Thể loại Giáo án bài giảng Vật lý 12
Số trang 1
Ngày tạo 1/27/2010 4:29:52 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.14 M
Tên tệp ke hoach phu dao khoi thpt doc
Trường THCS – THPT Phan Bội Châu |
Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam |
Tổ Vật Lý – CN |
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc -o0o- |
|
|
|
Di Linh, ngày 08 tháng 08 năm 2009 |
KẾ HOẠCH PHỤ ĐẠO BỘ MÔN VẬT LÍ
Năm học: 2009 - 2010
I. KẾ HOẠCH PHỤ ĐẠO
1. Vật Lí 10 chuẩn
Vấn đề |
Nội dung |
Tiết |
1 |
Chuyển động thẳng đều |
1 |
Chuyển động thẳng biến đổi đều |
2, 3 |
|
Sự rơi tự do |
4 |
|
Chuyển động tròn đều |
5 |
|
Công thức cộng vận tốc |
6 |
|
2 |
Điều kiện cân bằng của chất điểm |
7 |
Các lực cơ học |
8, 9 |
|
Phương pháp động lực học |
10, 11 |
|
Phương pháp toạ độ |
12 |
|
3 |
Điều kiện cân bằng của vật rắn |
13 |
Momen lực, quy tắc momen lực |
14 |
|
Quy tắc hợp lực song song cùng chiều |
15 |
|
Ôn tập thi học kì I |
16, 17 |
|
4 |
Động lượng, định luật bảo toàn momen động lượng |
19 |
Công, công suất |
20 |
|
Cơ năng, động năng, thế năng |
21, 22 |
|
5 |
Các định luật trạng thái khí lý tưởng |
23 |
Phương trình trạng thái khí lý tưởng |
24 |
|
6 |
Nội năng của khí lý tưởng |
25 |
7 |
Biến dạng cơ của vật rắn |
26 |
Sự nở vì nhiệt của vật rắn |
27, 28 |
|
Các hiện tượng căng bề mặt |
29, 30 |
|
Sự chuyển thể của các chất |
31 |
|
Độ ẩm của không khí |
32 |
|
Ôn tập thi học kì II |
33, 34 |
2. Vật Lí 11 chuẩn
Vấn đề |
Nội dung |
Tiết |
1 |
Định luật Coulomb |
1 |
Điện trường. Cường độ điện trường |
2, 3 |
|
Công của lực điện |
4 |
|
Điện thế. Hiệu điện thế |
5 |
|
Tụ điện |
6, 7 |
|
2 |
Ôn tập các dạng mạch điện không đổi. Định luật Ohm |
8, 9 |
Điện năng. Công suất điện |
10 |
|
Định luật Ohm cho mạch kín |
11 |
|
Định luật Ohm cho các loại mạch điện |
12 |
|
Ghép nguồn thành bộ |
13 |
|
3 |
Dòng điện trong các môi trường |
14 |
Bài tập định luật Faraday |
15, 16 |
|
Ôn tập thi học kì I |
17 |
|
4 |
Lực từ, cảm ứng từ |
19 |
Bài tập về cảm ứng từ |
20, 21 |
|
Cảm ứng từ của dòng điện trong các mạch có dạng đặc biệt |
22 |
|
Lực Lorentz |
23 |
|
5 |
Từ thông, cảm ứng điện từ |
24 |
Suất điện động cảm ứng |
25 |
|
Suất điện động tự cảm |
26 |
|
6 |
Định luật khúc xạ ánh sáng |
27 |
Hiện tượng phản xạ toàn phần |
28 |
|
7 |
Bài tập về lăng kính |
29 |
Bài tập về thấu kính |
30, 31 |
|
Bài tập về mắt |
32 |
|
Bài tập về dụng cụ quang học |
33 |
|
Ôn tập thi học kì II |
34 |
3. Vật Lí 12 chuẩn
Vấn đề |
Nội dung |
Số tiết |
1 |
Dao động điều hoà |
1 |
Con lắc lò xo |
2 |
|
Con lắc đơn |
3 |
|
Tổng hợp dao động |
4, 5 |
|
2 |
Sóng cơ và sự truyền sóng cơ |
6 |
Giao thoa sóng |
7, 8 |
|
Sóng dừng |
9 |
|
3 |
Dòng điện xoay chiều |
10 |
Định luật Ohm cho các đoạn mạch điện xoay chiều |
11 |
|
Mạch RLC nối tiếp |
12, 13 |
|
Liên hệ các giá trị hiệu điện thế hiệu dụng, giản đồ vec tơ |
14 |
|
Công suất của dòng điện xoay chiều |
15 |
|
Bài toán cực trị |
16 |
|
Ôn tập thi học kì I |
17 |
|
4 |
Dao động điện từ |
19 |
Năng lượng điện từ trường |
20 |
|
5 |
Giao thoa ánh sáng |
21, 22 |
Các loại quang phổ |
23 |
|
Thang sóng điện từ |
24 |
|
6 |
Thuyết lượng tử, các định luật quang điện |
25 |
Bài tập về hiện tượng quang điện |
26, 27 |
|
Bài tập về mẫu nguyên tử Bohr |
28 |
|
8 |
Năng lượng liên kết |
29 |
Định luật phóng xạ |
30, 31 |
|
Phản ứng hạt nhân |
32 |
|
9 |
Các hạt sơ cấp, vũ trụ |
33 |
Ôn tập thi học kì II |
34 |
4. Vật Lí 12 nâng cao
Vấn đề |
Nội dung |
Số tiết |
1 |
Chuyển động của vật rắn quay quanh một trục cố định |
1 |
Phương trình lực học của vật rắn quay quanh một trục cố định |
2 |
|
Momen động lượng. Động năng của vật rắn quay quanh một trục cố định |
3 |
|
2 |
Xác định các đại lượng trong dao động điều hoà |
4 |
Chu kì, tần số trong dao động điều hoà |
5 |
|
Viết phương trình dao động điều hoà |
6 |
|
Tổng hợp dao động |
7 |
|
3 |
Độ lệch pha trong dao động sóng. Số gợn sóng cực đại, cực tiểu |
8 |
Sóng dừng |
9 |
|
Hiệu ứng Doppler |
10 |
|
4 |
Các phương trình dao động trong dao động điện từ |
11 |
Năng lượng trong dao động điện từ |
12 |
|
5 |
Liên hệ giữa các giá trị hiệu dụng trong dòng điện xoay chiều |
13 |
Độ lệch pha trong dòng điện xoay chiều |
14 |
|
Bài toán cực trị |
15 |
|
Bài toán đồ thị |
16 |
|
Ôn tập thi học kì I |
17 |
|
6 |
Giao thoa ánh sáng |
19, 20 |
Các loại quang phổ |
21 |
|
Thang sóng điện từ |
22 |
|
7 |
Thuyết lượng tử, các định luật quang điện |
23 |
Bài tập về hiện tượng quang điện |
24, 25 |
|
Bài tập về mẫu nguyên tử Bohr |
26, 27 |
|
8 |
Hệ thức Einstein |
28 |
9 |
Năng lượng liên kết |
29 |
Định luật phóng xạ |
30, 31 |
|
Phản ứng hạt nhân |
32 |
|
10 |
Các hạt sơ cấp, hệ Mặt Trời |
33 |
Ôn tập thi học kì II |
34 |
II. YÊU CẦU
1. Học sinh: Nâng cao khẩu hiệu: “Hiểu lý thuyết, giỏi thực hành”.
a. Về lý thuyết:
- Học thuộc và hiểu các: định nghĩa, khái niệm, định luật, đặc điểm, tính chất, ứng dụng trong kỹ thuật, ứng dụng trong đời sống.
- Hiểu và vận dụng giải thích được các ứng dụng thực tiễn, các hiện tượng xảy ra trong cuộc sống.
b. Về bài tập:
- Học thuộc và nhớ được các công thức vật lý.
- Học và làm các dạng bài tập đơn giản, ngắn gọn.
- Các dạng bài tập áp dụng công thức, biến đổi công thức từ 2 đến 3 bước.
- Đọc kỹ đề bài, xác định được các đại lượng bài toán cho, các đại lượng phải tìm, nhận biết được đại lượng trung gian để lựa chọn công thức phù hợp.
- Rèn luyện kỹ năng tính toán, kỹ năng đổi đơn vị trước khi tính toán.
2. Giáo viên: Thực hiện tốt chủ đề năm học: “Đổi mới quản lý và nâng cao chất lượng giáo dục”.
a. Về lý thuyết:
- Dành thời gian cho học sinh tự dò bài lẫn nhau.
- Kiểm tra mức độ thuộc và hiểu các: định nghĩa, khái niệm, định luật, đặc điểm, tính chất, ứng dụng trong kỹ thuật, ứng dụng trong đời sống.
- Kiểm tra mức độ hiểu và vận dụng giải thích được các ứng dụng thực tiễn, các hiện tượng xảy ra trong cuộc sống.
- Giúp học sinh: Học lý thuyết nhớ công thức, học công thức hiểu lý thuyết, tạo sự liên kết hữu cơ giữa các kiến thức với nhau.
b. Về bài tập:
- Kiểm tra mức độ thuộc và nhớ công thức trước khi bắt đầu giải toán.
- Giúp học sinh đọc kỹ đề bài, xác định được các đại lượng bài toán cho, các đại lượng phải tìm, nhận biết được đại lượng trung gian để lựa chọn công thức phù hợp.
- Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng tính toán, kỹ năng đổi đơn vị trước khi tính toán.
- Dành thời gian tổ chức cho học sinh chấm chéo bài tập lẫn nhau.
Cụ thể:
- Tăng cường kiểm tra các nội dung, các vấn đề mà học sinh đã thuộc, đã hiểu.
- Nghiêm cấm tình trạng giáo viên đặt câu hỏi để “bắt bí” học sinh, gây áp lực căng thẳng với học sinh.
- Động viên, khuyến khích học sinh nhiều hơn là chê bai, phê bình.
- Hướng dẫn học sinh phương pháp học tập ở nhà
+ Phương pháp học tập cá nhân
+ Phương pháp học tập tổ, nhóm
+ Phương pháp khai thác thông tin kiến thức từ các hệ thống thông tin khác
- Phân loại đối tượng học sinh, lựa chọn phương pháp giảng dạy phù hợp.
Duyệt của Ban giám hiệu |
TM. Tổ chuyên môn Tổ trưởng |
|
|
|
|
|
Nguyễn Hồng Thạch |
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả