Thể loại Giáo án bài giảng Khác
Số trang 1
Ngày tạo 10/28/2016 6:33:38 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước
Tên tệp vat ly doc
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI
TRƯỜNG THCS HỒNG DƯƠNG
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY BỘ MÔN VẬT LÍ 6 - 7
LỚP 6
Cả năm: 37 tuần – 35 tiết.
Học kỳ I: 19 tuần –18 tiết.
Học kỳ II: 18 tuần – 17 tiết.
Chủđề |
Tiết |
Bài |
Tênbài |
Nội dung điềuchỉnh (so với SGK xuấtbản 2011) vàhướngdẫnthựchiện |
Hướngdẫnthựchiện |
|
HỌC KÌ I Chương I. CƠ HỌC (16LT+1TH+1BT = 18 tiết) |
|
|||
|
1 |
1+2 |
Đo độ dài |
Mục I (Bài 1): Đơn vị đo độ dài: HS tự ôn tập. Câu hỏi từ C1 đếnC10(Bài 2): Chuyển một số thành bài tập về nhà. |
|
|
2 |
3 |
Đo thể tích chất lỏng |
Mục I. Đơn vị đo thể tích: HS tự ôn tập. |
|
|
3 |
4 |
Đo thể tích chất rắn không thấm nước |
|
|
|
4 |
5 |
Khối lượng. Đo khối lượng |
Mục II. Đo khối lượng: Có thể dung cân đồng hồ để thay cho cân Rô-béc-van. Có thể em chưa biết: Theo Nghị định số 134/2007/NĐ-CP ngày 15/8/2007 của Chính phủ thì “1 chỉ vàng có khối lượng là 3,75 gam”. |
|
|
5 |
6 |
Lực. Hai lực cân bằng |
|
|
|
6 |
7 |
Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực |
|
|
|
7 |
8 |
Trọng lực. Đơn vị lực |
|
|
|
8 |
|
Kiểm tra |
|
|
|
9 |
9 |
Lực đàn hồi |
|
|
|
10 |
10 |
Lực kế. Phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng |
Câu hỏi C7 (tr.35): Không yêu cầu HS trả lời. |
|
|
11 |
11 |
Khối lượng riêng + Bài tập |
Mục III. Xácđịnhtrọnglượngriêngcủamộtchất: Khôngdạy. |
|
|
12 |
|
Trọng lượng riêng +Bài tập |
|
|
|
13 |
12 |
Thực hành và kiểm tra thực hành : Xác định khối lượng riêng của sỏi |
|
|
Máy cơ đơn giản |
14 |
13 |
Máy cơ đơn giản |
|
Tiết 1: Hình thành biểu tượng và phương án kiểm chứng |
15 |
14 |
Mặt phẳng nghiêng |
|
Tiết 2: Tiến hành thí nghiệm. |
|
16 |
15 |
Đòn bẩy |
|
Tiết 3: Rút ra kết luận. |
|
|
17 |
|
Ôn tập |
|
|
|
18 |
|
Kiểm tra hk I |
|
|
|
HỌC KÌ II
|
|
|||
|
19 |
16 |
Ròng rọc |
|
|
|
20 |
17 |
Tổng kết chương I : Cơ học |
|
|
|
Chương II. NHIỆT HỌC (11LT+1TH+1BT = 13 tiết) |
|
|
||
Sự nở vì nhiệt |
21 |
18 |
Sự nở vì nhiệt của chất rắn |
Câu hỏi C5 (tr.59): Không yêu cầu HS trả lời. |
Tiết 1: Hình thành biểu tượng và phương án kiểm chứng |
22 |
19 |
Sự nở vì nhiệt của chất lỏng |
|
Tiết 2: Tiến hành thí nghiệm. |
|
23 |
20 |
Sự nở vì nhiệt của chất khí |
Câu hỏi C8 (tr.63), C9 (tr.64): Không yêu cầu HS trả lời. |
Tiết 3: Rút ra kết luận. |
|
24 |
21 |
Một số ứng dụng sự nở vì nhiệt |
Thí nghiệm hình 21.1: Chuyển thành thí nghiệm biểu diễn. |
||
|
25 |
22 |
Nhiệt kế. Nhiệt giai |
Mục 2b, mục 3 (tr.70): Đọc thêm Lưu ý: Nhiệt độ trong nhiệt giai ken vin gọi là |
|
|
|
|
|
kenvin, kí hiệu là K. |
|
|
26 |
|
Kiểm tra |
|
|
|
27 |
23 |
Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo nhiệt độ |
|
|
|
28 |
24 |
Sự nóng chảy và đông đặc |
Thí nghiệm hình 24.1: Không bắt buộc làm thí nghiệm, chỉ mô tả thí nghiệm và đưa ra kết quả bảng 24.1. |
|
|
29 |
25 |
Sự nóng chảy và đông đặc (tiếp theo) |
|
|
|
30 |
26 |
Sự bay hơi và ngưng tụ |
Mục c) Thí nghiệm kiểm tra: Chỉ cần nêu phương án thí nghiệm, còn tiến hành thí nghiệm thì HS có thể thực hiện ở nhà. |
|
|
31 |
27 |
Sự bay hơi và ngưng tụ ( tiếp theo ) |
|
|
|
32 |
28 |
Sự sôi |
Thí nghiệm hình 28.1: Chuyển thành thí nghiệm biểu diễn. |
|
|
33 |
29 |
Sự sôi (tiếp theo) |
|
|
|
34 |
30 |
Tổng kết chương II: Nhiệt học. Bài tập |
|
|
|
35 |
|
Kiểm tra học kỳ II |
|
|
LỚP 7
Cả năm: 37 tuần – 35 tiết.
Học kỳ I: 19 tuần –18 tiết.
Học kỳ II: 18 tuần – 17 tiết.
Chủđề |
Tiết |
Bài |
Tênbài |
Nội dung điềuchỉnh (so với SGK xuấtbản 2011) vàhướngdẫnthựchiện |
Hướng dẫn thực hiện |
|
HỌC KÌ I Chương I. QUANG HỌC (7LT+1TH+1BT = 9 tiết) |
|
|||
|
1 |
1 |
Nhận biết ánh sáng – Nguồn sáng và vật sáng |
|
|
|
2 |
2 |
Sự truyền ánh sáng |
|
|
|
3 |
3 |
Ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng |
|
|
|
4 |
4 |
Định luật phản xạ ánh sáng |
|
|
|
5 |
5 |
Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng |
|
|
|
6 |
6 |
Thực hành: Quan sát và vẽ ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng . |
Mục II.2. Xác định vùng nhìn thấy của gương phẳng: Không bắt buộc. |
|
|
7 |
7 |
Gương cầu lồi |
|
|
|
8 |
8 |
Gương cầu lõm |
|
|
|
9 |
9 |
Tổng kết chương I: Quang học. Bài tập |
Câu hỏi 7 (tr.25): Không yêu cầu HS trả lời. |
|
|
10 |
|
Kiểm tra 1 tiết |
|
|
|
Chương II. ÂM HỌC (6LT+1BT = 7 tiết) |
|
|||
K/n về Âm học |
11 |
10 |
Nguồn âm |
Câu hỏi C8, C9 (tr.29): Không yêu cầu HS thực hiện. |
Tiết 1: Hình thành biểu tượng và phương án kiểm chứng |
12 |
11 |
Độ cao của âm |
|
||
13 |
12 |
Độ to củaâm |
Câu hỏi C5, C7 (tr.36): Không yêu cầu HS trả lời. |
Tiết 2: Tiến hành thí nghiệm. |
|
|
14 |
13 |
Môi trường truyền âm |
|
Tiét 3: Trao đổi các kết quả nhận xét. |
|
15 |
14 |
Phản xạ âm – Tiếng vang |
Thí nghiệm hình 14.2: Không bắt buộc làm thí nghiệm. |
Tiết 4: Rút ra kết luận. Và làm 1 số bài tập trọng tâm. |
|
16 |
15 |
Chống ô nhiễm tiếng ồn |
|
|
|
17 |
16 |
Tổng kết chương II: Âm thanh. Bài tập |
|
|
|
18 |
|
Kiểm tra kỳ I |
|
|
|
HỌC KÌ II Chương III. ĐIỆN HỌC (11LT+2TH+2BT = 15 tiết) |
|
|||
|
19 |
17 |
Sự nhiễm điện do cọ sát |
|
|
|
20 |
18 |
Hai loại điện tích |
|
|
|
21 |
19 |
Dòng điện – Nguồn điện |
|
|
|
22 |
20 |
Chất dẫn điện và chất cách điện – Dòng điện trong kim loại |
|
|
|
23 |
21 |
Sơ đồ mạch điện – Chiều dòng điện |
|
|
Tác dụng của dòng điện |
24 |
22 |
Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dòng điện |
|
Tiết 1: Hình thành biểu tượng và phương án kiểm chứng |
25 |
23 |
Tác dụng từ, tác dụng hóa học và tác dụng sinh lý của dòng điện |
Mục tìm hiểu chuông điện: Đọc thêm. |
Tiết 2: Tiến hành thí nghiệm. Rút ra kết luận.
|
|
|
26 |
|
Bài tập |
|
|
|
27 |
|
Kiểm tra 1 tiết |
|
|
|
28 |
24 |
Cường độ dòng điện |
|
|
|
29 |
25 |
Hiệu điện thế |
|
|
|
30 |
26 |
Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ dùng điện |
|
|
|
31 |
27 |
Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch nối tiếp |
|
|
|
32 |
28 |
Thực hành: Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch song song |
|
|
|
33 |
29 |
An toàn khi sử dụng điện |
|
|
|
34 |
30 |
Tổng kết chương III :Điện học. Bài tập |
|
|
|
35 |
|
Kiểm tra học kỳ II |
|
|
LỚP 8
Cả năm: 37 tuần – 35 tiết.
Học kỳ I: 19 tuần –18 tiết.
Học kỳ II: 18 tuần – 17 tiết.
Chủđề |
Tiết |
Tênbàidạy |
Nội dung điều chỉnh |
Hướng dẫn thực hiện |
|
|
Chương I: Cơhọc |
|
|
|
1 |
Chuyển động cơ học |
|
|
|
2 |
Vận tốc |
Vận tốc: Lưu ý, trong chương trình Vật lí THCS: - Khi nói vận tốc là 10 km/h là nói đến độ lớn của vận tốc. - Tốc độ là độ lớn của vận tốc. |
|
|
3 |
Chuyển động đều – Chuyển động không đều |
Thí nghiệm hình 3.1: Không bắt buộc làm thí nghiệm. |
|
|
4 |
Biểu diễn lực |
|
|
|
5 |
Sự cân bằng lực – Quán tính |
Thí nghiệm hình 5.3: Không bắt buộc làm thí nghiệm hình 5.3 trên lớp, chỉ cần lấy kết quả bảng 5.1. |
|
|
6 |
Lực ma sát
|
|
|
|
7 |
Ôn tập-Bàitập |
|
|
|
8 |
Kiểm tra |
|
|
Áp suất |
9 |
Áp suất |
|
Tiết 1 : Xây dựng biểu tượng và đề ra phương an kiểm tra Tiết 2: Làm các thí nghiệm kiểm tra các phương án Tiết 3: trao đổi các kết quả nhận xét và rút ra các kiến thức . công thức trọng tâm Tiết 4: giải thích và làm bài tập áp dụng các công thức |
10 |
Áp suất chất lỏng |
|
||
11 |
Bình thông nhau-Máy nén thuỷ lực |
|
||
12 |
Áp suất khí quyển |
Mục II. Độ lớn của áp suất khí quyển: Không dạy. Câu hỏi C10, C11 (tr.34): Không yêu cầu HS trả lời. |
||
|
13 |
Bài tập |
|
|
|
14 |
Lực đẩy Acsimét |
Thí nghiệm hình 10.3: Chỉ yêu cầu HS mô tả thí nghiệm để trả lời câu hỏi C3. Câu hỏi C7 (tr.38): Không yêu cầu HS trả lời. |
|
|
15 |
Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Acsimét |
|
|
|
|
Sự nổi |
|
|
|
16 |
Ôn tập |
|
|
|
18 |
Kiểmtra HKI |
|
|
|
19 |
Công cơ học |
|
|
|
20 |
Định luậtvềcông |
|
|
|
21 |
Công suất |
Ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị: Lưu ý: - Công suất của động cơ ô tô cho biết công mà động cơ ô tô thực hiện trong một đơn vị thời gian. - Công suất ghi trên các thiết bị dùng điện là biểu thị điện năng tiêu thụ trong một đơn vị thờigian. |
|
|
22 |
Bài tập |
|
|
|
23 |
Cơ năng |
. Thế năng hấp dẫn: Sử dụng thuật ngữ “thế năng hấp dẫn” thay cho thuật ngữ “thế năng trọng trường”. |
|
|
24 |
Câu hỏi và bài tập tổng kết chương 1: Cơ học |
Ý 2 của câu hỏi 16, câu hỏi 17: Không yêu cầu HS trả lời. |
|
|
25 |
Kiểmtra 1 tiết |
|
|
|
26 |
Các chất được cấu tạo như thế nào |
|
|
|
27 |
Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên |
|
|
Các hình thức dẫn nhiệt |
28 |
Nhiệt năng |
|
Tiết 1: hình thành biểu tượng và phương án Tiết 2: Các thí nghiệm kiểm tra Tiết 3: rút ra kết luận |
29 |
Dẫn nhiệt |
|
||
30 |
Đối lưu – Bức xạ nhiệt |
|
||
|
31 |
Công thức tính nhiệt lượng |
Thí nghiệm hình 24.1, 24.2, 24.3: Chỉ cần mô tả thí nghiệm và xử lí kết quả thí nghiệm để đưa ra công thức tính nhiệt lượng. |
|
|
32 |
Phương trình cân bằng nhiệt |
Vận dụng phương trình cân bằng nhiệt: Chỉ xét bài toán có hai vật trao đổi nhiệt hoàn toàn. |
|
|
33 |
Bài tập |
. |
|
|
34 |
Câu hỏi và bài tập tổng kết chương II: Nhiệt học |
|
|
|
35 |
Kiểm tra học kỳ II |
|
|
Ghi chú: Bài 26 (Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu) – Đọc thêm; Bài 27(Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ học )– Không dạy; Bài 28(Động cơ nhiệt) – Đọc thêm.
LỚP 9
Cả năm: 37 tuần – 70 tiết.
Học kỳ I: 19 tuần – 36 tiết.
Học kỳ II: 18 tuần – 34 tiết.
Tuần |
Chủđề |
Tiết |
Tênbài |
Nội dung điềuchỉnh |
Hướngdẫnthựchiện |
|
|
|
Chương I: Điệnhọc |
|
|
1 |
|
1 |
Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn |
|
|
2 |
|
2 |
Điện trở của dây dẫn - Định luật Ôm |
|
|
3 |
|
3 |
Thực hành : Xác đinh điện trở của một dây dẫn bằng Ampe kế và Vôn kế |
|
|
4 |
|
4 |
Đoạn mạch nối tiếp |
|
|
5 |
|
5 |
Đoạn mạch song song |
|
|
6+7 |
|
6 |
Bài tập vận dụng định luật Ôm |
|
|
8 |
Sự phụ thuộc của điện trở vào cấu tạo của dây dẫn |
7 |
Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn |
|
Tiết 1: hình thành biểu tượng và phương án Tiết 2: Các thí nghiệm kiểm tra Tiết 3: rút ra kết luận |
9 |
8 |
Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn |
Câu hỏi C5, C6 (tr.24): Không yêu cầu HS trả lời. |
||
10 |
9 |
Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn |
|
||
11 |
|
10 |
Biến trở - Điện trở dùng trong kỷ thuật |
|
|
12 |
|
11 |
Bài tập vận dụng định luật Ôm và công thức tính điện trở của dây dẫn |
|
|
13 |
|
12 |
Công suất điện |
|
|
14 |
|
13 |
Điện năng – Công của dòng điện |
|
|
15 |
|
14 |
Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng |
|
|
16 |
|
15 |
Thực hành và kiểm tra thực hành: Xác định công suất của các dụng cụ điện |
Mục II.2. Xác định công suất của quạt điện: Không dạy. |
|
17 |
|
16 |
Định luật Jun – Len-xơ |
Thí nghiệm hình 16.1: Không bắt buộc tiến hành thí nghiệm. |
|
18 |
|
17 |
Bài tập vận dụng định luật Jun – Len-xơ |
|
|
19 |
|
19 |
Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện |
|
|
20+21 |
|
20 |
Tổng kết chương 1 : Điện học |
|
|
22 |
|
|
Kiểm tra |
|
|
23 |
|
21 |
Nam châm vĩnh cửu |
|
|
24 |
|
22 |
Tác dụng từ của dòng điện – Từ trường |
|
|
25 |
|
23 |
Từ phổ - Đường sức từ |
|
|
26 |
|
24 |
Từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua |
|
|
27 |
|
|
Bài tập |
|
|
28 |
|
25 |
Sự nhiễm từ của sắt, thép – Nam châm điện |
|
|
29 |
|
26 |
Ứng dụng của nam châm |
Mục II.2. Ví dụ về ứng dụng của rơ le điện từ: chuông báo động: Không dạy. |
|
30 |
|
27 |
Lực điện từ |
|
|
31 |
|
28 |
Động cơ điện một chiều |
Mục II. Động cơ điện 1 chiều trong kĩ thuật: Không dạy. |
|
32 |
|
30 |
Bài tập |
|
|
33 |
|
31 |
Hiện tượng cảm ứng điện từ |
|
|
34+35 |
|
|
Ôn tập, bài tập |
|
|
36 |
|
|
Kiểm tra học kỳ I |
|
|
|
Học kỳ II |
|||||
37 |
|
32 |
Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng |
|
|
38 |
|
33 |
Dòng điện xoay chiều |
|
|
39 |
|
34 |
Máy phát điện xoay chiều |
|
|
40 |
|
35 |
Các tác dụng của dòng điện xoay chiều - Đo cường độ và hiệu điện thế xoay chiều |
|
|
41 |
|
36 |
Truyền tải điện năng đi xa |
|
|
42 |
|
37 |
Máy biến thế |
|
|
43 |
|
|
Bài tập |
. |
|
44 |
|
39 |
Tổng kết chương 2: Điện từ học |
|
|
45 |
|
40 |
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng |
Mục II. Sự khúc xạ của tia sáng khi truyền từ nước sang không khí: Không nhất thiết phải tiến hành dạy theo phương án mà SGK đã trình bày, có thể thay thế phương án thí nghiệm khác, ví dụ : đặt một gương phẳng ở đáy bình nước để quan sát hiện tượng khúc xạ khi tia sáng truyền từ nước sang không khí. |
|
46 |
|
42 |
Thấu kính hội tụ |
Câu hỏi C4 (tr.114): Bỏ ý sau “Tìm cách kiểm tra điều này”. |
|
47
|
|
43 |
Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ |
|
|
48 |
|
|
Bài tập |
|
|
49 |
|
44 |
Thấu kính phân kỳ |
|
|
50 |
|
45 |
Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ |
|
|
51+52 |
|
|
Ôn tập, bài tập |
|
|
53 |
|
|
Kiểm tra |
|
|
54 |
|
46 |
Thực hành và kiểm tra thực hành : Đo tiêu cự của thấu kính hội tụ |
|
|
55 |
|
47 |
Sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh |
|
|
56 |
|
48 |
Mắt |
|
|
57 |
|
49 |
Mắtcậnthịvàmắtlão |
|
|
58 |
|
50 |
Kínhlúp |
|
|
59 |
|
51 |
Bài tập quang hình học |
|
|
60 |
Các đặc điểm của ánh sáng |
52 |
Ánh sáng trắng và ánh sáng màu |
|
Tiết 1 : Xây dựng biểu tượng và đề ra phương an kiểm tra Tiết 2: Làm các thí nghiệm kiểm tra các phương án Tiết 3: trao đổi các kết quả nhận xét và rút ra các kiến thức . công thức trọng tâm Tiết 4: giải thích và làm bài tập áp dụng các công thức |
61 |
53 |
Sự phân tích ánh sáng trắng |
|
||
62 |
55 |
Màu sắc các vật dưới ánh trắng và dưới ánh sáng màu |
|
||
63 |
56 |
Các tác dụng của ánh sáng |
|
||
64 |
57 |
Thực hành: Nhận biết ánh sáng đơn sắc và ánh sáng không đơn sắc bằng đĩa CD |
|
||
65 |
|
58 |
Tổng kết chương 3 : Quang học |
|
|
66 |
|
59 |
Năng lượng và sự chuyển hóa năng lượng |
|
|
67 |
|
60 |
Định luật bảo toàn năng lượng |
Thí nghiệm hình 60.2: Không không bắt buộc làm thí nghiệm. |
|
68+69 |
|
|
Ôn tập. Bài tập |
|
|
70 |
|
|
Kiểm tra học kỳ II |
|
|
DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG DUYỆT CỦA PHÒNG GIÁO DỤC
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả