Phụlục 1
KẾ HOẠCH GIÁO DỤCNămhọc2021 –2022

HƯỚNGDẪNXÂYDỰNGKẾHOẠCHGIÁODỤCCỦANHÀTRƯỜNG
Hiệutrưởngtổchứcthựchiệnmột sốnội dungnhưsau:
Trên cơ sở kế hoạch thời gian năm học do UBND tỉnh Cà Mau quyết định và ban hành hằng năm; căn cứ vào điều kiệnthực tế thời gian trong năm học (các ngày nghỉ lễ theo quy định trùng vào các ngày học, các ngày nghỉ khác vì lý do bất khảkhángnếucó…),tổchứchọpcácthànhphầnliênquanthảoluậnxâydựngvàbanhànhkếhoạchthờigiantổchứcthựchiện các môn họcvàhoạtđộnggiáo dục đượcquyđịnhtrong chươngtrình giáodụcphổthôngcấp Tiểuhọc.
Tổ chức họp Hội đồng trường đánh giá những thuận lợi, khó khăn và những yếu tố đặc điểm của địa phương tác độngđến việc thực hiện chương trình giáo dục cấp Tiểu học tại nhà trường; điều kiện đảm bảo thực hiện chương trình của nhàtrường;xácđịnhcácnộidunggiáodục,hìnhthứctổchứcphùhợpvớimônhọc,hoạtđộnggiáodụcđểliênhệvớitổchức,đơn vị, cá nhân, gia đình học sinh cùng phối hợp tổ chức các hoạt động giáo dục và tạo môi trường cho học sinh được trảinghiệm, vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn; xây dựng phân phối thời lượng các môn học và hoạt động giáo dục và cáchoạtđộnggiáodục tậpthểvà theonhu cầungườihọc.
Tổ chức sinh hoạt chuyên môn nghiên cứu chương trình giáo dục phổ thông cấp Tiểu học (chương trình tổng thể vàchương trình môn học); nội dung giáo dục địa phương cấp Tiểu học; hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học cấp Tiểu học; cácvăn bản chỉ đạo của cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục trong năm học và kế hoạch thời gian thực hiện chương trình của nhàtrườngđã banhành;giaonhiệmvụgiáoviênxâydựngkếhoạchdạyhọc cácmônhọc,hoạtđộnggiáodục trongnămhọc.
Tổng hợp kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục từ các tổ bộ môn (theo khối lớp); xây dựng kế hoạch giáodụccủanhàtrường,tổchứclấyýkiếncácthànhphầnliênquan,hoànthiệnvănbảnbáocáoHộiđồngtrườngtheoquyđịnh;ký ban hành kế hoạch giáo dục của nhà trường trước ngày 25 tháng 8 hằng năm để tổ chuyên môn, giáo viên và các tổ chức,cá nhâncóliênquanlàmcăn cứtổchức thực hiện.
Báo cáo Phòng GDĐT theo quy định, tổ chức tuyên truyền rộng rãi, hướng dẫn, tạo điều kiện thuận lợi để giáo viênthực hiện các hoạt động giáo dục theo kế hoạch; giám sát, kiểm tra, đánh giá và bổ sung điều chỉnh kế hoạch giáo dục của nhàtrườngtrongquá trìnhthực hiện.
Trong quá trình triển khai thực hiện, nhà trường tham khảo nội dung phần B dưới đây để xây dựng kế hoạch hoạt độnggiáodụcchophùhợpvớitìnhhìnhthựctế,thuậnlợichoquá trìnhthựchiệnvàđảmbảokhoa học,hiệuquả.
KHUNGKẾHOẠCHGIÁODỤCCỦANHÀTRƯỜNG
Căn cứ xây dựng kế hoạch (Hướng dẫn nhiệm vụ năm học cấp Tiểu học của Sở GDĐT, Phòng GDĐT; Kế hoạch thờigiannămhọcdoUBNDtỉnhquyếtđịnhvàbanhành;cácchỉđạocủacơquanquảnlýnhànướcvềgiáodụctrongnămhọc,…)
Điềukiệnthựchiệnchươngtrình(đặcđiểmtìnhhìnhkinhtế,vănhóa,xãhộiđịaphươngtácđộngđếncáchoạtđộnggiáodụccủanhàtrườngtrongnămhọc;đánhgiánhữngthuậnlợi,khókhănvànhữngyếutốtácđộngtừđặcđiểmđịaphươngđếnviệctổchứcthựchiệnchươngtrìnhcấpTiểuhọc;điềukiệnđảmbảochấtlượnggiáodụccủanhàtrường).
Đặcđiểmtìnhhình kinhtế,vănhóa,xã hộiđịa phương
Đặcđiểmtìnhhìnhnhà trường
Đặcđiểmhọcsinh củatrường
Khái quát về tình hình học sinh của nhà trường, trong đó có số liệu đối với mỗi khối lớp như: số lớp; tổng số học sinh; sốlượng về học sinh nữ; học sinh dân tộc; học sinh được học 2 buổi/ngày; học sinh khuyết tật; học sinh có hoàn cảnh khó khăn;họcsinhbántrú;tỉ lệhọc sinh/lớp;…
Tìnhhìnhđộingũ giáoviên,nhânviên,cánbộquảnlý
Khái quát về tình hình đội ngũ giáo viên, nhân viên, cán bộ quản lý, trong đó có số liệu về tổng số cán bộ QLGD, giáoviên, nhân viên; tỉ lệ nữ; tỉ lệ giáo viên/lớp; số lượng theo trình độ đào tạo (tiến sĩ, thạc sĩ, đại học, cao đẳng, trung học vàkhác).
Cơsởvậtchất,thiếtbịdạyhọc;điểmtrường,lớpghép; cơsởvậtchất thực hiệnbántrú,nộitrú
Khái quát về tình hình cơ sở vật chất, thiết bị dạy học, điểm trường, lớp ghép, trong đó có số liệu về số phòng học; sốphòngchứcnăng;tênđiểmtrường,sốlớpghép,trìnhđộlớpghép,sốhọcsinh(nếutrườngcóđiểmtrường);cơsởvậtchấtthựchiệnbántrú,nộitrú(nếuthực hiện).
Mụctiêugiáodục(Mứcđộhọcsinhcầnđạtđượcvềphẩmchấtvànănglực;sốlượng,chấtlượngvàhiệuquảhoạtđộng giáodục củanhàtrường...)
Mụctiêu chung
Chỉtiêucụthể(Chỉtiêuvềphẩmchất,nănglựchọcsinhsẽđạtđượcsaukhikếtthúcmộtnămhọcđốivớitừngkhốilớp;sốlượng,chất lượngcácmônhọcvàhoạt độnggiáodục nhàtrườngcamkếtthựchiện trongnămhọc).
Tổchứccácmônhọcvàhoạtđộnggiáodụctrongnămhọc(Tổchứcdạyhọccácmônhọc,hoạtđộnggiáodụcđượcquyđịnhtrongchươngtrìnhcấp Tiểuhọc)
Phânphối thờilượng cácmônhọcvàhoạtđộnggiáo dục(tham khảo Phụlục1.1)
Cáchoạtđộng giáo dụctậpthểvà theo nhucầungười học
Cáchoạtđộnggiáo dụctậpthểthựchiệntrongnămhọc(thamkhảoPhụlục1.2)
Tổ chức hoạt động cho học sinh sau giờ học chính thức trong ngày, theo nhu cầu người học và trong thời gian bán trútạitrường (trongtrườnghợpcóhọcsinhbántrú),(thamkhảoPhụlục 1.3)
Tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục đối với các điểm trường (Khái quát tình hình tổ chức thực hiện kế hoạch giáodụcđốivớicác điểmtrường(nếucó)).
Khung thời gian thực hiện chương trình và kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục (Đối với các lớpthựchiệnChươngtrìnhgiáodụcphổthông2018theolộtrìnhquyđịnh,Kếhoạchgiáodụccủanhàtrườngđượcxâydựngđảm bảo tổ chức dạy học 2 buổi/ngày, mỗi ngày bố trí không quá 7 tiết học, mỗi tiết 35 phút; tối thiểu là 9 buổi/tuần với 32tiết/tuần).
Ngàytựu trường: Thứ.....,ngày ,tháng……,năm….
Ngàykhaigiảng: Ngày…..
Học kỳ I: Từ ngày …/9/20… đến ngày …/…/20… (gồm …. tuần thực học, còn lại dành cho các hoạt động khác).Học kỳ II: Từ ngày …./…/20…. đến ngày …/…/20… (gồm … tuần thực học, còn lại dành cho
nguon VI OLET