Thể loại Giáo án bài giảng Khác (Sinh học)
Số trang 1
Ngày tạo 12/5/2019 10:10:56 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.34 M
Tên tệp ke hoach cong khai doc
PHÒNG GDĐT DUY XUYÊN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Nam Phước, ngày 30 tháng 9 năm 2019 |
KẾ HOẠCH
Thực hiện công khai trong nhà trường năm học 2019-2020
Thực hiện Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc “Ban hành quy chế thực hiện công khai đối với các cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân”;
Căn cứ Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2019-2020 và đặc điểm tình hình của nhà trường, Trường THCS Trần Cao Vân xây dựng kế hoạch công khai thực hiện trong năm học 2019-2020 như sau:
I. MỤC ĐÍCH
- Thực hiện công khai cam kết của nhà trường về chất lượng giáo dục thực tế, về điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục và về thu chi tài chính để người học, các thành viên của nhà trường, xã hội tham gia giám sát và đánh giá nhà trường theo quy định của pháp luật.
- Thực hiện công khai của nhà trường nhằm nâng cao tính minh bạch, phát huy dân chủ, tăng cường tính tự chủ và tự chịu trách nhiệm của nhà trường trong quản lý nguồn lực và đảm bảo chất lượng giáo dục để xã hội tham gia giám sát và đánh giá theo quy định của pháp luật.
II. NỘI DUNG THỰC HIỆN
1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế
a) Công khai cam kết chất lượng giáo dục
Điều kiện về đối tượng tuyển sinh vào lớp 6 của nhà trường; chương trình giáo dục mà nhà trường thực hiện; yêu cầu công tác phối hợp giữa nhà trường và gia đình, yêu cầu thái độ học tập của học sinh; các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho học sinh ở nhà trường ; kết quả đánh giá về từng năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được; khả năng học tập tiếp tục của học sinh (Theo Biểu mẫu 09).
b) Công khai về chất lượng giáo dục thực tế
- Sĩ số học sinh trong từng lớp, từng khối lớp, số học sinh nam, nữ từng lớp.
- Kết quả xếp loại học lực, hạnh kiểm của học sinh cuối năm học tính theo từng khối lớp; số học sinh đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi cấp huyện, cấp tỉnh về các bộ môn văn hóa và khoa học, các cuộc thi về văn nghệ, TDTT…; tỉ lệ học sinh đủ điều kiện và được công nhận TN THCS, đỗ vào lớp 10 hệ công lập
(Theo Biểu mẫu 10).
c) Kế hoạch xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia và kết quả đạt được năm 2017
d) Kiểm định chất lượng giáo dục:
Công khai báo cáo đánh giá ngoài, kết quả công nhận đạt hoặc không đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục.
2. Công khai về các điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục
a) Cơ sở vật chất
Về số lượng và diện tích các phòng học, phòng chức năng, sân chơi bãi tập được tính bình quân trên một học sinh; tổng số thiết bị phục vụ dạy học được tính bình quân trên một lớp; số lượng máy vi tính; khu nhà vệ sinh; nguồn nước sinh hoạt; nguồn điện ánh sáng; kết nối thông tin mạng ADSL, tường rào bảo vệ trường (Theo Biểu mẫu số 11)
b) Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
- Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được chia theo hạng chức danh nghề nghiệp, chuẩn nghề nghiệp và trình độ đào tạo tổng số CBCCVC (Theo Biểu mẫu số 12).
- Số lượng giáo viên, CBQL và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng; hình thức, nội dung, trình độ và thời gian đào tạo và bồi dưỡng trong năm học và 2 năm tiếp theo.
3. Công khai thu chi tài chính
a) Tình hình tài chính của nhà trường
- Thực hiện công khai các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân theo Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ. Thực hiện niêm yết các biểu mẫu công khai dự toán, quyết toán thu chi tài chính theo hướng dẫn của Thông tư số 21/2005/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2005 của Bộ Tài chính về ngân sách nhà nước hỗ trợ.
- Các khoản chi theo từng năm học: các khoản chi lương, chi bồi dưỡng chuyên môn, chi hội họp, hội thảo, chi tham quan học tập; mức thu nhập hằng tháng của giáo viên và cán bộ quản lý (mức cao nhất, bình quân và thấp nhất); mức chi thường xuyên/1 học sinh; chi đầu tư xây dựng, sửa chữa, mua sắm trang thiết bị.
- Chính sách và kết quả thực hiện chính sách hằng năm về trợ cấp và miễn, giảm học phí đối với người học thuộc diện được hưởng chính sách xã hội.
- Công khai kết quả thanh, kiểm tra (nếu có)
b) Công khai học phí và các khoản thu khác từ người học
Mức thu học phí theo Công văn số 1220/SGDĐT –KHTC ngày 06 tháng 8 năm 2019 của Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam về việc thực hiện chỉ đạo điều hành giá và hướng dẫn các khoản thu – chi, chế độ chính sách năm học 2019-2020,
chấn chỉnh tình trạng lạm thu trong các cơ sở giáo dục; Quyết định số 3074/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh quy định về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/05/2012 của Bộ trưởng bộ giáo dục và đào tạo về việc ban hành quy định về dạy thêm học thêm; Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 26/4/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
c) Công khai chính sách học bổng và kết quả thực hiện trong từng năm học.
III. HÌNH THỨC VÀ THỜI ĐIỂM CÔNG KHAI
1. Hình thức
- Công khai trên website: https:// trancaovandx.qnam.violet.vn
- Niêm yết công khai kết quả kiểm tra tại Văn phòng nhà trường đảm bảo thuận tiện cho cán bộ, giáo viên, nhân viên, cha mẹ học sinh hoặc người học xem xét.
- Công bố công khai trong cuộc họp với cán bộ, giáo viên, nhân viên của nhà trường.
Công khai trong các hội nghị CMHS trong năm học.
2. Thời điểm công khai
Công khai vào đầu năm học, sơ kết học kì I, khi kết thúc năm học. Bổ sung đảm bảo tính đầy đủ, chính xác và cập nhật khi khai giảng năm học (đầu tháng 9) và khi có thông tin mới hoặc thay đổi.
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO
1. Thành lập ban chỉ đạo thực hiện Quy chế công khai
|
Họ và tên |
Chức vụ |
Chức danh ban chỉ đạo |
1 |
Ông Văn Phú Sang |
Hiệu trưởng |
Trưởng ban |
2 |
Ông Dương Văn Tuấn |
Giáo viên |
Thư ký |
3 |
Ông Huỳnh Mạnh |
CTCĐ |
Phó ban |
4 |
Ông Huỳnh Thà |
TTCM |
Thành viên |
5 |
Bà Đặng Thị Kim Cúc |
TTCM |
Thành viên |
6 |
Ông Trần Văn Phước |
TTCM |
Thành viên |
7 |
Bà Phan Thị Lánh |
TTCM |
Thành viên |
8 |
Bà Huỳnh Thị Tuyết |
Kế toán |
Thành viên |
9 |
Ông Nguyễn Đức Nghĩa |
Trưởng ban Thanh tra |
Thành viên |
2. Tổ chức thực hiện
- Trưởng Ban: Tổ chức học tập, quán triệt nội dung Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT trong Hội đồng CCVC nhà trường, chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện các nội dung, hình thức và thời điểm công khai theo quy định. Thực hiện sơ, tổng kết, đánh giá công tác công khai nhằm hoàn thiện và nâng cao hiệu quả công tác quản lý. Tạo điều kiện thuận lợi cho công tác kiểm tra việc thực hiện 3 công khai của nhà trường của các cấp. Phụ trách công khai cam kết chất lượng Gd, các điều kiện đảm bảo chất lượng GD (Biểu mẫu số 09).
- Phó trưởng ban: Triển khai KH của trưởng Ban đến từng thành viên, thường xuyên kiểm tra, đôn đốc thành viên Ban chỉ đạo thực hiện nghiêm túc Qui chế và văn bản hướng dẫn thực hiện kế hoạch công khai của Phòng Giáo dục và Đào tạo. Phụ trách công khai kết quả chất lượng GD (Biểu mẫu số 10).
- Thư kí: Phụ trách công khai các văn bản liên quan đến quyền và lợi ích hợp pháp của người lao động.
- Các thành viên (TTCM): Phụ trách công khai các hoạt động của tổ chuyên môn. Thu thập thông tin hoàn thiện các Biểu mẫu 11 và 12.
- Thành viên (kế toán): Phụ trách công khai các văn bản tài chính, thu chi tài chính; lương và các chế độ khác của người lao động và người học.
Trên đây là kế hoạch công khai trong nhà trường, yêu cầu các bộ phận trong ban chỉ đạo và toàn thể CCVC thực hiện nghiêm túc, báo cáo kịp thời, đúng quy định theo kế hoạch đề ra./.
Nơi nhận:
- Công khai VP trường; |
HIỆU TRƯỞNG |
Văn Phú Sang
|
|
Biểu mẫu 09
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường THCS Trần Cao Vân
Năm học 2019-2020
STT |
Nội dung |
Chia theo khối lớp |
|||
Lớp 6 |
Lớp 7 |
Lớp 8 |
Lớp 9 |
||
I |
Điều kiện tuyển sinh |
HS trong độ tuổi và hoàn thành chương trình Tiểu học trên địa bàn toàn thị trấn |
Học sinh nơi khác chuyển đến sinh sống tại địa phương |
Học sinh nơi khác chuyển đến sinh sống tại địa phương |
|
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện |
Thực hiện giảng dạy và học tập theo chương trình giáo dục do Bộ GD-ĐT ban hành (37 tuần) |
|||
III |
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
- Thành lập mỗi lớp 1 ban đại diện CMHS (3 thành viên: 01 trưởng ban, 01 phó trưởng ban và 01 Ủy viên); ban đại diện CMHS của trường (07 thành viên: 01 trưởng ban; 01 phó trưởng ban; 03 Ủy viên) hoạt động theo Thông tư 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 Ban hành Điều lệ Ban đại diện CMHS. Nhà trường kết hợp chặt chẽ với ban đại diện CMHS của trường và của các lớp; với gia đình HS để thực hiện tốt công tác giáo dục HS trong và ngoài nhà trường. |
|||
IV |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục |
- Có diện tích sân chơi, đảm bảo trường học xanh sạch đẹp, đảm bảo an toàn, thân thiện. Có đủ SGK, sách tham khảo, phòng đọc thư viện cho học sinh. Có phòng y tế để chăm sóc sức khỏe,. - Tổ chức các hoạt động ngoài giờ lên lớp với nội dung và hình thức phong phú. - Lồng ghép nội dung giáo dục "Học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh", giáo dục kĩ năng sống, bảo vệ môi trường; ATGT, phòng chống tai nạn thương tích, phòng chống cháy nổ, phòng chống dịch bệnh, VS an toàn thực phẩm trong một số môn học: GDCD, Văn học , Sinh học, Địa lý, Giáo dục hướng nghiệp (khối 9) - Giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh cho HS - Thực hiện chính sách miễn giảm học phí, quan tâm, chăm lo, hỗ trợ học sinh nghèo, học sinh có hoàn cảnh khó khăn. |
|||
V |
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được |
Hạnh kiểm Tốt: 85%
Khá: 15% TB:15%
* Sức khỏe: |
Hạnh kiểm Tốt: 855%
Khá: 14% TB: 15%
* Sức khỏe: |
Hạnh kiểm Tốt: 85% Khá: 15%
Học lực TB: 15%
* Sức khỏe: |
Hạnh kiểm Tốt: 85%
Khá: 14 Giỏi: 45% Khá: 35% TB: 15%
* Sức khỏe: |
VI |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh |
200 (100%) |
184 (100%) |
159 (100%) |
189 (100%) vào lớp 10 THPT công lập. 85% |
|
HIỆU TRƯỞNG
Văn Phú Sang |
|
|
Biểu mẫu 10 |
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế
của Trường trung học cơ sở Trần Cao Vân năm học 2018-2019
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chia ra theo khối lớp |
|||
Lớp 6 |
Lớp 7 |
Lớp 8 |
Lớp 9 |
|||
I |
Số học sinh chia theo hạnh kiểm |
694 |
180 |
157 |
189 |
168 |
1 |
Tốt |
654 |
169 94% |
149 94.9% |
175 |
161 |
2 |
Khá |
|
11 6% |
8 5.1% |
14 7.4% |
7 4.2 |
3 |
Trung bình |
|
|
|
|
|
4 |
Yếu |
|
|
|
|
|
II |
Số học sinh chia theo học lực |
694 |
180 |
157 |
189 |
168 |
1 |
Giỏi |
343 |
96 |
67 |
89 47.1% |
101 |
2 |
Khá |
151 |
54 |
52 |
67 |
32 |
3 |
Trung bình |
|
28 15.6% |
38 24.2% |
32 16.9% |
35 20.8% |
4 |
Yếu |
3 |
2 |
|
1 |
|
5 |
Kém |
|
|
|
|
|
III |
Tổng hợp kết quả cuối năm |
|
|
|
|
|
1 |
Lên lớp |
694 |
180 |
157 100% |
189 100% |
168 100% |
a |
Học sinh giỏi |
329 47.4% |
96 53.3% |
67 42.7%
|
89 |
77 |
b |
Học sinh tiên tiến |
238 |
54 30,% |
52 |
67 |
65 |
2 |
Thi lại |
3 0.31% |
2 1.1% |
|
1 0.53% |
|
3 |
Lưu ban |
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển trường đến/đi |
2/3 |
2 |
1/1 |
0/2 (chết 1) |
|
5 |
Bị đuổi học |
|
|
|
|
|
6 |
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) |
1 0.01% |
|
|
|
1 |
|
(tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
IV |
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi |
|
|
|
|
|
1 |
Cấp huyện |
62 |
|
|
|
|
2 |
Cấp tỉnh/thành phố |
8 |
|
|
|
8 |
3 |
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế |
|
|
|
|
|
V |
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp |
168 |
|
|
|
168 |
VI |
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp |
168 |
|
|
|
168 |
1 |
Giỏi |
81 |
|
|
|
81 |
2 |
Khá |
55 |
|
|
|
55 |
3 |
Trung bình |
37 |
|
|
|
37 |
VII |
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng |
|
|
|
|
|
VIII |
Số học sinh nam/số học sinh nữ |
694/307 |
180/89 |
157/69 |
189/79 |
168/71 |
IX |
Số học sinh dân tộc thiểu số |
|
|
|
|
|
|
Nam Phước , ngày 30 tháng 9 năm 2019 |
Văn Phú Sang
Biểu mẫu 11 |
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất
của Trường trung học cơ sở Trần Cao Vân, năm học 2019-2020
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
I |
Số phòng học |
|
Số m2/học sinh |
II |
Loại phòng học |
|
|
1 |
Phòng học kiên cố |
10 |
|
2 |
Phòng học bán kiên cố |
|
|
3 |
Phòng học tạm |
|
|
4 |
Phòng học nhờ |
|
|
5 |
Số phòng học bộ môn |
5 |
|
6 |
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) |
|
|
7 |
Bình quân lớp/phòng học |
|
|
8 |
Bình quân học sinh/lớp |
40.72 |
|
III |
Số điểm trường |
01 |
|
IV |
Tổng số diện tích đất (m2) |
14.601 |
1.99 |
V |
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) |
|
|
VI |
Tổng diện tích các phòng |
|
|
1 |
Diện tích phòng học (m2) |
164 |
4.1 |
2 |
Diện tích phòng học bộ môn (m2) |
164 |
4.1 |
3 |
Diện tích thư viện (m2) |
328 |
0,45 |
4 |
Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) |
|
|
5 |
Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2) |
82 |
|
VII |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu |
04 |
Số bộ/lớp |
1 |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định |
|
|
1.1 |
Khối lớp 6 |
200 |
|
1.2 |
Khối lớp 7 |
184 |
|
1.3 |
Khối lớp 8 |
160 |
|
1.4 |
Khối lớp 9 |
189 |
|
2 |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định |
|
|
2.1 |
Khối lớp 6 |
01 |
|
2.2 |
Khối lớp 7 |
01 |
|
2.3 |
Khối lớp 8 |
01 |
|
2.4 |
Khối lớp 9 |
01 |
|
3 |
Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị) |
|
|
4 |
… |
|
|
VIII |
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập |
35 |
21/ học sinh/bộ |
IX |
Tổng số thiết bị dùng chung khác |
|
Số thiết bị/lớp |
1 |
Ti vi |
11 |
|
2 |
Cát xét |
2 |
|
3 |
Đầu Video/đầu đĩa |
2 |
|
4 |
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể |
1 |
|
5 |
Thiết bị khác. Đàn Ogan |
1 |
|
6 |
Âm thanh |
1 |
|
IX |
Tổng số thiết bị đang sử dụng |
|
Số thiết bị/lớp |
1 |
Ti vi |
11 |
|
2 |
Cát xét |
2 |
|
3 |
Đầu Video/đầu đĩa |
1 |
|
4 |
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể |
1 |
|
5 |
Thiết bị khác. Đàn Ogan |
1 |
|
.6 |
Âm thanh |
1 |
|
|
Nội dung |
Số lượng (m2) |
X |
Nhà bếp |
|
XI |
Nhà ăn |
|
|
Nội dung |
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) |
Số chỗ |
Diện tích bình quân/chỗ |
XII |
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú |
|
|
|
XIII |
Khu nội trú |
|
|
|
XIV |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/học sinh |
||
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
||
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
x |
|
x |
|
0,06 |
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
|
Nội dung |
Có |
Không |
||
XV |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
x |
|
||
XVI |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
x |
|
||
XVII |
Kết nối internet |
x |
|
||
XVIII |
Trang thông tin điện tử (website) của trường |
x |
|
||
XIX |
Tường rào xây |
x |
|
||
|
Nam Phước , ngày 30 tháng 9 năm 2019 |
||||
Biểu mẫu 12 |
|
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trình độ đào tạo |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
Chuẩn nghề nghiệp |
||||||||||
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
TC |
Dưới TC |
Hạng III |
Hạng II |
Hạng I |
Xuất sắc |
Khá |
Trung bình |
Kém |
|||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
44 |
|
|
33 |
11 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Giáo viên |
37 |
|
|
29 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Toán |
7 |
|
|
6 |
1 |
|
|
|
6 |
1 |
|
|
|
|
2 |
Lý |
3 |
|
|
2 |
1 |
|
|
|
2 |
1 |
|
|
|
|
3 |
Hóa |
2 |
|
|
3 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
4 |
Sinh |
3 |
|
|
2 |
1 |
|
|
|
2 |
1 |
|
|
|
|
5 |
Văn |
6 |
|
|
5 |
1 |
|
|
|
5 |
1 |
|
|
|
|
6 |
Sử |
4 |
|
|
2 |
2 |
|
|
|
2 |
2 |
|
|
|
|
7 |
Địa |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
8 |
Anh |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
9 |
GDCD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Âm Nhạc |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
11 |
Mĩ thuật |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
12 |
Thể dục |
2 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
13 |
Tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
TPT Đội |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
II |
Cán bộ quản lý |
2 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hiệu trưởng |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Phó hiệu trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Nhân viên |
5 |
|
|
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhân viên văn thư |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhân viên kế toán |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhân viên y tế |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nhân viên thư viện |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả