PHÒNG GDĐT DUY XUYÊN
TR TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN

 

                  Số: 109a /KH-TCV

 


 

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
                 Độc lập -Tự do - Hạnh phúc  

 

          Nam Phước, ngày 30  tháng 9  năm 2019             
    


KẾ HOẠCH
Thực hiện công khai trong nhà trường năm học 2019-2020

 

Thực hiện Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc “Ban hành quy chế thực hiện công khai đối với các cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân”;

Căn cứ Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2019-2020 và đặc điểm tình hình của nhà trường, Trường THCS Trần Cao Vân xây dựng kế hoạch công khai thực hiện trong năm học 2019-2020 như sau:

I. MỤC ĐÍCH

- Thực hiện công khai cam kết của nhà trường về chất lượng giáo dục thực tế, về điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục và về thu chi tài chính để người học, các thành viên của nhà trường, xã hội tham gia giám sát và đánh giá nhà trường theo quy định của pháp luật.

- Thực hiện công khai của nhà trường nhằm nâng cao tính minh bạch, phát huy dân chủ, tăng cường tính tự chủ và tự chịu trách nhiệm của nhà trường trong quản lý nguồn lực và đảm bảo chất lượng giáo dục để xã hội tham gia giám sát và đánh giá theo quy định của pháp luật.

II. NỘI DUNG THỰC HIỆN

1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế

a) Công khai cam kết chất lượng giáo dục

Điều kiện về đối tượng tuyển sinh vào lớp 6 của nhà trường; chương trình giáo dục mà nhà trường thực hiện; yêu cầu công tác phối hợp giữa nhà trường và gia đình, yêu cầu thái độ học tập của học sinh; các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho học sinh ở nhà trường ; kết quả đánh giá về từng năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được; khả năng học tập tiếp tục của học sinh (Theo Biểu mẫu 09).

b) Công khai về chất lượng giáo dục thực tế

- Sĩ số học sinh trong từng lớp, từng khối lớp, số học sinh nam, nữ từng lớp.

- Kết quả xếp loại học lực, hạnh kiểm của học sinh cuối năm học tính theo từng khối lớp; số học sinh đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi cấp huyện, cấp tỉnh về các bộ môn văn hóa và khoa học, các cuộc thi về văn nghệ, TDTT…; tỉ lệ học sinh đủ điều kiện và được công nhận TN THCS, đỗ vào lớp 10 hệ công lập 

(Theo Biểu mẫu 10).


c) Kế hoạch xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia và kết quả đạt được năm 2017

d) Kiểm định chất lượng giáo dục:

Công khai báo cáo đánh giá ngoài, kết quả công nhận đạt hoặc không đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục.

2. Công khai về các điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục

a) Cơ sở vật chất

Về số lượng và diện tích các phòng học, phòng chức năng, sân chơi bãi tập được tính bình quân trên một học sinh; tổng số thiết bị phục vụ dạy học được tính bình quân trên một lớp; số lượng máy vi tính; khu nhà vệ sinh; nguồn nước sinh hoạt; nguồn điện ánh sáng; kết nối thông tin mạng ADSL, tường rào bảo vệ trường (Theo Biểu mẫu số 11)

b) Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

- Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được chia theo hạng chức danh nghề nghiệp, chuẩn nghề nghiệp và trình độ đào tạo tổng số CBCCVC (Theo Biểu mẫu số 12).

- Số lượng giáo viên, CBQL và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng; hình thức, nội dung, trình độ và thời gian đào tạo và bồi dưỡng trong năm học và 2 năm tiếp theo.

3. Công khai thu chi tài chính

a) Tình hình tài chính của nhà trường

- Thực hiện công khai các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân theo Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ. Thực hiện niêm yết các biểu mẫu công khai dự toán, quyết toán thu chi tài chính theo hướng dẫn của Thông tư số 21/2005/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2005 của Bộ Tài chính về ngân sách nhà nước hỗ trợ.

- Các khoản chi theo từng năm học: các khoản chi lương, chi bồi dưỡng chuyên môn, chi hội họp, hội thảo, chi tham quan học tập; mức thu nhập hằng tháng của giáo viên và cán bộ quản lý (mức cao nhất, bình quân và thấp nhất); mức chi thường xuyên/1 học sinh; chi đầu tư xây dựng, sửa chữa, mua sắm trang thiết bị.

- Chính sách và kết quả thực hiện chính sách hằng năm về trợ cấp và miễn, giảm học phí đối với người học thuộc diện được hưởng chính sách xã hội.

- Công khai kết quả thanh, kiểm tra (nếu có)

b) Công khai học phí và các khoản thu khác từ người học

Mức thu học phí  theo Công văn số 1220/SGDĐT KHTC ngày 06 tháng 8 năm 2019 của Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam về việc thực hiện chỉ đạo điều hành giá và hướng dẫn các khoản thu – chi, chế độ chính sách năm học 2019-2020,


chấn chỉnh tình trạng lạm thu trong các cơ sở giáo dục; Quyết định số 3074/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh quy định về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;

Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/05/2012 của Bộ trưởng bộ giáo dục và đào tạo về việc ban hành quy định về dạy thêm học thêm; Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 26/4/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.

c) Công khai chính sách học bổng và kết quả thực hiện trong từng năm học.

III. HÌNH THỨC VÀ THỜI ĐIỂM CÔNG KHAI

1. Hình thức

- Công khai trên website: https:// trancaovandx.qnam.violet.vn

- Niêm yết công khai kết quả kiểm tra tại Văn phòng nhà trường đảm bảo thuận tiện cho cán bộ, giáo viên, nhân viên, cha mẹ học sinh hoặc người học xem xét.

- Công bố công khai trong cuộc họp với cán bộ, giáo viên, nhân viên của nhà trường.

Công khai trong các hội nghị CMHS trong năm học.

2. Thời điểm công khai

Công khai vào đầu năm học, sơ kết học kì I, khi kết thúc năm học. Bổ sung đảm bảo tính đầy đủ, chính xác và cập nhật khi khai giảng năm học (đầu tháng 9) và khi có thông tin mới hoặc thay đổi.

IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO

1. Thành lập ban chỉ đạo thực hiện Quy chế công khai


STT

Họ và tên

Chức vụ

Chức danh ban chỉ đạo

1

Ông Văn Phú Sang

Hiệu trưởng

Trưởng ban

2

Ông Dương Văn Tuấn

Giáo viên

Thư ký

3

Ông Huỳnh Mạnh

CTCĐ

Phó ban

4

Ông Huỳnh Thà

TTCM

Thành viên

5

Đặng Thị Kim Cúc

TTCM

Thành viên

6

Ông Trần Văn Phước

TTCM

Thành viên

7

Phan Thị Lánh

TTCM

Thành viên

8

Huỳnh Thị Tuyết

Kế toán

Thành viên

9

Ông Nguyễn Đức Nghĩa

Trưởng ban Thanh tra

Thành viên


2. Tổ chức thực hiện

- Trưởng Ban: Tổ chức học tập, quán triệt nội dung Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT trong Hội đồng CCVC nhà trường, chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện các nội dung, hình thức và thời điểm công khai theo quy định. Thực hiện sơ, tổng kết, đánh giá công tác công khai nhằm hoàn thiện và nâng cao hiệu quả công tác quản lý. Tạo điều kiện thuận lợi cho công tác kiểm tra việc thực hiện 3 công khai của nhà trường của các cấp. Phụ trách công khai cam kết chất lượng Gd, các điều kiện đảm bảo chất lượng GD (Biểu mẫu số 09).

- Phó trưởng ban: Triển khai KH của trưởng Ban đến từng thành viên, thường xuyên kiểm tra, đôn đốc thành viên Ban chỉ đạo thực hiện nghiêm túc Qui chế và văn bản hướng dẫn thực hiện kế hoạch công khai của Phòng Giáo dục và Đào tạo. Phụ trách công khai kết quả chất lượng GD (Biểu mẫu số 10).

- Thư kí: Phụ trách công khai các văn bản liên quan đến quyền và lợi ích hợp pháp của người lao động.

- Các thành viên (TTCM): Phụ trách công khai các hoạt động của tổ chuyên môn. Thu thập thông tin hoàn thiện các Biểu mẫu 11 và 12.

- Thành viên (kế toán): Phụ trách công khai các văn bản tài chính, thu chi tài chính; lương và các chế độ khác của người lao động và người học.

Trên đây là kế hoạch công khai trong nhà trường, yêu cầu các bộ phận trong ban chỉ đạo và toàn thể CCVC thực hiện nghiêm túc, báo cáo kịp thời, đúng quy định theo kế hoạch đề ra./.

 

 Nơi nhận:
- Phòng GDĐT; Để báo cáo
- Website: 

 - Công khai VP trường;
- Lưu VT.

                HIỆU TRƯỞNG

 

 

                                                                                       Văn Phú Sang













 

 

 

 

 

 

 

 


Biểu mẫu 09
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường THCS Trần Cao Vân

 Năm học 2019-2020
 

STT

Ni dung

Chia theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

I

Điều kiện tuyn sinh

 HS trong độ tuổi và hoàn thành chương trình Tiểu học trên địa bàn toàn thị trấn

 Học sinh nơi khác chuyển đến sinh sống tại địa  phương

 Học sinh nơi khác chuyển đến sinh sống tại địa  phương

 

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện

Thực hiện giảng dạy và học tập theo chương trình giáo dục do Bộ GD-ĐT ban hành (37 tuần)

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

- Thành lập mỗi lớp 1 ban đại diện CMHS (3 thành viên: 01 trưởng ban, 01 phó trưởng ban và 01 Ủy viên); ban đại diện CMHS của trường (07 thành viên: 01 trưởng ban; 01 phó trưởng ban; 03 Ủy viên) hoạt động theo Thông tư 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 Ban hành Điều lệ Ban đại diện CMHS. Nhà trường kết hợp chặt chẽ với ban đại diện CMHS của trường và của các lớp; với gia đình HS để thực hiện tốt công tác giáo dục HS trong và ngoài nhà trường.
- Học sinh cần tích cực, tự giác, có ý thức học tập, chấp hành tốt nội qui trường lớp, hăng hái, nhiệt tình trong các hoạt động tập thể, đoàn kết, giúp đỡ bạn. Giữ gìn và phát huy truyền thống của nhà trường.

IV

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

- Có diện tích sân chơi, đảm bảo trường học xanh sạch đẹp, đảm bảo an toàn, thân thiện. Có đủ SGK, sách tham khảo, phòng đọc thư viện cho học sinh. Có phòng y tế để chăm sóc sức khỏe,.

- Tổ chức các hoạt động ngoài giờ lên lớp với nội dung và hình thức phong phú.

- Lồng ghép nội dung giáo dục "Học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh", giáo dục kĩ năng sống, bảo vệ môi trường; ATGT, phòng chống tai nạn thương tích, phòng chống cháy nổ, phòng chống dịch bệnh, VS an toàn thực phẩm trong một số môn học: GDCD, Văn học , Sinh học, Địa lý, Giáo dục hướng nghiệp (khối 9)

- Giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh cho HS

- Thực hiện chính sách miễn giảm học phí, quan tâm, chăm lo, hỗ trợ học sinh nghèo, học sinh có hoàn cảnh khó khăn.

V

Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đt được

Hạnh kiểm

Tốt: 85%

Khá: 15%
Học lực
Giỏi: 45%
Khá: 35%

TB:15%

* Sức khỏe:
Tốt: 100%

Hạnh kiểm

Tốt: 855%

Khá: 14%
Học lực
Giỏi: 45%
Khá: 35%

TB: 15%

* Sức khỏe:
Tốt: 100%

Hạnh kiểm

Tốt: 85%

Khá: 15%

Học lực
Giỏi: 45%
Khá: 35%

TB: 15%

* Sức khỏe:
Tốt: 100 %

Hạnh kiểm

Tốt: 85%

Khá: 14
Học lưc

Giỏi: 45%

Khá: 35%

TB: 15%

* Sức khỏe:
Tốt: 100%


VI

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

 200 (100%)

184 (100%)

159 (100%)

189 (100%) vào lớp 10 THPT công lập. 85%

 
 

 

 

            HIỆU TRƯỞNG


 

 

             Văn Phú Sang

 

 

 








 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

 


Biểu mẫu 10
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
 

 

THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế
của Trường trung học cơ sở Trần Cao Vân năm học 2018-2019
 

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

I

Số hc sinh chia theo hạnh kiểm

694

180

157

189

168

1

Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)

654
94.2%

169

94%

149

94.9%

175
92.6%

161
95.8%

2

Khá
(tỷ lệ so với tổng số)

 

11

6%

8

5.1%

14

7.4%

7

4.2

3

Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

4

Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

II

Số hc sinh chia theo học lực

694

180

157

189

168

1

Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)

343
68,7%

96
53,3%

67
42,7%

89

47.1%

101
74,8%

2

Khá
(tỷ lệ so với tổng số)

151
30,3%

54
30%

52
33.1%

67
35,4%

32
23,7%

3

Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)

 

28

15.6%

38

24.2%

32

16.9%

35

20.8%

4

Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)

3
0.43%

2
0,1%

 

1
0,6%

 

5

Kém
(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

 

 

 

 

 

1

Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)

694                                                                                                                                                         
100% 

180
100% 

157

100%  

189

100%  

 168

100%

a

Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)

329

47.4%

96

53.3%

67

42.7%

 

89
47% 

77
45,8% 

b

Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)

238      
34,3%

54

30,% 

52
35% 

67
35,4% 

65
38,7% 

2

Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)

 3

0.31%

 2

1.1%

 

 1

0.53%

 

3

Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

4

Chuyn trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)

 2/3

2

1/1

0/2 (chết 1)

 

5

Bị đui học
(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
 

 1

0.01%

 

 

 

 1


 

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi hc sinh giỏi

 

 

 

 

 

1

Cấp huyện

62

 

 

 

 

2

Cấp tỉnh/thành phố

8

 

 

 

8

3

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

 

 

 

 

 

V

Số hc sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

168

 

 

 

168

VI

Số hc sinh được công nhận tốt nghiệp

168

 

 

 

168

1

Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)

81
74,8%

 

 

 

81
74,8%

2

Khá
(tỷ lệ so với tổng số)

55
23,7%

 

 

 

55
23,7%

3

Trung bình
(Tỷ lệ so với tổng số)

37
1,5%

 

 

 

37
1,5%

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đng
(tỷ lệ so với tổng số

 

 

 

 

 

VIII

Số hc sinh nam/số học sinh nữ

694/307

180/89

157/69

189/79

168/71

IX

Số hc sinh dân tộc thiểu số

 

 

 

 

 

 
 

 

     Nam Phước , ngày   30   tháng 9 năm 2019
                   HIỆU TRƯỞNG


 

 
                                                                                            Văn Phú Sang










 


Biểu mẫu 11
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
 

 

THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất
của Trường trung học cơ sở Trần Cao Vân, năm học 2019-2020
 

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

 

Số m2/học sinh

II

Loại phòng học

 

 

1

Phòng học kiên c

10

 

2

Phòng học bán kiên c

 

 

3

Phòng học tạm

 

 

4

Phòng học nhờ

 

 

5

Số phòng học bộ môn

5

 

6

Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)

 

 

7

Bình quân lớp/phòng học

 

 

8

Bình quân học sinh/lớp

40.72

 

III

Số điểm trường

01

 

IV

Tổng số diện tích đất (m2)

14.601

1.99

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

 

 

VI

Tổng diện tích các phòng

 

 

1

Diện tích phòng học (m2)

164

4.1

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

164

4.1 

3

Diện tích thư viện (m2)

328

0,45 

4

Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

 

 

5

Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)

82

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)

04

Số bộ/lớp

1

Tng s thiết bị dạy học ti thiu hiện có theo quy đnh

 

 

1.1

Khối lớp 6

200

 

1.2

Khối lớp 7

184

 

1.3

Khối lớp 8

160

 

1.4

Khối lớp 9

189

 

2

Tng s thiết bị dạy học ti thiu còn thiếu so với quy định

 

 

2.1

Khối lớp 6

01

 

2.2

Khối lớp 7

01

 

2.3

Khối lớp 8

01

 

2.4

Khối lớp 9

01

 

3

Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết b)

 

 

4

 

 


VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập
(Đơn vị tính: bộ)

35

21/ học sinh/bộ

IX

Tổng số thiết bị dùng chung khác

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

11

 

2

Cát xét

2

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

2

 

4

y chiếu OverHead/projector/vật th

1

 

5

Thiết bị khác. Đàn Ogan

1

 

6

Âm thanh

1

 

  

IX

Tổng số thiết bị đang sử dụng

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

11

 

2

Cát xét

2

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

1

 

4

y chiếu OverHead/projector/vật th

1

 

5

Thiết bị khác. Đàn Ogan

1

 

.6

Âm thanh

1

 

  

 

Ni dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

 

XI

Nhà ăn

 

  

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

 

 

 

XIII

Khu ni trú

 

 

 

  

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đt chuẩn v sinh*

x

 

x

 

 0,06

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hp vệ sinh

x

 

XVI

Nguồn đin (lưới, phát đin riêng)

x

 

XVII

Kết nối internet

x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

XIX

Tường rào xây

x

 

 
  

Nam Phước , ngày   30   tháng 9 năm 2019
                   HIỆU TRƯỞNG
 


Biểu mẫu 12
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của Trường THCS Trần Cao Vân, năm học 2019-2020

 

 

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng III

Hạng II

Hạng I

Xuất sắc

Khá

Trung bình

Kém

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

44

 

 

33

11

 

1

 

 

 

 

 

 

 

I

Giáo viên
Trong đó số giáo viên dạy môn:

37

 

 

29

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Toán

7

 

 

6

1

 

 

 

6

1

 

 

 

 

2

3

 

 

2

1

 

 

 

2

1

 

 

 

 

3

Hóa

2

 

 

3

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

4

Sinh

3

 

 

2

1

 

 

 

2

1

 

 

 

 

5

Văn

6

 

 

5

1

 

 

 

5

1

 

 

 

 

6

Sử

4

 

 

2

2

 

 

 

2

2

 

 

 

 

7

Địa

2

 

 

2

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

8

Anh

5

 

 

5

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

9

GDCD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Âm Nhạc

1

 

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

11

Mĩ thuật

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

12

Thể dục

2

 

 

1

1

 

 

 

1

1

 

 

 

 

13

Tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

TPT Đội

1

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

2

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Nhân viên

5

 

 

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên thư viện

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhân viên thiết bị, thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

nguon VI OLET