Thể loại Giáo án bài giảng Sinh học 11
Số trang 1
Ngày tạo 10/20/2016 8:39:34 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước
Tên tệp khdh sinh 11 gdtx doc
UBND HUYỆN BA BỂ TRUNG TÂM GDNN – GDTX HUYỆN BA BỂ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN SINH HỌC KHỐI 11
NĂM HỌC 2016 – 2017
Họ và tên:
Lớp dạy: 11A
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Nêu đặc điểm tình hình
- Tổng số học sinh: 23 HV trong đó (nam: 20, nữ 3).
- Học viên trong lớp không đồng đều. Đa số học viên ngoan, có ý thức trong học tập nhưng đa số học viên rỗng kiến thức cơ bản, tư duy còn chậm, máy móc.
- Số HV đạt trung bình trở lên năm học 2015 – 2016 là 56,75%.
2. Thuận lợi
- Ban chi uỷ và ban giám GĐ quan tâm sát sao đến chất lượng dạy và học của giáo viên và học viên.
- Phần lớn các em học viên đã có ý thức trong việc thực hiện nội quy nề nếp của trung tâm, của lớp. Có nhiều em ngoan, chú ý nghe giảng và ghi chép bài đầy đủ.
3. Khó khăn
- Được phân công giảng dạy 1 lớp 11A: Nhìn chung chất lượng học viên còn thấp một số em mải chơi chưa ý thức được việc học tập của mình, chưa có động cơ học tập đúng đắn. Đa số học sinh viên học để nhằm đối phó, qua loa, chưa thấy được trọng tâm của môn học. Việc tiếp thu kiến thức còn chậm nên ảnh hưởng đến thời gian của giờ dạy.
- Qua thăm dò học sinh, được biết đối với các em: Sinh là môn khó.
- Trang thiết bị thí nghiệm thực hành còn thiếu chưa có phòng thi nghiệm nên nhiều giờ thí nghiệm chưa thực hiện được.
II. CÁC MỤC TIÊU, CHỈ TIÊU
1. Mục tiêu: Nâng cao năng lực dạy học và chất lượng giáo dục.
2. Chỉ tiêu: Từ TB trở lên trên 69.56%
- Học sinh giỏi : 0/23 = 0%;
- Học sinh khá: 3/23 = 13,04%;
- Học sinh TB: 13/23 = 56.52%.
III. CÁC NHIỆM VỤ VÀ BIỆN PHÁP THỰC HIỆN
1.Nhiệm vụ:
- Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị đầy đủ bài soạn trước khi lên lớp, thiết bị phù hợp với từng bài.
- Thực hiện đổi mới phương pháp dạy học, kiểm tra đánh giá theo định hướng phát triển năng lực của HS.
2. Biện pháp để đạt được các chỉ tiêu như:
1
- Tích cực tự học, tự nghiên cứu để năng cao trình độ chuyên môn. Thường xuyên trao đổi chuyên môn với đồng nghiệp, nhất là đối với những bài khó. Giành nhiều thời gian đọc, nghiên cứu tài liệu, tìm hiểu qua những phương tiện thông tin đại chúng, qua mạng internet và qua thực tế cuộc sống để bổ sung kiến thức cho bài soạn. Từ đó làm cho bài giảng thêm phong phú, sinh động, phù hợp với thực tế, giúp học sinh dễ hiểu và dễ tiếp thu kiến thức.
- Chấp hành nghiêm chỉnh công tác chuyên môn, giảng dạy đúng theo kế hoạch bộ môn. Thực hiện đầy đủ mọi nội quy qui chế chuyên môn của đơn đơn vị và ngành đề ra.
-Trong mỗi học kỳ tham gia đầy đủ việc dự giờ, hội giảng, rút kinh nghiệm và trao đổi chuyên môn.
- Giáo dục đạo đức, tinh thần thái độ học tập bộ môn cho học sinh: qua các tiết dạy trên lớp, hướng dẫn cho học viên yếu kém thấy yêu thích và hứng thú học với bộ môn bằng cách: tổ chức các trò chơi dễ chơi phù hợp với trình độ của đa số học viên trong lớp nhằm lôi cuốn những học viên có học lực yếu, kém mạnh dạn tham gia cùng. Tất cả các học viên phải có thái độ học tập nghiêm túc và nhận thấy rõ được mức độ quan trọng của bộ môn sinh học là một trong những môn thi tốt nghiệp, thi vào các trường đại học,...
- Áp dụng các phương pháp mới đã được tiếp thu qua các lớp tập huấn vào giảng dạy. Tuy nhiên có lựa chọn từng phương pháp cho phù hợp với đối tượng và trình độ của học viên.
- Có kế hoạch nghiên cứu, tìm hiểu, vận dụng các phần mềm để hỗ trợ công việc giảng dạy và tăng hiệu quả tiết dạy.
- Phụ đạo học viên yếu kém để nâng cao chất lượng bộ môn( tổ chức học ôn vào các buổi chiều).
- Phối hợp chặt chẽ với gia đình học viên.
- Đổi mới phương pháp dạy học, nội dung kiểm tra đánh giá để đánh giá sát và đúng đối với năng lực của từng đối tượng học viên.
- Kiểm tra theo đúng quy định, theo đúng ma trận đề đã xây dựng.
+Kiểm tra định kỳ theo đúng kế hoạch. Kết hợp giữa kiểm tra trắc nghiệm với kiểm tra tự luận trong một bài.
+Kiểm tra 15: Bài kiểm tra 15 phút ra đề theo hình thức trắc nghiệm hoặc tự luận tuỳ theo từng phần.
IV. KẾ HOẠCH CỤ THỂ
KẾ HOẠCH DẠY HỌC KÌ I
Từ tuần 1 đến tuần 16 : 2 tiết /tuần
Tuần dạy |
Tên chủ đề/tên bài |
Số tiết |
Tiết thứ |
Điều chỉnh |
Chương I : Chuyển hóa vật chất và năng lượng |
1
|
A – Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật |
LT: 11 TH: 02 Ôn tập:01 KT: 00 |
Từ tiết 01 đến tiết 14 |
|
Tuần 1 |
Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ |
LT |
1 |
|
Vận chuyển các chất trong cây |
LT |
2 |
|
|
Tuần 2 |
Thoát hơi nước |
LT |
3 |
|
Vai trò của các nguyên tố khoáng và dinh dưỡng nitơ ở TV |
LT |
4 |
|
|
Tuần 3 |
Dinh dưỡng nitơ ở thực vật |
LT |
5 |
|
TH:Thí nghiệm thoát hơi nước và thí nghiệm về vai trò của phân bón |
TH |
6 |
|
|
Tuần 4 |
Quang hợp ở thực vật |
LT |
7 |
|
Quang hợp ở thực vật C3 |
LT |
8 |
|
|
Tuần 5
|
Quan hợp ở các nhóm thực vât C4 và CAM |
LT |
9 |
|
Ảnh hưởng các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp |
LT |
10 |
|
|
Tuần 6 |
Quang hợp và năng suất cây trồng |
LT |
11 |
|
Hô hấp ở thực vật |
LT |
12 |
|
|
Tuần 7
|
TH: Phát hiện diệp lục và carotenoit TH: Phát hiện hô hấp ở thực vật |
TH |
13 |
|
Ôn tập: Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật |
Ôn tập |
14 |
|
|
B- Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật |
LT: 06 TH: 01 Ôn tập:01 KT: 1 |
Từ tiết 15 đến tiết 23 |
|
|
Tuần 8 |
Tiêu hóa ở động vật |
LT |
15 |
|
Tiêu hóa ở động vật (tiếp) |
LT |
16 |
|
|
Tuần 9 |
Hô hấp ở động vật |
LT |
17 |
|
Tuần hoàn máu |
LT |
18 |
|
|
Tuần 10 |
Tuần hoàn máu(tiếp) |
|
19 |
|
Cân bằng nội môi |
LT |
20 |
|
|
Tuần 11
|
TH: đo một số chỉ tiêu sinh lý ở người |
TH |
21 |
|
Ôn tập: Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật |
Ôn tập |
22 |
|
|
12 |
Kiểm tra 1 tiết |
KT |
23 |
|
Chương II: Cảm ứng |
1
|
A- Cảm ứng ở thực vật |
LT: 02 TH: 00 KT:00 |
Từ tiết 24 đến tiết 25 |
|
Tuần 12 |
Hướng động |
LT |
24 |
|
Tuần 13 |
Ứng động |
LT |
25 |
|
|
A- Cảm ứng ở động vật |
LT: 05 TH: 01 KT:01 |
Từ tiết 26 đến tiết 32 |
|
13 |
Cảm ứng ở động vật |
LT |
26 |
|
Tuần 14 |
Điện thế nghỉ & Điện thế hoạt động và sự lan truyền xung thần kinh |
LT |
27 |
|
Truyền tin qua xinap |
LT |
28 |
|
|
Tuần 15 |
Tập tính ở động vật |
LT |
29 |
|
Tập tính ở động vật |
LT |
30 |
|
|
Tuần 16 |
TH. Xem phim về tập tính động vật |
TH |
31 |
|
Kiểm tra HKI |
KT |
32 |
|
KẾ HOẠCH DẠY HỌC KÌ II
Từ tuần 17 đến tuần 32: 1 tiết /tuần
Chương III: Sinh trưởng và phát triển |
||||
A - Sinh trưởng và phát triển ở thực vật
|
LT: 03 TH: 00 KT: 00 |
Từ tiết 33 đến tiết 35 |
|
|
Tuần 17 |
Sinh trưởng ở thực vật |
LT |
33 |
|
Tuần 18 |
Hoocmon ở thực vật |
LT |
34 |
|
Tuần 19 |
Phát triển ở thực vật có hoa |
LT |
35 |
|
B – Sinh trưởng và phát triển ở động vật |
LT: 03 TH: 00 KT: 01 |
Từ tiết 36 đến tiết 39 |
|
|
Tuần 20 |
Sinh trưởng và phát triển ở động vật |
LT |
36 |
|
Tuần 21 |
Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật |
LT |
37 |
|
Tuần 22 |
Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật (tiếp) |
LT |
38 |
|
Tuần 23 |
Kiểm tra 1 tiết |
KT |
39 |
|
Chương IV: Sinh sản |
1
A - Sinh sản ở thực vật
|
LT: 2 TH: 00 Ôn tập: 00 |
Từ tiết 40 đến tiết 41 |
|
|
Tuần 24 |
Sinh sản vô tính ở thực vật |
LT |
40 |
|
Tuần 25 |
Sinh sản hữu tính ở thực vật |
LT |
41 |
|
B- Sinh sản ở động vật |
LT: 04 Ôn tập: 02 KT: 01 |
Từ tiết 42 đến tiết 48 |
|
|
Tuần 26 |
Sinh sản vô tính ở động vật |
LT |
42 |
|
Tuần 27 |
Sinh sản hữu tính ở động vật |
LT |
43 |
|
Tuần 28 |
Cơ chế điều hòa sinh sản |
LT |
44 |
|
Tuần 29 |
Điều khiển sinh sản ở động vật và sinh đẻ có kế hoạch ở người |
LT |
45 |
|
Tuần 30 |
Ôn tập: Chương 2&3 phần thực vật |
Ôn tập |
46 |
|
Tuần 31 |
Ôn tập: Chương 2&3 phần động vật |
Ôn tập |
47 |
|
Tuần 32 |
Kiểm tra học kỳ II |
KT |
48 |
|
Ban Giám đốc
|
Tổ trưởng chuyên môn
|
Người xây dựng kế hoạch
|
1
1
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả