Tuần 1
Tiết : Theme one: you and me
Unit one: New friends, new places
Period 1: SA. Look, listen and repeat; Look and say; Let’s talk.
I. The objectives:
- Cuối tiết học HS có thể hỏi và trả lời các câu hỏi từ đâu tới và cách nói về quốc tịch.
II. Language focus:
Vocabulary: Vietnamese, Singaporean, English, American...
Grammar:
I’m from Vietnam. I’m vietnamese.
Where are you from? I’m from Hanoi.
III. skills:
- Luyện các kĩ năng: Nghe và nói
IV. Teaching aids:
- Đài và băng cát xét dùng cho Unit 1
V. Procedure.
activities


I. New lesson


1. Look, listen and repeat.
- Yêu cầu HS nhìn tranh và tả tranh
- GV bật băng
- Bật lại băng
- Ôn lại câu hỏi quê quán và giới thiệu từ và mẫu câu nói quốc tịch.
You are English. I am vietnamese.
- Cho HS làm việc theo cặp
- Gọi một số HS đóng vai trước lớp

- HS nói cá nhân
- HS nghe băng 1 lượt.
- Nhìn tranh – Nghe – Nhắc lại 2 lần
- HS lắng nghe- đọc đồng thanh và chép vào vở

- Đọc theo cặp
- HS khác nghe và nhận xét

2. Look and say.
- Yêu cầu HS nhìn tranh và đọc các cụm từ và nói những từ còn thiếu cần điền vào chỗ trống.
- Cho HS làm việc theo cặp giới thiệu tên, quê quán và quốc tịch:
My name is ______. from ______. __
- Cho HS lần lượt đóng vai theo tranh.
- Gọi một số HS đóng vai các nhân vật trước lớp.

- HS đọc thầm
- HS khác nghe




- Hoạt động nhóm đôi
- HS khác nghe và nhận xét

3. talk.
- Khuyến khích HS thảo luận về mục tiêu và nhiệm vụ cần làm.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách giới thiệu tên mình, quê quán và quốc tịch.
- Cho HS làm việc theo cặp dựa vào gợi ý trong SGK
- Gọi một số HS đứng lên giới thiệu trước lớp.


- Cả lớp
- Lắng nghe


- Cặp mở
- HS khác nghe và nhận xét

III. Consolidation.
- Yêu cầu HS nhắc lại từ và cấu trúc mới học trong bài

- HS khác nghe và góp ý

IV. Home work
- Giao bài
+ bt 1,2,3 SBT
+ Học thuộc câu giới thiệu quốc tịch.



Unit one: New friends, new places

Period 2: SA. Listen and number, Say it right; Let’s write; Let’s play.
I. The objectives:
- Cuối tiết học HS có nghe hiểu, viết được từ đâu tới và quốc tịch và đọc đúng được một số âm thể hiện qua các con chữ ese, and và i.
II. Language focus:
- Phonetics: Japanese England Singapore
Vietnamese thailand China
III. skills:
- Luyện các kĩ năng: Nghe và viết
IV. Teaching aids:
- Đài và băng cát xét dùng cho Unit 1
V. Procedure.
activities


I. Checking up the previous lesson.
- Yêu cầu một số HS giới thiệu tên, từ đâu đến và quốc tịch
- HS viết từ mới trên bảng

- HS khác nghe và cho nhận xét

II. New lesson.


4. Listen and number
- Yêu cầu HS nhận xét các tranh
- Cho HS nghe băng 2 lần
- Gọi HS nói đáp án
- Cho HS nghe lại một lần trớc khi cho đáp án đúng
Lời bài nghe
1.This is Peter. He is from washington D.C.He is a merican..
2.This is my friend. Her name is Linda. She is from London. She is English.
3. And my name is ruby Lim
nguon VI OLET