TRƯỜNG PTDTBTTHCS LÝ TỰ TRỌNG               MA TRÂN ĐỀ KIỂM TRA

                                                                               THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2015-2016                         

                                                                           Môn: Sinh học 8

 

Tên chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng thấp

Vận dụn cao

Tổng cộng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

CĐ 1. Khái quát cơ thể người

 

Phân biệt được phản xạ với các biểu hiện tự nhiên

 

 

 

 

 

 

Số câu

Số điểm

 

 

 1

0,5

 

 

 

 

 

1

0,5

CĐ 2. Tuần hoàn

- Biết cấu tạo của máu.

-Các yếu tố giúp máu vận chuyển qua tĩnh mạch.

-Hiểu  và giải thích được nguyên tắc truyền máu

 

 

 

Số câu

Số điểm

 

0,5

2

1

0,5

0,5

1

 

 

 

 

2

3,5

CĐ 3. Hô hấp

 

Quá trình trao đổi khí ở phổi và tế bào.

 

 

 

Số câu

Số điểm

 

 

1

1,5

 

 

 

 

 

1

1,5

CĐ 4. Tiêu hóa

Vai trò của gan

 

Nhận biết được những đặc điểm cấu tạo phù hợp với chức năng hấp thụ chất dinh dưỡng cảu ruột non.

 

 

Số câu

Số điểm

1

0,5

 

 

 

 

1

2

 

 

2

2,5

CĐ 5. Trao đổi chất và năng lượng

 

Phân biệt được 2 cấp độ trao đổi chất

 

 

 

 

 

 

 

1

2

 

 

 

 

1

2

TS câu

TS điểm.

Tỉ lệ %

1

0,5

5%

1

2

20%

3

2,5

25%

1,5

3

 30%

 

1

2

20%

 

 

 

 

7 câu

10 điểm

100%

TRƯỜNG PTDTBTTHCS LÝ TỰ TRỌNG                      ĐỀ KIỂM TRA

                                                                   THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2015-2016                                            

                                                            Môn: Sinh học 8

                                                                                               Thời gian 45 phút

 

Điểm

 

 

Họ và Tên………………………..Số báo danh………....

Lớp ……………Trường ……………………………….

 

 

 

 

  I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

 Khoanh tròn vào đáp án đúng.

Câu 1. Đâu không phải là phản xạ

A. Sờ vào vật nóng rụt tay lại                                 B. Có người gọi tên mình quay lại xem

C. Khi chạm vào cây trinh nữ lá cụp lại                 D. Nhìn thấy quả tranh tiết nước bọt

Câu 2. Gan có vai trò

A. Điều hòa nồng độ các chất trong máu được ổn định, khử bỏ chất độc, tích lũy các chất dư thừa.

B. Khử bỏ chất độc, tích lũy chất dư thừa, tiết mật.

C. Loại bỏ chất độc, tiết dịch mật, tích lũy chất dư thừa.

D. Điều hòa nồng độ các chất trong máu được ổn định, khử bỏ chất độc, tiết ra dịch mật.

Câu 3: Huyết áp trong tĩnh mạch rất nhỏ nhưng máu vẫn vận chuyển qua được tĩnh mạch là nhờ

A. Sự co bóp của cơ thành mạch, sức hút của lồng ngực khi hít vào, sức hút của tâm thất khi giãn ra.

B. Sự co bóp của các cơ quanh thành mạch, sức hút của lồng ngực khi thở ra, sức hút của tâm nhĩ khi giãn ra.

C. Sự co bóp của bắp cơ quanh thành mạch, sức hút của lồng ngực khi hít vào, sức hút của tâm nhĩ khi giãn ra.

D.Sự co bóp của các cơ tĩnh mạch, sức hút của lồng ngực khi hít vào, sức hút của tâm thất khi giản ra.

Câu 4. Tìm những từ phù hợp điền vào chỗ trống trong câu sau để câu trở nên có nghĩa: Trao đổi khí ở phổi: Gồm sự khuyếch tán của(1)………..từ không khí ở phế nang vào(2) ……. …….và của(3)……….từ máu vào không khí phế nang.

   II. Phần tự luận ( 7 điểm)

Câu 1: ( 2 điểm)  Những đặc điểm cấu tạo nào của ruột non giúp nó đảm nhiệm tốt vai trò hấp thụ các chất dinh dưỡng?

Câu 2: ( 3 điểm) Máu gồm những thành phần cấu tạo nào? Máu không có kháng nguyên A và B có thể truyền cho người có nhóm máu O được không, vì sao?

Câu 3: ( 2 điểm) So sánh sự trao đổi chất ở cấp độ tế bào và cấp độ cơ thể?

 

Hết

Đáp Án – Biểu Điểm

Đáp án

Điểm

Trắc nghiện: Cấu 1                2                     3                          4

                           C                    D                     B             1: O2;   2: Máu; 3: CO2

 

3

Tự luận

Câu1: ( 2 điểm )

-Lớp niêm mạc ruột non có các nếp gấp với các lông ruột và lông cực nhỏ làm cho diện tích bề mặt bên trong của nó tăng gấp khoảng sáu trăm lần so với diện tích mặt ngoài.

- Ruột non dài tới (2,8 – 3 m ở người trưởng thành), dài nhất trong các cơ quan trong ống tiêu hóa.                                                                                                                       

- Mạng mao mạch máu và mạng bạch huyết phân bố dày đặc tới từng lông ruột.

Câu 2. ( 3 điểm )

* Máu gồm những thành phần:

- Huyết tương: lỏng, trong suốt, vàng nhạt, chiếm 55 % thể tích của máu.

- Tế bào máu: Đặc quánh, đỏ thẩm, hiếm 45% thể tích máu. Gồm: Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu.

*  Máu không có kháng nguyên A và B có thể truyền cho người có nhóm máu O vì không bị kết dính hồng cầu.

Câu 3.

Cấp độ cơ thể

Cấp độ tế bào

- Môi trường ngoài cung cấp thức ăn, nước, muối khoáng và oxi qua hệ tiêu hóa, hệ hô hấp, đồng thời tiếp nhận chất cạn bã, sản phẩm phân hủy và khí CO2 từ cơ thể ra

- Các chất dinh dưỡng và oxi tiếp nhận từ máu và nước mô được tế bào sử dụng cho các hoạt động sống; đồng thời các sản phẩm phân hủy được thải ra môi trường trong, đưa tới cơ quan bài tiết, còn khí CO2 được đưa tới phổi để thải ra ngoài.

 

 

 

 

1

 

0,5

0,5

 

 

0,5

 

1,5

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

1

 

nguon VI OLET