PHÒNG GDĐT NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG
TỔ: KH TỰ NHIÊN 1
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC - NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: TOÁN
LỚP: 9


I. Thông tin:
Giáo viên: Lương Văn Dũng
Dạy các lớp: 91; 92; 93; 71.
Kế hoạch cụ thể:
HỌC KỲ I
Từ tuần 1 đến tuần 18 (thực học)

Tuần
Tiết
Tên chủ đề/ bài học
Nội dung/Mạch kiến thức
Yêu cầu cần đạt

Hình thức tổ chức dạy học
Ghi chú

(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)

1

1
§1. Căn bậc hai
1. Căn bậc hai số học;
2. So sánh các căn bậc hai số học
– Nhận biết được khái niệm về căn bậc hai của số thực không âm
- Hiểu định nghĩa căn bậc hai số học.
- Tính được căn bậc hai của một số là bình phương của một số hữu tỉ
Dạy học trên lớp

?2, ?5, bài tập 5 không yêu cầu HS làm


2

§2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức 
1. Căn thức bậc hai;
2. Hằng đẳng thức 
– Nhận biết được khái niệm về căn thức bậc hai.
– Biết điều kiện xác định của là A0

– Hiểu và biến đổi được
Dạy học trên lớp

Bài tập 13; 16 HS tự làm.


3
Luyện tập (§2)
Bài tập 11,12,13,14,15 SGK
- Tính được biểu thức chứa căn bậc hai của các số không âm
-Tìm được điều kiện xác định của 
– Vận dụng được  giải các bài tập liên quan.
Dạy học trên lớp




1
Bài 1: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông

1.Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền .
2.Một số hệ thức liên quan tới đường cao :
Định lý 2
* Kiến thức: Biết chứng minh các hệ thức b2 = ab’, c2 = ac’ ,h2 = b’c’. Biết diễn đạt các hệ thức bằng lời.
- Nắm các định lí và các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông , hiểu rõ từng kí hiệu trong các hệ thức .
*.Kĩ năng: Vận dụng đc các hệ thức vào việc giải toán và một số ứng dụng trong thực tế .
Trên lớp

Phần c/m đlí 1 và 4 tự học có hướng dẫn

2
2

Định lý 3
Định lý 4






4

§3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
1. Định lý;
2. Áp dụng
-Thực hiện được việc khai phương của một tích và nhân các căn bậc hai.
Dạy học trên lớp

Bài 21; 22; 24 HS tự làm


5
Luyện tập
Bài tập 22,23,24,25,
26, 27 SGK
-Vận dụng việc khai phương của một tích và nhân các căn bậc hai vào giải bài tập
Dạy học trên lớp




6

§4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương

1. Định lý;
2. Áp dụng
-Thực hiện được việc khai phương của một thương và chia các căn bậc hai.
Dạy học trên lớp

Bài 34; 36; 37 HS tự làm

3
3
Bài 2: Tỉ số lượng giác của góc nhọn
1. Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn
a) Mở đầu
b) Định nghĩa Ví dụ 1, ví dụ 2.
2. Áp dụng
* Kiến thức: Hiểu định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. Hiểu được các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn ( mà không phụ thuộc vào từng tam giác vuông có một góc bằng ( .
*Kĩ năng: Biết vận dụng công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn để tính tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt 300 , 450 , 600
Trên lớp

Ví dụ 3; ví dụ 4; ?3 khg yêu cầu HS làm.
Sửa lại kí hiệu tang của góc α là tanαcotang của góc α là cotα .
- Bài tập 13 khg yêu cầu HS làm.


4

1. Gồm: ví dụ 3, ví dụ 4.
2: Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
3. Áp dụng
*Kiến thức: Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của
nguon VI OLET