TRƯỜNG THPT NGHĨA MINH                          CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

      TỔ HÓA- SINH- CÔNG NGH    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

                               ------------------------  

 

 KẾ HOẠCH DẠY HỌC

BỘ MÔN : SINH HỌC

 

 

I-CƠ SỞ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH:

1-Chỉ thị nhiệm vụ năm học 2015 - 2016 và các văn bản hướng dẫn về  giảng dạy bộ môn và phân phối chương         

trình, định mức chỉ tiêu được giao.

2-Đặc điểm tình hình:

-Học sinh đầu vào thấp, chưa chăm học.

-Sách tham khảo cho giáo viên còn ít.

-Sách giáo khoa cho giáo viên đầy đủ.

-Học sinh đã tiếp cận phương pháp mới từ  lớp  10. Tuy nhiên, tính tích cực tự giác chưa cao; ít hứng thú với bộ môn.

- Năng lực cảm thụ thấp.

-Thành phần gia đình chủ yếu là nông thôn, khó khăn; thời gian học tập ít, ảnh hưởng tới chất lượng học tập. Hầu như không có tài liệu tham khảo.

 

II-PHƯƠNG HƯỚNG NHIỆM VỤ ,MỤC TIÊU ,CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU VỀ CÁC MẶT HOẶT ĐỘNG:

 

1-Phương hướng nhiệm vụ , mục tiêu:

-Thực hiện nghiêm túc quy chế chuyên môn, dạy theo phân phối chương trình ,đúng tiến độ ,không cắt xén.

-Thực hiện đổi mới phương pháp dạy học .Sử dụng công nghệ thông tin vào dạy một số tiết có nội dung phù hợp.

- Phụ đạo học sinh yếu kém để nâng cao  chất lượng bộ môn.

- Giáo dục tinh thần, thái độ học tập bộ môn của học sinh: Tự giác, nghiêm túc.

          - Giáo dục đạo đức:

+Lòng yêu quê hương , đất nước.

+Tinh thần nhân đạo.

 

2- Chỉ tiêu phấn đấu:

- Đạt trung bình trở lên:  70%

- Học sinh giỏi :   5%

- Học sinh khá:     15%

- Học sinh yếu: 10%

 

III-CÁC BIỆN PHÁP CHÍNH:

 

1- Đảm bảo duy trì sĩ số học sinh.

2-Tự học hỏi nâng cao trình độ chuyên môn ,đổi mới phương pháp giảng dạy

3.Dự giờ thăm lớp đồng nghiệp để rút kinh nghiệm.

4- Nâng cao chất lượng giảng dạy ,giáo dục đạo đức ,liên hệ giữa nội dung bài học với thực tế cuộc sống.

5-Tổ chức kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh theo đúng quy chế:

          6- Phối hợp các lực lượng giáo dục trong và ngoài nhà trường

 

   IV-ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO THỰC HIỆN KẾ HOẠCH:

 

- Sự chỉ đạo của ban giám hiệu :

- Đủ sách giáo khoa và sách tham khảo.

- Có đủ đồ dùng và phương tiện dạy học

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

MÔN SINH 12 CƠ BẢN

.……. ……..

 

Tiết PPCT

Bài dạy

Kiến thức trọng tâm

Mục tiêu, kỹ năng cần đạt

Phương pháp, ĐDDH

Ghi chú

1

Phần 5: DI TRUYỀN HỌC

Chương I: Cơ chế di truyền và biến dị

Bài 1:

Gen, mã di truyền và quá  trình nhân đôi ADN

Cấu trúc gen, mã di truyền và nhân đôi ADN

- Trình bày được khái niệm, cấu trúc chung của gen

- Nêu được khái niệm và các đặc điểm chung của mã di truyền

- Từ mô hình nhân đôi của ADN, mô tả các bước của quá trình nhân đôi ADN, làm cơ sở cho sự nhân đôi của NST.

- Kỹ năng: phân tích và tổng hợp kiến thức.

 

- Tranh ADN nhân đôi

H.1.1 – 1.2 SGK và bảng 1 SGK

- Mô hình động

- Nêu vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ.

 

2

Bài 2: Phiên mã, dịch mã

Cơ chế phiên mã, dịch mã

- Trình bày được cơ chế phiên mã (tổng hợp mARN trên khuôn ADN)

- Mô tả quá trình tổng hợp ADN

- Kỹ năng: Khái quát hóa vấn đề; làm một số bài tập ứng dụng.

 

- Tranh phiên mã, dịch mã:

Hình 2.1- 2.4 SGK; bảng 1 SGK; các câu hỏi nêu vấn đề

- Mô hình động

- Nêu vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ.

 

3

Bài 3: Điều hoà hoạt động của gen

Cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ

- Nêu được khái niệm và các cấp độ điều hòa hoạt động gen

- Trình bày được cơ chế điều hòa hoạt động của các gen qua operon ở sv nhân sơ

- Nêu được ỳ nghĩa điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ..

-  Kỹ năng: phân tích và tổng hợp kiến thức,

 

- Hình 3.1-3.2a và b SGK;

- Mô hình động

- Nêu vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ.

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Bài 4: Đột biến gen

Khái niệm, nguyên nhân cơ chế phát sinh và hậu quả

- Trình bày được khái niệm cơ chế phát sinh đột biến gen.

- Phân biệt được các dạng đột biến gen

- Nêu được hậu quả chung và ý nghĩa của đột biến gen

- Kỹ năng: so sánh, phân tích.

- Thái độ: GD sức khỏe, môi trường.

 

- Tranh về đột biến gen.

- Nêu vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ.

 

5

Bài 5: Nhiễm sắc thể-ĐB cấu trúc NST

Cấu trúc NST, cơ chế, hậu quả đột biến NST

- Mô tả được hình thái, cấu trúc và chức năng NST ở sinh vật nhân thực

- Nêu được khái niệm đột biến cấu trúc NST.

- Trình bày được các dạng đột biến cấu trúc NST và nêu được hậu quả của từng dạng.

- Kỹ năng: so sánh, kĩ năng quan sát hình vẽ để rút ra hiện tượng, bản chất sự vật.

- Thái độ: GD sức khỏe, môi trường.

 

 

- Tranh các dạng đột biến cấu trúc NST.

- Nêu vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ.

 

 

6

 Bài 6: Đột biến số lượng NST

Dạng đột biến lệch bội và đa bội

- Khái niêm, phân loại cơ chế hình thành các dạng ĐB lệch bội,  đặc điểm và ý nghĩa .

- Phân biệt tự đa bội ,dị đa bội, ý nghĩa

- Nêu hậu quả và vai trò của đa bội thể.

- Tranh các dạng ĐBSLNST

- H 6.1 – 6.3 SGK

- Nêu vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ.

 

 

7

Bài 7: Thực hành : quan sát các dạng ĐB

 

- Quan sát bộ NST dưới kính hiển vi .

- Xác định 1 số dạng ĐB trên tiêu bản

- Mẫu vật, kính hiển vi.

 

 

8

Chương II: Tính quy luật của hiện tượng di truyền

Bài 8: Quy luật phân ly

 

- Quy trình thí nghiệm

- Hình thành cơ sở khoa học.

- Nêu phương pháp, quy trình và kết quả thí nghiệm của Menđen.

- Giải thích được tại sao Menđen lại thành công trong việc phát hiện ra các qui luật di truyền.

- Cơ sở tế bào học

- Rèn kĩ năng suy luận logic và khả năng vận dung kiến thức toán học trong việc sưu tầm được về cây đậu Hà Lan

Tranh về các hình bài 8 SGK và SGV

- Nêu vấn đề

 

9

Bài 9: Quy luật phân ly độc lập

 

- Cách thức xây dựng quy luật

- Cơ sở tế bào học

 

- Giải thích được tại sao Menđen suy ra được quy luật các cặp alen phân li độc lập với nhau trong quá trình hình thành giao tử

- Biết vận dụng các quy luật xác suất để dự đoán kểt quả lai

- Biết cách suy luận ra KG của sinh vật dựa trên kết quả phân li kiểu hình của các phép lai

- Nêu được công thức tổng quát về tỉ lệ giao tử, tỉ lệ kiểu gen ,kiểu hình trong các phép lai nhiều cặp tính trạng

- Giải thích được cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập

- Kỹ năng: Quan sát hình vẽ để rút ra hiện tượng, bản chất sự vật

-Tranh về thí nghiệm

- Cơ sở tế bào học: H9 SGK

- Nêu vấn đề

 

 

10

Bài 10: Tương tác gen – tác động đa hiệu của gen

 

Cách phát hiện ra tương tác gen

- Khái niệm tương tác gen

- Nhận biết tương tác gen thông qua sự biến đổi tỉ lệ kiểu hình của Menđen trong các phép lai 2 tính trạng

- Giải thích tương tác công gộp và nêu được vai trò tương tác cộng gộp trong việc qui định tính trạng số lượng

- Hiểu thế nào là gen đa hiệu qua vài ví dụ cụ thể.

- Kỹ năng phân tích, so sánh, tư duy suy luận logic

- Tranh về tương tác gen: H10.1 – 10.2 SGK

- Nêu vấn đề

 

 

11

Bài 11: Liên kết gen-hoán vị gen

 

Cách phát hiện ra liên kết và hoán vị gen

- Nhận biết hiện tượng liên kết gen

- Cơ sở TBH của hiện tượng liên kết gen và HVG, ý nghĩa

- Tranh về di truyền liên kết, hoán vị: H.11SGK

- Nêu vấn đề

 

12

Bài 12: Di truyền liên kết giới tính-di truyền ngoài nhân

 

Đặc điểm di truyền lk giới tính và dt ngoài nhân

- Đặc điểm DT của gen nằm trên NSTGT và gen nằm ngoài nhân

- Giải thích được nguyên nhân dẫn đến sự khác biệt về cách thức di truyền của các gen nằm trên NST thường với NST giới tính.

- Nêu  một số ứng dụng của sự di truyền lk với giới tính

- Nêu được đặc điểm di truyền ngoài nhân và cách thức nhận biết một gen nằm ở ngoài nhân hay trong nhân.

- H12.1 – 12.2 SGK

- Tranh ảnh mô tả sơ đồ lai thuận và lai nghịch nhằm phát hiện ra gen trong tế bào chất.

- Nêu vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ.

 

13

Bài 13: Ảnh hưởng của MT lên sự biểu hiện của gen

 

Sáng tỏ mối quan hệ KG – KH – MT

- Mức phản ứng

- Giải thích mối quan hệ KG-MT trong việc hình thành KH

- Khái niệm mức phản ứng và cách xác định mức phản ứng.

- Rèn kĩ năng nghiên cứu khoa học: quan sát, thu thập số liệu, đưa ra giả thuyết, làm thí nghiệm chứng minh để chấp nhận hay bác bỏ giả thuyết đã nêu.

- H.13 SGK

- PP: nêu vấn đề, hỏi đáp.

 

14

Bài 14: Thực hành lai giống

 

 

- Kỹ năng bố trí thí nghiêm trong DT: bố trí TN, lai tạo dòng thuần chủng, đánh giá kết quả thí nghiệm bằng phương pháp khi X2

- Rèn kĩ năng phương pháp nghiên cứu DT học thông qua các băng hình, ghi lại quá trình lai tạo giống, sau đó đánh giá kết quả lai được cung cấp bởi các nhà di truyền học hoặc bởi chính các thầy cô giáo.

 

 

15

Bài tập tổng hợp

Giải quyết bài tập tổng hợp cua các phép lai

Nắm đươc cac quy luật di truyền của các tinh trang

Các bài tập tổng hợp

 

16

Bài tập tổng hợp

Giải quyết các bài tập tổng hợp

Nắm đươc cac quy luật di truyền của các tinh trang

 

 

17

Kiểm tra học kì 1

Kiến thưc sgk

 

 

 

18

Chương III.

DT HỌC QUẦN THỂ.

 

Bài 16.

Cấu trúc DT của Quần thể.

 

 

 

 

 

 

 

Khái quát xu hướng thay đổi thành phần kiểu gen của QT tự thụ phấn.

- Nêu khái niệm, giải thích được những đặc trưng cơ bản của QT về mặt DT.

- Nêu khái niệm, cách tính tần số tương đối của các alen và kiểu gen.

- Nêu được xu hướng thay đổi cấu trúc DT củaQT tự thụ phấn và giao phối gần.

Tranh ảnh QT.

Bảng 16.Sự biến đổi thành phần KG của QT tự thụ phấn qua các thế hệ.

Phiếu học tập.

- Nêu vấn đề. Thảo luận nhóm.

 

19

 

Bài 17.

Cấu trúc DT của Quần thể

( tt).

- Trạng thái cân bằng DT của QT.

- Hiểu thế nào là QT ngẫu phối.

- Giải thích được thế nào là trạng thái cân bằng DT của một QT.

- Nêu được các điều kiện cần thiết để một QT sv đạt trạng thái cân bằngDT về thành phần KG đối với một gen nào đó.

-Nêu được ý nghĩa của định luật Hacđi-Vanbec.

Bảng biểu đề cập đến sự biến đổi cấu trúc DT QT.

- Nêu vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ.

 

 

 

 

 

 

 

20

Chương IV.

ỨNG DỤNG DT HỌC.

Bài 18.

Chọn giống vật nuôi và cây trồng dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.

- Ưu thế lai .

- Về nguyên lí chung: để chọn lọc ra được bất kỳ một giống mới nào thì chúng ta đều cần phải đi theo một quy trình chung gồm các bước:

1.Tạo nguồn biến dị làm nguyên liệu cho chọn lọc.

2. Đánh giá kiểu hình để chọn ra kiểu gen mong muốn (chọn lọc).

3.Tạo và duy trì dòng thuần có tổ hợp gen mong muốn.

 

- Giải thích được các cơ chế phát sinh biến dị tổ hợp.

- Giải thích được thế nào là ưu thế lai

- Cơ sở khoa học,phương pháp tạo ưu thế lai.

- Hình 18.1 – 3 sgk

Các tranh ảnh minh hoạ giống vật nuôi, cây trồng có ưu thế lai hoặc các giống năng suất cao mà địa phương hiện có.

- Nêu vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ.

 

21

Bài 19.

Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến và công nghệ tế bào.

- Giải thích quy trình tạo giống bằng phưong pháp gây đột biến.

- Cần cho hs biết pp tạo giống mới bằng cách gây đột biến thích hợp với những đối tượng sinh vật nào. PP gây đột biến chủ yếu thích hợp với đối tượng vi sinh vật và thực vật.

- Giải thích quy trình tạo giống bằng phưong pháp gây đột biến.

- Nêu được một số thành tựn tạo giống TV bằng công nghệ tế bào.

- Trình bày được kĩ thuật nhân bản vô tính ở ĐV.

 

-Anh giới thiệu về các thành tựu chọn giống ĐV,TV  sưu tầm được.

- Nêu vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ.

 

22

Bài 20. Tạo giống nhờ công nghệ gen

- Công nghệ gen và các bước cần tiến hành trong công nghệ gen.

- Cái chính cần phải giúp hs nắm bắt được kĩ thuật di truyền đem lại lợi ích gì cho con người.

- Giải thích được các khái niệm cơ bản: công nghệ gen, ADN tái tổ hợp, thể truyền, Plasmit.

- Trình bày được các bước tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen.

- Nêu được các ứng dụng của CN gen trong việc tạo ra các giống SV có biến đổi gen.

- Hình 20.1 sgk ảnh sưu tầm được.

- Powerpoint.

- Nêu vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ.

 

23

Chương V.

DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI.

Bài 21.

Di truyền y học

 

 

 

 

 

-Các bệnh phêninkêtô niệu, hội chứng Đao và ung thư.

 

-Nêu được khái niệm chung về DT Y học.

- Trình bày được khái niệm, nguyên nhân, cơ chế gây bệnh và hậu quả của các bệnh phêninkêtô niệu, hội chứng Đao và ung thư.

- Hình 21.1-2 sgk

- Nêu vấn đề,phát vấn, diễn giải..

 

24

Bài 22. Bảo vệ vốn gen của loài người và một số vấn đề xã hội của di truyền học

- Các biện pháp bảo vệ vốn gen của loài người: tạo môi trường sạch, sử dụng liệu pháp gen và tư vấn di truyền y học.

- Một số vấn đề xã hội của di truyền học: tác động xã hội của việc giải mã hệ gen người, vấn đề phát sinh do công nghệ gen và công nghệ tế bào

- Trình bày các biện pháp bảo vệ vốn gen người.

- Nêu ra một số vấn đề XH của DT học

Tranh phóng to hình 22 sgk.

- Nêu vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ.

 

25

Ôn tập phần di truyền học

 

 

 

 

26

Kiểm tra hết học kì 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Phần Sáu:

TIẾN HÓA.

Chương I. BẰNG CHỨNG VÀ CƠ CHẾ TIẾN HÓA.

Bài 24. Các bằng chứng tiến hoá

- Bằng chứng phân tử và tế bào vì đây là những bằng chứng hiện đại, hs còn ít biết.

 

-Trình bày được một số bằng chứng về giải phẫu so sánh chứng minh mối quan hệ họ hàng giữa các loài SV.

- Giải thích được bằng chứng phôi sinh học.

- Giải thích được bằng chứng địa lí sinh vật học.

- Nêu được một số bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử.

- Hình 24.1, 24.2  sgk, tranh ảnh có liên quan đến bài học mà giáo viên và hs sưu tầm được.

- Nêu vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ.

 

28

Bài 25.

Học thuyết Lamac và học thuyết Đacuyn

-Tập trung vào học thuyết tiến hoá của Đacuyn.

- Học thuyết Lamac thì chỉ cần lướt qua dưới dạng giới thiệu về lịch sử nghiên cứu tiến hoá.

- Trình bày nội dung chính của học thuyết Lamac.

- Nêu được những hạn chế của học thuyết Lamac.

- Giải thích được nội dung chính của học thuyết Đacuyn.

- Nêu được những ưu, nhược điểm của học thuyết Đacuyn.

- Tranh mô phỏng học thuyết Lamac, Đacuyn.

- Tranh phóng to hình 25.1-2  - Nêu vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ.

 

29

Bài 26. Học thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại

- Giải thích cho hs rõ quần thể là đơn vị tiến hoá và quan niệm về tiến hoá nhỏ của học thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại.

- Làm rõ cho hs k.n nhân tố tiến hoá là nhân tố làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

- Giải thích được tại sao quần thể lại là đơn vị tiến hóa mà không phải là loài hay cá thể.

- Giải thích được quan niệm về tiến hóa và các nhân tố tiến hóa của học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại.

- Giải thích được các nhân tố tiến hóa như: Đột biến, Di- Nhập gen, Các yếu tố ngẫu nhiên, Giao phối không ngẫu nhiên, làm ảnh hưởng đến tần số alen và thành phần KG của QT như thế nào.

- Tranh ảnh sưu tầm phục vụ nội dung

- Nêu vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ.

 

30

Bài 28.

 

    Loài

- Làm rõ k.n loài sinh học với k.n cách li sinh sản để qua đó giúp hs hiểu được sự cách li sinh sản sẽ dẫn đến hình thành loài mới và sự cách li sinh sản cũng giúp bảo tồn sự toàn vẹn của loài.

- Giải thích được khái niệm Loài sinh học.

- Nêu và giải thích được các cơ chế cách li sau hợp tử.

- Giải thích được vai trò của cơ chế cách li trong quá trình tiến hóa.

 

Tranh phóng to hình trong bài 28 sgk

- Nêu vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ

 

31

Bài 29.

Quá trình hình thành loài.

- Làm sáng tỏ vai trò của cách li địa lí.

- Ngoài ra, sự cách li địa lí không nhất thiết lúc nào cũng phải dẫn đến hình thành loài. Loài mới chỉ được hình thành nếu sự khác biệt về vốn gen dần dần dẫn đến sự cách li sinh sản.

- Giải thích được sự cách li địa lí dẫn đến sự phân hóa vốn gen giữa các quần thể như thế nào.

-  Giải thích được tại sao các quần đảo lại là nơi lí tưởng cho quá trình hình thành loài.

- Trình bày được thí nghiệm của Độtđơ chứng minh cách li địa lí dẫn đến sự cách li sinh sản như thế nào.

-Tranh phóng to hình có trong bài 29 - -Nêu vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ

 

32

Bài 30.

Quá trình hình thành loài (tt)

- Tập trung vào cơ chế hình thành loài bằng lai xa kèm theo đa bội hoá vì đây là kiểu hình thành loài khá phổ biến ở thực vật có hoa và cơ chế đã được làm sáng tỏ nên hs dễ tiếp thu

- Cần làm rõ để hs hiểu sự đa bội hoá cũng như lai xa kèm theo đa bội hoá có thể dẫn đến cách li sinh sản như thế nào.

- Giải thích được quá trình hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa.

- Giải thích được sự cách li về tập tính và cách li sinh thái dẫn đến hình thành loài mới như thế nào.

- Tranh phóng to hình 30 sgk

-Nêu vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ .

 

33

Chương II.

SỰ PHÁT SINH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA SỰ SỐNG TRÊN TRÁI ĐẤT.

 

Bài 32. Nguồn gốc sự sống

- Tập trung vào phần tiến hoá hoá học.

- Trình bày được thí nghiệm

của Milơ chứng minh các hợp chất hữu cơ đơn giản đã có thể được hình thành như thế nào khi Trái Đất mới được hình thành.

- Giải thích được các TN chứng minh quá trình trùng phân tạo ra các đại phân tử hữu cơ từ các đơn phân.

- Giải thích được các cơ chế nhân đôi, phiên mã, dịch mã đã có thể được hình thành như thế nào.

- Giải thích được sự hình thành các tế bào nguyên thủy đầu tiên.

- Tranh minh hoạ có trong sgk hoặc sưu tầm.

-Nêu vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ.

 

 

 

34

Bài 31 tiến hóa lớn

 

 

 

 

35

Bài 33.

Sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất.

-Làm rõ sự phát sinh và phát triển của sinh giới gắn liền với sự biến đổi địa chất của Trái Đất.

- Sự trôi dạt lục địa làm biến đổi đáng kể điều kiện sống trên Trái Đất, các thiên thạch rơi xuống Trái Đất… gây nên sự tuyệt chủng hàng loạt của các loài sinh vật. cứ sau mỗi lần tuyệt chủng hàng loạt, những sinh vật sống sót lại nhanh chóng chiếm lĩnh các ổ sinh thái trống tạo nên sự bùng nổ tiến hoá hay tiến hoá tỏa tròn.

 

- Hiểu được thế nào là hóa thạch và vai trò của bằng chứng hóa thạch trong nghiên cứu sự tiến hóa của sinh giới.

- Giải thích được những biến đổi về địa luôn gắn chặt với sự phát sinh và phát triển của sinh giới trên Trái Đất như thế nào?

- Trình bày được đặc điểm địa lí, khí hậu của Trái đất qua các kì địa chất và những đặc điểm của các loài SV điển hình của các kỉ và đại địa chất.

- Nêu được các nạn đại tuyệt chủng xảy ra trên trái đất và ảnh hưởng của chúng đối với sự tiến hóa của sinh giới.

- Tranh minh hoạ có trong sgk hoặc sưu tầm.

-- Nghiên cứu sgk, xem hình, phim ảnh minh họa.

-Nêu vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ.

 

.

 

36

Bài 34. Sự phát sinh loài người.

Tập trung vào 2 vấn đề:

-  Quá trình tiến hoá dẫn đến hình thành loài người hiện đại .

-  Vai trò của quá trình tiến hoá văn hoá từ sau khi loài ngừơi hiện đại được hình thành.

- Nêu được các điểm giống nhau giữa người hiện đại với các loài linh trưởng hiện đang sống.

- Giải thích được những đặc điểm thích nghi đặc trưng của loài người.

- Giải thích được quá trình hình thành loài người Homo Sapiens qua các loài trung gian chuyển tiếp.

- Giải thích được thế nào là tiến hóa văn hóa và vai tró của tiến hóa văn hóa đối với sự phát sinh, phát triển cũa loài Người.

- Tranh phóng to hình 34.1-2 sgk và 34.1-2 sgv.

-Nêu vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ.

 

 

37

 

Kiểm Tra

  1 tiết

- Chương III: Dt học Qt.

- Chương  IV: Ứng dụng DT học.

- Chương V: DT học Người.

Phần Sáu: tiến Hóa:- Chương I: Bằng chứng và cơ chế tiến hóa.

- Chương II. Sự Phát sinh, phát triển sự sống trên Trái Đất.

- Củng cố, kiểm tra đánh giá quá trình dạy của GV và tiếp thu kiến thức của HS.

 

 

38

Phần Bảy: SINH THÁI HỌC.

Chương I.

CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT.

 

Bài 35.

Môi trường sống và các nhân tố sinh thái.

-Khái niệm về môi trường sống của sinh vật, phân biệt 2 nhóm nhân tố sinh thái vô sinh và hữu sinh của môi trường sống.

-Khái niệm về giới hạn sinh thái và ổ sinh thái.

-Sự thích nghi của sinh vật với ánh sáng và nhiệt độ của môi trường sống.

- Nêu được khái niệm môi trường sống của SV, các loại môit trường sống.

- Phân tích được ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái vô sinh và hữu sinh của MT tới đời sống SV.

- Nêu được khái niệm về giới hạn sinh thái và ổ sinh thái, cho VD, phân biệt nơi ở với ổ sinh thái, VD.

- Rèn luyện kĩ năng phân tích các yếu tố MT và xây dựng được ý thức bảo vệ MT thiên nhiên..

Tranh, hình vẽ sưu tầm

Tranh phóng to hình 35.1-2 -Nêu vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ.

 

 

39

Bài 36. Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể.

- Khái niệm quần thể sinh vật

- Quan hệ hỗ trợ và quan hệ cạnh tranh trong quần thể.

- Trình bày được thế nào là một Quần Thể SV, lấy được ví dụ minh họa về QT.

- Nêu được các quan hệ hỗ trợ, quan hệ cạnh tranh trong QT, lấy được VD minh họa và nêu được nguyên nhân, ý nghĩa sinh thái của các mối quan hệ đó.

Tranh phóng to hình 36.1-4 sgk.

-Nêu vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ.

 

 

40

Bài 37. Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật.

- Khái niệm về 4 đặc trưng cơ bản: tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi, sự phân bố cá thể và mật độ cá thể của quần thể.

- Phân tích một số nhân tố sinh thái chủ yếu ảnh hưởng tới các đặc trưng đó.

- Nêu được các đặc trưng cơ bản về cấu trúc dân số của QT SV, lấy đượv VD minh họa.

- Nêu được ý nghĩa của việc nghiên cứu các đặc trưng cơ bản của QT trong thực tế sản xuất, đời sống.

 

Tranh phóng to hình 37.1-3 -Nêu vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ.

 

 

41

Bài 38. Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật (tt)

- Khái niệm về kích thước quần thể, kích thước tối thiểu và tối đa.

- Ảnh hưởng của 4 yếu tố: mức độ sinh sản, tử vong, xuất cư và nhập cư tới kích thước quần thể.

- Phân biệt 2 kiểu đường cong tăng trưởng của quần thể

- Mức độ tăng dân số của quần thể người hiện nay.

- Nêu được khái niệm kích thước QT, những yếu tố ảnh hưởng tới kích thước của QT.

- Nêu được thế nào là tăng trưởng QT, lấy VD minh họa 2 kiểu tăng trưởng QT.

- Rèn liuyện kĩ năng phân tích, khả năng đề xuất các biện pháp bảo vệ QT, góp phần bảo vệ môi trường.

- Có nhận thức đúng về chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.

Tranh phóng to hình 38.1-4 -Nêu vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ.

 

42

Bài 39. Biến động số lượng cá thể quần thể sinh vật.

- Biến động số lượng của cá thể của quần thể theo chu kì và không theo chu kì, nguyên nhân của những biến động đó.

- Các nhân tố sinh thái điều chỉnh mật độ cá thể của quần thể và trạng thái cân bằng của quần thể.

- Nêu được các hình thức biến động số lượng của QT, lấy được VD minh họa.

- Nêu được các nguyên nhân gây nên biến động số lượng cá thể trong QT và nguyên nhân QT tự điều chỉnh về trạng thái cân bằng.

- Nêu được cách QT điều chỉnh số lượng cá thể.

- Vận dụng những kiến thức của bài học vào giải thích các vấn đề có liên quan trong sản xuất nông nghiệp, bảo vệ MT

Tranh phóng to hình 39.1-3 sgk.

-Nêu vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ.

 

43

 

Chương II. QUẦN XÃ SINH VẬT.

 

 

Bài 40. Quần xã

sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã.

 

- Khái niệm về quần xã SV.

- Các đặc trưng về số lượng và sự phân bố trong không gian của quần xã.

- Phân biệt các mối quan hệ

 

hỗ trợ (cộng sinh, hội sinh, hợp tác) và đối kháng (cạnh tranh, kí sinh, ức chế cảm nhiễm, sinh vật này ăn sinh vật khác) trong quần xã.

- Khái niệm về hiện tượng khống chế sinh học, nêu VD.

 

- Nêu được định nghĩa và lấy VD minh họa về QX SV.

- Mô tả được các đặc trưng cơ bản của QX, lấy VD minh họa cho các đặc trưng đó.

 

- Trình bày được khái niệm quan hệ hỗ trợ và đối kháng giữa các loài trong QX và lấy được VD minh họa cho các mối quan hệ đó.

- Nâng cao ý thức bảo vệ các loài SV trong tự nhiên.

 

- Tranh phóng to hình 40.1-4 sgk.

 

 

 

-Nêu vấn đề, thảo luận

nhóm nhỏ.

 

44

Bài 41. Diễn thế sinh thái.

- Khái niệm diễn thế sinh thái, sự khác nhau giữa các loại diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh

- Nguyên nhân bên ngoài và nguyên nhân bên trong của diễn thế.

- Trình bày được khái niệm diễn thế, các giai đoạn của từng loại diễn thế.

- Phân tích được nguyên nhân của diễn thế, lấy được VD minh họa các loại diễn thế.

- Nâng cao ý thức về khai thác hợp lí tài nguyên và bảo vệ MT.

Tranh phóng to hình 41.1-3 sgk.

-Nêu vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ.

 

45

Bài 42. Hệ sinh thái

- Khái niệm về hệ sinh thái, các thành phần của một hệ sinh thái

- Phân biệt hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo, nêu ví dụ về một số hệ sinh thái tự nhiên trên cạn và hệ sinh thái tự nhiên dưới nước chủ yếu, ví dụ về hệ sinh thái nhân tạo.

- Trình bày được khái niệm  một hệ sinh thái, lấy được VD minh họa,đồng thời chỉ ra được các thành phần cấu trúc của các hệ sinh thái đó.

- Nâng cao ý thức bảo vệ MT thiên nhiên.

Tranh phóng to hình 42.1-3 sgk.

-Nêu vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ.

 

 

46

Bài 43. Trao đổi vật chất trong hệ 4sinh thái.

-  Khái niệm về chuỗi và lưới thức ăn, phân biệt 2 loại chuỗi thức ăn.

- Khái niệm về bậc dinh dưỡng và tháp sinh thái

- Nêu được khái niệm chuỗi, lưới thức ăn và bậc dinh dưỡng, lấy VD minh họa.

- Nêu nguyên tắc thiết lập các bậc dinh dưỡng, lấy VD minh họa.

- Rèn luyện kĩ năng phân tích các thành phần của MT và nâng cao ý thức bảo vệ MT thiên  nhiên.

Tranh phóng to hình 43.1-3 sgk.

- Nêu vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ.

 

 

47

Bài 44. Chu trình sinh địa hoá và sinh quyển

- Khái niệm khái quát về chu trình sinh địa hoá, cácbon, chu trình nitơ, nước trong tự nhiên.

- Khái niệm về sinh quyển, kể tên và vị trí phân bố của các khu sinh học (biôm) trên cạn và dưới nước.

- Nêu  khái niệm khái quát về chu trình sinh địa hoá. Nêu được các nội dung chủ yếu của chu trình cácbon,  nitơ , nước trong tự nhiên.

-Nêu được khái niệm về sinh quyển, các khu sinh học trong sinh quyển và lấy VD minh họa các khu sinh học đó.

- Giải thích được nguyên nhân của một số hoạt động gây ô nhiễm MT, từ đó nâng cao ý thức bảo vệ MT thiên  nhiên.

Tranh phóng to hình 44.1-5 sgk.

-Nêu vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ.

 

 

48

Bài 45. Dòng năng lượng trong hệ sinh thái và hiệu suất sinh thái.

- Mô tả dòng năng lượng trong hệ sinh thái

- Khái niệm về hiệu suất sinh thái, giải thích được sự tiêu hao năng lượng ở mỗi bậc dinh dưỡng.

- Mô tả được một cách khái quát về dòng năng lượng trong hệ sinh thái và hiệu suất sinh thái.

- Nâng cao ý thức bảo vệ MT thiên  nhiên.

Tranh phóng to hình 45.1-3 sgk.

-Nêu vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ.

 

 

 

49

Bài 46. Thực hành: Quản lí và sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên

- Các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu

- Các biện pháp sử dụng có hiệu quả các tài nguyên đó

- Các biện pháp hạn chế gây ô nhiễm và vai trò của giáo dục về môi trừơng trong bảo vệ môi trường sống của con ngừơi và sinh vật.

- Nêu được khái niệm và lấy VD minh họa về các dạng tài nguyên thiên nhiên.

- phân tích được tác động của việc sử dụng tài nguyên không khoa học làm cho MT bị suy thoái, ảnh hưởng tới chất lượng cuộc sống con người.

- Chỉ ra được các biện pháp chính để sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên và hạn chế ô nhiễm MT.

Nâng cao nhận thức về sự cần thiết phải có các biện pháp sử dụng bền vững tài nguyên và ý thức bảo vệ MTTN.

Đĩa CD/băng hình, tranh, hình vẽ về tài nguyên và các biện pháp sử dụng bền vững tài nguyên và các biện pháp chống ô nhiễm môi trường.

-Xem phim Nêu vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ.

 

 

50

  Bài 47,48. Ôn tập phân tiến hoá và sinh thái học

- Vì thời gian chỉ có 1 tiết nên cần cho hs ôn tập trước ở nhà và tự mình khái quát hoá các nội dung của từng phần tiến hoá cũng như sinh thái học dưới dạng các sơ đồ bảng biểu.

- Trên lớp sau khi hs trình bày, gv có thể điều chỉnh những chỗ chưa chính xác của hs.

- Khái quát hóa được toàn bộ nội dung kiến thức của phần tiến hóa.

- phân biệt được giữa học thuyết tiến hóa của Lamac với học thuyết tiến hóa của Đacuyn.

- Hiểu được nội dung của học thuyết tiến hóa Tổng hợp cùng với các cơ chế tiến hóa dẫn đến hình thành loài mới.

- Khái quát hóa được toàn bộ nội dung của phần Sinh thái học từ mức độ sinh thái cá thể đến quần thể, quần xã và hệ sinh thái.

Hs nộp giấy trong, dùng Over head để chiếu các nội dung khái quát hoá các nội dung kiến thức của phần tiến hoá, sinh thái học dứơi dạng sơ đồ, bản đồ.

Hoặc giấy khổ lớn

-Nêu vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ tái hiện kiến thức.

 

51

Bài tập

- Tính Tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể.

- Xác định tỉ lệ KG đồng hợp trội, đồng hợp lặn, dị hợp trong QT tự thụ phấn và giao phối gẩn.

- Xác định thành phần KG của QT ngẫu phối.

- Xác định trạng thái cân bằng thành phần KG của QT ngẩu phối.

-  Di truyền học Người.

- Củng cố các kiến thức đã học.

Làm được các bài tập theo yêu cầu trọng tâm.

- Rèn luyện kĩ năng tư duy logic.

- Vận dụng kiến thức và thực tế đời sống.

- Phiếu.

-Nêu vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ tái hiện kiến thức.

 

 

PPCT bỏ bài 48 SGK

52

Kiểm tra học kỳ II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOACH DẠY HỌC MÔN SINH 11 CƠ BẢN

Năm học 2016- 2017

.……. ……..

 

Tuần( theo năm học)

Tên chủ đề

Tổng số tiết theo chủ đề

Thứ tự tiết dạy

    Bài dạy( nội dung tiết dạy)

Định hướng năng lực, phẩm chất cần hình thành phát triển cho học sinh

Phương pháp, kĩ thuật tổ chức dạy học

Ghi chú

1-8

 

Sự hấp thụ, vận chuyển nước và muối khoáng trong cây,

  Thoát hơi    nước

 

 

 

 

 

 

 

 

     3

 

 

 

 

 

 

 

 

     1

 

 

 

     2

 

 

 

     3

- Cơ chế hấp thụ nước.

- Sự thích nghi của rễ với sự hấp thụ nước

- Cấu tạo mạch rây và mạch gỗ.

- Con đường vận chuyển các chất trong cây

- 2 cách hấp thụ các chất khoáng ở rễ: chủ động và thụ động.

- Vai trò của các nguyên tố đại lượng, vi lượng.

Trình bày được mối tương tác giữa môi trường và trong quá trình hấp thụ nước và các ion khoáng.

- Trình bày được cơ chế vận chuyển nước vào trong cơ thể thực vật.

 

- Trình bày được cơ chế vận chuyển nước vào trong cơ thể thực vật.

- Giải thích được một số hiện tượng thực tế và vận dụng vào canh tác.

- Mô tả Cơ chế điều chỉnh thoát hơi nước.

- Trình bày được sự ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quá trình trao đổi nước

- Quan sát hình để phát hiện kiến thức

- Vấn đáp – nêu vấn đề.

- Tranh cấu tạo hệ rễ

- Tranh con đường xâm nhập của khoáng và nước vào rễ.

- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình, trực quan, vấn đáp tái hiện

- Tranh vẽ phóng to  SGK

Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình, trực quan, vấn đáp tái hiện.

- Tranh vẽ phóng to về khí khổng,2.2 SGK

 

 

 

 

 

 

 

 

     4

- 2 cách hấp thụ các chất khoáng ở rễ: chủ động và thụ động.

- Vai trò của các nguyên tố đại lượng, vi lượng.

- Phân biệt được 2 cách hấp thụ các chất khoáng ở rễ: chủ động và thụ động.

- Trình bày được vai trò của các nguyên tố đại lượng, vi lượng.

 

- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình, trực quan.

- Tranh vẽ phóng to hình 4 SGK

- Bảng tóm tắt sơ đồ các quá trình biến đổi Nitơ trong cây.

 

 

Dinh dưỡng khoáng ở thực vật

 

 

 

 

 

     2

 

 

 

 

 

    5

- Vai trò của nitơ đ/v đời sống thực vật

- Quá trình cố định nitơ khí quyển.

- Quá trình biến đổi nitơ trong cây

- Bón phân hợp lí cho cây trồng.

- Trình bày được vai trò của nitơ đ/v đời sống thực vật

- Mô tả được quá trình cố định nitơ khí quyển.

- Khái quát được các quá trình biến đổi nitơ trong cây bằng hình vẽ và các phản ứng hóa học.

- Trình bày được ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến quá trình trao đổi các chất khoáng và nitơ trong cây.

- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình, trực quan.

- Tranh vẽ hình   SGK phóng to.

- Mẫu lá cây bị ảnh hưởng bởi câc nguyên tố khoáng khoáng.

 

 

3

Thực hành: Thí nghiệm thoát hơi nước và thí nghiệm về vai trò của phân bón.

 

 

 

 

     1

 

 

 

 

     6

 

- Thí nghiệm về vai trò của phân bón NPK

- Nắm được qui trình các bước thực hành thí nghiệm.

- Củng cố được lí thuyết bài học

- Biết bố trí thí nghiệm về vai trò của phân bón NPK.

- Vấn đáp, thuyết trình, trực quan.

- Thực hành thí nghiệm.

- Mẫu vật

 

 

 

 

 

Quang hợp ở thực vật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

     3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

     7

 

 

     8

 

 

 

 

 

 

 

     9

 

 

 

 

- Vai trò của quang hợp

- Mlq chặt chẽ giữa hình thái, giải phẫu lá, lục lạp với chức năng q.hợp

- Phân biệt được các con đường cố định CO2 của 3 nhóm TV.

- Bản chất của pha sáng, pha tối

- Mqh giữa q.hợp với nồng độ CO2, với cường độ và thành phần quang phổ ÁS, với nhiệt độ

- Điểm bù, điểm bão hòa CO2 & ÁS

- Q.hợp là q.trình quyết định năng suất cây trồng.

- Cơ sở khoa học của các biện pháp k.thuật nhằm nâng cao năng suất cây trồng.

- Trình bày được vai trò của quang hợp.

- Giải thích được mlq chặt chẽ giữa hình thái, giải phẫu lá, lục lạp với chức năng q.hợp

- Phân biệt được sắc tố thành phần về cấu trúc hóa học & chức năng trong hệ sắc tố q.hợp của TV.

- Giải thích được bản chất của pha sáng, pha tối và vẽ được chu trình cố định CO2 ở 3 nhóm TV C3, C4, CAM.

- Phân biệt được các con đường cố định CO2 của 3 nhóm TV.

- Minh họa bằng đồ thị mqh giữa q.hợp với nồng độ CO2, với cường độ và thành phần quang phổ ÁS, với nhiệt độ.

- Xác định được điểm bù, điểm bão hòa CO2 & ÁS cùng với vai trò và ý nghĩa của nó trong các nhóm TV.

- Chứng minh được q.hợp là q.trình quyết định năng suất cây trồng.

- Giải thích cơ sở khoa học của các biện pháp k.thuật nhằm nâng cao năng suất cây trồng.

- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình, trực quan.

- Tranh vẽ hình 8.1; 8.2 SGK phóng to.

- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình, trực quan.

- Phiếu học tập 1, 2.

- Hình 8.1; 8.2; 8.3; 8.4; 8.5 SGK

 

- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình, trực quan.

- Hình đồ thị SGK phóng to.

- Phiếu học tập

- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình, trực quan.

 

 

 

Bài 12: Hô hấp ở thực vật

 

 

     1

 

 

     10

- Quá trình đường phân, quá trình hô hấp kị khí, hô hấp hiếu khí.

- Quá trình hô hấp ánh sáng

- Giải thích và minh họa bằng công thức hoặc sơ đồ quá trình đường phân, quá trình hô hấp kị khí, hô hấp hiếu khí.

- Mô tả được quá trình hô hấp ánh sáng bằng sơ đồ

- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình, trực quan.

- Hình sơ đồ SGK phóng to.

- Phiếu học tập

 

 

 Thực hành: Phát hiện diệp lục và carotenôit,

Phát hiện hô hấp ở thực vật

 

 

 

 

 

       2

 

 

    11

 

 

 

      12

Thực hành thí nghiệm, đúng quy trình, giữ gìn vệ sinh môi trường

- Phát hiện hô hấp của thực vật qua sự thải CO2

- Phát hiện hô hấp ở thực vật qua sự hút O2.

- Tiến hành được thí nghiệm về phát hiện diệp lục và carôtennôit

- Xác định được diệp lục trong lá, carôtennôit trong lá già, trong quả và trong củ.

- Bố trí thành công thí nghiệm để chứng minh bằng thực nghiệm rằng hô hấp là một quá trình toả nhiệt

- Vấn đáp, thuyết trình, trực quan.

- Thực hành thí nghiệm.

- Mẫu vật

- Vấn đáp, thuyết trình, trực quan.

- Thực hành thí nghiệm.

- Mẫu vật

 

 

¤n tËp

 

     1

 

    13

Từ bài 1 - bài 14

Kiểm tra, đánh giá học sinh.

Trắc nghiệm +

Tự luận

 

9-19

Tiêu hoá ở động vật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

     2

 

 

 

 

 

 

     14

 

 

 

 

     15

- Phân biệt được biến đổi trung gian (tiêu hóa) với chuyển hóa nội bào.

- Phân biệt tiêu hóa nội bào với tiêu hóa ngoại bào

- Đặc điểm cấu tạo phù hợp với chế độ ăn của hệ tiêu hóa ở các động vật ăn thực vật

- Biến đổi sinh học nhờ các vi khuẩn trong cơ quan tiêu  hoá

- Phân biệt được biến đổi trung gian (tiêu hóa) với chuyển hóa vật chất và năng lượng ở tb (chuyển hóa nội bào).

- Phân biệt tiêu hóa nội bào với tiêu hóa ngoại bào Và nêu được sự phức tạp hóa trong cấu tạo của cq tiêu hóa trong q.trình tiến hóa của các ĐV.

- Nêu được đặc điểm cấu tạo phù hợp với chế độ ăn của hệ tiêu hóa ở các động vật ăn thực vật như trâu, bò.

- Trình bày được biến đổi thức ăn thực vật ở các nhóm động vật này trong đó lưu ý đến sự biến đổi sinh học.

- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình, trực quan, gợi mở.

- Tranh hình SGK.

- Các sơ đồ tóm tắt

 

- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình, trực quan, gợi mở.

- Tranh hình SGK.

 

 

Bài 17: Hô hấp ở động vật

 

 

 

     1

 

 

 

     16

- Các hình thức trao đổi khí ở các nhóm ĐV khác nhau.

- Mqh giữa trao đổi khí ngoài với trao đổi khí trong tb.

- Cơ chế điều hòa hô hấp.

- Phân biệt được các hình thức trao đổi khí ở các nhóm ĐV khác nhau.

- Trình bày được mqh giữa trao đổi khí ngoài với trao đổi khí trong tb ở các động vật đa bào và vai trò của máu và dịch mô trong hô hấp.

- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình, trực quan, gợi mở.

- Tranh hình SGK.

- Các sơ đồ tóm tắt

 

 

 

 

 

Tuần hoàn máu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

     2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

     17

 

 

 

 

 

     18

- Sự tiến hóa của hệ tuần hoàn trong cơ thể ĐV.

- Phân biệt được hệ tuần hoàn hở & hệ tuần hoàn kín

- Các qui luật hoạt động của tim.

- Các qui luật vận chuyển máu trong hệ mạch.

- Phản xạ điều hòa tim mạch

 

- Nêu được sự tiến hóa của hệ vận chuyển các chất trong cơ thể ĐV

- Xác định được vai trò của máu và nước mô trong sự vận chuyển các chất lấy từ m.trường ngoài tới các tb của cơ thể.

- Phân biệt được hệ tuần hoàn hở & hệ tuần hoàn kín ở các ĐV khác nhau.

- Nêu được các qui luật hoạt động của tim và hệ mạch.

+ Qui luật “tất cả hoặc kg có gì”

+ Tim có tính tự động

+ Tim hoạt động nhịp nhàng theo chu kỳ

+ Sự vận chuyển máu trong mạch tuân theo các qui luật thủy động học.

- Trình bày được cơ chế điều hòa tim m¹ch

- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình, trực quan, gợi mở.

- Tranh hình SGK.

- Các sơ đồ tóm tắt

- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình, trực quan.

- Phiếu học tập 1, 2.

- Hình 19.1; 19.2; 19.3 SGK

 

 

 

 Cân bằng nội môi

 

 

 

     1

 

 

 

     19

- Kh¸i niÖm vµ ý nghÜa cña c©n b»ng néi m«i.

- S¬ ®å kh¸i qu¸t c¬ chÕ duy tr× c©n b»ng néi m«i.

- Vai trß cña thËn vµ gan trong c©n b»ng néi m«i.

- T¹i sao c©n b»ng néi m«i cã vai trß quan träng víi c¬ thÓ?

- HËu qu¶ cña mÊt c©n b»ng néi m«i.

- VÊn ®¸p, trùc quan, gîi më, thuyÕt tr×nh.

 

 

 Thực hành: Đo một số chỉ tiêu sinh lý ở người

 

 

      1

 

 

     20

- C¸ch ®Õm nhÞp tim.

- §o huyÕt ¸p b»ng ¸p kÕ ®ång hå.

- §o huyÕt ¸p b»ng ¸p kÕ ®iÖn tö.

- §o nhiÖt ®é c¬ thÓ.

- Đếm được nhịp tim, đo được huyết áp, thân nhiệt của con người.

- Vấn đáp, trực quan.

- Dụng cụ: ống nghe, huyết áp kế, nhiệt kế, đồng hồ bấm giây.

 

 

Bài tập chương I (Bài tập sinh học 11.Nxb Giáo dôc)

 

 

      1

 

 

     21

Bài tập từ bài trao đổi nước ở thực vật - hoạt động của các cơ quan tuần hoàn

- Học sinh hiểu và làm được các bài tập trong sách bài tập lớp 11.

- Vấn đáp, trực quan, gợi mở.

- Làm bài tập

- Sách bài tập lớp 11

 

 

 

Kiểm tra 1 tiết

                                                                                    

 

 

   1

 

 

     22

Tõ bµi 14 ®Õn bµi 19.

Cñng cè kh¾c s©u kiÕn thøc

Tr¾c nghiÖm vµ tù luËn.

 

 

Bài 23: Hướng động

 

 

 

     1

 

 

 

     23

 

- Hướng sáng và hướng đất. Chú ý vai trò của Auxin trong hai tính hướng này.

- Hiểu được rằng TV tuy có đời sống ở 1 vị trí cố định trên mặt đất cũng có các hình thức vận động hướng tới các nguồn d.dưỡng (hướng động)

- Phân biệt được hướng động dương & hướng động âm.

- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình, trực quan.

- Phiếu học tập 1, 2.

- Hình 23.1; 23.2; 23.3 SGK

- Mẫu cây trồng.

 

 

 

 

Bài 24: Ứng động

 

 

 

     1

 

 

 

     24

- Ứng động sinh trưởng: vận động theo chu kỳ đồng hồ sinh học.

- Nêu được khái niệm ứng động, phân biệt ứng động và hướng động

- Phân biệt được 2 loại ứng động: ứng động sinh trưởng và không sinh trưởng.

- VÊn ®¸p th¶o luËn nhóm, thuyết trình, trực quan. - Hình 24.1; 24.2; 24.3 SGK

- Mẫu cây trồng.

 

 

    Bài 25: Thực hành: Hướng động

 

 

 

      1

 

 

 

     25

- Làm được các thí nghiệm về tính hướng động và vận dụng lí thuyết để giải thích kết quả.

 

- Phân biệt các hướng động chính: hướng đất, hướng sáng, hướng nước, hướng hóa.

- Thực hiện thành công thí nghiệm về các tính hướng ở vườn nhà hay vườn trường) làm trước từ 7-10 ngày)

 

- Vấn đáp, trực quan,

- Mẫu cây trồng.

 

 

¤n tËp häc k× I

 

 

 

 

     1

 

 

 

 

    26

- Mèi quan hÖ dinh d­ìng ë thùc vËt.

- Mèi quan hÖ gi÷a quang hîp víi h« hÊp ë thùc vËt.

-Tiªu hãa ë ®éng vËt

- H« hÊp ë ®éng vËt.

- TuÇn hoµn ë ®éng vËt.

- C¬ chÕ duy tr× c©n

- N¾m ch¾c c¸c kh¸i niÖm then chèt cña tõng bµi tõng ch­¬ng.

- T×m kiÕm mèi quan hÖ qua l¹i gi÷a c¸c kh¸I niÖm.

- X©y dùng b¶n ®å kh¸i niÖm.

 

 

- Kh¸i qu¸t hãa kiÕn thøc, tæng hîp so s¸nh, th¶o luËn, thuyÕt tr×nh.

 

 

KiÓm tra häc k× I

     1

     27

Tõ bµi 1 ®Õn bµi19

Cñng cè, kh¾c s©u kiÕn thøc.

Tr¾c nghiÖm vµ tù luËn

 

 

 Cảm ứng ở động vật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

     2

 

 

 

 

 

     28

 

 

 

 

     29

- Phân biệt cảm ứng ở ĐV với cảm ứng ở TV.

- Sự tiến hóa của tổ chức thần kinh và hình thức cảm ứng ở các nhóm ĐV từ thấp đến cao trên bậc thang tiến hóa.

- Nguồn gốc và các bộ phận của hệ TK dạng ống.

- Phân biệt hệ TK vận động và hệ TK sinh dưỡng.

- Khái quát hóa chức năng của các tổ chức TK.

- Nêu được định nghĩa về cảm ứng

- Phân biệt được cảm ứng ở ĐV với cảm ứng ở TV.

- Trình bày được sự tiến hóa của tổ chức thần kinh ở các nhóm ĐV khác nhau.

 

- Trình bày được những đđ về nguồn gốc và các thành phần của hệ TK dạng ống ở ĐVCXS.

- Phân biệt được chức năng của hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng.

- Trình bày được “Phản xạ là thuộc tính cơ bản của mọi cơ thể có hệ TK”

- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình, trực quan.

- Hình 26.1; 26.2; SGK

 

- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình.

- Tranh hình 27.1 SGK.

- Phiếu học tập.

 

 

20-28

Bài 28+29: Điện thế nghỉ, Điện thế hoạt động và lan truyền xung thần kinh

 

 

 

 

 

 

      1

 

 

 

 

 

 

   30

- Cơ chế hình thành điện thế nghỉ và điện thế hoạt động (xung TK).

 

 

 

- Cơ chế truyền xung TK trên sợi TK (kg có và có miêlin).

- Nêu rõ khái niệm điện thế nghỉ và điện thế hoạt động.

- Trình bày được cơ chế hình thành điện thế nghỉ, điện thế hoạt động.

 

 

- Mô tả được q.trình chuyển xung TK trong tổ chức TK (trên sợi TK có và kg có bao miêlin).

- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình.

- Tranh hình 28.1, 28.2 SGK.

- Phiếu học tập.

 

- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình.

- Tranh hình 29.1, 29.2 SGK.

- Phiếu học tập.

- Phim về dẫn truyền xung TK.

 

 

 

 

 

Bài 30: Truyền tin qua xinap

 

 

 

     1

 

 

 

    31

 

- Sự dẫn truyền xung TK qua xinap theo 1 chiều từ màng trước xinap sang màng sau xinap.

 

- Nêu vai trò của xinap trong sự truyền xung TK trong 1 cung phản xạ.

- Nêu được ví dụ về mã thông tin TK, sự mã hóa các thông tin và q.trình giải mã của trung ương TK.

 

 

 

- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình.

- Tranh hình 30.1, 30.2 SGK.

- Phiếu học tập.

 

 

 

Tập tính

Cña ®éng vËt

 

 

 

 

 

 

 

 

     2

 

 

 

     32

 

 

 

 

     33

 

 

- Khái niệm về tập tính.

- Cơ sở T.kinh của các loại tập tính (tập tính bẩm sinh và tập tính học được)

- Một số tập tính phổ biến ở ĐV: Kiếm ăn – săn mồi; Sinh sản; bảo vệ vùng lãnh thổ; di cư.

- Khả năng thay đổi tập tính ở động vật thuần hoá và rèn luyện.

 

- Nêu được 1 số tập tính của ĐV

- Phân biệt các loại tập tính bẩm sinh và tập tính học được trong đ/sống cá thể và bầy đàn.

- Phân tích được ý nghĩa của các tập tính đ/v đ/sống của ĐV và cơ sở thần kinh của các tập tính ĐV.

- Trình bày được một số hình thức học tập chính ở ĐV.

- Nêu được 1 số tập tính phổ biến ở ĐV qua các vd liên quan đến tập tính đó

- Tìm được những vd về con người sử dụng một số tập tính của ĐV trong bảo vệ nông nghiệp, trong đ/sống (biện pháp đấu tranh sinh học).

 

- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình.

- Tranh hình SGK.

- Phiếu học tập.

- Phim về tập tính động vật

- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình.

- Tranh hình SGK.

- Phiếu học tập.

- Phim về tập tính động vật

 

 

Bài 33: Thực hành: Xem phim về một số tập tính ở động vật

 

 

    1

 

 

     34

- Nhận biết và phân biệt được các loại tập tính: Săn mồi, sinh sản, bảo vệ lãnh thổ… qua phim hình.

_ Phân tích được đặc điểm của một số tập tính:

+ Săn mồi

+ Sinh sản

+ Bảo vệ lãnh thổ.

- Vấn đáp, thảo luận nhóm, trực quan

- Phim về tập tính động vật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuần( theo năm học)

Tên chủ đề

Tổng số tiết theo chủ đề

Thứ tự tiết dạy

Bài dạy( nội dung tiết dạy)

Định hướng năng lực, phẩm chất cần hình thành phát triển cho học sinh

Phương pháp, kĩ thuật tổ chức dạy học

Ghi chú

 

Bài 34: Sinh trưởng ở thực vật

 

 

 

    1

 

 

 

    35

- Sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp

- Nêu được khái niệm về sinh trưởng ở thực vật

- Nêu được vị trí và chức năng của mô phân sinh ở thực vật một lá mầm và 2 lá mầm

- Phân biệt sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp

- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình.

- Tranh hình 34.1-34.4 SGK.

- Phiếu học tập.

 

 

 

Bài 35: Hoocmôn thực vật

 

 

     1

 

 

     36

5 loại hoocmôn thực vật và tác động đặc trưng của nó

 

- Nêu được khái niệm hoocmôn thực vật

- Kể được 5 loại hoocmôn thực vật và tác động đặc trưng của nó

- Ứng dụng của từng loại hoocmôn trong nông nghiệp

- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình.

- Tranh hình 35.1-35.4 SGK.

- Phiếu học tập.

 

 

 

Bài 36: Phát triển ở thực vật có hoa

 

 

 

     1

 

 

 

    37

- Quang chu kì.

- Phitocrom.

- Hoocmon ra hoa.

- Nêu được khái niệm về sự phát triển ở thực vật

- Mô tả sự xen kẽ thế hệ trong chu trình sống của thực vật

- Trình bày khái niệm hoocmôn ra hoa

- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình.

- Tranh hình 36 SGK.

- Phiếu học tập.

 

 

 

Bài 37: Sinh trưởng và phát triển ở

động vật

(Kiểm tra 15 phút)

 

 

 

 

 

 

     1

 

 

 

 

 

 

     38

- Phân biệt được phát triển qua biến thái hoàn toàn và không hoàn

toàn

- Phân biệt được phát triển qua biến thái và không biến thái

 

- Nêu được khái niệm sinh trưởng, phát triển ở động vật, khái niệm

biến thái

- Phân biệt được phát triển qua biến thái hoàn toàn và không hoàn toàn

- Lấy được các ví dụ về phát triển không qua biến  thái; phát triển qua biến thái hoàn toàn.

- Phân biệt được phát triển qua biến thái và không biến thái

- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình.

- Tranh hình 37.1-37.5

SGK.

- Phiếu học tập.

 

 

 

 

  Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật

 

 

 

 

 

 

 

     2

 

 

 

    39

 

 

 

     40

Vai trò của các hoocmôn đó đối với sinh trưởng và phát triển của động vật có  xương sống và động vật không xương sống.

Tác động của các nhân tố bên ngoài  đến sinh trưởng và phát triển của động vật và con người.

- Nêu được nhân tố di truyền và vai trò của nó đối với sinh trưởng và phát triển của động vật

- Kể tên được các hoocmôn và nêu vai trò của các hoocmôn đó đối với sinh trưởng và phát triển của động vật có  xương sống và động vật không xương sống.

- Kể tên được các nhân tố bên ngoài ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật

- Phân tích được tác động của các nhân tố bên ngoài  đến sinh trưởng và phát triển của động vật và con người.

 

- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình.

- Tranh hình 38.1-38.3 SGK.

- Phiếu học tập.

 

- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình.

- Tranh hình 39.1-39.3 SGK.

- Phiếu học tập.

 

 

 

Bài 40: Thực hành: Xem phim về sinh trưởng và phát triển ở động vật

 

 

 

     1

 

 

 

     41

Sự phát triển qua biến thái và không qua biến thái, qua biến thái hoàn toàn và qua biến thái không hoàn toàn ở động vật

- Trình bày được sự phát triển của bào thai người.

- Khái quát sự phát triển qua biến thái và không qua biến thái, qua biến thái hoàn toàn và qua biến thái không hoàn toàn ở động vật

- Vấn đáp, thảo luận nhóm, trực quan

- Phim về sinh trưởng và phát triển

 

 

¤n tËp

 

     1

 

     42

 

- Sinh tr­ëng ë thùc vËt, ®éng vËt.

- Ph¸t triÓn ë thùc vËt, ®éng vËt.

 

- C¸c nh©n tè ¶nh h­ëng ®Õn sinh tr­ëng vµ ph¸t triÓn ë thùc vËt.

- C¸c nh©n tè ¶nh h­ëng ®Õn sinh tr­ëng vµ ph¸t triÓn ë ®éng vËt.

Kh¸I qu¸t hãa kiÕn thøc, tæng hîp so s¸nh.

 

 

 

KiÓm tra 1 tiÕt

 

     1

 

     43

Tõ bµi 35 ®Õn bµi 40

 

Cñng cè kh¾c s©u kiÕn thøc

Tr¾c nghiÖm vµ tù luËn

 

29-37

Bµi 41: Sinh s¶n v« tÝnh thực vật

 

 

 

     1

 

 

 

     44

 

- Trình bày vai trò của sinh sản vô tính ở thực vật và ứng dụng của sinh sản vô tính đối với con người

 

- Nêu khái niệm sinh sản ở thực vật và các hình thức sinh sản

- Nêu cơ sở sinh học của phương pháp nhân giống vô tính

 

- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình.

- Tranh hình 41.1-41.2SGK.

- Phiếu học tập.

 

 

 

Bài 42: Sinh sản hữu tính ở thực vật

 

 

 

    1

 

 

 

     45

 

- Quá trình hình thành hạt phấn và túi phôi.

- Sự thụ tinh kép ở thực vật có hoa

- Nêu được các ưu điểm của sinh sản hữu tính đối với sự phát triển của thực vật

- Mô tả quá trình hình thành hạt phấn và túi phôi.

- Mô tả được sự thụ tinh kép ở thực vật có hoa

 

- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình.

- Tranh hình 42.1-42.3 SGK.

- Phiếu học tập.

 

 

 

Bài 43: Thực hành: Nhân giống vô tính ở thực vật bằng giâm, chiết, ghép

 

 

 

    1

 

 

 

     46

 

Thực hiện được các phương pháp nhân giống vô tính: giâm cành, ghép cành, ghép chồi (mắt).

- Giải thích được cơ sở sinh học của các phương pháp giâm, chiết, ghép (ghép cành, ghép chồi)

- Thực hiện được các phương pháp nhân giống vô tính: giâm cành, ghép cành, ghép chồi (mắt).

 

 

- Vấn đáp, thảo luận nhóm, trực quan

- Phim về ghép xoài

 

 

Bài 44: Sinh sản vô tính ở động vật

 

 

 

     1

 

 

 

    47

 

 

 

 

 

- Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật.

- Phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở động vật. Từ đó nêu được các điểm giống và khác nhau của các hình thức sinh sản: phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, trinh sinh.

- Vận dụng sinh sản vô tính vào thực tiễn nuôi mô sống và nhân bản vô tính.

- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình.

- Tranh hình 44.1-44.3 SGK.

- Phiếu học tập.

 

 

 

Bài 45: Sinh sản hữu tính ở động vật

 

 

     1

 

 

     48

- Thuï tinh ngoaøi vôùi thuï tinh trong

- Caùc hình thöùc ñeû tröùng vaø ñeû con ôû ñoäng vaät.

­­­­

- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình.

- Tranh hình 45.1-45.3 SGK.

- Phiếu học tập.

 

 

Bài 46: Cơ chế điều hoà sinh sản

 

 

     1

 

 

     49

- cô cheá ñieàu hoaø saûn sinh tinh truøng.

- cô cheá ñieàu hoaø saûn sinh tröùng.

 

- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình.

- Tranh hình 46.1-46.3 SGK.

- Phiếu học tập.

 

 

Bài 47: Điều khiển sinh sản ở động vật và sinh đẻ có kế hoạch ở người

 

 

 

 

     1

 

 

 

 

     50

 

 

 

- Một số biện pháp điều khiển sinh sản ở động vật

- vì sao phải sinh đẻ có kế hoạch

- Trình bày được một số biện pháp điều khiển sinh sản ở động vật

- Nêu được sinh đẻ có kế hoạch là gì và giải thích được được vì sao phải sinh đẻ có kế hoạch

- Kể tên một số biện pháp tránh thai chủ yếu và trình bày được cơ chế tác dụng của chúng.

 

 

 

- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình.

- Tranh hình 42.1-42.3 SGK.

- Phiếu học tập.

 

 

 

Bài tập chương II, III, IV-Bài tập sinh học 11.Nxb Giáo dục

 

 

 

     1

 

 

 

     51

Bài tập từ bài sinh trưởng ở thực vật - Cơ chế điều hòa sinh sản

- Học sinh hiểu và làm được các bài tập trong sách bài tập lớp 11.

- Vấn đáp, trực quan, gợi mở.

- Làm bài tập

- Sách bài tập lớp 11

 

 

Ôn tập HKII

 

     1

 

     52

Ôn tập các phần nội dung đã học trong HKII

- Học sinh làm bài phải thật sự nghiêm túc.

- Đánh giá HS

Trắc nghiệm, vấn đáp, nhắc lại

 

 

Thi HKII

     1

    53

 

- Học sinh làm bài phải thật sự nghiêm túc.

- Đánh giá HS

Tự luận + Trắc nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

nguon VI OLET