Thể loại Giáo án bài giảng Sinh học 8
Số trang 1
Ngày tạo 11/17/2016 9:37:46 PM +00:00
Loại tệp docx
Kích thước
Tên tệp kt si 8 docx
Ngµy so¹n: ……………………. Tuần…………
Ngµy gi¶ng: ............................... Tiết...................
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
- Nêu được định nghĩa về mô, chức năng của các loại mô. Nêu được thành phần của tế bào và chứng minh được phản xạ là cơ sở của mọi hoạt động của cơ thể.
- Mô tả được cấu tạo của bắp cơ, cấu tạo của xương dài và thực hiện được cách sơ cứu, băng bó cho người bị gãy xương.
- Nêu được cấu tạo của máu và nêu được các nhóm máu ở người. Mô tả được cấu tạo của tim và giải thích được tim hoạt động suốt đời mà không biết mỏi.
2. Kỹ năng :
Vận dụng kiến thức đã học để rèn luyện và bảo vệ cơ thể.
3. Thái độ :
Yêu thích môn học.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA :
Trắc nghiệm khách quan kết hợp với trắc nghiệm tự luận.
III. Nhận xét - đánh giá:
Gv nhận xét tinh thần, thái độ làm bài của hs
IV. Hướng dẫn học bài
Kiểm tra lại kết quả bài làm ở lớp -> Tự chữa bài
Nghiên cứu, soạn bài 18
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2016-2017 MÔN SINH HỌC 8
Thời gian 45 phút.
I. TRẮC NGHIỆM ( Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất)
C©u 1. Thời gian của một chu kì co dãn của tim là?
A. 0.7s B. 0.8s C. 0.9s D. 1s
C©u 2:. Ngăn tim có thành cơ dày nhất là?
A. Tâm thất trái C. Tâm thất phải
B. Tâm nhĩ trái D. Tâm nhĩ phải
C©u 3: Nguyên nhân chủ yếu của sự mỏi cơ:
A. Lượng oxi máu đưa đến thiếu nên tích tụ lượng axit lactic trong cơ.
B. Do năng lượng cung cấp nhiều.
C. Do lượng cacbonic sinh ra nhiều.
D. Lượng nhiệt sinh ra nhiều
C©u 4: Cấu tạo tế bào gồm:
A. màng sinh chất, ribôxôm, ti thể B. màng sinh chất, chất tế bào, nhân
C. màng sinh chất, chất tế bào, nhân con D. màng sinh chất, ti thể, nhân
Câu 5: Cấu trúc nào dưới đây có kích thước lớn nhất:
A. Bắp cơ C. Bó cơ
B. Tơ cơ D. sợi cơ
Câu 6: Cơ chế của sự co cơ:
Câu 7: Yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động của cơ là:
A. Trạng thái thần kinh
B. Khối lượng của vật cần phải di chuyển
C. Nhịp độ lao động
D. Trạng thái thần kinh, khối lượng của vật nhịp độ lao động
Câu 8 : Thành phần hoá học của xương:
A. Chất cốt giao C. Prôtêin, can xi.
B. Muối khoáng D. Chất cốt giao và muối khoáng
Câu 9: Vai trò của bộ xương:
A. Nâng đỡ, bảo vệ cơ thể C. Chỗ bám của các cơ.
B. Cùng với hệ cơ làm thành hệ vận động. D.Nâng đỡ ,bảo vệ và vận động
Câu 10. Tỉ lệ nước chứa trong huyết tương là:
A. 55% C. 92 %
B. 90 % D. 45 %
Câu 11. Thành phần của máu bao gồm:
A. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu C. Huyết tương và hồng cầu.
B. Huyết tương và các tế bào máu. D. Huyết thanh và các tế bào máu.
Câu 12. Sự miễn dịch của cơ thể xuất hiện do được tiêm văcxin là loại miễn dịch
A. Tự nhiên C. Nhân tạo
B. Di truyền D. Bị động
Câu 13. Đông máu là hiện tượng:
D. Máu chuyển từ dạng lỏng sang dạng cục
Câu 14. Nhóm máu O có khả năng truyền cho nhóm:
A. A C. O
B. B D. A,B,O
Câu 15. Máu di chuyển chậm nhất trong :
A. Động mạch C. Mao mạch
B. Tĩnh mạch D. Tĩnh mạch, mao mạch
Câu 16. Trong mỗi chu kỳ co dãn của tim , thời gian nghỉ ngơi của tâm thất là:
A. 0,5 giây C. 0,3 giây
B. 0,4 giây D. 0,2 giây
Câu 17. Mỗi ngăn tim của người bình thường lúc nghỉ ngơi đều chứa được khoảng:
A. 60 ml máu. C. 65 ml máu
B. 70 ml máu. D. 80 ml máu.
Câu 18. Số nhịp tim của người bình thường lúc nghỉ ngơi là:
A. 85 nhịp / phút C. 75 nhịp / phút
B. 90 nhịp / phút. D. 60 nhịp / phút.
Câu 19: Đặc điểm cơ bản để phân biệt người với động vật là:
A. Cơ thể di chuyển được C. Biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động
B. Có lông mao D. Đẻ con và nuôi con bằng sữa.
Câu 20: Thành phần hoá học của tế bào:
A. Chất hữu cơ C. A xit Nulêic.
B. Nước , muối khoáng D. Chất hữu cơ và vô cơ
II. TỰ LUẬN.
Câu 1: Mô là gì ? Nêu chức năng của các loại mô. (2 điểm)
Câu 2: Các bạch cầu đã tạo ra những hàng rào nào để bảo vệ cơ thể. (2 điểm).
Câu 3: Chúng ta cần làm gì để cơ phát triển cân đối và khỏe mạnh. (1 điểm)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2016-2017 MÔN SINH HỌC 8
Thời gian 45 phút.
I.TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng đạt 0.25 điểm
Câu 1B, 2A, 3A, 4B, 5A, 6A, 7D, 8D, 9D, 10B, 11B, 12C, 13B, 14D, 15C, 16A, 17A, 18C, 19C, 20D.
II. TỰ LUẬN
Câu 1
Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa, có cấu tạo giống nhau, cùng đảm nhận chức năng nhất định gọi là mô. (0.5 điểm)
Chức năng từng loại mô:
+ Mô biểu bì: bảo vệ, hấp thu, tiết. (0.25 điểm)
+ Mô liên kết: nâng đỡ, liên kết các cơ quan. (0.25 điểm)
+ Mô cơ vân, cơ trơn, cơ tim: có chức năng co dãn (0.5 điểm)
+ Mô thần kinh: tạo nên hệ thần kinh có chức năng tiếp nhận kích thích, xử lý thông tin, điều khiển sự hoạt động của các cơ quan. (0.5 điểm)
Câu 2:
- Bạch cầu trung tính và bạch cầu mono tham gia vào sự thực bào. (0.5 điểm)
- Tế bào Lympho B tiết ra kháng thể để vô hiệu hóa các kháng nguyên. (0.5 điểm)
- Kháng nguyên là các phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tạo ra kháng thể. (0.25 điểm)
- Kháng thể là potein do cơ thể tiết ra để chống lại các kháng nguyên. (0.25 điểm)
- Tế bào lympho T nhận diện và phá hủy các tế bào bị nhiễm. (0.5 điểm)
Câu 3:
Để cơ phát triển cân đối và khỏe mạnh cần:
- Chế độ dinh dưỡng phù hợp. (0.5 điểm)
- Lao động, TDTT vừa sức tránh mỏi cơ... (0.5 điểm)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2016-2017 MÔN SINH HỌC 8
Thời gian 45 phút.
Chủ đề |
Mức độ |
Tổng |
|||||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
|||||||||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
||||||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
|||||
Chương 1 Khái quát cơ thể người |
|
- Mô và chức năng của các loại mô. - Thành phần hóa học của tế bào - Đặc điểm cơ thể người - Cấu tạo tế bào. - |
|
|
|
||||||||
Các năng lực hướng tới |
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ. - Năng lực tư duy . - Năng lực nhận biết, phát hiện và giải quyết vấn đề. |
|
|||||||||||
Số câu |
|
|
3 (câu 4,19,20) |
1 (Câu 1) |
|
|
|
|
4 |
||||
Số điểm |
|
|
0.75 |
2 |
|
|
|
|
2.75 |
||||
Tỉ lệ % |
|
|
7.5% |
20% |
|
|
|
|
27.5% |
||||
Chương 2 Vận động |
Nguyên nhân gây mỏi cơ. Cấu trúc bắp cơ. Thành phần hóa học của xương Vai trò của bộ xương
|
Cơ chế co cơ Yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động của cơ. |
|
Các biện pháp giúp cơ phát triển cân đối và khỏe mạnh. Máu di chuyển trong mao mạch
|
|
||||||||
Các năng lực hướng tới |
- Tư duy vận dụng kiến thức ứng dụng thực tế - Năng lực tự học, tự quản lý - Năng lực nghiên cứu khoa học. |
|
|||||||||||
Số câu |
4 (câu 3, 5, 8, 9 ) |
|
2 (câu 6, 7) |
|
|
|
|
1 (câu 3) |
7 |
||||
Số điểm |
1.0 |
|
0.5 |
|
|
|
|
1.0 |
2.5 |
||||
Tỉ lệ % |
10% |
|
5% |
|
|
|
|
10% |
25% |
||||
Chương 3 Tuần hoàn |
- Cấu tạo tim. - Chu kì tim - Tỷ lệ, thành phần trong máu . - Đông máu. - Miễn dịch nhân tạo.
|
Thể tích của các ngăn tim. Số nhịp tim trong 1 phút. |
- Hoạt động bảo vệ cơ thể của bạch cầu. Nhóm máu O. Tâm thất nghỉ.
|
|
|
||||||||
Các năng lực hướng tới |
- Sử dụng ngôn ngữ tái hiện kiến thức - Năng lực tự học, tự quản lý - Năng lực thu nhận và xử lý thông tin. - Năng lực tư duy - Sử dụng ngôn ngữ, tư duy giải thích vấn đề |
|
|||||||||||
Số câu |
6 (câu 1, 2,10, 11 12, 13) |
|
2 (câu 17, 18) |
|
2 (câu 14, 16) |
1 (câu 2) |
1 (câu 15) |
|
12 |
||||
Số điểm |
1.5 |
|
0.5 |
|
0.5 |
2.0 |
0.25 |
|
4.75 |
||||
Tỉ lệ % |
15% |
|
5% |
|
5% |
20% |
2.5 |
|
4.75% |
||||
Tổng số câu |
10 |
8 |
3 |
2 |
23 |
||||||||
Tổng số điểm |
2.5 |
3.75 |
2.5 |
1.25 |
10 |
||||||||
Tổng tỉ lệ % |
25% |
37.5% |
25% |
12.5% |
100% |
||||||||
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả