TRƯỜNG THCS VIỆT HÙNG
TỔ: TN1 VÀ TN2


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN: KHTN, KHỐI LỚP 6
Năm học 2021 - 2022
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 02 năm 2020 của Bộ GDĐT)

I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 9; Số học sinh: 402
2. Tình hình đội ngũ:
- Sốgiáo viên:6Trình độ đào tạo: Đại học:5; Cao đẳng 2
- Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: ……..
3. Thiết bị dạy học:
STT
Thiết bị dạy học
Số lượng
Các bài thí nghiệm/thực hành
Ghi chú

1
- Kính lúp
- Kính hiển vi quang học
- Bộ mẫu vật tế bào cố định hoặc mẫu vật tươi.
- Lamen, lam kính, nước cất, que cấy....
- Một số dụng cụ đo lường thường gặp trong học tập môn KHTN: Cân đồng hồ, nhiệt kế, ống đong, pipet, cốc đong....
9 cái
1 cái
1 bộ

1 bộ

1 bộ
Bài 2: Một số dụng cụ đo và quy định an toàn trong phòng thực hành


2
Bộ dụng cụ đo chiều dài, thời gian, khối lượng, nhiệt độ
9 bộ
Bài 3,4. Đo chiều dài, khối lượng và thời gian; Đo nhiệt độ


3
Cốc thủy tinh, giá đỡ, nhiệt kế, đèn cồn.
6 bộ
Bài 6. II. Sự chuyển thể của chất.


4
Chậu thủy tinh, nến, cốc thuỷ tinh có vạch chia.
6 bộ
Bài 7: II. Không khí.


5
Cốc thủy tinh, muỗng thủy tinh, đèn cồn, tấm kính, đũa thủy tinh, ống hút nhỏ giọt, kẹp gỗ
6 bộ
Bài 10: II. Huyền phù, nhũ tương; III. Dung dịch; IV. Chất rắn hòa tan và chất rắn không hòa tan.


6
Bát sứ, đèn cồn, giấy lọc; phễu; cốc thủy tinh; bình tam giác, kiềng 3 chân, đũa thủy tinh.
6 bộ
Bài 11: I. Cô cạn; II. Lọc


7
Phễu chiết quả lê; cốc thủy tinh; bình tam giác; giá đỡ.
6 bộ
Bài 11: III. Chiết


8
Kính hiển vi quang học, lamen, đĩa petri, kim mũi mác, giấy thấm, lọc đựng nước cất có ống nhỏ giọt
6 bộ
Bài 12: IV. Thực hành quan sát tế bào


9
Lọ đựng dung dịch huyền phù nấm men, lọc đựng nước cất có ống nhỏ giọt, lọ đựng xanh methylene, đĩa kính đồng hồ, kim mũi mác, lam kính, Kính hiển vi quang học
6 bộ
Bài 13: III. Thực hành tìm hiểu về tổ chức cơ thể


10
Kính lúp cầm tay
20
Bài 15: II. Thực hành xây dựng khóa lưỡng phân


11
Cốc thủy tinh, ống hút nhỏ giọt, lamen, Kính hiển vi quang học
1 bộ
Bài 17: Đa dạng nguyên sinh vật


12
Vợt bắt sâu bọ, lọ đựng mẫu, kính lúp, ống nhòm, máy ảnh (hoặc điện thoại có chức năng chụp ảnh), vợt thủy sinh, panh kẹp
6 bộ
Bài 25: Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên


13
Lực kế các loại
Cảm biến lực
9 cái
9 cái
Bài 26. Lực và tác dụng của lực


14
Thanh nam châm
9 cái
Bài 27. Lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc


15
Tranh/ảnh mô tả sự tương tác của bề mặt hai vật
Bộ thiết bị chứng minh lực cản của nước: Hộp đựng nước, tấm cản, lực kế, bộ ổn định chuyển động.
1 tờ

1 bộ
Bài 28. Lực ma sát


16
Bộ thiết bị chứng minh độ giãn lò xo
9 bộ
Bài 29. Lực hấp dẫn





Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT
Tên phòng
Số lượng
Phạm vi và nội dung sử dụng
Ghi chú

1
Phòng bộ môn Sinh học
01
- Thực hành thí nghiệm: Sử dụng kính lúp, kính hiển vi quang học.
- Thực hành quan sát tế bào, tìm hiểu về tổ chức cơ thể
-
nguon VI OLET