PHÒNG GD&ĐT ĐỒNG HỶ

TRƯỜNG THCS TRẠI CAU

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM                                                                                                              Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

KẾ HOẠCH

Sử dụng thiết bị dạy học môn Toán lớp 6

Năm học: 2018 -2019

 

Căn cứ Quyết định số 2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc ban

hành khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên;

Căn cứ công văn số 110/HD-PGDĐT-THCS  ngày 7/09/2018  của Phòng Giáo dục và đào tạo huyện Đồng Hỷ V/v hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục THCS năm học 2018- 2019;

  Căn cứ vào kế hoạch số 119/KH-THCS ngày 15/9/2018 của Trường THCS Trại Cau về việc xây dựng kế hoạch nhiệm vụ năm học 2018 – 2019;

Căn cứ kế hoạch số 120/KH-THCS ngày 15/9/2018 của chuyên môn trường THCS Trại Cau về kế hoạch hoạt động chuyên môn năm học 2018 –2019;

Căn cứ chuẩn kiến thức kĩ năng, phân phối chương trình môn Toán 6 đã xây dựng. Tôi xây dựng kế hoạch sử dụng thiết bị môn Toán 6 như sau:

I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH.

  1. Điều tra cơ bản

Tổng số học sinh:  86 em;  Nam:   40  em ;     Nữ:   46 em

2. Thuận lợi

- Chính quyền và các đoàn thể ở địa phương quan tâm giúp đỡ đến các hoạt động của nhà trường.

- Có sự quan tâm nhiều của lãnh đạo nhà trường và có đội ngũ giáo viên tâm huyết với nghề có lòng yêu nghề mến trẻ.

- Đa số các em học sinh ngoan ngoãn, chú ý nghe giảng, có đủ sách giáo khoa, vở ghi theo yêu cầu của giáo viên.


- Một số học sinh xác định được động cơ học tập, có ý thức trong việc học bài, chuẩn bị bài và hăng hái phát biểu trong các giờ dạy. Phần nhiều học sinh được gia đình quan tâm, tạo điều kiện cho học sinh học ở nhà.

- Điều kiện cơ sở vật chất đó đảm bảo cho việc dạy và học.

3. Khó khăn:

         - HS là con em dân tộc, hoàn cảnh khó khăn, chưa được gia đình quan tâm, đầu tư cho việc học tập của các em nên trình độ nhận thức của các em cũng chậm.

- Trường mới thành lập nên còn thiếu nhiều trang thiết bị phục vụ bộ môn cũng chưa đầy đủ.

4. Chỉ tiêu đề ra và kết quả đạt được:

- Chỉ tiêu học lực môn Toán lớp 6:

                             Loại

Lớp

Sĩ số

Giỏi (%)

Khá (%)

TB (%)

Yếu (%)

Kém (%)

6A

43

12

25

55

5

0

6B

43

18

25

55

2

0

 

II. THỰC TRẠNG VỀ THIẾT BỊ DẠY HỌC CỦA NHÀ TRƯỜNG

  1. Thiết bị dạy học được cấp : N trường đã trang bị nối mạng internet, trang bị một số tài liệu tham khảo cho cấc bộ môn. Xây dựng danh mục thiết bị, CNTT, thiết bị dạy học giúp cho GV sử dụng có hiệu quả vào việc dạy-học

2. Thiết bị dạy học tự làm: Đa số giáo viên tâm huyết với nghề, tinh thần trách nhiệm trong việc giảng dạy, ý thức tìm tòi , sáng tạo đồ dùng dạy học

3. sở vật chất phục vụ cho việc sử dụng TBDH : Máy chiếu

III. MỤC TIÊU

 - Nâng cao chất lượng giáo duc, hiệu quả việc sử dụng bảo quản thiết bị dạy học

-Thiết bị dạy học công cụ hỗ trợ hiệu quả nhất trong tiết dạy, làm cho tiết học trở nên sinh động,dễ hiểu. thuyết được kết hợp với thực hành giúp cho học sinh nhớ kiến thức lâu sâu hơn,giúp việc học trở nên nhẹ nhàng, hiệu quả. Từ đó phát huy được tính tích cực, chủ động, sáng tạo của học sinh kích thích làm cho học sinh say yêu thích học .


IV. CÁC BIỆN PHÁP THỰC HIỆN (các giải pháp, nhóm giải pháp)

- Tăng cường sử dụng các thiết bị dạy học được trang bị với môn Toán 6;

- Có kế hoạch làm các TBDH phục vụ tốt hơn cho công tác giảng dạy;

- Trao đổi cùng đồng nghiệp, tổ chuyên môn về phương pháp sử dụng TBDH sao cho có hiệu quả nhất;

- Yêu cầu HS chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập, những đồ dùng học tập khác ở một số bài.

V. KẾ HOẠCH CỤ THÊ

SỐ HỌC (111 TIẾT)

Tuần

Tiết

Chương

Mục

Tên dụng cụ, thiết bị

Sử dụng máy chiếu

PROJECTOR

Ghi chú

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I- Ôn tập và

§1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp

Bảng phụ ví dụ về tập hợp

 

 


 

 

bổ túc về số tự nhiên

(39 tiết)

 

 

 

 

2

§2. Tập hợp các số tự  nhiên

Mô hình tia số

 

 

3

§3. Ghi số tự nhiên

Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi kiểm tra bài cũ. Bảng các chữ số, bảng phân biệt số và chữ số, bảng các số La Mã từ 1 đến 30.

x

 

2

4,5

§4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con. Luyện tập

 

 

 

6

§5. Phép cộng và phép nhân.

 

 

 

3

7,8

Luyện tập

Máy tính bỏ túi, tranh vẽ phóng to các nút máy tính bỏ túi.

 

x

 

9

§6. Phép trừ và phép chia.

 

 

 

4

10, 11

Luyện tập

 

 

 

12

§7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.

Bảng bình phương.

x

 

 

Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.

 

 

 

5

13

Luyện tập

 

 

 

14

§8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số

 

x

 

15

§9. Thứ tự thực hiện các phép tính.

 

 

 

6

16,17

Luyện tập

 

 

 

18

Kiểm tra 45’

 

 

 

7

19

§10. Tính chất chia hết của một tổng

 

 

 

20, 21

§11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. Luyện tập

 

 

 

8

22, 23

§12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. Luyện tập

 

 

 

24

§13. Ước và bội

 

 

 

9

25, 26

§14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố. Luyện tập

Bảng phụ có ghi các số tự nhiên nhỏ hơn 100

 

 

27

§15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.

 

 

 

10

28

Luyện tập

 

 

 

29,30

§16. Ước chung bội chung. Luyện tập

 

 

 

11

31,32,33

§17. Ước chung lớn nhất. Luyện tập

 

 

 

12

34, 35,36

§18. Bội chung nhỏ nhất. Luyện tập

 

 

 

13

37, 38

Ôn tập chương I

Bảng so sánh cách tìm UCLN,

 

 


 

 

 

 

BCNN

 

 

39

Kiểm tra 45’ (chương I)

 

 

 

14

40

 

 

 

 

 

 

 

II. Số nguyên

(29 tiết)

 

 

 

§1. Làm quen với số nguyên âm

Thước thẳng, nhiệt kế có cha độ âm.

 

 

41

§2. Tập hợp Z các số nguyên

Hình vẽ trục số nằm ngang, trục thẳng đứng.

x

 

42

§3. Thứ tự trong Z.

Mô hình một trục số nằm ngang.

x

 

15

 

43,44

Luyện tập §1,2,3

Phiếu học tập,trục số.

 

 

45

§4. Cộng hai số nguyên cùng dấu

phiếu học tập, trục số.

 

 

46

§5. Cộng hai số nguyên khác dấu.

 

 

 

16

 

47

Luyện tập§4,5

Bảng phụ ghi các kết luận và bài tập

 

 

48,49

§6. Tính chất của phép cộng các số nguyên. Luyện tập

 

 

 

17

 

50,51

§7. Phép trừ hai số nguyên. Luyện tập

máy tính bỏ túi

 

 

52

§8. Quy tắc  “dấu ngoặc”. Luyện tập

 

 

 

18

53

Luyện tập

 

 

 

54, 55

Ôn tập học kì I

 

 

 

19

56, 57

Kiểm tra học kì I 90’ (cả Số học và Hình học)

 

 

 

58

Trả bài kiểm tra học kì I

 

 

 

20

59,

60

§9. Quy tắc chuyển vế. Luyện tập

 

 

 


 

61

 

§10. Nhân hai số nguyên khác dấu

 

 

 

21

62

§11. Nhân hai số nguyên cùng dấu. Luyện tập

 

 

 

63

Luyện tập §10, 11

 

 

 

64

§12. Tính chất của phép nhân.

 

 

 

22,23

 

65

§13. Bội và ước của số nguyên

 

 

 

66,67

Ôn tập chương II

 

 

 

68

Kiểm tra 45’ (chương II)

 

 

 

69

§1. Mở rộng khái niệm phân số

Tranh ảnh minh họa

 

 

70

§2. Phân số bằng nhau

 

 

 

24

71

 

III. Phân số

(43 tiết)

§3. Tính chất cơ bản của phân số

 

 

 

72

Luyện tập

 

 

 

73

§4. Rút gọn phân số.

 

 

 

25

74

Luyện tập

 

 

 

75,76

§5. Quy đồng mẫu nhiều phân số. Luyện tập

Bảng phụ quy tắc quy đồng mẫu số hai phân số

 

 

26

77

§6. So sánh phân số

 

 

 

78, 79

§7. Phép cộng phân số. Luyện tập

 

 

 

27

28

80, 81

§8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số. Luyện tập

Bảng phụ ghi các tính chất cơ bản của phép cộng

x

 

82, 83

§9. Phép trừ phân số. Luyện tập

 

 

 

84

§10. Phép nhân phân số

 

 

 

85

§11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số.

Bảng phụ ghi các tính chất cơ bản của phép nhân

 

 

29,30

86

Luyện tập

 

 

 


 

87, 88

 

§12. Phép chia phân số. Luyện tập

 

 

 

89, 90

§13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm. Luyện tập

 

 

 

91

Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân

 

 

 

31

92

Luyện tập

 

 

 

93

Kiểm tra 45’

 

 

 

94

§14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước.

 

 

 

32

95,96

Luyện tập

 

 

 

97

§15. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó.

 

 

 

33

98,99

Luyện tập

 

 

 

100

§16. Tìm tỉ số của hai số.

 

 

 

34,35

 

 

101

Luyện tập

 

 

 

102,

103

§17. Biểu đồ phần trăm. Luyện tập

Biểu đồ phần trăm

x

 

104,

105

Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...)

Máy tính cầm tay Casio, Vinacal

 

 


HÌNH HỌC (29 TIẾT)

 

Tuần

Tiết

Chương

Mục

Tên thiết bi

Sử dụng máy chiếu

PROJECTOR

Ghi chú

1

1

 

I.Đoạn thẳng

(14 tiết)

§1. Điểm. Đường thẳng

Thước thẳng, mô hình điểm và đường

 

 

2

2

§2. Ba điểm thẳng hàng

Thước thẳng

x

 

3

3

§3. Đường thẳng đi qua hai điểm

Thước thẳng

 

 

4

4

§4. Thực hành trồng cây thẳng hàng

Chuẩn bị 3 cọc tiêu, 1dây dọi, 1 búa đóng cọc, 1 sợi dây mềm (15m).

 

 

5, 6

5, 6

§5. Tia. Luyện tập

Thước thẳng, mô hình tia

 

 

7

7

§6. Đoạn thẳng

Thước thẳng, mô hình đoạn

 

 

8

8

§7. Độ dài đoạn thẳng

Thước thẳng, một số thước đo trong thực tế

 

 

9,10

9,10

§8. Khi nào thì

AM + MB = AB. Luyện tập

Thước thẳng, một số thước đo trong thực tế.

x

 

11

11

§9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài

Thước thẳng

 

 

12

12

§10. Trung điểm của đoạn thẳng

compa, sợi dây, thanh gỗ.

 

 

13

13

Ôn tập chương I

 

 

 

14

14

Kiểm tra 45’ (chương I)

 

 

 

20

15

 

 

§1. Nửa mặt phẳng

Thước thẳng

 

 


 

 

 

 

 

II. Góc

(15 tiết)

 

 

 

 

21

16

§2. Góc

Thước thẳng

 

 

22

17

§3. Số đo góc

Thước thẳng, thước đo góc

 

 

23

18

§4. Vẽ góc cho biết số đo

Thước thẳng, thước đo góc

 

 

24

19

§5. Khi nào thì 

Thước thẳng, thước đo góc

 

 

25

20

Luyện tập

Thước thẳng, thước đo góc

 

 

26

21

§6. Tia phân giác của một gó     §6. Tia phân giác của một góc.

Bảng phụ vẽ tia phân giác 1 góc, thước thẳng, thước đo độ.

x

 

27

22

Luyện tập Luyện tập Luyện tậ   Luyện tập

thước thẳng, thước đo độ.

 

 

28,29

23, 24

§7. Thực hành: Đo góc trên mặt đất

Giác kế, thước thẳng, đo độ

 

 

30

25

§8. Đường tròn

Thước thẳng, compa

 

 

31

26

§9. Tam giác

Thước thẳng, compa

 

 

32

27

Ôn tập chương II

máy tính cầm tay Casio, Vinacal

 

 

33

28

Kiểm tra 45’ (Chương II)

 

 

 

37

29

Trả bài kiểm tra cuối năm

 

 

 

 

 

HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

Hoàng Thị Thu Ninh

 

Ngày 25 tháng 9 năm 2018

NGƯỜI LẬP

 

 

 

Nguyễn Thị Thương

 

nguon VI OLET