Thể loại Giáo án bài giảng Khác
Số trang 1
Ngày tạo 10/28/2016 6:37:21 PM +00:00
Loại tệp docx
Kích thước
Tên tệp cong nghe docx
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH OAI
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN: CÔNG NGHỆ
HÀ NỘI -2014
LỚP 6
Cả năm : 37 tuần - 74 tiết
Học kì I : 19 tuần - 38 tiết
Học kì II : 18 tuần - 36 tiết
(Mỗi tuần 2 tiết)
Tên chủ đề |
Tiết |
Nội dung |
Ghi chú
|
|
|
HỌC KỲ I |
|
|
1 |
Bài mở đầu |
|
|
|
CHƯƠNG I: MAY MẶC TRONG GIA ĐÌNH. |
|
|
2,3 |
Bài 1: Các loại vải thường dùng trong may mặc. |
Không dạy: I.1.a) Nguồn gốc: quy trình sản xuất vải sợi thiên nhiên. I.2.a) ) Nguồn gốc: quy trình sản xuất vải sợi hóa học. |
Chủ đề 1: Trang phục. Dạy trong 5 tiết: 4,5,6,7,8
|
4 |
Tìm hiểu về trang phục.
|
Gom từ bài: Bài 2: Lựa chọn trang phục. Bài 3: Thực hành: Lựa chọn trang phục. Bài 4: Sử dụng và bảo quản trang phục. |
5 |
Cách lựa chọn trang phục.
|
||
6 |
Cách sử dụng trang phục.
|
||
7 |
Cách bảo quản trang phục.
|
||
8 |
Thực hành lựa chọn trang phục. |
||
|
|
Cắt khâu một số sản phẩm |
|
|
9,10 |
Bài 5: Thực hành : Ôn một số mũi khâu cơ bản. |
|
|
11,12,13 |
Bài 6: Thực hành: Cắt khâu bao tay trẻ sơ sinh. |
|
|
14,15,16 |
Bài 7: Thực hành: Cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật.
|
Không dạy chuyển cắt khâu bao tay trẻ sơ sinh. |
|
17 |
Ôn tập chương I. |
|
|
|
|
|
|
18 |
Kiểm tra thực hành.
|
|
|
|
CHƯƠNG II: TRANG TRÍ NHÀ Ở.
|
|
|
19, 20 |
Bài 8: Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở. |
Phần II.3. Một số ví dụ về bố trí, sắp xếp đồ đạc trong nhà ở của Việt Nam .Chọn nội dung phù hợp nhà ở nông thôn. |
|
21, 22 |
Bài 9: Thực hành: Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở. |
Chọn nội dung thực hành: Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở nông thôn. |
|
23, 24 |
Bài 10: Gìn giữ nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp.
|
|
|
25, 26 |
Bài 11; Trang trí nhà ở bằng một số đồ vật.
|
|
|
27 |
Kiểm tra 1 tiết
|
|
|
28, 29 |
Bài 12: Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa.
|
|
|
30,31 |
Bài 13: Cắm hoa trang trí.
|
|
|
32,33,34
|
Bài 14: Thực hành: Cắm hoa.
|
Chọn nội dung cắm hoa dạng thẳng đứng |
|
35 |
Ôn tập chương II
|
|
|
36 |
Kiểm tra học kì I
|
|
|
37,38 |
Ôn tập, hoặc dạy thực hành tại địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ II |
|
|
|
CHƯƠNG III: NẤU ĂN TRONG GIA ĐÌNH. |
|
|
39,40,41 |
Bài 15: Cơ sở của ăn uống hợp lí.
|
|
|
42, 43 |
Bài 16: Vệ sinh an toàn thực phẩm. |
|
|
44, 45 |
Bài 17: Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn.
|
|
|
46,47,48 |
Bài 18: Các phương pháp chế biến thực phẩm. |
I. Phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt. II. . Phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt. Dạy mục II-1. Trộn dầu giấm và mục II-2. Trộn hỗn hợp. Không dạy các phương pháp còn lại |
|
49, 50 |
Bài 19: Thực hành: Chế biến món ăn - Trộn dầu giấm. Rau xà lách. |
Chọn nội dung thực hành dầu dấm |
|
51, 52 |
Bài 20: Thực hành: Chế biến món ăn - Trộn hỗn hợp. Nộm rau muống. |
|
|
53 |
Kiểm tra 1 tiết (Thực hành) |
|
Chủ đề 2: Tổ chức bữa ăn. Dạy trong 5 tiết: 52,53,54,55,56 |
54 |
Bữa ăn hợp lí. |
Gom từ bài: Bài 21: Tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình. Bài 22: Quy trình tổ chức bữa ăn |
55 |
Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí. |
||
56 |
Xây dựng thực đơn. |
||
57 |
Lựa chọn thực phẩm cho thực đơn. |
||
58 |
Chế biến món ăn và cách bày bàn ăn. |
||
|
59, 60 |
Bài 23: Thực hành: Xây dựng thực đơn. |
|
|
61, 62 |
Bài 24: Tỉa hoa trang trí món ăn từ một số loại rau, củ, quả |
Chọn nội dung phù hợp nguyên liệu ở địa phương. Chuyển bài này |
|
|
|
dạy trước bài thực hành chế biến món ăn không sử dụng nhiệt. |
|
63 |
Ôn tập chương III |
|
|
64 |
Kiểm tra 1 tiết |
|
|
|
CHƯƠNG IV: THU CHI TRONG GIA ĐÌNH. |
|
|
65, 66 |
Bài 25: Thu nhập của gia đình
|
|
|
67, 68 |
Bài 26: Chi tiêu trong gia đình |
Phần IV.1.Chi tiêu hợp lí: Các ví dụ thay dổi số liệu cho phù hợp với thực tế. |
|
69, 70 |
Bài 27: Thực hành: Bài tập tình huống về thu chi trong gia đình
|
|
|
71 |
Ôn tập chương IV
|
|
|
72 |
Kiểm tra cuối năm học
|
|
|
73,74 |
Ôn tập, hoặc dạy thực hành tại địa phương |
|
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN CÔNG NGHỆ 7
Cả năm: 37 tuần (55 tiết)
Học kì I : 19 tuần * 1= 19 tiết
Học kì II : 18 tuần*2 = 36 tiết
Tên chủ đề |
Tiết |
Nội dung |
Ghi chú |
|
|
PHẦN 1: TRỒNG TRỌT. |
|
|
|
CHƯƠNG I: ĐẠI CƯƠNG VỀ KỸ THUẬT TRỒNG TRỌT. |
|
Chủ đề 1: Đất trồng. Dạy trong 3 tiết:1,2,3
|
1
|
Tìm hiểu chung về đất trồng.
|
Gom từ bài: Bài 1: Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt. Bài 2,3: Khái niệm về đất trồng và thành phần của đất trồng. Một số tính chất chính của đất trồng. Bài 6: Biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất. |
2
|
Vai trò, nhiệm vụ của đất trồng.
|
||
3
|
Các biện pháp sử dụng và cải tạo đất. |
||
|
4
|
Bài 4: Thực hành: Xác định thành phần cơ giới của đất bằng phương pháp đơn giản. |
|
|
5
|
Bài 5: Thực hành: Xác định độ PH của đất bằng phương pháp so màu. |
|
|
6
|
Bài 7: Tác dụng của phân bón trong trồng trọt. |
|
|
7
|
Bài 8: Thực hành: Nhận biết một số loại phân bón hóa học thông thường. |
|
|
8
|
Bài 9: Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón hóa học thông thường.
|
|
|
9
|
Bài 10: Vai trò của giống và phương pháp chọn tạo giống cây trồng.
|
III. 4. Phương pháp nuôi cấy mô.Không dạy. |
|
10
|
Bài 11: Sản xuất và bảo quản giống cây trồng. |
I. 2. Sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính. Nêu |
|
|
|
thêm ví dụ: nhân giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô. |
|
11
|
Bài 12: Sâu bệnh hại cây trồng. |
|
|
12
|
Bài 13: Phòng trừ sâu bệnh hại. |
|
|
13 |
Bài 14: Ôn tập. |
|
|
14
|
Kiểm tra 1 tiết.
|
|
|
|
CHƯƠNG II: QUY TRÌNH SẢN XUẤT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG TRỒNG TRỌT. |
|
|
15
|
Bài 15: Làm đất và bón phân lót. |
|
|
16
|
Bài 16: Gieo trồng cây nông nghiệp.
|
|
|
17 |
Ôn tập
|
|
|
18 |
THI HỌC KỲ I |
Bài 18.Không dạy |
|
19
|
Ôn tập, hoặc dạy thực hành tại địa phương. |
|
|
|
HỌC KỲ II |
|
|
20
|
Bài 17: Thực hành xử lí hạt giống bằng nước ấm. |
|
|
21
|
Bài 19: Các biện pháp chăm sóc cây trồng. |
|
|
22 |
Bài 20: Thu hoạch, bảo quản và chế biến nông sản. |
|
|
23
|
Bài 21: Luân canh, xen canh, tăng vụ. |
|
|
|
PHẦN II : LÂM NGHIỆP. |
|
|
|
CHƯƠNG I : KỸ THUẬT GIEO TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY TRỒNG.
|
|
|
24
|
Tìm hiểu chung về kỹ thuật trồng rừng. |
|
Chủ đề 2: |
25 |
Vai trò, nhiệm vụ của trồng rừng. |
Gom từ bài: |
Kỹ thuật trồng cây rừng. Dạy trong 5 tiết: 23,24,25,26,27
|
|
|
Bài 22: Vai trò của rừng và nhiệm vụ của trồng rừng. Bài 23: Làm đất gieo ươm cây rừng. Bài 24: Gieo hạt và chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng. Bài 26: Trồng cây rừng. Bài 27: Chăm sóc rừng sau khi trồng. |
26 |
Làm đất, gieo ươm cây rừng. |
||
27
|
Kỹ thuật trồng cây rừng. |
||
28 |
Chăm sóc cây rừng. |
||
29 |
Bài 25: Thực hành: Gieo hạt và cấy cây vào bầu đất. |
||
|
30 |
Kiểm Tra 1 tiết |
|
|
|
CHƯƠNG II: KHAI THÁC VÀ BẢO VỆ RỪNG. |
|
|
31
|
Bài 28: Khai thác rừng. |
|
|
32
|
Bài 29: Bảo vệ và khoanh nuôi rừng. |
|
|
|
PHẦN III: CHĂN NUÔI. |
|
|
|
CHƯƠNG I: ĐẠI CƯƠNG VỀ KỸ THUẬT CHĂN NUÔI. |
|
|
33
|
Bài 30: Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi.
|
|
|
34 |
Bài 31: Giống vật nuôi. |
Bài 31, I.3. Điều kiện để được công nhận là một giống vật nuôi. Không dạy |
|
35 |
Bài 32: Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi. |
II. Đặc điểm sinh trưởng, phát dục của vật nuôi. Không dạy |
|
36
|
Bài 33: Một số phương pháp chọn lọc và quản lí giống vật nuôi. |
III. Quản lí giống vật nuôi. Không dạy sơ đồ 9 và bài tập ứng dụng. Chỉ giới thiệu cho học sinh nội dung và mục đích quản lí giống vật nuôi. |
|
37
|
Bài 34: Nhân giống vật nuôi.
|
|
|
38 |
Bài 35: Thực hành: Nhận biết và chọn một số giống gà qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều.
|
Bước 2: Đo một số chiều đo để chọn gà mái. Không dạy |
|
39 |
Bài 36: Thực hành: Nhận biết và chọn |
I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết. |
|
|
một số giống lợn (heo) qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều. |
Phần chuẩn bị vật nuôi thật: không bắt buộc. II. Bước 2: Đo một số chiều đo. Không bắt buộc. |
|
40
|
Bài 37: Thức ăn vật nuôi. |
|
|
41
|
Bài 38: Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi. |
|
|
42
|
Bài 39: Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi. |
|
|
43
|
Bài 40: Sản xuất thức ăn vật nuôi. |
|
|
44 |
Bài 41: Thực hành: Chế biến thức ănhọ đậu bằng nhiệt – Chế biến thức ăn giàu Gluxit bằng men. |
|
|
45 |
Bài 42: Thực hành: Chế biến thức ăn giàu Gluxit bằng men. |
Không dạy Bài 43 |
|
46
|
Ôn tập |
|
|
47
|
Kiểm tra 1 tiết. |
|
|
|
CHƯƠNG III: QUY TRÌNH SẢN XUẤT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG CHĂN NUÔI. |
|
|
48 |
Bài 44: Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi, |
|
|
49 |
Bài 45: Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi. |
II. Chăn nuôi vật nuôi đực giống. Đọc thêm |
|
50, 51
|
Bài 46: Phòng, trị bệnh thông thường cho vật nuôi. |
|
|
52 |
Bài 47: Vác cin phòng bệnh cho vật nuôi. |
|
|
53 |
Bài 48: Thực hành: Nhận biết một số loại vắc xin phòng bệnh cho gia cầm và phương pháp sử dụng vắc xin Niu cat xơn phòng bệnh cho gà. |
Không dạy |
|
54 |
Ôn tập |
|
|
55 |
Kiểm tra cuối năm |
|
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 ( 56Tiết)
Học kì I: 19 tuần (38 tiết)
Học kì II: 18 tuần (18 tiết)
Tên chủ đề |
Tiết |
Nội dung |
Ghi chú |
|
|
HỌC KÌ I |
|
|
|
PHẦN MỘT: VẼ KỸ THUẬT |
|
|
|
CHƯƠNG I: BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC |
|
|
1 |
Bài 1: Vai trò của bản kĩ thuật trong sản xuất và đời sống. |
|
|
2 |
Bài 2: Hình chiếu. |
|
|
3 |
Bài 3: Thực hành: Hình chiếu của vật thể . |
|
|
4 |
Bài 4: Bản vẽ các khối đa diện. |
|
|
5 |
Bài 5: Thực hành: Đọc bản vẽ các khối đa diện. |
|
|
6 |
Bài 6: Bản vẽ các khối tròn. |
|
|
7 |
Bài 7: Thực hành: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay. |
|
|
|
CHƯƠNG II: BẢN VẼ KỸ THUẬT. |
|
|
8 |
Bài 8: Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật - hình cắt. |
|
|
9 |
Bài 9: Bản vẽ chi tiết |
|
|
10 |
Bài 10: Thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt |
|
|
11 |
Bài 11: Biểu diễn ren |
|
|
12 |
Bài 12: Thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren |
|
|
13 |
Bài 13: Bản vẽ lắp |
|
|
14 |
Bài 15: Bản vẽ nhà |
|
|
15 |
Ôn tập |
|
|
16 |
Kiểm tra 1 tiết |
|
|
|
PHẦN HAI: CƠ KHÍ |
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG III: GIA CÔNG CƠ KHÍ |
|
|
17 |
Bài 17: Vai trò của cơ khí trong sản xuất và đời sống |
|
|
18,19 |
Bài 18: Vật liệu cơ khí |
|
|
20 |
Bài 19: Dụng cụ cơ khí
|
( Không dạy phần thước cặp) |
|
21 |
Bài 20,21: Cưa và đục kim loại ; Dũa và khoan kim loại
|
Dạy 2 nội dung Cưa và Dũa kim loại; 2 nội dung khoan và đục hướng dẫn HS tự học |
|
|
CHƯƠNG IV: CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP. |
|
|
22 |
Bài 24: Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép |
|
Chủ đề 1: Các loại mối ghép. Dạy trong 3 tiết:23,24,25 |
23 |
Tìm hiểu sơ lược về các loại mối ghép. |
Gom từ bài: Bài 25: Mối ghép cố định - Mối ghép không tháo được. Bài 26: Mối ghép tháo được. Bài 27: Mối ghép động. |
24 |
Cấu tạo của các mối ghép. |
||
25 |
Ứng dụng của các mối ghép. |
||
|
26 |
Ôn tập. |
|
|
27 |
Kiểm tra 1 tiết |
|
|
|
CHƯƠNG V: TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG. |
|
|
28 |
Bài 29: Truyền chuyển động |
|
|
29 |
Bài 30: Biến đổi chuyển động |
|
|
30
|
Bài 31: Thực hành: Truyền chuyển động (Không dạy nội dung: Tìm hiểu cầu tạo và nguyên lí làm việc của mô hình động cơ 4 kì) |
|
|
|
PHẦN III: KĨ THUẬT ĐIỆN. |
|
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả