||||
|
Nhánh 2: Cô nuôi của bé.
Thời gian thực hiện: 2/11 đến 6/11/2015
|
1. Phát triển thể chất: |
|
||||
- Trẻ khoẻ mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi. (MT1) |
- Đảm bảo chế độ dinh dưỡng hợp lý đáp ứng nhu cầu phát triển của trẻ theo độ tuổi.
|
|
|||||
Trẻ có thể thực hiện tập động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp trong bài tập thể dục: hít thở, tay, lưng bụng và chân (MT2)
|
Hô hấp: Tập hít vào, thở ra. - Tay: đưa sang ngang, đưa ra sau kết hợp với lắc bàn tay. - Lưng, bụng, lườn: nghiêng người sang hai bên, - Chân: Ngồi xuống, đứng lên. |
||||||
- Trẻ có khả năng thể hiện sức mạnh của cơ bắp trong vận động ném, bắt bóng: ném xa lên phía trước bằng một tay. (MT6) |
- Ném bóng về phía trước - TCVĐ: Con rùa |
|
|||||
- Trẻ có khả năng vận động cổ tay, bàn tay, ngón tay, thực hiện “múa khéo” (MT8). |
- Chắp ghép hình. - Chồng, xếp 6-8 khối. - Tập cầm bút tô, vẽ. - Lật mở trang sách. |
||||||
Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe |
|||||||
- Trẻ thích nghi với chế độ ăn cơm, ăn được các loại thức ăn khác nhau (MT9) |
Làm quen với chế độ ăn cơm và các loại thức ăn khác nhau.
|
||||||
- Trẻ có thói quen ngủ trưa theo nề nếp(MT10) |
- Luyện thói quen ngủ một giấc trưa. |
||||||
2.Phát triển nhận thức |
|||||||
- Trẻ có thể trò chuyện về các cô.Biết gọi tên các cô, các bác.biết công việc của các cô bác. ( MT 24) |
-.Nhận biết cô giáo, cô nuôi của bé.
|
||||||
3. Phát triển ngôn ngữ: |
|||||||
- Trẻ có thể nghe và có khả năng hiểu nội dung câu chuyện ngắn đơn giản. Nghe đọc thơ, ca dao, đồng dao có nội dung phù hợp với độ tuổi (MT36) |
- Thơ: Vườn trẻ. |
||||||
4. Phát triển tình cảm kỹ năng xã hội và thẩm mỹ: |
|||||||
- Trẻ có khả năng hát, nghe hát, nghe âm thanh một số bài hát quen thuộc vận động đơn giản theo nhạc(MT56) |
- Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau; nghe âm thanh của các nhạc cụ. - Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc - Nghe hat:Tôi là đầu bếp. - TCAN: Hãy lắng nghe |
||||||
- Trẻ có khả năng vẽ nguệch ngoạc bằng bút sáp, phấn và xé dán các hình đơn giản (MT 57) |
- Tô màu chiếc áo cô giáo |
|
|||||
|
Chủ đề nhánh 3: Công việc của cô bác trong nhà trẻ.
Từ ngày 9-13/11/ 2015
|
. 1. Phát triển thể chất: |
|
||||
- Trẻ khoẻ mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi. (MT1) |
- Đảm bảo chế độ dinh dưỡng hợp lý đáp ứng nhu cầu phát triển của trẻ theo độ tuổi.
|
|
|||||
Trẻ có thể thực hiện tập động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp trong bài tập thể dục: hít thở, tay, lưng/bụng và chân(MT2) |
- Hô hấp: Tập hít vào, thở ra. - Tay: Giơ cao, đưa ra trước. - Lưng, bụng, lườn: nghiêng người sang hai bên, - Chân: Ngồi xuống, đứng lên, |
||||||
- Trẻ có khả năng thể hiện sức mạnh của cơ bắp trong vận động ném, bắt bóng: ném xa lên phía trước bằng một tay. (MT6) |
- Tung bóng cho cô - TCVĐ: Bò tới cờ
|
||||||
- Trẻ có khả năng vận động cổ tay, bàn tay, ngón tay, thực hiện “múa khéo” (MT8).
|
- Chắp ghép hình. - Chồng, xếp 6-8 khối. - Tập cầm bút tô, vẽ. - Lật mở trang sách. |
||||||
*Giáo dục dinh dưỡng và sức khoẻ: |
|||||||
- Trẻ thích nghi với chế độ ăn cơm, ăn được các loại thức ăn khác nhau(MT9) |
- Làm quen với chế độ ăn cơm và các loại thức ăn khác nhau. - Tập luyện nề nếp thói quen tốt trong ăn uống |
||||||
- Trẻ có thói quen ngủ trưa theo nề nếp(MT10) |
- Luyện thói quen ngủ một giấc trưa. |
||||||
- Trẻ biết thực hiện một số thói quen tốt trong sinh hoạt.( MT 11)
|
- Luyện một số thói quen tốt trong sinh hoạt: ăn chín, uống chín; rửa tay trước khi ăn; lau mặt, lau miệng, uống nước sau khi ăn; vứt rác đúng nơi quy định. |
||||||
2.Phát triển nhận thức |
|||||||
- Trẻ có khả năng nhận biết, phân biệt hình vuông. (MT26 ) |
- Nhận biết gọi tên hình vuông.
|
||||||
3.Phát triển ngôn ngữ |
|||||||
- Trẻ có thể nghe và có khả năng hiểu nội dung câu chuyện ngắn đơn giản. Nghe đọc thơ, ca dao, đồng dao có nội dung phù hợp với độ tuổi. (MT36)
|
- Nghe các bài thơ, đồng dao, ca dao, hò vè, câu đố, bài hát và truyện ngắn có nội dung phù hợp với độ tuổi.
- Thơ: Bàn tay cô giáo. |
|
|||||
4. phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội và thẩm mĩ: |
|||||||
- Trẻ biết biểu hiện, biểu lộ trạng thái cảm xúc: Vui, buồn, tức, giận, sợ hãi (MT49) |
-Nhận biết và thể hiện một số trạng thái cảm xúc: Vui, buồn, tức giận.
|
||||||
- Trẻ có khả năng hát, nghe hát, nghe âm thanh một số bài hát quen thuộc vận động đơn giản theo nhạc (MT56) |
- Nghe hát:Bé ngoan. - VĐTN: Cô và mẹ |
||||||
* Vẽ, nặn, xé dán, xếp hình, xem tranh -Trẻ có khả năng vẽ nguệch ngoạc bằng bút sáp, phấn và xé dán các hình đơn giản(MT 57) |
- Nặn đôi đũa |
||||||
|
|
Chủ đề nhánh 4: Ngày hội của các cô
Từ ngày 16-20/11/ 2015
|
. 1. Phát triển thể chất: |
|
|
- Trẻ khoẻ mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi. (MT1) |
- Đảm bảo chế độ dinh dưỡng hợp lý đáp ứng nhu cầu phát triển của trẻ theo độ tuổi. |
|
||
Trẻ có thể thực hiện tập động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp trong bài tập thể dục: hít thở, tay, lưng/bụng và chân(MT2) |
- Hô hấp: Tập hít vào, thở ra. - Tay: Giơ cao, đưa ra trước. - Lưng, bụng, lườn: nghiêng người sang hai bên, - Chân: Ngồi xuống, đứng lên, |
|||
- Trẻ có khả năng thể hiện sức mạnh của cơ bắp trong vận động ném, bắt bóng: ném xa lên phía trước bằng một tay. (MT6) |
- Tung bóng qua dây - TCVĐ: con bọ dừa
|
|||
- Trẻ có khả năng vận động cổ tay, bàn tay, ngón tay, thực hiện “múa khéo” (MT8).
|
- Chắp ghép hình. - Chồng, xếp 6-8 khối. - Tập cầm bút tô, vẽ. - Lật mở trang sách. |
|||
*Giáo dục dinh dưỡng và sức khoẻ: |
||||
- Trẻ thích nghi với chế độ ăn cơm, ăn được các loại thức ăn khác nhau(MT9) |
- Làm quen với chế độ ăn cơm và các loại thức ăn khác nhau. - Tập luyện nề nếp thói quen tốt trong ăn uống |
|||
- Trẻ có thói quen ngủ trưa theo nề nếp(MT10) |
- Luyện thói quen ngủ một giấc trưa. |
|||
- Trẻ biết thực hiện một số thói quen tốt trong sinh hoạt.( MT 11)
|
- Luyện một số thói quen tốt trong sinh hoạt: ăn chín, uống chín; rửa tay trước khi ăn; lau mặt, lau miệng, uống nước sau khi ăn; vứt rác đúng nơi quy định. |
|||
- Trẻ có khả năng làm được một số việc với sự giúp đỡ của người lớn.
|
- Tập tự phục vụ: + Xúc cơm, uống nước. + Tập đi vệ sinh đúng nơi quy định. + Chuẩn bị chỗ ngủ. + Tập một số thao tác đơn giản trong rửa tay, lau mặt. + tập nói với người lớn khi có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh.
|
|||
2.Phát triển nhận thức |
||||
- Trẻ có khả năng nhận biết,phân biệt hình tròn,hình vuông. (MT26)
|
- Nhận biết phân biệt hình tròn, hình vuông. |
|||
3.Phát triển ngôn ngữ |
||||
- Trẻ có thể nghe và có khả năng hiểu nội dung câu chuyện ngắn đơn giản. Nghe đọc thơ, ca dao, đồng dao có nội dung phù hợp với độ tuổi.(MT36) |
- Nghe các bài thơ, đồng dao, ca dao, hò vè, câu đố, bài hát và truyện ngắn có nội dung phù hợp với độ tuổi.
- Thơ: Mẹ và cô |
|
||
4. phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội và thẩm mĩ: |
||||
- Trẻ biết biểu hiện, biểu lộ trạng thái cảm xúc: Vui, buồn, tức, giận, sợ hãi (MT49) |
-Nhận biết và thể hiện một số trạng thái cảm xúc: Vui, buồn, tức giận.
|
|||
- Trẻ có khả năng hát, nghe hát, nghe âm thanh một số bài hát quen thuộc vận động đơn giản theo nhạc (MT56) |
- Nghe hát: Chim mẹ chim con. |
|||
Trẻ có khả năng vẽ nguệch ngoạc bằng bút sáp, phấn và xé dán các hình đơn giản(MT 57) |
- Tô màu bông hoa tặng cô
|
KẾ HOẠCH TUẦN 8
CHỦ ĐỀ NHÁNH 1: CÔ GIÁO CỦA BÉ
Thời gian thực hiện: 1 tuần (Từ ngày 26/10 đến ngày 30/10/2015 )
Thứ Thời điểm |
Thứ 2 26/10 |
Thứ 3 27/10 |
Thứ 4 28/10 |
Thứ 5 29/10 |
Thứ 6 30/10 |
|
Đón trẻ, chơi, thể dục sáng |
* §ãn trÎ: vµo líp, hướng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân vào nơi quy định. Trao ®æi víi phô huynh vÒ tình hình của trÎ - Trò chuyện với trẻ về tên gọi các cô, bác trong nhóm trẻ. - Chơi theo ý thích. * Thể dục sáng: Tập theo bài "Tập với bóng" * §iÓm danh trÎ . Điểm danh, Vệ sinh cá nhân trẻ |
|||||
Hoạt động học |
* Thể dục: VĐCB: Tung bóng bằng hai tay. TCVĐ: Con bọ dừa |
*LQVVH:Thơ: Cô dạy.
|
*NBTN:Quan sát tranh trò chuyện về cô giáo. |
*GDAN: -NDTT: Dạy hát : Cô và mẹ -NDKH: Nghe hát: Cô giáo miền xuôi. |
*HĐVĐV: -Chơi với đất nặn
|
|
Chơi ngoài trời
|
* Hoạt động có chủ đích: Đi dạo quanh sân truòng; quan sát cây chuối Quan sát hoa mười giờ. * Trò chơi vận động:Dung dăng dung dẻ , bóng tròn to,lộn cầu vòng. * Chơi tự do: Chơi với cát, nước, nhặt lá rụng trên sân. |
|||||
Chơi, hoạt động ở các góc |
* Góc phân vai:chơi cô giáo; chơi bán hàng, nấu ăn * Góc hoạt động với đồ vật: Xâu vòng hoa, tô màu bông hoa * Góc sách truyện: Xem sách ,tranh, ảnh về các cô, bác trong nhóm trẻ |
|||||
Ăn, ngủ |
- Rèn kĩ năng thói quen tập rửa tay trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh ,lau miệng sau khi ăn. - Rèn nề nếp thói quen ngủ trưa cho trẻ. - Vận động nhẹ sau khi ngu dậy. - Ăn quà chiều. |
|||||
Hoạt động chiều |
- Ôn luyện các hoạt động học buổi sáng. + Tung bóng bằng hai tay. + Quan sát tranh trò chuyện về cô giáo. + Thơ: Cô dạy + Hát: Cô và mẹ + Chơi với đất nặn - Chơi tự chọn ở các góc. |
|||||
Trả trẻ |
- Nªu g¬ng bÐ ngoan cuèi ngµy, tuÇn. - ChuÈn bÞ ®å dïng cho trÎ - Tr¶ trÎ ,trao ®æi cïng phô huynh vÒ t×nh h×nh cña trÎ trong ngµy |
|||||
KẾ HOẠCH TUẦN 9:
CHỦ ĐỀ NHÁNH 2 : CÔ NUÔI CỦA BÉ.
Thời gian thực hiện: 1 tuần
(Từ ngày 02/11 đến ngày 06/11/2015 )
Thứ Thời điểm |
Thứ 2 02/11 |
Thứ 3 03/11 |
Thứ 4 04/11 |
Thứ 5 05/11 |
Thứ 6 06/11 |
|||
Đón trẻ, chơi, thể dục sáng |
* §ãn trÎ :vµo líp, nhắc trẻ chaò cô chào ,bố mẹ. Trao ®æi víi phô huynh vÒ tình hình của trÎ. Hướng dẫn trẻ để tư trang đúng nơi quy định - Trò chuyện với trẻ về công việc cô nuôi của bé. * ThÓ dôc s¸ng: TËp theo bµi : “Tập với gậy. * §iÓm danh : Điểm danh trẻ đến lớp, Vệ sinh cá nhân trẻ |
|||||||
Hoạt động học |
* Thể dục VĐCB: Ném bóng về phía trước TCVĐ: Con rùa |
*LQVVH: Thơ: Vườn trẻ. |
*NBTN: Nhận biết cô nuôi, cô giáo. |
*GDAN: NDTT:Nghe hát:Tôi là đầu bếp. NDKH:TCAN Hãy lắng nghe |
*HĐVĐV Tô màu Tạp dề
|
|||
Chơi ngoài trời |
* Ho¹t ®éng cã môc ®Ých : - Quan sát thời tiết, Đi dạo trong sân trường, Quan sát vườn rau * Trò chơi vận động: Lộn cầu vồng, trời nắng trời mưa, bắt bướm * Ch¬i tù do : - Ch¬i víi phấn, tưới cây, nhặt lá rụng |
|||||||
Chơi, hoạt động ở các góc
|
* Gãc phân vai: Chơi nấu ăn, cho em ăn. * Góc hoạt động với đồ vật : Chơi với đất nặn , xâu vòng hoa * Gãc nghệ thuật: Hát một số bài hát trong chủ đề |
|||||||
Ăn, ngủ, Vệ sinh |
- Rèn kĩ năng thói quen tập rửa tay trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh, lau miệng sau khi ăn. - Rèn nề nếp thói quen ngủ trưa cho trẻ. - Vận động nhẹ sau khi ngủ dậy. - Ăn quà chiều. |
|||||||
Chơi, hoạt động theo ý thích |
- Chơi trò chơi tập thể : Nu na nu nống, kéo cưa lừa xẻ - Ôn : Ném bóng về phía trước - Ôn: Nhận biết cô giáo, cô nuôi của bé. - Ôn : Thơ :Vườn trẻ - Ôn tô màu tạp dề - Chơi tự chọn ở các góc.. |
|||||||
Trả trẻ |
+ NhËn xÐt. Nªu g¬ng bÐ ngoan cuèi ngµy, tuÇn. - Tr¶ trÎ ,trao ®æi cïng phô huynh vÒ t×nh h×nh cña trÎ trong ngµy |
|||||||
KẾ HOẠCH TUẦN 10
CHỦ ĐỀ NHÁNH 3: CÔNG VIỆC CỦA CÔ BÁC TRONG NHÀ TRẺ.
Thời gian thực hiện: 1 tuần
(Từ ngày 09/11 đến ngày 13/11/2015 )
Thứ Thời điểm |
Thứ 2 09/11 |
Thứ 3 10/11 |
Thứ 4 11/11 |
Thứ 5 12/11 |
Thứ 6 13/11 |
|
Đón trẻ, chơi, thể dục sáng |
* §ãn trÎ :Trao ®æi víi phô huynh vÒ tình hình của trÎ.Hướng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định. - Cho trẻ kể tên một số công việc của các cô các bác trong nhà trẻ - Chơi theo ý thích. * ThÓ dôc s¸ng: TËp theo bµi "Tập với bóng" * §iÓm danh: - Điểm danh trẻ đến lớp, vệ sinh cá nhân trẻ. |
|||||
Hoạt động học |
*Thể dục: VĐCB: Tung bóng cho cô. TCVĐ: Bò tới cờ. |
*LQVVH; Thơ: Bàn tay cô giáo. |
* NBTN : Nhận biết gọi tên hình vuông. |
GDAN: NDTT: Nghe hát: Bé ngoan. -NDKH: VĐTN: Cô và mẹ |
HĐVĐV: - Nặn đôi đũa.
|
|
Chơi ngoài trời |
* Ho¹t ®éng cã chủ ®Ých Quan sát vườn rau, Đi dạo quanh sân trường,quan sát hoa thạch thảo * Trò chơi vận động:Dung dăng dung dẻ ,Thỏ nhảy,Chuồn chuồn bay,lộn cầu vồng * Ch¬i tù do : Chơi với cát và nước ; Nhặt lá rụng, chơi tưới cây |
|||||
Chơi, hoạt động ở các góc
|
* Gãc phân vai: Chơi ru em ngủ, cho em ăn * Góc hoạt động với đồ vật: Xâu hạt vòng, chơi tô màu tạp dề * Gãc sách truyện: Xem tranh ảnh về các món ăn hàng ngày.
|
|||||
Ăn, ngủ, Vệ sinh |
- Rèn kĩ năng thói quen tập rửa tay trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh, lau miệng sau khi ăn. - Rèn nề nếp thói quen ngủ trưa cho trẻ. - Vận động nhẹ sau khi ngủ dậy.- Ăn quà chiều. |
|||||
Chơi, hoạt động theo ý thích |
- Ôn kiến thức đã học buổi sáng + Ôn vận động : Tung bóng cho cô. + Ôn : Nhận biết gọi tên hình vuông. + Ôn Thơ: Bàn tay cô giáo + Ôn: Nặn đôi đũa. - Hát một số bài hát trong chủ đề, chơi trò chơi |
|||||
Trả trẻ |
+ NhËn xÐt. Nªu g¬ng bÐ ngoan cuèi ngµy, tuÇn. - Tr¶ trÎ, trao ®æi cïng phô huynh vÒ t×nh h×nh cña trÎ trong ngµy |
|||||
KẾ HOẠCH TUẦN 11
CHỦ ĐỀ NHÁNH 4: NGÀY HỘI CỦA CÁC CÔ.
Thời gian thực hiện: 1 tuần (Từ ngày 16/11 đến ngày 20/11/2015 )
Thứ Thời điểm |
Thứ 2 16/11 |
Thứ 3 17/11 |
Thứ 4 18/11 |
Thứ 5 19/11 |
Thứ 6 20/11 |
|
Đón trẻ, chơi, thể dục sáng |
* §ãn trÎ: Đón trẻ vµo líp trao ®æi víi phô huynh vÒ tình hình của trÎ. Hướng dẫn trẻ để đồ dùng đúng nơi quy định - Trò chuyện với trẻ về ngày hội của các cô. - Chơi theo ý thích. * ThÓ dôc s¸ng: TËp theo bµi : “Tập với bóng”. * §iÓm danh. –Điểm danh trẻ đến lớp, vệ sinh cá nhân trẻ |
|||||
Hoạt động học |
* Thể dục: Tung bóng qua dây TCVĐ: Lộn cầu vồng |
*LQVVH; Thơ: Mẹ và cô. |
*NBPB: Nhận biết phân biệt hình tròn, hình vuông. |
*GDAN: -NDTT: Nghe hát: Chim mẹ chim con" -NDKH: Trò chơi: hãy lắng nghe. |
* HĐVĐV -Tô màu bông hoa tặng cô.
|
|
Chơi ngoài trời |
* Ho¹t ®éng cã chủ ®Ých: Quan sát cây ổi, quan sát cây khế, đi dạo quanh sân trường. * Trò chơi vận động : Lộn cầu vồng, dung dăng dung dẻ, Bong bóng xà phòng. * Ch¬i tù do : - Chơi với phấn - Nhặt lá rụng, chơi với thiết bị ngoài trời |
|||||
Chơi, hoạt động ở các góc
|
* Gãc phân vai: Chơi bán hoa, mua hoa tặng cô, chơi tập làm cô giáo. * Góc hoạt động với đồ vật: Dán hoa tặng cô … * Gãc nghệ thuật: Hát một số bài hát tặng cô. Biểu diễn các bài hát
|
|||||
Ăn, ngủ, Vệ sinh |
- Rèn kĩ năng thói quen tập rửa tay trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh, lau miệng sau khi ăn. - Rèn nề nếp thói quen ngủ trưa cho trẻ. - Vận động nhẹ sau khi ngủ dậy. - Ăn quà chiều |
|||||
Chơi, hoạt động theo ý thích |
- Ôn luyện kiến thức đã học buổi sáng + Ôn vận động: Tung bóng qua dây, + Ôn: Nhận biêt phân biệt hình tròn ,hình vuông. + Đọc thơ: Mẹ và cô, + Ôn: Tô màu bông hoa tặng cô - Chơi tự chọn ở các góc. - Hướng dẫn trẻ cách đeo dép, mặc quần áo. |
|||||
Trả trẻ |
- NhËn xÐt các hoạt động của trẻ trong ngµy - Nªu g¬ng bÐ ngoan cuèi ngµy, tuÇn. -Tr¶ trÎ ,trao ®æi cïng phô huynh vÒ t×nh h×nh cña trÎ trong ngµy |
|||||
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả