Ma trận đề kiểm tra :

 

 

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Ngh điện dân dụng

1

 

 

2

 

 

3

(0,25)

 

 

(2,5)

 

 

(2,75)

Vật liệu, dụng c dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà

3

 

3

 

1

 

7

(0,75)

 

(0,75)

 

(0,25)

 

(1,75)

Nối dây dẫn điện

 

 

1

1

 

1

3

 

 

(0,25)

(0,75)

 

(0,5)

(1,5)

Thực hành lắp mạch điện bảng điện, huỳnh quang

2

 

1

1

 

1

5

(0,5)

 

(0,25)

(1,25)

 

(2,0)

(4,0)

Tổng

6

9

3

18

(1,5)

(5,75)

(2,75)

(10)

   Chữ số giữa ô là số lượng câu hỏi, chữ số ở góc dưới bên phải mỗi ô là trọng số điểm

  cho các câu trong ô đó.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )

 

Chọn tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất.

 

Câu 1 : Cụm từ nào sau  dây không phải nói về môi trường làm việc của nghề điện dân dụng :

A) Làm việc ngoài trời     B) Làm việc trong nhà

C) Tiếp xúc với nhiều chất độc hại    D) Làm việc trên cao

Câu 2 : Cấu tạo của cáp điện gồm các thành phần chính là :

A) Lõi cáp, vỏ cách điện     B) Lõi cáp, vỏ bảo vệ

C) Vỏ cách điện, vỏ bảo vệ     D) Lõi cáp, vỏ cách điện, vỏ bảo vệ

Câu 3 : Trong những vật liệu sau đây, vật liệu nào không phải là vật liệu cách điện của mạng điện

trong nhà :

A) Puli sứ      B) Vỏ đui đèn

C) Ống luồn dây dẫn      D) Thiếc

Câu 4 : Vôn kế có thang đo 300V, cấp chính xác là 0,5 thì sai số tuyệt đối lơn nhất là :

A) 1,5 V       B) 2,5 V

C) 3,5 V       D) 4,5 V

Câu 5 : Đồng hồ vạn năng dùng đđo :

A) Cường độ dòng điện     B) Điện trở

C) Hiệu điện thế      D) Cường độ dòng, điện trở, hiệu điện thế

Câu 6 :Đđo chính xác đường kính dây điện (1/1000 mm) ta dùng dụng cụ nào trong các dụng cụ sau :

A) Thước dây       B) Thước mét

C) Panme       D) Thước cặp ( kẹp )

 Câu 7 :Oát kế dùng đđo :

A) Công suất tiêu thụ của đồ dùng điện   B) Cường độ sáng

C) Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện   D) Cấp chính xác

Câu 8 :Đđo điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện người ta sử dụng đồng hồ đo điện nào sau dây :

A) Công tơ điện      B) Vôn kế

C) Am pe kế       D) Ôm kế

Câu 9 : Quy trình đúng khi nối dây dẫn điện :

A) Bóc vỏ cách điện - nối dây - kiểm tra mối nối - hàn mối nối - cách điện

B) Bóc vỏ cách điện - làm sạch lõi - nối dây - kiểm tra mối nối - hàn mối nối - cách điện

C) Bóc vỏ cách điện - nối dây - cách điện

D) Bóc vỏ cách điện - làm sạch lõi - nối dây - kiểm tra mối nối - cách điện

Câu 10 : Các thiết bị và vật liệu để lắp hoàn thiện mạch điện đèn ống huỳnh quang ( trong chương

trình công nghệ 9 )  là :

A) 1bảng điện, 1 cầu chì, 1 công tắc 2 cực, 1 bộ đèn ống (đủ), dây dẫn+băng điên+giấy nhám (đủ)

B) 1bảng điện, 2 cầu chì, 1 công tắc 2 cực, 1 bộ đèn ống (đủ), dây dẫn+băng điên+giấy nhám (đủ)

C) 1bảng điện, 1 cầu chì, 2 công tắc 2 cực, 1 bộ đèn ống (đủ), dây dẫn+băng điên+giấy nhám (đủ)

D) 1bảng điện, 2 cầu chì, 2 công tắc 2 cực, 2 bộ đèn ống (đủ), dây dẫn+băng điên+giấy nhám (đủ)

 

Câu 11 : Hai cực tiếp điện của tăcte tong bộ đèn ống được nối :

A) Một cực nối tiếp với công tắc, cực còn lại nối với chấn lưu.

B) Một cực nối tiếp với công tắc, cực còn lại nối với một cực của đèn

C) Hai cực của tắc te nối với hai cực của chấn lưu

D) Hai cực của tắc te nối với hai cực của đèn ống ( Mối cực tại một đầu đèn )

Câu 12 :Công tắc được nắp ở vị trí nào trên mạng điện :

A) Trên dây trung hoà, trước đồ dùng điên.

B) Trên dây pha, trước các thiết bị điện

C) Trên dây trung hoà, sau cầu dao và trước đồ dùng điện.

D) Trên dây pha, sau cầu chì và trước đồ dùng điện

 

Phần II : T luận ( 7 điểm )

C©u 1 : ( 2,5 điểm )

 Để làm được những công việc của nghề điện dân dụng người lao động phải đảm bảo những yêu

cầu cơ bản nào ?

 C©u 2 : ( 1,25 điểm )

 Có mấy loại mối nối dây dẫn điện ? Tại sao nên hàn mối nối trước khi bọc cách điện ?

C©u 3 : ( 3,25 điểm )

a) Vẽ sơ đồ nguyên lí của mạch điện gồm :2 cầu chì, 1 ổ cắm, 1 công tắc điều khiển một bóng đèn .

b) Vẽ sơ đồ lắp đặt của mạch điện trên .

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đáp án và biểu điểm :

 

Phần I : Trắc nghiệm khác quan (3 điểm )

 

Mỗi đáp án đúng cho 0,25 điểm

 

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

C

D

Đ

A

D

C

A

A

B

A

D

D

 

Phần II : Tự luận ( 7 điểm )

 

Câu 1 : ( 2,5 điểm )

 

+ V kiến thức :………………         1,0 điểm

+ V kĩ năng:………………         0,5 điểm

+ V thái đ:………………         0,5 điểm

+ V sức kho:………………         0,5 điểm

 

Câu 2 : ( 1,25 điểm )

+ Các loại mối nối :           

 - Nối thẳng ( nối nối tiếp )          0,25 điểm

- Nối phân nhánh ( nối r )          0,25 điểm

- Nối dùng ph kiện ( hộp nối dây, bulông…. )       0,25 điểm

+ Nên hàn mối nối trước khi bọc cách điện  :

- Tăng sức bền cơ học, dẫn điện tốt và không g       0,5 điểm

Câu 3 : ( 3,25 điểm )

a)  V sơ đ nguyên lí :          1,25 điểm                            b) V sơ đ lắp đặt :                                                                                                                               2,0 điểm              - Học sinh vẽ đứt mạch : không chấm điểm

- Học sinh vẽ đúng sơ đồ lắp đặt nhưng không tiết kiệm dây dẫn ( nối câu ) cho 1,5 điểm               

nguon VI OLET