Ma trận

Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao


TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL


1. Ngành động vật nguyên sinh

(C1,2,3)
Nhận biết 1 số đặc điểm của ngành DVNS

(C4) Mô tả hình dạng ,cấu tạo , hoạt động của một số ĐVNS






4câu = 2 đ
Tỉ lệ = 20%
1 câu = 1,5 đ
Tỉ lệ = 75%

1 câu = 0,5 đ
Tỉ lệ = 25%






2. Ngành ruột khoang


(C3)Nêu được đặc điểm chung của ruột khoang
(C5,C6) Hình dạng , cấu tạo phù hợp với chức năng






3 câu = 3đ
Tỉ lệ =30 %

1 câu = 2đ
Tỉ lệ = 66,7%
2 câu = 1đ
Tỉ lệ = 33,3%






3. Các ngành giun

(C7)Nhận biết một số đại diện
(C1 )Vẽ được vòng đời giun đũa

(C2) - Mở rộng hiểu biết về ngành giun tròn
(C8) lợi ích của giun đất tronmg đời sống
(C1)Dựa trên cơ sở các giai đoạn phát triển của giun tròn , đề xuất biện pháp phòng trừ giun tròn kí sinh



4 câu = 4 đ
Tỉ lệ = 50%
1 câu = 0,5đ
10%
1 câu = 2đ
Tỉ lệ =40%

1 câu = 1đ
Tỉ lệ = 20%
1 câu = 0,5đ
10%
1 câu = 1đ
Tỉ lệ = 20%



Tổng:
Số câu: 11
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
4 câu =2đ
Tỉ lệ = 20%
2câu =4 đ
Tỉ lệ = 40%
3 câu = 1,5 đ
Tỉ lệ = 15%
1câu = 1 đ
Tỉ lệ = 10%
1câu = 0,5 đ
Tỉ lệ = 0,5%
1câu = 1 đ
Tỉ lệ = 10%






PHÒNG GD&ĐT AN MINH
TRƯỜNG TH&THCS VÂN KHÁNH TÂY
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: SINH HỌC - KHỐI 7
Thời gian: 45 phút




Họ và tên:……………………………..
Lớp:…...................................................
Số báo danh:………………………….
Giám thị 1:…………………………....
Giám thị 2:……………………………
Số phách:




……………………………………………………………………………………………………..
Điểm
Lời phê


Số phách:





ĐỀ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4điểm)
Khoanh tròn 1 chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng.
Câu 1. Môi trường sống của trùng roi xanh là:
A. Ao, hồ, ruộng. B. Biển.
C. Cơ thể người. D. Cơ thể động vật.
Câu 2. Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là:
A. Tự dưỡng. B. Dị dưỡng.
C. Cộng sinh. D. Tự dưỡng và dị dưỡng.
Câu 3. Trùng sốt rét truyền vào máu người qua động vật nào?
A. Ruồi vàng B. Bọ chó
C. Bọ chét D. Muỗi Anôphen
Câu 4. Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh:
A. Gây bệnh cho người và động vật khác.
B. Di chuyển bằng tua.
C. Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống.
D. Sinh sản hữu tính.
Câu 5. Đa số đại diện của ruột khoang sống ở môi trường nào?
A. Sông. B. Biển.
C. Suối. D. Ao, hồ.
Câu 6. Đặc điểm cấu tạo nào chứng tỏ sứa thích nghi với lối sống di chuyển tự do.
A. Cơ thể hình dù, lỗ miệng ở dưới, có đối xứng tỏa tròn.
B. Cơ thể hình trụ.
C. Có đối xứng tỏa tròn.
D. Có 2 lớp tế bào và có đối xứng tỏa tròn.
Câu 7.Lớp cuticun bọc ngoài cơ thể giun tròn có tác dụng gì?
A. Như bộ áo giáp tránh sự tấn công của kẻ thù.
B. Như bộ áo giáp giúp không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa trong ruột non.
C. Giúp cơ thể luôn căng tròn.
D. Giúp cơ
nguon VI OLET