Thể loại Giáo án bài giảng Hoạt động Ngoài giờ lên lớp
Số trang 1
Ngày tạo 12/11/2017 8:04:15 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.28 M
Tên tệp kehoachtudanhgia doc
TRƯỜNG THCS TÂN MỸHỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ Số: 01/KH-HĐTĐG |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc Lạc Sơn, ngày 30 tháng 12 năm 2015 |
KẾ HOẠCH TỰ ĐÁNH GIÁ
I. MỤC ĐÍCH VÀ PHẠM VI
1. Xem xét, kiểm tra, đánh giá theo Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT để xác định thực trạng chất lượng, hiệu quả giáo dục, nhân lực, cơ sở vật chất, từ đó thực hiện các biện pháp cải tiến, nâng cao chất lượng giáo dục của trường; để giải trình với các cơ quan chức năng, với xã hội về thực trạng chất lượng giáo dục và để cơ quan chức năng đánh giá và công nhận trường đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục.
2. Phạm vi tự đánh giá là toàn bộ các hoạt động của trường theo các tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
3. Yêu cầu
a) Khách quan và trung thực.
b) Công khai và minh bạch.
c) Hoàn thành đúng kế hoạch.
II. NỘI DUNG
1. Phân công hội đồng tự đánh giá
a) Hội đồng tự đánh giá
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Nhiệm vụ |
1 |
Trần Việt Thắng |
Hiệu trưởng |
Chủ tịch HĐTĐG chỉ đạo chung |
2 |
Bùi Văn Dựng |
Phó hiệu trưởng |
Phó chủ tịch Hội đồng TĐG, Nhóm trưởng nhóm 1, chỉ đạo hoàn thành tiêu chuẩn 1 |
3 |
Đặng Hoàng Anh |
Thư ký HĐSP |
Thư Ký, Nhóm trưởng nhóm 2, chỉ đạo hoàn thành tiêu chuẩn 2. |
4 |
Bùi Thị Tin |
CTCĐ - Tổ trưởng tổ KHXH |
Uỷ viên , Nhóm trưởng |
1
|
|
|
nhóm 3, chỉ đạo hoàn thành tiêu chuẩn 3 |
5 |
Phạm Anh Tuấn |
Tổ trưởng tổ KHTN |
Uỷ viên - PT Phần mềm KĐCL |
6 |
Bùi Văn Đông |
TPT Đội |
Uỷ viên, Nhóm trưởng nhóm 5, chỉ đạo hoàn thành tiêu chuẩn 5 |
7 |
Bùi Văn An |
Giáo viên |
Uỷ viên |
8 |
Nguyễn Thị Thu |
NVTB - Tổ trưởng tổ VP |
Uỷ viên, Thành viên |
9 |
Trịnh Thị Hoà |
Tổ trưởng CM(Sinh, Hoá, Địa) |
Uỷ viên, Nhóm trưởng nhóm 4, chỉ đạo hoàn thành tiêu chuẩn 4 |
b) Nhóm thư ký
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Nhiệm vụ |
1 |
Đặng Hoàng Anh |
Thư ký HĐSP |
Thư Ký, nhóm trưởng |
2 |
Bùi Văn An |
Giáo viên |
Uỷ viên |
c) Các nhóm công tác
Nhóm |
Họ và tên |
Chức vụ |
Nhiệm vụ |
1 |
1. Bùi Văn Dựng |
Phó hiệu trưởng |
Nhóm trưởng |
2. Bùi Thị Văn |
Giáo viên |
Thành viên |
|
3. Nguyễn Tuấn Anh |
Giáo viên |
Thành viên |
|
4. Nguyễn Thị Thanh Tâm |
Giáo viên |
Thành viên |
|
5. Nguyễn Đức Thọ |
Giáo viên |
Thành viên |
|
2 |
1. Đặng Hoàng Anh |
Thư ký HĐSP |
Nhóm trưởng |
2. Nguyễn Đình Khánh |
Giáo viên |
Thành viên |
|
3. Vũ Thị Hiệp |
Giáo viên |
Thành viên |
|
4. Bùi Thị Sịnh |
Giáo viên |
Thành viên |
|
3 |
1. Bùi Thị Tin |
CTCĐ - Tổ trưởng tổ KHXH |
Nhóm trưởng |
1
|
2. Bùi Văn Hâu |
Giáo viên |
Thành viên |
3. Nguyễn Hải Quang |
Giáo viên |
Thành viên |
|
4. Bùi Thị Mừng |
GIáo viên |
Thành viên |
|
4 |
1. Trịnh Thị Hoà |
Tổ trưởng CM(Sinh, Hoá, Địa) |
Nhóm trưởng |
2. Nguyễn Thị Hường |
Giáo viên |
Thành viên |
|
3. Bùi Anh Tuấn |
Giáo viên |
Thành viên |
|
5 |
1. Bùi Văn Đông |
TPT Đội |
Nhóm trưởng |
2. Nguyễn Thị Thu |
NVTB - Tổ trưởng tổ VP |
Thành viên |
|
3. Nguyễn Thị Hạnh |
Giáo viên |
Thành viên |
|
4. Đinh Thị Chung |
CB hành chính |
Thành viên |
|
5. Trần Đình Lâm |
Giáo viên |
Thành viên |
|
6. Vũ Mạnh Quân |
Giáo viên |
Thành viên |
|
7. Bùi Thị Nguyên |
Giáo viên |
Thành viên |
2. Tập huấn nghiệp vụ tự đánh giá
a) Thời gian:
Tháng 12 năm 2015
b) Thành phần:
Toàn bộ CBGVNV trong trường
c) Nội dung:
Hướng dẫn viết phiếu tự đánh giá và cách thu thập thông tin minh chứng.
Hướng dẫn sử dụng và cập nhật thông tin, dữ liệu trên phần mềm KĐCL
3. Dự kiến các nguồn lực và thời điểm cần huy động
Tiêu chuẩn |
Tiêu chí |
Các hoạt động cần huy động nguồn lực |
Thời điểm huy động |
Ghi chú |
1 |
1 |
Thu thập các hồ sơ văn bản thành lập hội đồng trường, hội đồng TĐKT, hội đồng tư vấn, tổ chuyên môn, tổ văn phòng. Tập hợp các văn bản của BGH, các biên bản đánh giá xếp loại quản lý, các công văn hướng dẫn của các đoàn thể cấp trên. |
Tháng 12/2015 đến tháng 2/2016 |
|
1
|
2 |
Thu thập Hồ sơ chủ nhiệm, sổ gọi tên ghi điểm Thu thập các hồ sơ về đất đai, công trình xây dựng trường. |
Tháng 12/2015 đến tháng 2/2016 |
|
3 |
Thu thập hồ sơ các tổ chuyên môn, tổ văn phòng |
Tháng 12/2015 đến tháng 2/2016 |
|
|
4 |
Thu thập các báo cáo EMIS của nhà trường, Nghị quyết Đại hội Đảng bộ các cấp |
Tháng 12/2015 đến tháng 2/2016 |
|
|
5 |
Thu thập tất cả báo cáo, kế hoạch phát triển của nhà trường |
Tháng 12/2015 đến tháng 2/2016 |
|
|
6 |
Thu thập hệ thống văn bản chỉ đạo của công tác Đảng, các văn bản, báo cáo của chi bộ, của nhà trường… Các văn bản về thực hiện quy chế dân chủ… |
Tháng 12/2015 đến tháng 2/2016 |
|
|
7 |
Thu thập các văn bản quy định về các hoạt động giáo dục của nhà trường, hồ sơ các phong tào thi đua |
Tháng 12/2015 đến tháng 2/2016 |
|
|
8 |
Thu thập Hồ sơ công chức, viên chức trong nhà trường Thu thập hồ sơ quản lý tài chính, tài sản của nhà trường. |
Tháng 12/2015 đến tháng 2/2016 |
|
|
9 |
Thu thập Biên bản xếp loại hạnh kiểm học sinh |
Tháng 12/2015 đến tháng 2/2016 |
|
|
10 |
Thu thập hồ sơ phối kết hợp giữa cơ quan an ninh và nhà trường trong công tác phòng chống các vị phạm pháp luật. |
Tháng 12/2015 đến tháng 2/2016 |
|
1
2 |
1 |
Thu thập Hồ sơ theo dõi các hoạt động giáo dục của cán bộ quản lý |
Tháng 12/2015 đến tháng 2/2016 |
|
2 |
Thu thập Hồ sơ quản lý cán bộ giáo viên, nhân viên. |
Tháng 12/2015 đến tháng 2/2016 |
|
|
3 |
Thu thập Hồ sơ đánh giá thi đua của giáo viên, nhân viên.. |
Tháng 12/2015 đến tháng 2/2016 |
|
|
4 |
Thu thập hồ sơ văn bằng chứng chỉ trình độ đào tạo của cán bộ giáo viên, nhân viên.., danh sách bổ nhiệm, điều động. |
Tháng 12/2015 đến tháng 2/2016 |
|
|
5 |
Thu thập hồ sơ quản lý học sinh. |
Tháng 12/2015 đến tháng 2/2016 |
|
|
3 |
1 |
Thu thập Báo cáo xây dựng cơ sở vật chất của nhà trường. |
Tháng 12/2015 đến tháng 2/2016 |
|
2 |
Thu thập Hệ thống hồ sơ tài sản của nhà trường. |
Tháng 12/2015 đến tháng 2/2016 |
|
|
3 |
Thu thập Hồ sơ quản lý tài sản của nhà trường. |
Tháng 12/2015 đến tháng 2/2016 |
|
|
4 |
Thu thập ảnh chụp các công trình như: Nhà vệ sinh, nhà để xe của cán bộ giáo viên và học sinh. |
Tháng 12/2015 đến tháng 2/2016 |
|
|
5 |
Thu thập Hồ sơ thư viện đạt chuẩn(có hình ảnh minh họa) |
Tháng 12/2015 đến tháng 2/2016 |
|
|
6 |
Thu thập các hồ sơ văn bản chỉ đạo tổ chuyên môn, tổ văn phòng. |
Tháng 12/2015 đến tháng 2/2016 |
|
1
|
|
Tập hợp các văn bản của BGH, các biên bản đánh giá xếp loại quản lý, các công văn hướng dẫn của các đoàn thể cấp trên. |
|
|
4 |
1 |
Thu thập Hồ sơ của ban đại diện cha mẹ học sinh. |
Tháng 12/2015 đến tháng 2/2016 |
|
2 |
Thu thập các văn bản tham mưu, phối kết hợp với chính quyền địa phương. |
Tháng 12/2015 đến tháng 2/2016 |
|
|
3 |
Thu thập các văn bản tham mưu, phối kết hợp với chính quyền địa phương. |
Tháng 12/2015 đến tháng 2/2016 |
|
|
5 |
1 |
Thu thập tất cả báo cáo của nhà trường |
Tháng 12/2015 đến tháng 2/2016 |
|
2 |
Thu thập hệ thống hồ sơ sổ sách theo dõi hoạt động giáo dục Tập hợp các kế hoạch chỉ đạo về công tác chuyên môn, dạy thêm học thêm, hoạt động ngoài giờ lên lớp, các phong trào, nhiệm vụ, chủ đề năm học. |
Tháng 12/2015 đến tháng 2/2016 |
|
|
3 |
Thu thập các văn bản quy định về công tác phổ cập giáo dục |
Tháng 12/2015 đến tháng 2/2016 |
|
|
4 |
Thu thập Hồ sơ bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu kém. |
Tháng 12/2015 đến tháng 2/2016 |
|
|
5 |
Thu thập hồ sơ kế hoạch nội dung giáo dục địa phương. |
Tháng 12/2015 đến tháng 2/2016 |
|
|
6 |
Thu thập hồ sơ tổ chức các hoạt động ngoài giờ lên lớp như: sinh hoạt văn hóa văn nghệ thể dục thể thao. |
Tháng 12/2015 đến tháng 2/2016 |
|
1
|
7 |
Thu thập Hồ sơ giáo dục rèn luyện kỹ năng sốngthông qua các hoạt động hoạc tập. |
Tháng 12/2015 đến tháng 2/2016 |
|
8 |
Thu thập Hồ sơ kế hoạch lao động vệ sinh khuôn viên trong và ngoài nhà trường(có hình ảnh minh chứng) |
Tháng 12/2015 đến tháng 2/2016 |
|
|
9 |
Thu thập các báo cáo về chất lượng giáo dục hành năm(Báo cáo chất lượng giáo dục hai mặt) |
Tháng 12/2015 đến tháng 2/2016 |
|
|
10 |
Thu thập các báo cáo về chất lượng giáo dục hành năm(Báo cáo chất lượng giáo dục hai mặt) |
Tháng 12/2015 đến tháng 2/2016 |
|
|
11 |
|
|
|
|
12 |
Thu thập Báo cáo của chuyên môn, tổ chuyên môn và các hoạt động giáo dục khác. |
Tháng 12/2015 đến tháng 2/2016 |
|
1
4. Dự kiến các minh chứng cần thu thập cho từng tiêu chí
Tiêu chuẩn- tiêu chí |
Dự kiến các minh chứng cần thu thập |
Nơi thu thập |
Nhóm công tác, cá nhân thu thập |
Dự kiến chi phí (nếu có) |
Ghi chú |
1-1 |
Quyết định thành lập Hội đồng trường |
Hồ sơ BGH |
Nhóm 1 |
|
|
1-1 |
Quyết định bổ nhiệm HT, Phó HT |
Hồ sơ BGH |
Nhóm 1 |
|
|
1-1 |
QĐ thành lập HĐ Kỷ Luật - Khen thưởng |
Hồ sơ BGH |
Nhóm 1 |
|
|
1-1 |
Quyết định công nhận các tổ chức CT-XH (Đảng ) |
Hồ sơ Chi bộ Đảng |
Nhóm 1 |
|
|
1-1 |
Hồ sơ quản lý công tác Đảng |
Hồ sơ Chi bộ Đảng |
Nhóm 1 |
|
|
1-1 |
Quyết định công nhận các tổ chức CT-XH |
Hồ sơ Công đoàn |
Nhóm 1 |
|
|
1-1 |
Quyết định công nhận các tổ chức CT-XH |
HS công tác Đoàn, Đội |
Nhóm 1 |
|
|
1-1 |
Qđ thành lập các tổ chuyên môn |
Hồ sơ BGH |
Nhóm 1 |
|
|
1-1 |
Hình ảnh minh chứng Tổ chuyên môn |
Tổ CM |
Nhóm 1 |
|
|
1-1 |
Hồ sơ quản lý tổ chuyên môn của tổ trưởng |
Tổ CM |
Nhóm 1 |
|
|
1
1-1 |
QĐ thành lập tổ Văn phòng, Hình ảnh minh chứng tổ Văn phòng |
BGH, tổ VP |
Nhóm 1 |
|
|
1-1 |
Qđ thành lập tổ chủ nhiệm |
BGH |
Nhóm 1 |
|
|
1-1 |
Quy chế trường, công đoàn |
BGH, CĐ |
Nhóm 1 |
|
|
1-1 |
Hình ảnh khuôn viên trước cổng trường |
BGH |
Nhóm 1 |
|
|
1-3 |
Kế hoạch tuần, tháng năm của BGH |
BGH |
Nhóm 1 |
|
|
1-4 |
Kế hoạch kiểm tra nội bộ |
BGH |
Nhóm 1 |
|
|
1-5 |
Hồ sơ kiểm định chất lượng |
BGH |
Nhóm 1 |
|
|
1-5 |
Phương hướng, nhiệm vụ năm học |
BGH |
Nhóm 1 |
|
|
1-6 |
Các BC sơ kết cuối kì, BC chuyên đề . . . |
BGH |
Nhóm 1 |
|
|
1-6 |
Quy chế dân chủ Trường |
BGH |
Nhóm 1 |
|
|
1-6 |
Hồ sơ của Ban thanh tra nhân dân |
TTND |
Nhóm 1 |
|
|
1-7 |
Kế hoạch năm học |
BGH |
Nhóm 1 |
|
|
1-7 |
Sổ đăng bộ học sinh |
BGH |
Nhóm 1 |
|
|
1-7 |
Kế hoạch HĐ tổ văn phòng |
Tổ VP |
Nhóm 1 |
|
|
1-7 |
Sổ cấp phát bằng |
BGH |
Nhóm 1 |
|
|
1
1-7 |
Hồ sơ công tác chủ nhiệm |
GVCN |
Nhóm 1 |
|
|
1-7 |
Sổ theo dõi học sinh chuyển đến - đi |
BGH |
Nhóm 1 |
|
|
1-7 |
Sổ Nghị quyết trường |
BGH |
Nhóm 1 |
|
|
1-7 |
Hồ sơ thi đua |
CĐ |
Nhóm 1 |
|
|
1-7 |
Hồ sơ quản lý tài chính |
BGH |
Nhóm 1 |
|
|
1-7 |
Kế hoạch sử dụng thiết bị - Sổ quản lý thiết bị & THTN |
HS Thiết bị |
Nhóm 1 |
|
|
1-7 |
Hồ sơ giáo viên |
Tổ CM |
Nhóm 1 |
|
|
1-7 |
Hồ sơ khen thưởng |
BGH |
Nhóm 1 |
|
|
1-7 |
Sổ quản lý lưu trữ công văn |
Văn thư |
Nhóm 1 |
|
|
1-7 |
Sổ quản lý tài sản |
BGH |
Nhóm 1 |
|
|
1-7 |
Báo cáo tự đánh giá KĐCL |
BGH |
Nhóm 1 |
|
|
1-7 |
Hồ sơ học sinh (sổ điểm, học bạ, hồ sơ chuyển trường …) |
BGH |
Nhóm 1 |
|
|
1-7 |
Biên bản họp HĐSP |
TK HĐSP |
Nhóm 1 |
|
|
1-7 |
Hồ sơ thực hiện phong trào thi đua |
CĐ |
Nhóm 1 |
|
|
1-7 |
Bảng PC chuyên môn |
BGH |
Nhóm 1 |
|
|
1-8 |
Sổ công tác của Tổ trưởng |
TTCM |
Nhóm 1 |
|
|
1
1-8 |
Sổ dự giờ của lãnh đạo |
BGH |
Nhóm 1 |
|
|
1-8 |
Thời khóa biểu |
BGH |
Nhóm 1 |
|
|
1-8 |
Sổ theo dõi đăng kí sử dụng thiết bị |
HS TB |
Nhóm 1 |
|
|
1-8 |
Sáng kiến kinh nghiệm của các tổ, GV |
TCM |
Nhóm 1 |
|
|
1-8 |
Biên bản đánh giá SKKN |
BGH |
Nhóm 1 |
|
|
1-8 |
Hồ sơ thao giảng cấp tổ, trường (lịch, phiếu dự giờ, tổng hợp) |
TCM |
Nhóm 1 |
|
|
1-8 |
Danh sách HS lớp CN, có phân công nhiệm cán bộ lớp, cán bộ đoàn |
GVCN |
Nhóm 1 |
|
|
1-8 |
Bản xếp loại hạnh kiểm HS (HK1, CN) |
GVCN |
Nhóm 1 |
|
|
1-8 |
Hồ sơ, Kế hoạch BD học sinh giỏi |
BGH |
Nhóm 1 |
|
|
1-8 |
Hồ sơ đánh giá xếp loại GV chuẩn nghề nghiệp |
BGH |
Nhóm 1 |
|
|
1-8 |
Danh sách GV& Văn bằng tốt nghiệp của GV |
BGH |
Nhóm 1 |
|
|
1-8 |
Hồ sơ tài chính đủ các VB quy định về tài chính |
BGH |
Nhóm 1 |
|
|
1-8 |
Lập dự toán, thống kê, thu chi |
KT |
Nhóm 1 |
|
|
1-9 |
Báo cáo thu chi quỹ Hội Cha mẹ học sinh |
BGH |
Nhóm 1 |
|
|
1
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả