1. MỤC TIÊU:

-          Kiến thức:

+ Học sinh nhận biết được hình dáng,màu sắc một vài loại qu.

+ bước đầu phân biệt được qu dạng tròn.

+ nắm được phương pháp v qu.

-          Kỹ năng:

+ Học sinh v được một loại qu và v màu theo ý thích.

+ rèn luyện k năng v hình và v màu.

-          Thái độ:

+ Học sinh yêu thích và biết quan tâm chăm sóc cây trồng.r

+ có ý thức n nếp trong học tập.

 

  1. PHƯƠNG PHÁP:

-          Chủ đạo: trực quan - luyện tập.

-          Hỗ trợ: đàm thoại - giải thích.

 

  1. CHUẨN BỊ:

-          Chuẩn bị của giáo viên:

+ Một s qu: bưởi, cam, táo, xo ài

+ H ình ảnh một s qu dạng tròn.

+ Hình minh ho  ác bước ti ến h ành v qu.

-          Chuẩn bị của học sinh:

+ V tập v 1.

+ Bút chì, chì màu, sáp màu.

 

  1. TÀI LIỆU THAM KHẢO:

-          SGV ngh thuật 1.

-          SGK ngh thuật 1.

 

 

 

 

V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

 

Nội dung

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Dự kiến tình huống

I. ổn định tổ chức

1 phút

- chào học sinh

- kiểm tra s s lớp

- kiểm tra đồ dùng học tập

- chào giáo viên

- lớp trưởng báo cáo s s

- tr ưng b ày đ d ùng lên bàn

-

- hs vắng. gv tìm hiểu lí do

 

II. Kiểm tra bài cũ

Bài 9: XEM TRANH PHONG CẢNH

 

2 phút

 

- yêu cầu học sinh nhắc lại tên bài

 

- gv treo bức tranh “phong cảnh chùa một cột” Vũ thu linh và yêu cầu 1 hs mô t bức tranh v:

+ các hình ảnh trong tranh

 

+ màu sắc

 

- hs tr lời được: “bài 9: xem tranh phong cảnh”.

- quan sát bức tranh và tr lời theo yêu cầu của gv:

 

“+ hình ảnh gồm có: chùa, cây xanh,em bé và cô gái.”

+ hs tr lời theo quan sát được

 

- hs chưa tr lời được, gv gợi ý và gọi 2 hs khác tr lời.

III. Giảng bài mới

Bài 10: V QU (QU DẠNG TRÒN)

1. trò chơi đố vui về quả.

+ câu đố 1

 

 

 

+ câu đố 2

 

 

+ câu đố 3

 

2.quan sát, nhận xét.

 

-quan sát và nhận xét đặc điểm qu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. cách v:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. thực hành:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. nhận xét đánh giá:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3 phút

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4 phút

 

 

 

 

 

- gv giới thiệu trò chơi có tên đố vui và ph biến luật chơi: “hs nghe câu đố và tr lời.”

1. Da đầy mụn đầy rôm
Ruột đầy tôm đầy tép
Dáng khi tron khi dẹp
Ăn khi ngọt khi chua.(Là quả gì?)

2. Bì vàng chứa toàn múi trắng
Túi trắng trong đựng tép vàng
Ăn tép mà chẳng phải rang
Ăn cả túi trắng bì vàng bỏ đi.(Là quả gì?)

3. sần sùi da cóc,trong bọc trứng gà, b ra thơm phức,c nhà muốn ăn.(là qu gì?)

 

- gv dẫn dắt giới thiệu vào bài mới và ghi tên bài lên bảng:

BÀI 10: V QU (QU DẠNG TRÒN)

- gv giới thiệu hình các loại qu: cam, bưởi, táo, nhãn. Giúp hs nhận biết v:

+ tên qu

+ hình dạng qu

+ màu sắc qu

- đàm thoại để hs nh lại đặc điểm một vài loại qu khác(vd: qu xoại màu vàng, dua hấu màu xanh đậm, dưa lê màu trắng ngà…)

- gv tóm tắt: có nhiều loại qu dạng tròn với màu sắc phong phú.

 

Gv vừa hướng dẫn vừa thao tác cách v qu trên bảng:

- v hình bên  ngoài trước: qu dạng tròn s v hình gần tròn( qu bí đỏ. qu cam,,) qu đu đủ có th v 2 hình tròn. Sau đó nhìn mẩu v cho giống.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- hướng dẫn v màu: v t ngoài vào,v màu đều tay ko lem ra ngoài, chọn màu theo ý thích.

- yêu cầu 1 học sinh nhắc lại cách v qu.

 

- gv bày mẫu: bày một s qu lên bàn để hs chn mẫu v.

- yêu cầu hs nhìn mẫu và v vào phần giấy còn lại trong v tập v 1.

- nhắc hs không v quá to hay quá nh và chọn màu v theo ý thích

- chú ý hs v màu đều tay không lem ra ngoài.

- gv hướng dẫn c th cho từng em.

 

- hết gi, cho hs ngừng v và chọn một s bài đạt và chưa đạt yêu cầu hs nhận xét v:

+ hình dáng (có sát với mẫu?)

+ màu sc (có đẹp, v có đều tay?)

- gv tóm tắt lại và củng c kiến thức

 

 

 

 

 

- nghe gv giới thiệu, ph biến trò chơi và tham gia tr lời được:

1. qu bưởi

 

 

 

2. qu cam

 

 

3. qu mít

 

- lắng nghe gv giới thiệu bài mi

 

 

Quan sát hình ảnh qu và nhận biết được:

+ tên qu cam, qu bưởi, táo,nhãn

+ qu có dạng hình tròn

+ nhận xét theo quan sát được

- nh lại và nêu được các loại qu quen thuộc

- nghe gv tóm tắt nhận biết s phong phú của qu.

 

- lắng nghe gv hướng dần và v mẫu trên bảng để biết được cách v qu dạng tròn.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- nghe và nắm bắt được phương pháp v màu.

 

- nghe yêu cầu của gv và nhắc lại được: “v hình bên ngoài trước và quan sát mẫu v ch giống”.

-  quan sát qu và chọn mẫu v.

- lấy v tập v 1 ra và v bài theo yêu cầu của gv.

- nghe gv nhắc nhơ để v hình không quá to và quá nh, nh lai cách v màu.

- hs làm bài dưới s bao quát và hướng dẫn của gv

 

- trưng bày bài v lên bàn và tham gia nhận xét bài theo cam nhận riêng.

 

- Nghe gv củng c

 

 

 

 

 

- hs ồn ào, gv nhắc nh.

 

- hs tr lời chưa được, gv gợi ý thêm: đó là các loại qu rất gần gũi quanh ta. Goi nhiều hs tr lời.

 

 

- hs chưa ổn định sau khi chơi,gv nhắc nh.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- hs mất trật t ồn ào, gv nhắc nh.

- gv bao quát lớp

 

IV. Dặn dò kết thúc

 

2 phút

 

- tuyên dương những bài đạt yêu cầu và khuyến khích động viên những bài chưa đạt.

- yêu cầu hs chưa hoàn thành bài thì v nhà tiếp tục làm.

- dặn hs v nhà quan sát thêm một s loại qu

- nhắc hs quan sát đường diềm, hình trang trí kéo dài những vật dụng quen thuộc: bát dĩa, c áo, hay xung quanh giấy khen…

- hết gi cho lớp ngh.

- chào lớp.

 

 

 

 

 

- v tay tuyên dương bạn

 

- lăng nghe yêu cầu của gv và thực hiện.

 

 

 

- lớp ngh

- chào giáo viên

 

- cuối gi hs ồn ào mất trật t, gv bao quát và nhắc nh hs.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1. MỤC TIÊU:

-    Kiến thức:

+ học sinh nhận biết được đường diềm.

+ nắm được cách v màu vào hình v sẵn đường diềm.

-          Kỹ năng:

+ v màu vào hình v sẵn đường diềm đúng cách.

+ rèn luyện kĩ năng v màu.

-          Thái độ:

+ Học sinh yêu thích và biết trang trí đồ vật học tập

+ có ý thức n nếp trong học tập.

 

  1. PHƯƠNG PHÁP:
    1. Chủ đạo: trực quan - luyện tập.
    2. Hỗ trợ: đàm thoại - giải thích.

 

  1. CHUẨN BỊ:
    1. Chuẩn bị của giáo viên:

+ Một s đồ vật có trang trí đường diềm: khăn, áo, bát, giắy khen…

+ tranh v đường diềm

-    Chuẩn bị của học sinh:

+ V tập v 1.

+ Sáp màu (bút d, sáp màu, chì màu)

 

  1. TÀI LIỆU THAM KHẢO:
    1. SGV ngh thuật 1.
    2. SGK ngh thuật 1.

 

 

 

 

 

V. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC CHỦ YẾU:

 

 

Nội dung

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Dự kiến tình huống

I. ổn định tổ chức

1 phút

- chào học sinh

- kiểm tra s s lớp

- kiểm tra đồ dùng học tập

- chào giáo viên

- lớp trưởng báo cáo s s

- tr ưng b ày đ d ùng lên bàn

-

- hs vắng. gv tìm hiểu lí do

 

II. Kiểm tra bài cũ

Bài 10_V QU (QU DẠNG TRÒN)

 

2 phút

 

- yêu cầu học sinh nhắc lại tên bài

 

- cho 3 hs nhắc lai cách v qu

 

 

- gv tóm tắt và củng c laj

 

- hs tr lời được: “bài 10_v qu (qu dạng tròn)”

- nh lại và tr lời được: v hình bên ngoai trước,nhìn mẫu và v cho giống mẫu.

- nghe gv tóm tắt và củng c nhơ lại kiến thức cũ.

 

- hs chưa tr lời được, gv gợi ý và gọi hs khác tr lời.

 

III. Giảng bài mới

Bài 11_V MÀU VÀO HÌNH V ĐƯỜNG DIỀM

1. giới thiệu đường diềm

 

 

 

2. cách v màu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. thực hành:

 

 

 

 

 

5. nhận xét đánh giá:

 

 

 

1 phút

 

 

 

 

 

2 phút

 

 

 

 

4 phút

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28 phut

 

 

 

 

3 phut

 

Gv giới thiệu vào bài mới. viết tên bài lên bảng: bài 11_V MÀU VÀO HÌNH V ĐƯỜNG DIỀM

 

 

 

- Gv đàm thoại cùng hs để hs nhận biết được ứng dụng của đường diềm một s đồ vật như: miệng bát, diềm c áo, giấy khen,..

- gv tóm tắt và chú ý hs: những hình trang trí kéo dài lặp đi lặp lại gọi là đường diềm.

 

- Gv hướng dẫn HS quan sát đường diềm hình 1, bài 11 v tập v 1. và nhận xét v:

+ hình và màu sắc

+

+ cách sắp xếp các hình

+ màu nền và màu hình v

 

 

- gv tóm tắt và giới thiệu có nhiều cách v. có 3 cách cơ bản:

+ v màu xen k nhau hình bông hoa

 

 

 

+ v màu hoa giống nhau

 

 

 

+ v màu nền khác màu hoa.

 

 

 

- hướng dẫn v màu: v t ngoài vào,v màu đều tay ko lem ra ngoài, chọn màu theo ý thích.

- yêu cầu 1 học sinh nhắc lại cách v màu vào đường diềm

 

- cho HS thực hành

-nhắc hs chon màu tươi sáng, v màu nổi được ho tiết bên trong đường diềm.

- chú ý hs v màu đều tay không lem ra ngoài.

- gv hướng dẫn c th cho từng em.

 

- hết gi, cho hs ngừng v và chọn một s bài đạt và chưa đạt yêu cầu hs nhận xét v màu sắc và k năng v(có đạt yêu cầu của gv?)

- gv tóm tắt lại và củng c kiến thức

- tuyên dương những bài v màu đạt yêu cầu.

 

Nghe gv dẫn dắt vào bài để biết bài mới.

 

 

 

 

- tham gia đàm thoại cùng gv nhận biết ứng dụng của đường diềm.

- nghe gv tóm tắt để biết được đường diềm.

 

- HS quan sát hình 1 bài 11 v tập v và nhận xét được:

+ có hình vuông, màu xanh lam

+ có hình thoi màu đỏ cam.

+ các hình xếp xen k nhau.

+ màu nền và màu hình v khác nhau. Màu nền nhạt,màu hình đậm hơn.

Nghe GV tóm tắt và hướng dẫn để nắm được 3 cách v màu vào đường diềm cơ bản.

 

 

- lắng nghe, quan sát gv v mẫu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- nhắc lại được 3 cách v màu gv vừa nêu.

 

- lấy v tập v ra làm bài

- v bại dưới s bao quát và nhắc nh của gv.

-chú ý v màu cẩn thận đều tay.

 

 

- ngùng v bài chú ý lên bảng.

- nhận xét theo cảm nhận riêng.

 

 

- v tay tuyên dương bạn

 

- hs ồn ào, gv nhắc nh.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- hs tr lời chưa được, gv gợi ý

 

 

 

 

HS không chú ý, gv nhắc nh HS tập trung chú ý.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- hs mất trật t ồn ào, gv nhắc nh.

- gv bao quát lớp

 

IV. DẶN DÒ KẾT THÚC

 

- dặn hs chưa hoàn thành bài v v nhà tiếp tục làm.

- nhắc hs tiết sau học bài 12 V T DO, dặn hs tìm hiểu v tranh đề tài.

- hết gi cho lớp ngh

- chào lớp

- lắng nghe và làm theo yêu cầu của gv

 

 

- lớp ngh

- chào giáo viên.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1. MỤC TIÊU:

-          Kiến thức:

+ HS tập quan sát, nhận xét đặc điểm khuôn mặt người.

+ làm quen với phương pháp v chân dung.

-          Kỹ năng:

+ Học sinh v được một bức tranh chân dung theo ý thích.

+ rèn luyện k năng v hình. k năng quan sát đánh giá sản phẩm.

-          Thái độ:

+ Học sinh thêm yêu thương quan tâm người thân.

+ có ý thức n nếp trong học tập.

+ nâng cao th hiếu thẫm mĩ

  1. PHƯƠNG PHÁP:
    1. Chủ đạo: trực quan - luyện tập.
    2. Hỗ trợ: đàm thoi - giải thích.

 

  1. CHUẨN BỊ:
    1. Chuẩn bị của giáo viên:

+ Một s tranh ảnh chân dung khác nhau

+ bài v chân dng của học sinh

+

  1. Chuẩn bị của học sinh:

+ V tập v 2.

+ Bút chì, chì màu, sáp màu.

 

  1. TÀI LIỆU THAM KHẢO:
    1. SGV ngh thuật 2.
    2. SGK ngh thuật 2.

 

 

 

 

 

V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

 

 

Nội dung

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Dự kiến tình huống

I. ổn định tổ chức

1 phút

- chào học sinh

- kiểm tra s s lớp

- kiểm tra đồ dùng học tập

- chào giáo viên

- lớp trưởng báo cáo s s

- tr ưng b ày đ d ùng lên bàn

-

- hs vắng. gv tìm hiểu lí do

 

II. Kiểm tra bài cũ

Bài 9 - V theo mẫu V CÁI MŨ

 

2 phút

 

- yêu cầu học sinh nhắc lại tên bài

 

- gọi 1 hs nhắc lai 3 bước v cái mũ (b1: phác hình lớn. b2: v chi tiết. b3:trang trí và v màu)

 

- GV tóm tắt và h thống lại kiến thức cũ.

 

- hs tr lời được: “bài 9 V theo mẫu V CÁI MŨ

- nh lại và tr lời được:

+ B1 phác hình lớn

+ B2 v chi tiết

+ b3 trang trí cái mũ và v màu

- nghe gv tóm tắt và củng c nh lại kiến thức cũ.

 

- hs chưa tr lời được, gv gọi hs khác tr lời và củng c lại.

 

III. Giảng bài mới

Bài 10 V tranh ĐỄ TÀI TRANH CHÂN DUNG

1. Tìm hiểu v tranh chân dung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. cách v

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- kiểu mặt tròn

 

 

 

 

 

- kiểu mặt vuông

 

 

 

 

 

 

- kiểu mặt nh, cằm nhọn

 

 

 

 

- kiểu mặt đầy đặn

 

* các bước v chân dung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. thực hành:

 

 

 

 

 

 

 

 

5. nhận xét đánh giá:

 

 

 

1 phút

 

 

 

 

2 phút

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5 phút

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30 phút

 

 

 

 

 

 

 

3 phut

 

Gv giới thiệu vào bài mới( cho hs miêu t lại khuôn mặt của người thân) dẫn dắt vào bài và viết tên bài lên bảng: bài 10 v tranh ĐỀ TÀI TRANH CHÂN DUNG

 

- GV treo 3 bức tranh chân dung (tranh em bé; tranh v c già; tranh  v khuôn mặt nam n trưởng thành)

- đàm thoại cùng hs để hs nhận biết được:

+ hình khuôn mặt người (hình trái xoan, lưỡi cày,hình vuông ch điền…)

+ Những phần chính trên khuôn mặt (mắt, mũi, miệng…)

+ các bọ phận trên mặt của mọi người không giống nhau.

- cho hs quan sát khuôn mặt bạnnh để thấy có người mắt to;mắt nhỏ; miệng rộng hẹp khác nhau.

- GV tóm tắt: “tranh chân dung vẽ khuôn mặt người là chủ yếu. có thể chỉ vẽ khuôn mặt, vẽ một phần thân,hoặc toàn thân.

 

- GV treo tranh chân dung có b cục và khuôn mặt khác nhau, yêu cầu HS nhận xét v:

+ b cục tranh (to quá, nh quá và vừa).

- GV hướng dẫn vừa thao tác trên bảng cách v 4 kiểu mặt người thường gặp.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- chú ý hs v theo từng bước:

+ b1: v phác hình khuôn mặt, c, vai

+ b2: v chi tiết: tóc, mắt, mũi, miệng, tai.. sao cho rõ đặc điểm.

+ b3: v màu.(chọn màu tóc,da,áo, màu nền..)

- yêu cầu 1 hs nhắc lại các bước tiến hành v chân dung.

 

 

- GV h thống lại.

 

- cho HS thực hành.

- têu cầu hs v một chân dung em thích.( GV gợi ý HS chon nhân vật để v: bạn trai, bạn gái, anh ch ….)

- nhắc HS quan sát kĩ đặc điểm của nhân vật định v.

- GV bao quat lớp và hướng dẫn c th cho từng em.

- hết gi thực hành yêu cầu hs ngừng v.

- GV chọn một s bài đạt và chưa đạt để hs nhận xét v:

+ hình v, b cục (chú ý đến đặc điểm của các b phận trên khuôn mặt)

+ mà sắc (v màu có đều,đẹp, màu sắc có tươi sáng..)

- gv tóm tắt lại và củng c kiến thức

- tuyên dương những bài v đạt yêu cầu và nhắc HS chưa hoàn thành bài v nhà v tiếp.

 

Nghe gv dẫn dắt vào bài để biết bài mới.

- hs nh lại và miêu t khuôn mặt người thân.

 

- quan sát tranh

 

 

- tham gia đàm thoại cùng GV để nhận biết một s kiểu khuôn mặt, nắm được những b phận chính trên mặt người và biết s khác nhau giũa nhưng khuôn mặt.

 

- quan sát bạn ngồi bên mình để thấy những khác nhau trên mặt người.

- nghe GV tóm để hiểu biết v tranh chân dung.

 

 

- Quan sát tranh b cục nhận biết b cục hợp lí.

+ nhận xét theo cảm nhận riêng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- lắng nghe, quan sát gv v mẫu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- lắng nghe chú ý của gv nắm bắt và ghi nh 3 bước v chân dung.

 

 

 

- HS nhắclại đựoc 3 bước tiến hành: + b1:phác hình khuôn mặt

+ b2: v chi tiết

+ b3: v màu.

- lắng nghe GV h thống lại kiến thức

- lấy v tập v 2 ra thực hành

- nghe gợi ý của GV và chọn nhân vật cho bài v của mình

 

- quan sát hoc nh lại đặc điểm nhân vật định v.

- vbài dưới s bao quat của GV

 

- HS ngừng v.

- trưng bày bài v lên bàn. Quan sát bài v của bạn và nhận xét theo cảm nhận riêng

 

 

 

 

- v tay tuyên dương bạn

 

- HS ồn ào mất trật t, GV nhắc nh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HS chua tập trung quan sát và nghe giảng, GV nhắc nh và bao quát lp.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS làm việc riêng trong lớp, gv tìm hiểu lí do và nhắc nh HS không tái phạm.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DẶN DÒ KẾT THÚC

 

- dặn HS v nhà rèn luyện thêm kĩ năng v hình ( v chân dung người thân: ông; bà; b; m; anh,ch em..)

- nhắc HS quan sát đường diềm những vật dụng quen thuộc trong gia đình chuẩn b cho bài học sau:

bài 11 Vẽ tiếp học tiết vào đường diềm và vẽ màu.

- hết gi, cho lớp ngh

- chào lớp.

 

 

- nghe GV dặn dò để thực hiện

 

 

- lắng nghe để thực hiện yêu cầu của GV.

 

 

 

- lớp ngh

- chào GV.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1. MỤC TIÊU:

-    Kiến thức:

+ Học sinh biết cách trang trí đường diềm đơn giản.

+ thấy được v đẹp của đường diềm.

-          Kỹ năng:

+ HS v tiếp được ho tiết và v màu vào dường diềm.

+ rèn luyện kĩ năng hình và v màu.

-          Thái độ:

+ Học sinh yêu thích và biết trang trí đồ vật học tập

+ có ý thức n nếp trong học tập.

+ nâng cao th hiếu thẫm mĩ.

 

  1. PHƯƠNG PHÁP:
    1. Chủ đạo: trực quan - luyện tập.
    2. Hỗ trợ: đàm thoại - giải thích.

 

  1. CHUẨN BỊ:
    1. Chuẩn bị của giáo viên:

+ Một s đồ vật có trang trí đường diềm: khăn, áo, bát, quạt, giấyy khen, cái khay.

+ hình minh ho hướng dẫn cách trang trí dường diềm

+ bài v đường diềm của HS năm trước.

+ phấn màu.

-    Chuẩn bị của học sinh:

+ V tập v 2.

+ thước,bút chì,Sáp màu (bút d, sáp màu, chì màu)

 

  1. TÀI LIỆU THAM KHẢO:
    1. SGV ngh thuật 2.
    2. SGK ngh thuật 2.

 

  1. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC CHỦ YẾU:

 

Nội dung

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Dự kiến tình huống

I. ổn định tổ chức

1 phút

- chào học sinh

- kiểm tra s s lớp

- kiểm tra đồ dùng học tập

- chào giáo viên

- lớp trưởng báo cáo s s

- tr ưng b ày đ d ùng lên bàn

-

- hs vắng. gv tìm hiểu lí do

 

II. Kiểm tra bài cũ

Bài 10_V tranh ĐỀ TÀI TRANH CHÂN DUNG

 

2 phút

 

- yêu cầu học sinh nhắc lại tên bài

 

 

- cho hs nhắc lại cách v chân dung

 

 

 

- gv tóm tắt và củng c lại

 

- hs tr lời được: “bài 10_v tranh ĐỀ TÀI TRANH CHÂN DUNG”

- nh lại và tr lời được:

+ v phác hình khuôn mặt,c,vai

+ v chi tiết khuôn mặt

+ v màu (tóc,da,áo..)

- nghe gv tóm tắt và củng c, nh lại kiến thức cũ.

 

- hs chưa tr lời được, gv gợi ý và gọi hs khác tr lời.

 

III. Giảng bài mới

Bài 11:V trang trí_V TIẾP HO TIẾT VÀO ĐƯỜNG DIỀM VÀ V MÀU

1. qua sát nhận xét

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. cách v

* v ho tiết

 

 

 

 

 

* v màu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. thực hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. nhận xét đánh giá:

 

 

 

1 phút

 

 

 

 

 

 

2 phút

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4 phút

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30phut

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3 phut

 

Gv giới thiệu vào bài mới. viết tên bài lên bảng: bài 11:V trang trí _ V TIẾP HO TIẾT VÀO ĐƯỜNG DIỀM VÀ V MÀU

 

 

 

 

- Gv đàm thoại cùng hs vè ứng dụng của đường diềm.

 

- GV cho hs xem đường diềm trang trí áo, th cẩm,bát, l hoa, khăn. gợi ý để HS nhận biết thêm v đường diềm:

+ trang trí đường diềm làm cho đồ vật đẹp hơn.

+ các ho tiết giống nhau thường v giống nhau và v cùng màu.

- GV yêu cầu HS tìm ví d thêm v đường diềm.

GV vừa hướng dẫn va v mẫu lên bảng.

- yêu cầu hs quan sát hình 1 và 2 v tập v 2 và hướng dẫn:

+ b1: V tiếp hình theo nét chấm

+ b2: nhìn hình mẫu để v tiếp hình hoa vào các ô còn lại (c gắng v thật giống), hoàn thành đường diềm.

- yêu cầu HS chú ý lên bảng,GV vừa thao tác vừa hướng dẫn:

+ chọn màu theo ý thích(khoảng t 2-3 màu)

+ v màu đều, không lem ra ngoài ho tiết.

+ nên v thêm màu nền khác màu ho tiết.

- gv tóm tắt và nhắc lại có nhiều cách v. có 3 cách cơ bản(đã học lớp 1):

+ v màu xen k nhau hình bông hoa

+ v màu hoa giống nhau

+ v màu nền khác màu hoa.

- yêu cầu 1 học sinh nhắc lại các bước v tiếp ho tiết và v màu vào đường diềm.

 

- cho HS thực hành

-nhắc hs v hình cẩn thận,chú ý v cho giống mẫu,

- chon màu tươi sáng, v màu nổi được ho tiết bên trong đường diềm.

- chú ý hs v màu đều tay không lem ra ngoài.

- gv hướng dẫn c th cho từng em.

 

- hết gi, cho hs ngừng v và chọn một s bài đạt và chưa đạt yêu cầu hs nhận xét v ho tiết,màu sắc(có đạt yêu cầu của gv?)

- gv tóm tắt lại và củng c kiến thức

- tuyên dương những bài v màu đạt yêu cầu.

 

Nghe gv dẫn dắt vào bài để biết bài mới.

 

 

 

 

 

- tham gia đàm thoại cùng gv nhận biết ứng dụng của đường diềm.

- quan sát đường diềm trên nhung đồ vật GV cho xem để hiểu biết thêm v đường diềm.

 

 

 

 

- nh lại và nêu ví d v đường diềm.

 

- quan sát hình 1 và 2 v tập v 2 và nghe GV hướng dẫn để nắm được cách v tiếp ho tiết

 

 

 

- chú ý quan sát GV v mẫu

 

 

 

 

 

 

Nghe GV tóm tắt và hướng dẫn để ghi nh cách v màu vào đường diềm.

- HS nhắc lại được 2 bước v ho tiết cách v màu.

 

- lấy v tập v 2 ra thực hành

- ghi nh chú ý của GV để làm bài được tốt.

 

 

- v bại dưới s bao quát và nhắc nh của gv.

-chú ý v màu cẩn thận đều tay.

 

- ngừng v bài chú ý lên bảng.

- nhận xét theo cảm nhận riêng.

 

 

- v tay tuyên dương bạn

 

- HS ồn ào, gv nhắc nh.

 

 

 

 

 

- HS chưa chú ý quan sát, GV nhắc nh.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS không chú ý, gv nhắc nh HS tập trung chú ý.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS chưa nh ngay, GV gọi HS khác tr lời và cho 2 em khác nhắc lại.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- hs mất trật t ồn ào, gv nhắc nh.

- gv bao quát lớp

 

 

 

IV. DẶN DÒ KẾT THÚC

 

- dặn hs chưa hoàn thành bài v v nhà tiếp tục làm.

- nhắc hs tiết sau học bài 12 V theo mẫu V C T QUỐC HOẶC C L HỘI, hú ý HS quan sát các loại c thường gp.

- hết gi cho lớp ngh

- chào lớp

- lắng nghe và làm theo yêu cầu của GV

- lắng nghe,ghi nh và thực hiện yêu cầu của GV

- lớp ngh

- chào giáo viên.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1. MỤC TIÊU:

-          Kiến thức:

+ HS nhận biết được hình dáng, mà sắc của một s loại c.

+ nắm được phương pháp v c t quốc và c l hội.

-          Kỹ năng:

+ Học sinh v được một lá c.

+ rèn luyện kĩ năng quan sát và tạo hình đối tượng

-          Thái độ:

+ Học sinh yêu quý quê hương,quan tâm những ngày hội quê hương

+ có ý thức n nếp trong học tập.

+ nâng cao th hiếu thẫm mĩ

  1. PHƯƠNG PHÁP:
    1. Chủ đạo: trực quan - luyện tập.
    2. Hỗ trợ: đàm thoại - giải thích.

 

  1. CHUẨN BỊ:
    1. Chuẩn bị của giáo viên:

+ Một s tranh ảnh ngày l hội có nhiều c và hình v c các loại.

+ bài v c của học sinh năm trước.

  1. Chuẩn bị của học sinh:

+ V tập v 2.

+ Bút chì, chì màu, sáp màu.

 

  1. TÀI LIỆU THAM KHẢO:
    1. SGV ngh thuật 2.
    2. SGK ngh thuật 2.

 

 

 

 

 

V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

 

 

Nội dung

Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Dự kiến tình huống

I. ổn định tổ chức

1 phút

- chào học sinh

- kiểm tra s s lớp

- kiểm tra đồ dùng học tập

- chào giáo viên

- lớp trưởng báo cáo s s

- tr ưng b ày đ d ùng lên bàn

-

- hs vắng. gv tìm hiểu lí do

 

II. Kiểm tra bài cũ

Bài 11 - V trang trí V TIẾP HO TIÊT VÀO ĐƯỜNG DIỀM VÀ V MÀU

 

2 phút

 

- yêu cầu học sinh nhắc lại tên bài

 

 

 

- gọi 1 hs nhắc lại các bước v tiếp ho tiết vào đường diềm và v màu.

 

 

 

- GV tóm tắt và h thống lại kiến thức cũ.

 

- hs tr lời được: “bài 11: V trang trí V TIẾP HO TIÊT VÀO ĐỜNG DIỀM VÀ V MÀU

- nh lại và tr lời được:

+ B1 v tiếp hình theo nét chấm.

+ B2 nhìn hoa mẫu và v tiếp hình hoa vào các ô còn lại

+ b3 v màu

- nghe gv tóm tắt và củng c nh lại kiến thức cũ.

 

- hs chưa tr lời được, gv gọi hs khác tr lời và củng c lại.

 

III. Giảng bài mới

Bài 12 V theo mẫu V C T QUỐC HOẶC C L HỘI

1. Quan sát nhận xét

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. cách v lá c

* c t quốc

- cách b cục

 

 

 

 

+ hình dài và hẹp ngang

 

 

 

 

 

+ hình gần vuông

 

 

 

 

 

 

+ hình có t l vừa với lá c

 

 

 

 

 

 

 

 

+ v lá c hoàn chỉnh.

 

- các bước v c t quốc

 

 

 

 

* c l hội

 

- b1: phác hình chung

- b2: v chi tiết

- b3: hòn chỉnh hình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. thực hành:

 

 

 

 

 

 

 

4. nhận xét đánh giá:

 

 

 

1 phút

 

 

 

 

 

4 phút

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5 phút

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30 phút

 

 

 

 

 

 

3 phut

 

Gv giới thiệu vào bài mới( cho hs nêu các loại c thường thấy) dẫn dắt vào bài mới và ghi tên bài lên bảng: bài 12 V theo mẫu V C T QUỐC HOẶC C L HỘI

 

 

- GV treo tranh v c t quốc,gợi ý để HS nhận xét vê:

+ hình dạng bên ngoài lá c(hình ch nhật)

+ hình ảnh trên c (ngôi sao)

+ màu sắc (nền đỏ,sao vàng)

 

- GV tóm tắt li và treo tranh v các loại c l hội, gợi ý cho hs nhân biết: c l hội có nhiều hình dạng và màu sắc khác nhau.

- GV giới thiệu tranh l hội có nhiều c cho HS nhận xét v hình dạng và màu sắc c trong tranh.

- GV tóm tắt và giới thiệu thêm v trí quan trong của lá c trong các ngày l.

 

 

GV v phác hình dáng lá c lên bảng để HS nhận biết t l nào là vừa.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- gv hướng dẫn HS v c theo 3 bước:

+ b1: v hình lá c sao cho vừa với kh giấy

+ b2: v ngôi sao giữa nền c (c gắng v 5 cánh đều nhau)

+ b3: v màu: nền đỏ tươi, ngôi sao màu vàng.

- hướng dẫn HS v theo 3 bước:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-yêu cầu 2 hs nhắc lại các bước v c t quốc và c l hội.

- GV chú ý HS c l hội có 2 cách v:

+ v hình bao quát, v tua trước, v hình vuông trong lá c sau.

+ v hình bao quát, v hình vuông, v tua sau.

- gv tóm tăt h thống lại kiến thức.

 

- cho HS thực hành.

- yêu cầu HS v những lá c khác nhau vừa với phần giấy đã có tong v tập v.

- GV bao quat lớp và hướng dẫn c th cho từng em.

- nhắc HS v màu đều và tươi sáng.

 

- hết gi thực hành yêu cầu hs ngừng v.

- GV chọn một s bài đạt và chưa đạt để hs nhận xét v:

+ hình v, b cục (chú ý đến đặc điểm của c)

+ mà sắc (v màu có đều,đẹp, màu sắc có tươi sáng..)

- gv tóm tắt lại và củng c kiến thức

- tuyên dương những bài v đạt yêu cầu và nhắc HS chưa hoàn thành bài v nhà v tiếp.

 

Nghe gv dẫn dắt vào bài để biết bài mới.

- hs nh lại nêu được c t quốc, c l hội

 

 

- quan sát tranh v c t quốc và tr lời được:

+ c có hình ch nhật

+ bên trong c có ngôi sao

+ lá c ó nền đỏ, ngôi sao bên trong màu vàng.

- nghe gv tóm tắt

- quan sát tranh c l hội để biết thêm s phong phú của c.

- quan sat và nghe GV giới thiệu - nhận xet tranh theo quan sát được.

- nghe GV tóm tắt hiểu được ý nghĩa của lá c trong các ngày l

 

 

- Quan sát GV v mẫu nhận biết b cục hợp lí.

+ nhận xét theo cảm nhận riêng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- lắng nghe, quan sát gv v mẫu

 

 

 

 

 

 

 

- HS nhận biết được hình v có t lện vừa với lá c

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- lắng nghe chú ý của gv nắm bắt và ghi nh 3 bước v c t quốc

 

 

 

 

- quan sát GV v mẫu, ghi nh 3 bước v c l hội.

 

 

 

 

 

 

 

 

- nhắc lai được 3 bước v c t quốc và 3 bước v c l hội

- lắng nghe chú ý của GV nắm được 2 cách v c l hội.

 

 

- lắng nghe GV h thống lại kiến thức

- lấy v tập v 2 ra thực hành

- nghe gợi ý va làm theo yêu cầu của GV

- vbài dưới s bao quat của GV

 

 

 

- HS ngừng v.

- trưng bày bài v lên bàn. Quan sát bài v của bạn và nhận xét theo cảm nhận riêng

 

 

 

 

- v tay tuyên dương bạn

 

- HS ồn ào mất trật t, GV nhắc nh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HS chua tập trung quan sát và nghe giảng, GV nhắc nh và bao quát lp.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS quan sát chưa rõ, GV chọn v trí v mẫu thich hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS làm việc riêng trong lớp, gv tìm hiểu lí do và nhắc nh HS không tái phạm.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DẶN DÒ KẾT THÚC

 

- dặn HS v nhà rèn luyện thêm kĩ năng v hình ( thêm nhiều loại c khác nhau)

- nhắc HS quan sát vườn hoa, công viên cạnh nhà em chuẩn b cho bài học sau

bài 12 Vẽ tranh ĐỀ TÀI VƯỜN HOA HOẶC CÔNG VIÊN

- hết gi, cho lớp ngh

- chào lớp.

 

 

- nghe GV dặn dò để thực hiện

 

 

- lắng nghe để thực hiện yêu cầu của GV.

 

 

 

- lớp ngh

- chào GV.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

nguon VI OLET