Tuần 14 Tiết 14

HÌNH HỌC 6

KIỂM TRA CHƯƠNG I

Thời gian 45 phút

 

       I. MỤC TIÊU KIỂM TRA:

- Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I .

- Kiểm tra các kỹ năng : điểm, đường thẳng, đoạn thẳng, ba điểm thẳng hàng, tia, độ dài đoạn thẳng, trung điểm đoạn thẳng.

- Áp dụng các kiến thức về điểm nằm giữa để tính độ dài đoạn thẳng, vận dụng định nghĩa trung điểm đoạn thẳng để chứng tỏ một điểm là trung điểm của đoạn thẳng.

             II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:

                              - Đề kiểm tra tự luận (10đ).

             III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:

        Cấp độ 

 

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

Thấp

Cao

 

KQ

TL

KQ

TL

KQ

TL

KQ

TL

1. Điểm, đường thẳng.

 

Biết khái niệm điểm thuộc, không thuộc đường thẳng, biết dùng kí hiệu .

Biết vẽ hình minh họa điểm thuộc không thuộc đường thẳng

 

 

 

 

 

 

 

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

 

1

0,5đ

5%

 

 

 

 

 

 

1

0,5đ

5%

2. Ba điểm thẳng hàng, đường thẳng đi qua hai điểm.

 

Biết ba điểm thẳng hàng., biết được số đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.

 

 

 

 

 

 

 

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

 

2

2,0đ

20%

 

 

 

 

 

 

2

2,0đ

20%

3. Tia, đoạn thẳng.

 

Nhận biết hai tia đối nhau, trùng nhau

 

Hiểu tính chất: Mỗi điểm trên đường thẳng là góc chung của hai tia đối nhau.

 

 

 

 

 

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

 

1

0,5đ

5%

 

1

1,0đ

10%

 

 

 

 

2

1,5đ

15%

4. Độ dài đoạn thẳng.

 

 

 

Hiểu tính chất điểm nằm giữa hai điểm.

 

Vận dụng hệ thức AM + MB = AB  để tính độ dài đoạn thẳng.

 

 

 

1

 


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

 

 

 

1

1,0đ

10%

 

1

1,5đ

15%

 

 

2

2,5đ

25%

5. Trung điểm đoạn thẳng.

 

 

 

 

 

Vận dụng để tính độ dài đoạn thẳng.

 

Vận dụng đ/n trung điểm đoạn thẳng chứng tỏ một điểm là trung điểm của đoạn thẳng.

 

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

 

 

 

 

 

1

2,0đ

20%

 

1

1,5đ

15%

2

3,5đ

35%

Tổng Số câu

Tổng Số điểm

Tỉ lệ %

 

4

3,0đ

30%

 

2

2,0đ

20%

 

2

3,5đ

35%

 

1

1,5đ

15%

9

10đ

100%

 

                       IV/  ĐỀ KIỂM TRA:   

1

 


TRƯỜNG THCS ĐÀO HỮU CẢNH

Họ và tên:………………………...

Lớp: 6A……………………………

KIỂM TRA 1 TIẾT

Môn: Hình học 6

Thời gian 45 phút

Điểm

Lời phê của giáo viên

 

 

 

Bài 1: Cho hình vẽ:

1). Quan sát hình 1. Hãy: (2,5đ)

a) Tìm những điểm thuộc và không thuộc đường thẳng xy? (0,5đ)

..................................................................................             

..................................................................................

................................................

................................................

................................................

b) Gọi tên các bộ ba điểm thẳng hàng? Hai bộ ba điểm không thẳng hàng?               (1,0đ)

..................................................................................                           

..................................................................................             

..................................................................................             

c) Có tất cả bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm? Gọi tên các đường thẳng đó?               (1,0đ)

..................................................................................              ................

2). Quan sát hình 2. Hãy:

a) Kể tên tia trùng với tia CB? (0,5đ)

..........................................

..........................................

..........................................

..................................................................................

b) Kể tên tia đối với tia CB? (0,5đ)

..................................................................................             

..........................................................................................

c)  Nêu tên hai tia gốc B đối nhau?  (0,5đ)

..................................................................................                           

1

 


..................................................................................

Bài 2: Cho tia Ox. Trên tia Ox lấy điểm A và điểm B sao cho OA = 3cm, OB = 5cm.

a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao? (1,0đ)

b) Tính độ dài đoạn thẳng AB.   (1,5đ)

..................................................................................                                                                                                                                                                                                                 

Bài 3: Cho đoạn thẳng AB dài 12 cm. Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Lấy hai điểm M và N thuộc đoạn thẳng AB sao cho AM = BN = 4cm.

a) Tính CA và CB.  (1,0đ)

b) Tính độ dài đoạn thẳng CM, CN. Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng MN không? Vì sao?                            (2,0đ)

(vẽ hình đúng 0,5đ)

 ..................................................................................

..................................................................................                                                                                                                                                                                                                                                                         

1

 


..................................................................................             

 

V. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

 

 Bài

Nội dung đáp án

Điểm

Bài 1

1.

a) Các điểm thuộc đường thẳng xy là: Axy; Bxy; Exy

Các điểm không thuộc đường thẳng xy là: Dxy; C

b) Bộ ba điểm thẳng hàng:

Ba điểm D, C, B thẳng hàng;

Ba điểm E, E, B thẳng hàng.

c) Có 4 đường thẳng đi qua hai điểm.

các đường thẳng đó là: xy; DC; CA; AD

2.

a) Tia trùng với tia CB là: CA; Cx  

b) Tia đối với tia CB là: CD; Cy

c)  Hai tia gốc B đối nhau: Bx và By   (hs trả lời khác đúng vẫn tính điểm)

 

0,25đ

0,25đ

 

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

 

0,5đ

0,5đ

0,5đ

Bài 2

a). Điểm A nằm giữa hai điểm A và B. vì OA < OB

b). điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên ta có:

OA + AB = OB

3 + AB = 5

AB = 5 – 3 = 2

Vậy AB = 2 cm

 

 

 

1,0đ

 

0,7

0,25đ

0,2

0,2

Bài 3

 

a) Vì C là trung điểm của AB nên:

 

0,5đ

 

0,25đ

1

 


 Bài

Nội dung đáp án

Điểm

 

CA = CB = AB : 2

                                            = 12 : 2 = 6

Vậy CA = CB = 6 cm

b) Vì M nằm giữa A và C (AM < AC) nên:

AM + MC = AC

4 + MC = 6

MC = 6 – 4 = 2

      Vì N nằm giữa C và B CN < CB) nên:

CN + NB = CB

CN + 4 = 6

CN = 6 – 4 = 2

                Do đó MC = CN = 2cm

                           và C nằm giữa MN

                Vậy C là trung điểm MN           

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,2

0,2 0,2

 

0,2

0,25đ

0,25đ

 

 

0,25đ

0,25đ

 

1

 

nguon VI OLET