Thể loại Giáo án bài giảng Lớp 3 tuổi
Số trang 1
Ngày tạo 10/24/2019 7:58:51 PM +00:00
Loại tệp docx
Kích thước 0.06 M
Tên tệp cong cuj do bang kiem docx
TRƯỜNG MN ĐIỀN XÁ Lớp: 3TC2 |
CÔNG CỤ ĐO BẢNG KIỂM ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ NĂM HỌC 2019 - 2020 |
CHỦ ĐỀ : GIA ĐÌNH
Thời gian: Từ ngày 21 tháng 10 đến ngày 16 tháng 11 năm 2019
Mục tiêu |
Nội dung |
Minh chứng |
Chuẩn bị |
Phương pháp đánh giá |
||||
Quan sát |
Trò chuyện |
PTSP của trẻ |
Sử dụng tình huống hoặc BT/trắc nghiệm |
Trao đổi với cha, mẹ/ người cs trẻ |
||||
I. Giáo dục ph¸t triÓn thÓ chÊt |
|
|||||||
MT16 |
a.Phát triển vận đông Phối hợp tay mắt trong vận động |
Tung và bắt bóng với người đối diện khoảng cách 2,5m
|
Sân tập ,bóng |
x |
|
|
x |
|
MT17 |
Thể hiện nhanh mạnh khéo léo trong thực hiện bài tập tổng hợp |
- Ném trúng đích nằm ngang xa 1.5m
|
Sân tập ,bóng |
x |
|
|
x |
|
|
MT19 |
Phối hợp cử động bàn tay ngón tay trong một số hoạt động |
- Lăn bóng bằng hai tay |
Sân tập ,bóng |
x |
|
|
x |
Cô trao đổi cùng để phụ huynh có thể nắm bắt được tình hình học tập cũng như chủ đề mà trẻ đang được học để có thể hỏi trẻ và cung cấp thêm kiến thức cho trẻ ở nhà |
|
MT6 |
b. Dinh dưỡng và sức khỏe Biết sử dụng bát thìa cốc đúng cách |
Biết sử dụng bát thìa đúng cách |
Ca ,cốc ,bát, thìa |
x |
|
|
|
||
MT7 |
Có một số hành vi tốt và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khỏe |
Biết nói với người lớn khi bị đau ,chảy máu - Rèn thói quen ăn chín, uống sôi - Vệ sinh răng miệng đội mũ khi ra trời nắng, mặc áo ấm khi trời lạnh , đi giày dép khi đi học |
|
x |
x |
|
|
||
II. Giáo dục phát triển nhận thức |
|||||||||
MT28 |
Đếm nhân biết số trong phạm vi 3 |
- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 3 và đếm theo khả năng của trẻ |
Đồ dùng gia đình có số lượng là 3 |
|
x |
|
x |
||
|
|
- 1 và nhiều |
|
|
|
|
|
|
MT33 |
Sắp xếp theo quy tắc
|
- Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản ( mẫu) và sao chép lại |
Đồ dùng đồ chơi |
|
x |
|
x |
|
MT38 |
Nói được tên của bố mẹ và các thành viên trong gia đình |
- Nói tên của bố mẹ, các thành viên trong gia đình. Địa chỉ gia đình |
Tranh gia đình |
|
|
|
|
|
MT42 |
Nhận biết 1 số ngày lễ hội và danh lam thắng cảnh |
- Kể tên một số ngày lễ: Khai giảng, tết trung thu…qua trò chuyện, tranh ảnh Một số danh lam thắng cảnh nổi tiếng khác ở địa phương |
Tranh danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
III. Giáo dục phát triển ngôn ngữ |
||||||||
MT46 |
Phát âm rõ ràng để người khác hiểu |
Phát âm to rõ tiếng Việt |
|
|
x |
|
x |
|
MT50 |
Đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao… |
- Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè…
|
Tranh thơ ,chuyện |
|
|
|
x |
Cô trao đổi cùng để phụ huynh có thể nắm bắt được tình hình học tập cũng như chủ đề mà trẻ đang được học để có thể hỏi trẻ và cung cấp thêm kiến thức cho trẻ ở nhà |
MT56 |
Nhìn vào tranh minh họa và gọi tên nhân vật trong tranh |
-Trẻ nói được tên nhân vật trong tranh với sự gợi mở của cô giáo |
Tranh thơ ,chuyện |
|
x |
|
x |
|
IV. Giáo dục phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội |
||||||||
MT58 |
Nói đc tên tuổi giới tính của bản thân của bố mẹ |
-Nói dược tên tuổi của bản than người thân trong gd
|
|
|
x |
|
x |
|
MT62 |
Nhận ra cảm xúc: Vui, buồn, sợ hãi, tức giận qua nét mặt giọng nói qua tranh ảnh
|
- Nói được điều bé thích và không thích - Nhận biết một số trang thái cảm xúc ( vui, buồn, sợ hãi, tức giận) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói |
|
x |
|
|
x |
|
MT69 |
Cùng chơi với các bạn trong nhóm nhỏ |
- Chơi hòa thuận với bạn,nhận biết hành vi đúng sai ,tốt xấu |
|
x |
|
|
x |
|
MT71 |
Quan tâm đến môi trường |
- Không vứt rác bừa bãi ,có ý thức bảo vệ môi trường |
|
x |
|
|
|
|
V. Giáo dục phát triển thẩm mỹ |
MT75 |
Hát tự nhiên, lời ca của bài hát quen thuộc |
- Hát đúng giai điệu lời ca bài hát |
Nhạc cụ |
x |
x |
|
x |
Cô trao đổi cùng để phụ huynh có thể nắm bắt được tình hình học tập cũng như chủ đề mà trẻ đang được học để có thể hỏi trẻ và cung cấp thêm kiến thức cho trẻ ở nhà |
MT76 |
- Hát đúng giai điệu lời ca bài hát |
- Vận động nhịp nhàng theo giai điệu của cac bài hát bản nhạc |
Nhạc cụ |
x |
x |
|
x |
|
MT79 |
Có 1 số kỹ năng trong hoạt động tạo hình |
Sử dụng một số kỹ năng vẽ, nặn, cắt, xé, dán để tạo ra các con vật đơn giản |
Đất nặn, sáp |
x |
|
x |
|
TRƯỜNG MN ĐIỀN XÁ Lớp: 3TC2 |
CÔNG CỤ ĐO BẢNG KIỂM ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ NĂM HỌC 2019 - 2020
|
CHỦ ĐỀ :
Thời gian: Từ ngày tháng đến ngày tháng năm 2019
Mục tiêu |
Nội dung |
Minh chứng |
Chuẩn bị |
Phương pháp đánh giá |
|||||
Quan sát |
Trò chuyện |
PTSP của trẻ |
Sử dụng tình huống hoặc BT/trắc nghiệm |
Trao đổi với cha, mẹ/ người cs trẻ |
|||||
I. Giáo dục ph¸t triÓn thÓ chÊt |
|
||||||||
MT |
|
|
Sân tập ,bóng |
x |
|
|
x |
|
|
MT |
|
|
Sân tập ,bóng |
x |
|
|
x |
|
|
MT |
|
|
Sân tập ,bóng |
x |
|
|
x |
|
MT |
|
|
Ca ,cốc ,bát, thìa |
x |
|
|
|
|
MT |
|
|
|
x |
x |
|
|
|
II. Giáo dục phát triển nhận thức |
|
|||||||
MT |
|
|
|
|
x |
|
x |
|
MT |
|
|
|
|
x |
|
x |
|
MT |
|
|
|
|
|
|
|
|
MT |
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Giáo dục phát triển ngôn ngữ |
|
|||||||
MT |
|
|
|
|
x |
|
x |
|
MT |
|
|
|
|
|
|
x |
|
MT |
|
|
|
|
x |
|
x |
|
||
IV. Giáo dục phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội |
|
|||||||||
MT |
|
|
|
|
x |
|
x |
|
||
MT |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
||
MT |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
||
MT |
|
|
|
x |
|
|
|
|
||
V. Giáo dục phát triển thẩm mỹ |
||||||||||
MT |
|
|
|
x |
x |
|
x |
|
||
MT |
|
|
|
x |
x |
|
x |
|
||
MT |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
||
TRƯỜNG MN ĐIỀN XÁ Lớp: 3TC2 |
CÔNG CỤ ĐO BẢNG KIỂM ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ NĂM HỌC 2019 - 2020
|
CHỦ ĐỀ :
Thời gian: Từ ngày tháng đến ngày tháng năm 2019
Mục tiêu |
Nội dung |
Minh chứng |
Chuẩn bị |
Phương pháp đánh giá |
|||||
Quan sát |
Trò chuyện |
PTSP của trẻ |
Sử dụng tình huống hoặc BT/trắc nghiệm |
Trao đổi với cha, mẹ/ người cs trẻ |
|||||
I. Giáo dục ph¸t triÓn thÓ chÊt |
|
||||||||
MT |
|
|
Sân tập ,bóng |
x |
|
|
x |
|
|
MT |
|
|
Sân tập ,bóng |
x |
|
|
x |
|
|
MT |
|
|
Sân tập ,bóng |
x |
|
|
x |
|
MT |
|
|
Ca ,cốc ,bát, thìa |
x |
|
|
|
|
MT |
|
|
|
x |
x |
|
|
|
II. Giáo dục phát triển nhận thức |
|
|||||||
MT |
|
|
|
|
x |
|
x |
|
MT |
|
|
|
|
x |
|
x |
|
MT |
|
|
|
|
|
|
|
|
MT |
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Giáo dục phát triển ngôn ngữ |
|
|||||||
MT |
|
|
|
|
x |
|
x |
|
MT |
|
|
|
|
|
|
x |
|
MT |
|
|
|
|
x |
|
x |
|
||
IV. Giáo dục phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội |
|
|||||||||
MT |
|
|
|
|
x |
|
x |
|
||
MT |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
||
MT |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
||
MT |
|
|
|
x |
|
|
|
|
||
V. Giáo dục phát triển thẩm mỹ |
||||||||||
MT |
|
|
|
x |
x |
|
x |
|
||
MT |
|
|
|
x |
x |
|
x |
|
||
MT |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
||
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả