Tuần 32                                                                                   Trường Tiểu học Quảng Thái

                                      

Th hai ngày 18 tháng 4  năm 2016

 

TP ĐỌC:                           Vương quc vng n cười

 

I/ Mc tiêu:

- KT: Biết đọc din cm mt đon trong bài văn vi ging nh nhàng, nhn ging nhng t ng miêu t s bun chán ca vương quc n vì thiếư vng tiếng cười.

Nm được ni dung truyn(phn đầu) : Cuc sống thiếu tiếng cười s vô cùng t nht, bun chán.( tự nhận thức, xác định giá trị )

- KN: Biết đọc lưu loát, trôi chy toàn bài.

- TĐ: Yêu cuộc sống

II/ Đồ dùng:

- Tranh minh ho sách giáo khoa. Bng ph

III/ Các hot động dy hc:

T.gian

Hot động ca GV

         Hot động ca HS

 

5phút

 

 

 

 

2phút

 

 

 

 

 

 

 

12phút

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8phút

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6phút

 

2phút

A. Hot động 1: Kim tra bài cũ:

Đọc thuc lòng  bà Con chun chun nước. Tr li câu hi

H:Nêu ni dung chính ca bài

Nhn xét chấm chữa

B.Bài mi:

1.Hot động 2: Gii thiu bài:

Gii thiu ch đim.

Tên ch đim gi cho em điu gì?

Gii thiu bài mi

Mô t nhng gì em nhìn thy trong tranh?

2.Hot động 3: Hướng dn luyn đọc và tìm hiu bài:

a,Luyn đọc:

Sa li phát âm, ngt ging cho tng hc sinh.

 

 

Đọc din cm toàn bài ging rõ ràng, chm rãi. Nhn ging: bun chán kinh khng, không mun dy, khong mun hót, chưa n đã tàn, nga hí, th dài hi hp,.....

b,Tìm hiu bài:

 

H: Tìm nhng chi tiết cho thy vương quc n rt bun?

 

 

H: Vì sao vương quc y bun chán như vy?

H: Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình hình?

H: Đon 1 cho ta biết điu gì?

 

H: Kết qa ra sao?

 

chính ca đon 2

H: Điu gì bt ng xy ra đon cui này?

H: Thái độ ca nhà vua thế nào khi nghe tin đó?

chính ca đon 3

Ghi ni dung chính ca bài: Cuc sống thiếu tiếng cười s vô cùng t nht, bun chán..

c, Luyên đọc din cm

Treo bng ph - hướng dn đọc

3.Hot động 4: Cng c dăn dò:

Dn v nhà hc thuc lòng

Nhn xét tiết hc.

 

2 em đọc

 

Nhn xét

 

Lng nghe

 

 

Con người nên lc quan, yêu đời, yêu cuc sng

 

 

 

 

 

1 em đọc toàn bài

3 em đọc ni tiếp

Luyn đọc t khó

Luyn đọc theo nhóm đôi

1 em đọc chú gii

 

 

 

 

C lp đọc lướt toàn bài ,trao đổi nhóm đôi và tr li câu hi

+ Mt tri không mun dy, chim không mun hóthoa chua n đã tàn, người ru rĩ, ch nghe nga hí,..

+ Vì đó không ai biết cười.

 

+ C mt viên quan đại thn đi du hc, chuyên môn v cười.

- K v vương quc bun chán n vì thiếu vng n cười

+ Viên đại thn chu ti vì đã c gng nhưng không được.

 

+ Bt được mt k đang cười sng sc ngoài đường

+ Vua phn khi ra lnh dn vào

 

1 em đọc toàn bài. Nêu ý chính ca bài

3 em nêu li ni dung chính

 

Luyn đọc cp đôi

2 nhóm thi đọc din cm

 

 

 

TOÁN:           ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN(TT )

 

I/ Mc tiêu:

- KT: Giúp hc sinh ôn tp v phép nhân, phép chia các s t nhiên: Cách làm tính (bao gm c tính nhm), tính chât, mi quan h gia phép nhân và phép chia, Gii các bài toán có liên quan đến phép nhân và phép chia.

- KN: Rèn kĩ năng v nhân chia, gii các bài toán liên quan đến nhân, chia.

- TĐ: Tích cực, tự giác.

II/Chun b:

Bng ph

III/ Các hot động dy hc:

T.gian

Hot động ca GV

      Hot động ca HS

 

4phút

 

 

 

1phút

 

7phút

 

 

 

 

 

 

7phút

 

 

 

 

 

 

 

5phút

 

 

 

 

 

 

 

 

4phút

 

 

 

 

 

7phút

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2phút

 

A. Hot động 1: Kim tra bài cũ:

Đặt tính ri tính:

56879 + 78912; 45697 - 8979

Nhn xét bài cũ

B.Bài mi:

1.Hot động 2: Gii thiu bài mi:

2.Hot động 3: Hướng dn hc sinh luyn tp: 

BT1:(Dòng 3 dành cho HS khá gii)

 

 

 

 

 

Nhn xét. Chm cha

BT2: Tìm x:

a) 40 x  x = 1400

             x = 1400 : 40

             x =  35

b) x : 13  = 205

     x         = 205 x 13

     x         =  2665

BT 3: (Dành cho HS khá gii)

 

 

 

 

 

 

 

Nhn xét

BT 4: (Ct 2 dành cho HS khá gii)

 

 

 

 

 

BT 5: :(Dành cho HS khá gii)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.Hot động 4: Cng c dặn dò:

Nhn  xét tiết hc

 

2 em lên bng

Nhn xét

 

 

Lng nghe

 

 

Nêu yêu cu bài tp

1 em lên bng

 

 

 

 

 

 

Nhn xét bài làm ca bn

Nêu yêu cu bài tp

1 em lên bng

Nhn xét bài làm ca bn

 

 

Nêu yêu cu bài tp

1 em lên bng

 a x b = b x a

(a x b) x c = a x (b x c)

a x 1 = 1 x a = a

a x (b + c) = a x b + a x c

a : 1 = a

a : a =1(vi a khác 0)

0 : a = 0 (vi a khác 0)

Nêu yêu cu bài tp

2 em lên bng

 

 

 

 

Nêu yêu cu bài tp

1 em lên bng

Gii:

S lít xăng cn tiêu hao để xe ô tô đi được quãng đường dài 180 km là:

            180 : 12 = 15 (l)

S tin phi mua xăng để ô tô đi được quãng đường dài 180 km:

7   500 x  15 = 112500 (đòng )

                Đáp s: 112500 đồng

 

CHÍNH T: (NGHE - VIẾT)   VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI

 

I/ Mc tiêu:

- KT: Nghe -  viết đúng chính t bài thơ Vương quc vng n cười. Làm bài tp phân bit tiếng có âm đầu d ln s / x  hoc âm chính o/ ô/ơ.

- KN: Biết trình bày mt bài chính t đẹp

 - TĐ: Có ý thc trong  hc tp, có ý thc trau di tiếng Vit

II/Chun b

Bng ph

III/ Các hot động dy hc:

T.gian

Hot động ca GV

      Hot động ca HS

 

4phút

 

 

 

 

 

 

 

 

1phút

15phút

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6phút

 

 

 

 

8phút

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2phút

A. Hot động 1: Kim tra bài cũ:

Viết 4 t láy bt đầu bng tiếng có thanh hi

Viết 4 t láy bt đầu bng tiếng có thanh ngã

Đọc bài sa mc đen

 

 

Nhn xét bài cũ

B.Bài mi:

1.Hot động 2: Gii thiu bài:

2.Hot động 3: Hướng dn HS nghe - viết:

Đọc bài văn

 

H: Đon văn k cho chúng ta nghe chuyn gì?

H: Nhng chi tiết nào cho thy cuc sng đây bun chán và t nht

H:Yêu cu tìm t khó viết

 

 

 

 

Lưu ý:

-Ghi tên bài vào gia (lùi vào 2ô).

-Đầu  dòng  lùi vào 1 ô.

- Viết bài

-Đọc viết

 

3.Hot động 4: Chm cha bài

Đưa bài mu

Chm bài

Nhn xét chung

4. Hot động 5: Hướng dn làm bài tp chính t

BT2 b:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhn xét

5.Hot động 6: Cng c dn dò:

Nhn xét tiết hc

 

2 em lên bng viết, c lp viết vào giy nháp

 

 

 

2 em đọc

Nhn xét

 

 

Lng nghe

 

M sách trang133

2 em đọc bài thơ. Theo dõi, đọc thm sách giáo khoa.

+ K vế vêì mt vương quc rt bun chán

+ Mt tri không mun dy, chim không mun hát, hoa chưa n đã vi tàn,..

Đọc thm để tìm tiếng viết d sai: vương quc, kinh khng, ru rĩ, héo hon, nhn nhp, lo xo, th dài,...

Đọc lai các t va tìm

 

 

 

 

 

-Gp sách. Nghe - Viết bài vào v

 

+ Đổi v t tìm li ca bn theo hướng dn ca thy giáo

 

 

 

Nêu yêu cu bài tp

Hot động nhóm 4

Tho lun

Trình bày

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhn xét

Đọc li bài va đin

 

ĐẠO ĐỨC       GIÚP ĐỠ BÀ MẸ VIỆT NAM ANH HÙNG

I.Mục tiêu:

-KT: Biết làm nhưng việc phù hợp với khả năng để gúp đỡ bà mẹ Việt Nam anh hùng.

-KN: Thực hiện công việc thiết thực, hữu ích

-TĐ: Kính trọng, biết ơn những bà mẹ Việt Nam anh hùng

II.Đồ dùng: tư liệu

III.Hoạt động dạy học:

T.gian

               Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

5 phút

 

 

 

2 phút

15phút

 

 

12phút

 

 

1 phút

 

 

A.Bài cũ:

 sao môi trường bị ô nhiễm?

Em làm gì để bảo vệ môi trường?

B. Bài mới

1. Giới thiệu mục tiêu bài học

2. Tìm hiểu những bà mẹ Việt Nam anh hùng ở xã Quảng Thái

Nhận xét, chốt

3.Giúp đỡ bà mẹ Việt Nam anh hùng

 

Thống nhất phương hướng

4. Củng cố

Nhận xét, dặn dò

 

 

 

 

 

Nhóm đôi thảo luận, tìm hiểu

Báo cáo

Nhóm 4 tìm phương hướng giúp đỡ

Thảo luận cả lớp

 

 

LỊCH SỬ:                                              KINH THÀNH HUẾ

 

I.MỤC TIÊU :

-KT: Mô tả được đôi nét về Kinh thành Huế:

+Với công suất của hàng chục vạn dân, và lính sau hành chục năm xây dựng và tu bổ, kinh thành Huế được xây dựng bên bờ sông Hương, dây là toà thành đồ sộ và đẹp nhất nước ta thời đó.

+Sơ lược về cấu trúc của kinh thành: kinh thành là Hoàng thành; các lăng tẩm của các vua nhà Nguyễn. Năm 1993, Huế được công nhận là di sản văn hoá thế giới.

-KN: Nhận biết nét độc đáo của kinh thành huế

-TĐ: Tôn kính các công trình kiến trúc, giữ gìn và bảo vệ di sản đó

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC  :

- Hình trong SGK phóng to (nếu có điều kiện ) .

- Một số hình ảnh về kinh thành và lăng tẩm ở Huế .

- PHT của HS .

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

T.gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

 

A.Kiểm tra bài cũ:

- Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào?

- Gọi HS đọc mục bài học. 

* Nhận xét và chấm chữa.

B.Bài mới :

1.Giới thiệu bài:

2.Giảng bài  :

* Hoạt động 1 : Hoạt động cả lớp

- Yêu cầu HS đọc SGK đoạn:“Nhà Nguyễn...các công trình kiến trúc” và yêu cầu một vài em mô tả lại sơ lược quá trình xây dựng kinh thành Huế .

- GV tổng kết ý kiến của HS.

* Hoạt động 2 : Hoạt động nhóm4

- GV phát cho mỗi nhóm một ảnh (chụp trong những công trình ở kinh thành Huế ) .

+ Nhóm 1 : Anh Lăng Tẩm .

+ Nhóm 2 : Anh Cửa Ngọ Môn .

+ Nhóm 3 : Anh Chùa Thiên Mụ .

+ Nhóm 4 : Anh Điện Thái Hòa .

- GV yêu cầu các nhóm nhận xét và thảo luận đóng vai là hướng dẫn viên du lịch để giới thiệu về những nét đẹp của công trình đó(tham khảo SGK)

- GV gọi đại diện các nhóm HS trình bày lại kết quả làm việc .

 

- GV hệ thống lại để HS nhận thức được sự đồ sộ và vẻ đẹp của các cung điện,lăng tẩm ở kinh thành Huế.

- GV kết luận (SGV/55)

* Hoạt động củng cố

-  cho HS đọc bài học .

- Kinh đô Huế được xây dựng năm nào ?

- Hãy mô tả những nét kiến trúc của kinh đô Huế ?

5. Dặn dò:

- Về nhà học bài và chuẩn bị bài : “Tổng kết”.

- Nhận xét tiết học.

 

2 HS

- Trả lời câu hỏi .

- HS đọc bài

- HS khác nhận xét.

 

 

- Cả lớp lắng nghe.

 

- 2 HS đọc .

- Vài HS mô tả .

- HS khác nhận xét, bổ sung.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các nhóm thảo luận .

 

 

 

 

 

 

- Các nhóm trình bày kết quả làm việc của nhóm mình .

- Nhóm khác nhận xét.

 

 

 

 

- 3 HS đọc .

 

 

- HS trả lời câu hỏi .

 

 

 

- HS cả lớp

 

*****************************

                                              Th ba ngày 19 tháng 4 năm 2016

 

                                                       LUYN T VÀ CÂU  

                        THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN CHO CÂU

 

I/ Mc tiêu:

-KT: Hiu tác dng và đặc đim ca trng ng ch thi gian trong câu ( tr li câu hi Bao gi ? Khi nào ? My gi ?)

-KN: Biết nhânû din được trng ng ch thi gian cho câu; thêm được trng ng ch thi gian cho câu.

-TĐ: Có thái độ hc tp nghiêm túc.Yêu tiếng Vit.

II/Chun b:

Bng ph

III/ Các hot động dy hc:

T.gian

Hot động ca GV

      Hot động ca HS

 

4phút

 

 

 

 

 

 

 

1phút

 

 

 

 

 

 

7phút

 

 

 

 

 

 

5phút

 

 

3phút

 

 

 

8phút

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7phút

 

 

 

 

 

 

 

 

2phút

A. Hot động 1: Kim tra bài cũ:

H: Đặt câu  có trng ng ch nơi chn, xác định trng ng

H:Trng ng ch nơi chn có ý nghĩa gì trong câu ?

Nhn xét bài cũ

B.Bài mi:

1.Hot động 2: Gii thiu bài:

2.Hot động 3: Phn nhn xét:

BT1,2 :

 

H: Tìm trng  ng trong câu?

 

H: B phn trng ng Đúng lúc đó b sung ý nghĩ gì cho câu?

Nhn xét li gii đúng

BT 3:

Đặt câu hi: Viên th v ht hi chy vào khi nào?

 

Theo dõi giúp đỡ

CH: Trng ng ch thi gian có ý nghĩa gì trong câu ?

H: Trng ng  ch thi gian tr li cho nhng câu hi nào?

Rút ghi nh

3. Hot động 4: Ghi nh:

Yêu cu hc sinh đặt câu có trng ng ch thi gian

4. Hot động 5: Luyn tp:

BT1:Treo bng ph ghi bài tp

 

Phát bng nhóm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhn xét chm cha

BT2 b :

Phát bng nhóm

 

 

 

 

 

 

 

3.Hot động 6: Cng c dn dò:

Nhn xét tiết hc

 

2 em lên bng đặt câu

 

2 em tr li

 

Nhn xét

 

 

 

 

Lng nghe

1 em nêu yêu cu bài tp. C lp đọc thm. Hot động nhóm đôi

+ Đúng lúc đó.

 

+ B sung ý nghĩa thi gian cho câu

 

 

Nêu yêu cu bài tp

 

Hot động nhóm 4

Đặt câu có trng ng ch thi gian và đặt câu hi cho trng ng

+ Giúp ta các định thi gian din ra s vic nêu trong câu

+ Tr li cho câu hi: Bao gi ? Khi nào ? My gi ?

 

3 em đọc li ghi nh.

Sáng  nay, b đưa em đến trường,

Đúng 8 gi sáng, bui l được bt đầu.

 

Nêu yêu cu bài tp

Hot động nhóm bn.

Tho lun

Trình bày.

 

Nhn xét bài làm ca bn.

Nêu yêu cu bài tp

Viết bài vào v

2 em viết bài vào bng nhóm

Gn bng nhóm lên bng

Đọc bài

Nhn xét b sung.

 

 

 

TOÁN:          ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN(TT)

 

I/ Mc tiêu:

- KT: Giúp hc sinh ôn tp v bn phép tính vi s t nhiên. Các tính cht ca các phép tính vi s t nhiên; gii bài toán có liên quan

- KN:  Rèn kĩ năng làm bài tp v các dng trên.

- TĐ: Tích cực, tự giác.

II/Chun b:

Bng ph.

III/ Các hot động dy hc:

T.gian

Hot động ca GV

      Hot động ca HS

4phút

 

 

 

1phút

 

 

8phút

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7phút

 

 

 

 

 

 

 

8phút

 

 

 

 

 

 

 

7phút

 

3phút

A. Hot động 1: Kim tra bài cũ:

1357 x 203 ; 64740 : 156

Nhn xét bài cũ

B.Bài mi:

1.Hot động 2: Gii thiu bài mi:

2. Hot động 3: Hướng dn hc sinh luyn tp:

BT1a: :(Câu b dành cho HS khá gii)

Tính giá tr ca các biu thc: m + n ; m - n ; m x n ; m : n

Vi m = 952 ; n = 28

 

 

 

 

 

Nhn xét - Chấm chữa

BT2:

 

a) 12054 : (15 + 67)

    = 12054 : 82 = 147

  • 29150 + 136 x 201

      = 29150 - 27336 = 49286

 

Nhn xét chấm chữa.

BT3: :(Dành cho HS khá gii)

a) 36 x 25 x 4 = 36 x (25 x 4)

                       = 36 x 100 = 3600

  • 18 x 24 : 9 = 18 : 9 x 24

                       = 2 x  24 = 48

*41 x 2 x 8 x 5 = 41x8x (2 x 5)

= 328 x 10 = 3280

 

BT 4:

 

3.Hot động 4: Cng c dn dò:

Nhn xét tiết hc

 

2 em lên bng

Nhn xét

 

Lng nghe

 

 

Nêu yêu cu bài tp.

2 em lên bng

Bài làm:

Vi m = 952 ; n = 28, thì:

m + n = 952 + 28 = 980

m - n = 952 - 28 = 924

m x n = 952 x 28 =26656

m : n = 952 : 28 = 34

 

Nêu yêu cu bài tp

4 em lên bng

b) 9700 : 100 + 36 x 12

    = 97 + 432 = 529

  • (160 x 5 - 25 x  4) : 4

   = (900 - 100) : 4

   = 800: 4 = 200

 

Nêu yêu cu bài tp

T làm vào v bài tp

b)  108 x (23 + 7)

= 108 x 30 = 3240

* 215 x 86 + 215 x  14

= 215 x (86 + 14)

= 215 x 100 =21500

* 53 x 128 - 43 x 128

= (53 - 43) x 128

= 10 x 128 = 1280

Nêu yêu cu bài tp

 

 

 

K CHUYN:                             KHÁT VỌNG SỐNG

 

I/ Mc tiêu:

-KT: Da vào li k ca giáo viên và tranh minh ha, hc sinh k li câu chuyn Khát vng sng. Hiu truyn, trao đổi được vi các bn v ni dung ý nghĩa câu chuyn(Ca ngi con người vi khát vng sng mãnh lit đã vượt qua đói khát, chiến thng thú d, chiến thng vi cái chết).

-KN: Rèn kĩ năng nói, kĩ năng nghe. Chăm chú nghe bn k, nhn xét li bn k theo các tiêu chí đã nêu, k  kết hp điu b, c ch , li nói. K tiếp li ca bn. ( T nhn thc: xác định giá tr bn thân. Tư duy sáng to: bình lun, nhn xét. Làm ch bn thân”: đảm nhn trách nhim.)

-TĐ: Có thái độ hc tp nghiêm túc.Yêu tiếng Vit

II/Chun b

Bng ph. Tranh minh ha phóng to

III/ Các hot động dy hc:

T.gian

Hot động ca GV

       Hot động ca HS

 

4phút

 

 

 

 

2phút

7phút

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7phút

 

 

 

 

 

 

12phút

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3phút

 

 

 

 

 

A. Hot động 1: Kim tra bài cũ:

K li câu chuyn v mt cuc du lch hoc cm tri mà em được tham gia.

Nhn xét bài cũ

B.Bài mi:

1.Hot động 2: Gii thiu bài:

2.Hot động3: Giáo viên k chuyn.

K câu chuyn Khát vng sống .

Ging k  chm rãi, rõ ràng nh nhàng nhn ging nhng t ng  miêu t nhng gian kh him nguy trên đường đi, nhng c gng phi thường để được cu sóng ca Giôn

K ln 1

K ln 2, kết hp ch tranh

K ln ba

3. Hot động 4: Hướng dn hc sinh k chuyn, trao đổi ý nghĩa vêì câu chuyn

a) K chuyn theo nhóm.

 

 

 

 

 

 

b) Thi k chuyn trước lp

Gi ý để hc sinh đặt câu hi

Gi hc sinh k

 

 

 

 

 

 

 

 

4.Hot động 5: Cng c dn dò:

H: Câu chuyn ca ngi ai? Ca ngi v điu gì?

 

H: Câu chuyn mun nói vi các em điu gì?

Kết lun: Nh tình yêu cuc sng, khát vng sng con gười đã chiến thng mi gian kh, khó khăn, cho dù đó là k thù, s đói khát, thú d.

Nhn xét tiết hc

Biu dương nhng em chăm chú nghe bn k, nhng em k tt.

 

2 em k . C lp theo dõi và nhn xét

 

 

 

Lng nghe

 

Quan sát tranh minh ho

 

Lng nghe

 

 

 

 

Theo dõi

 

Đọc yêu cu trong sách giáo khoa.

 

Hot động nhóm 4

Trao đổi v ni dung câu chuyn.

+ Các nhóm trình bày. Gii thích vì sao có tên truyn như vy.

Nhn xét tính đim

 

Chi tiết nào trong câu chuyn làm bn xúc động?

Vì sao Giôn có th chiến thng được mi khó khăn?

Bn hc tp anh giôn điu gì?

Câu chuyn mun nói vi mi người điu gì?

* C lp bình chn bn k chuyn hay nht, tr li câu hi hay nht.

+ Ca ngi con người vi khát vng sng đã vượt qua mi khó khăn gian kh.

+ Hãy c gng không nn chí trước mi hoàn cnh khó khăn

 

 

 

*****************************

 

                                              Th tư ngày 20 tháng 4  năm 2016

 

TP ĐỌC:                              NGẮM TRĂNG - KHÔNG ĐỀ

 

I/ Mc tiêu:

- KT: Biết đọc din cm  hai bài thơ vi ging thiết tha, th hin trng thái ngc nhiên hào hng, lc quan ca Bác trong mi hoàn cnh.

Hiu ni dung  ca bài : Hai bài thơ nói lên tinh thn lc quan yêu đời, yêu cuc sng. Bt chp mi hoàn cnh khó khăn ca Bác. T đó khâm phc kính trng và hc tp Bác: luôn luôn yêu đời, không nn chí trước khó khăn.

- KN: Đọc trôi chy, lưu loát hai bài thơ, đọc đúng nhp thơ.(Tự tin, tự xác nhận giá trị)

- TĐ: Cm phc tinh thn lc quan, yêu đời ca Bác.

II/Chun b

Tranh minh ho. Bng ph

III/ Các hot động dy hc

T.gian

Hot động ca GV

      Hot động ca HS

 

4phút

 

 

 

 

2phút

 

 

12phút

 

 

 

 

 

 

 

8phút

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7phút

 

 

 

3phút

A. Hot động 1: Kim tra bài cũ:

Đọc bài Vương quc vng n cười. Tr li câu hi

Nêu ni dung chính ca bài

Nhn xét bài cũ

B.Bài mi:

1.Hot động 2: Gii thiu bài mi:

2.Hot động 3: Hướng dn luyn đọc và tìm hiu bài:

a, Luyn đọc và tìm hiu bài:

Bài 1: Ngm trăng

Hướng dn cách ngt ging

 

 

 

Đọc din cm bài văn, ging nhp nhàng thiết tha.

b,Tìm hiu  bài:

 

H: Bác H ngm trăng trong hoàn cnh nào?

H: Hình nh nào cho thy tình cm gn bó gia Bác H vi trăng?

H: Bài thơ nói lên điu gì v Bác H?

 

c,Luyn đọc din cm.

Treo bng ph

Hướng dn luyn đọc

Đọc thuc lòng bài thơ

Nhận xét

 

Ghi ni dung chính: Bài thơ ca ngi tinh thn lc quan yêu đời, yêu cuc sng, bt chp mi hoàn cnh khó khăn ca Bác Hồ.

c,Luyn đọc din cm.

Treo bng ph

Hướng dn luyn đọc

Đọc thuc lòng bài thơ

Nhận xét

Bài 2: Không đề

Luyn đọc

Tìm hiu bài

H: Bác sáng tác bài thơ trong hoàn cảnh nào?

Tìm những hình ảnh nói lên lòng yêu đời và phong thái ung dung của bác?

Hướng dn đọc din cm

3.Hot động 4: Cng c dn dò:

H: Hai bài thơ giúp em hiu điu gì v tính cách ca Bác H?

H: Em hc điu gì Bác ?

Nhn xét tiết hc.

 

2 em đọc

 

Nhn  xét

 

 

Lng nghe

 

 

 

1 em đọc toàn bài

Luyn đọc ni tiếp nhau 2 em. Mi em 1 bài.

Luyn đọc t khó

Luyn đọc theo cp

1 em đọc chú gii

 

C lp đọc thm bài ,trao đổi nhóm đôi. Nêu câu hi

+Bác ngăm trăng trong phòng giam nhà tù.

+ Người ngm trăng soi ngoài ca s, trăng nhòm khe ca ngm nhà thơ

+ Bác yêu thiên nhiên, yêu cuc sng, lc quan.

Luyn đọc ni tiếp 2 em

Luyn đọc theo cp

Thi đọc din cm

 

1 em đọc toàn bài

Rút ni dung chính

2 em nhc li

 

 

 

Luyn đọc ni tiếp 2 em

Luyn đọc theo cp

Thi đọc din cm

 

1hs đọc toàn bài

Luyện đọc nhóm đôi

 

ở chiến khu Việt Bắc...

 

đường non đầy hoa...

 

 

+ Bác luôn lc quan yêu đời trong mi hoàn cnh dù b tù đày hay trong cuc sng gian kh.

+ Hc Bác tinh thn lc quan yêu đời

 

TOÁN:                                            ÔN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ

 

I/ Mc tiêu:

-KT: Giúp hc sinh ôn tp v đọc, phân tích và x lý s liu trên hai loi biu đồ.

-KN:  Rèn kĩ năng đọc, phân tích và x lý s liu trên hai loi biu đồ

-TĐ: Tích cực, tự giác học tập

II/Chun b:

Bng ph

III/ Các hot động dy hc:

T.gian

Hot động ca GV

      Hot động ca HS

 

4phút

 

 

 

 

1phút

 

8phút

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12phút

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10phút

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2phút

A. Hot động 1: Kim tra bài cũ:

Tính bng cách thun tin:

215 x 86 + 215 x  14

53 x 128 - 43 x 128

Nhn xét bài cũ

B.Bài mi:

1.Hot động 2: Gii thiu bài mi:

2. Hot động3: Hướng dn HS luyn tp:

BT1: :(Dành cho HS khá gii)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đặt câu hi

T nào ct đủ c ba loi hình?

Trung bình mi t ct được bao nhiêu hình?

BT2: Treo biu đồ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhn xét chấm chữa

BT3: Treo biu đồ

 

 

 

 

 

 

 

 

a) Trong tháng 12, ca hàng bán được s mét vi hoa là:

         50 x 42 = 2100 (m)

b) Bán được s cun vi là:

      42 + 50 + 37 = 129 (cun)

Trong tháng 12 ca hàng đó bán được s mét vi là:

          50 x 129 = 6450 (m)

3.Hot động 4: Cng c dn dò:

Nhn xét tiết hc

 

2 em lên bng

 

 

Nhn  xét

 

 

Lng nghe

Nêu yêu cu bài tp

 

 

 

 

 

 

oitrar li

 

 

 

Tr li

 

 

 

Nêu yêu cu bài tp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhn xét

Nêu yêu cu bài tp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 em lên bng

 

...

 

TP LÀM VĂN:

                       LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CON VẬT

I/ Mc tiêu:

- KT: Cng c, luyn tp kiến thc v đoan văn.

- KN: Thc hành vn dng viết đoan văn t ngoi hình, t hot động ca con vt.

- TĐ: Có ý thc trong môn hc. Yêu tiếng Vit.

II/Chun b:

Bng ph. Tranh minh ho con tê tê.

III/ Các hot động dy hc:

T.gian

Hot động ca GV

      Hot động ca HS

4phút

 

 

 

 

1phút

 

 

8phút

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12phút

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10phút

 

 

 

 

 

2phút

A. Hot động 1: Kim tra bài cũ:

- Đọc đon văn miêu t các b phn con gà trng

Nhn xét bài cũ

B.Bài mi:

1.Hot động 2: Gii thiu bài mi:

2.Hot động 3: Hướng dn hc sinh luyn tp:

Bài1:

Phát phiếu hc tp

Theo dõi giúp đỡ

Gi hc sinh phát biu

H: Bài văn có my đon, nêu ý chính  tng đon

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhn xét chấm chữa

BT2:

Chú ý phi s dng nhng màu sc tht đặc trưng để phân bit được con vt này vi con vt khác

Phát bng nhóm cho vài em

Sa li dùng t, ng pháp

Gi mt s khác đọc bài làm ca mình.

Sa sai các li v dùng t, đặt câu.

Nhn xét chấm chữa bài làm tt

BT3:

 

 

Sa li dùng t, ng pháp

Gi mt s khác đọc bài làm ca mình.

Sa sai các li v dùng t, đặt câu.

Nhn xét chấm chữa bài làm tt

3.Hot động 4: Cng c dn dò:

Nhn xét tiết hc.

3 em đọc

 

Nhn xét

 

 

Lng nghe

 

1 em nêu yêu cu bài tp. C lp đọc thm bài viết sách giáo khoa.

Hot động nhóm bn

Tho lun

Trình bày.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nêu yêu cu bài tp.

Lp dàn ý

 

 

 

Gn bng nhóm

 

5 em đọc bài làm ca mình

Theo dõi, lng nghe

 

Nêu yêu cu bài tp

Lp dàn ý

Trình bày

5 em đọc bài làm ca mình

Theo dõi, lng nghe

 

 

 

 

V nhà hoàn chnh bài dàn ý

 

*****************************

 

                                             Th năngày 21 tháng 4 năm 2016

 

LUYN T VÀ CÂU:

                         THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NGUYÊN NHÂN CHO CÂU

 

I/ Mc tiêu:

-KT: Hc sinh hiu được tác dng và đặc đim ca trng ng ch nguyên nhân trong câu (tr li  câu hi Vì sao ? Nh đâu ? Ti đâu ?).

-KN: Tìm, được trang ng ch nguyên nhân trong câu; thêm trng ng ch nguyên nhân cho câu.

-TĐ: Nghiêm túc học tập.Yêu tiếng Vit.

II/Chun b:

Bng ph

III/ Các hot động dy hc:

T.gian

Hot động ca GV

      Hot động ca HS

 

5phút

 

 

 

 

 

 

1phút

 

12phút

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10phút

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6phút

 

 

 

 

2phút

 

A. Hot động 1: Kim tra bài cũ:

Đặt hai câu có trng ng ch thi gian ?

H: Trang ng ch thi gian có tác dng gì trong câu?

H: Trng ng ch thi gian tr li cho câu hi nào?

Nhn xét bài cũ

B.Bài mi:

1.Hot động 2: Gii thiu bài:

2. Hot động 3: Luyn tp:

BT1: Tìm trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu:

 

 

 

 

 

 

 

Chm cha, nhn xét

BT2:

Phát bng nhóm cho 2 hc sinh

 

 

 

 

 

Nhn xét chm cha

 

 

BT 3: Đặt câu có trng ng ch nguyên nhân

 

 

Nhn xét chm cha

3.Hot động 6: Cng c dn dò:

Nhn xét tiết hc.

 

2 em tr li.

 

 

 

 

 

 

Lng nghe

 

 

Nêu yêu cu bài tp

Hot động nhóm đôi.

Tiếp ni nhau trình bày.

 

 

 

 

 

 

Nêu yêu cu bài tp

Làm vào v

a) Vì hc gii, Nam được cô giáo khen.

b) Nh bác lao công, sân trường lúc nào cũng sch s.

c) Ti vì (ti) mi chơi, Tun không kp làm bài tp.

Nhn xét

Nêu yêu cu bài tp.

Làm vic cá nhân.

Trình bày

Nhn xét

 

TOÁN:                                    ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ

 

I/ Mc tiêu:

- KT: Giúp hc sinh ôn tp, cng c khái nim phân s; so sánh, rút gn và quy đồng mu s các phân s.

-  KN:  Rèn kĩ năng v phân s; so sánh, rút gn và quy đồng mu s các phân s.

- TĐ: Tích cực, tự giác học tập

II/Chun b:

Bng ph

III/ Các hot động dy hc:

T.gian

Hot động ca GV

          Hot động ca HS

4phút

 

 

 

1phút

 

 

5phút

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4phút

 

6phút

 

 

 

 

 

7phút

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7phút

 

 

 

 

 

 

 

 

2phút

A. Hot động 1: Kim tra bài cũ:

Đọc biu đồ bài tp3 SGK trang 166.

Nhn xét bài cũ

B.Bài mi:

1.Hot động 2: Gii thiu bài mi:

2. Hot động 3: Hướng dn HS luyn tp:

BT1: Khoanh vào ch đặt trước câu tr li đúng.

là phân s ch phn đã tô màu ca hình nào?

 

 

 

 

 

 

 

       Hình 1           Hình 2

 

BT2: :(Dành cho HS khá gii)

Nhn xét chấm chữa

BT3: :(2 ý sau dành cho HS khá gii)

= = = =

= = ;   = = ;

Nhn xét chấm chữa.

BT4:(Câu c dành cho HS khá gii) a) và

= = ; = =

b) và

= =

Nhn xét chm cha.

BT5: Xếp các phân s sau ; ; ; theo th t tăng dn.

 

 

 

 

 

 

 

3.Hot động 4: Cng c dn dò:

Nhn xét tiết hc

 

2 em lên bng

Nhn  xét

 

Lng nghe

 

 

Nêu yêu cu bài tp

2 em lên bng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                        Hình 3

 

Nhn xét

 

 

Nêu yêu cu bài tp

1 em lên bng

 

Nêu yêu cu bài tp

 

2 em lên bng

 = = = 5

 

Nhn xét

Nêu yêu cu bài tp

 

 

c) ; và 

= = ; = =

= =

Nhn xét bài làm ca bn

Ta có: < 1 ; < 1; > 1; > 1

Mà <   (vì hai phân s có cng t s)

  > ( vì hai phân s có cùng mu s)

Vy xếp như sau:  ; ; ;  

                       KĨ THUẬT:                      LẮP Ô TÔ TẢI

A. MỤC TIÊU :

-KT:HS biết chọn đúng và đủ được các chi tiết để lắp xe ô tô tải.                                                              -KN:HS lắp được từng bộ phận và lắp ráp xe ô tô tảiđúng kĩ thuật , đúng quy trình.

-TĐ:Rèn luyện tính cẩn thận , an toàn LĐ khi thực hiện thao tác lắp, tháo các chi tiết của xe ô tô tải.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

Giáo viên :
Mẫu xe ô tô tảiđã lắp sẵn ; Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật  .    

Học sinh :
SGK , bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật .

C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

III.Bài mới:

T.gian

Hoạt động của gv

Hoạt động của hs

4 phút

 

 

1 phút

 

22 phút

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6 phút

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 phút

 

 

A.Bài cũ:

Nêu các bộ phận của ô tô.

B.Bài mới

1.Giới thiệu bài:

2.Phát triển:

*Hoạt động 1:Hs thực hành lắp xe ô tô.

a)Hs chọn chi tiết:

-Hs chọn đúng và đủ các chi tiết.

-Gv kiểm tra.

b) Lắp từng bộ phận:

-Gọi hs đọc phần ghi nhớ.

-Nhắc các em lưu ý:lắp các thanh chữ U dài vào đúng các hàng lổ ở tấm lớn để làm giá đỡ trục bánh xe;vị trí lắp và vị trí trong ngồi của các thanh thẳng;lắp thành sau xe chú ý vị trí của mũ vít và đai ốc.

-Kiểm tra các em đã lắp đúng chưa.

c)Lắp ráp ô tô:

-Yêu cầu học sinh thực hành lắp ráp xe.

-Nhắc nhở hs lưu ý các vị trí lắp ráp giữa các bộ phận.      

*Hoạt động 2:Đánh giá kết quả học tập:

-Tổ chức hs trưng bày sản phẩm thực hành.

-Nêu các tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm thực hành.

-Hs tự đánh giá sản phẩm của mình và bạn.

-Gv nhận xét đánh giá.

-Gv nhắc các hs tháo các chi tiết và xếp gọn vào hộp.

*Củng cố:

Nhắc lại quy trình lắp ráp.

Nhận xét tiết học và chuẩn bị bài sau.

 

 

2 em nêu

 

 

Dùng bộ đồ dùng KT

Chọn

 

 

2 hs nêu

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm đôi lắp ô tô

 

 

 

 

 

 

Trình bày sản phẩm

 

 

Bình chọn sản phẩm

 

 

 

 

 

 

 

2 hs nhắc lại

 

*****************************

 

Th sáu ngày 22 tháng 4  năm 2016

 

TP LÀM VĂN:      LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI, KẾT BÀI

                                    TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT

I/ Mc tiêu:

- KT: Hc sinh ôn li kiến thc v đon m bài và kết bài trong bài văn miêu t con vt.

-  KN: Biết thc hành viết m bài kết bài cho bài văn mieu t con vt. Yêu cu các t ng , hình nh chân thc

- TĐ: Có ý thc trong môn hc. Yêu tiếng Vit.

II/Chun b:

Bng ph

III/ Các hot động dy hc:

T.gian

Hot động ca GV

      Hot động ca HS

 

4phút

 

 

 

1phút

5phút

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7phút

 

 

 

 

 

18phút

 

 

 

 

2phút

A. Hot động 1: Kim tra bài cũ:

Đọc đon văn miêu t hình dáng con vt

Đọc đon văn miêu t hot động con vt

Nhn xét bài cũ

B.Bài mi:

1.Hot động 2: Gii thiu bài mi:

2.Hot động 3: Hướng dn hc sinh luyn tp:

BT1:

 

 

H: Thế nào là m bài trc tiếp, m bài gián tiếp, kết bài m rng, kết bài không m rng

 

 

Gi hc sinh phát biu

H: Xác định đon m bài và kết bài trong đon văn?

 

 

 

 

 

 

H: Đon m bài và kết bài mà các em va tìm được ging vi kiu m bài kết bài nào đã hc?

H: Em chn câu văn nào để biến đổi m bài trên thành kiu m bài trc tiếp và kết bài không m rng

 

 

 

Kết lun li gii đúng

BT2:

 

Phát bng nhóm cho 1 em

 

 

Nhn xét sa li cho hc sinh

BT3:

Phát bng nhóm cho 1 em

 

Gi mt s khác đọc bài làm ca mình.

Nhn xét chấm chữa bài làm tt

3.Hot động 4: Cng c dn dò:

Nhn xét tiết hc.

 

2 em đọc .

 

2 em đọc

Nhn xét bài làm ca bn

 

 

Lng nghe

 

 

1 em nêu yêu cu bài tp. C lp đọc thm bài Chim công múa.

4 em tr li

Nhn xét

 

Hot động nhóm đôi

Tho lun

Tr li câu hi

-M bài: Mùa xuân trăm hoa đua n, ngàn lá khoe sc sng mơn mn. Mùa xuân cũng là mùa công múa.

-Kết bài: Qu không ngoa khi ngưòi ta ví chim công là nhng ngh sĩ múa ca rng xanh

+ Đây là kiu m bài gián tiếp và kết bài  m rng

 

-M bài trc tiếp: Mùa xuân  là mùa công múa.

-Kết bài không m rng: Chiếc ô màu sc đẹp đến kì o xp xoè un lượn dưới ánh nng xuân m áp.

 

Nêu yêu cu bài tp

Viết bài vào v.

Trình bày

3-5 em khác đọc đon m bài ca mình

Nhânû xét.

Nêu yêu cu bài tp

Viết bài vào v

Trình bày

3-5 em khác đọc đon m bài ca mình

Nhânû xét.

 

V nhà hoàn chnh bài

 

 

TOÁN:                         ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ

 

I/ Mc tiêu:

- KT: Giúp hc sinh ôn tp v phép cng, phép tr các phân s. Tìm thành phn chưa biết ca phép tính. Gii các bài toán liên quan đến tìm giá tr phân s ca mt s.

- KN: Rèn kĩ năng v các phép tính cng tr, gii các bài toán liên quan đến tìm giá tr phân s ca mt s.

- TĐ: Tích cực, chủ động học tập

II/Chun b:

Bng ph

III/ Các hot động dy hc:

T.gian

Hot động ca GV

      Hot động ca HS

 

4phút

 

 

 

 

1phút

 

7phút

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8phút

 

 

 

 

 

 

5phút

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8phút

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2phút

 

A. Hot động 1: Kim tra bài cũ:

Tìm x để có các phân s bng nhau:

a) = ;  b) =   ; c) =

Nhn xét bài cũ

B.Bài mi:

1.Hot động 2: Gii thiu bài mi:

2.Hot động 3: Luyn tp: 

BT1: Tính

H: Nêu cách cng , tr hai phân s cùng mu s?

H: Nêu cách cng, tr hai phân s khác mu s?

 

b) + = + =

- = - =

Chm cha

BT2: Tính

 

 

 

 

Nhn xét, chm cha

BT3: Tìm x:

H: Mun tìm s hng chưa biết ta làm thế nào?

H: Mun tìm s tr chưa biết ta làm thế nào?

H: Mun tìm s b tr chưa biết ta làm thế nào?

 

 

 

 

 

 

 

 

Chm cha

BT4: (Dành cho HS khá gii)

H: Bài toán cho biết  gì?

H: Bài toán hi gì?

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhn xét chm cha

 

4.Hot động 4: Cng c dăn dò:

Nhn  xét tiết hc

 

3 em lên bng

 

 

Nhn xét

 

Lng nghe

 

Nêu yêu cu bài tp

 

 

 

1 em lên bng làm câu a

2 em lên làm câu b

- =

+ = + =

Nhn xét

Nêu yêu cu bài tp

Hot động nhóm đôi.

1 dãy câu a, 1 dãy câu b

Trình bày

Nhn xét

 

Nêu yêu cu bài tp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhn xét

Nêu yêu cu bài tp

1 em lên bng

Gii:

a) S phn din tích để trng hoa và làm đường đi là:

        + = (vườn hoa)

S phn để xây b rnước là:

        1 -   = (vườn hoa)

b) Din tích vườn hoa là:

        20 x 15 = 300 (m2)

Din tích để xây b nước là:

         300 x = 15(m2)

                    Đáp s: 15(m2)

 

SINH HOẠT: TUẦN 32

I.Mục tiêu:

-Tổng kết hoạt động của lớp tuần qua

-Lập kế hoạch hoạt động tuần tới của lớp

Tiếp tục triển khai thu và nắm tình hình thu các nguồn quỹ trường, lớp.

-Giúp các em mạnh dạn trong công tác phê bình  và tự phê bình

II. Hoạt động trên lớp

  1. Ổn định, nêu mục đích buổi sinh hoạt
  2. Tiến hành sinh hoạt

a)     Lớp trưởng nêu mục đích nhiệm vụ giờ sinh hoạt

  • Các tổ trưởng đánh giá nhận xét
  • BCS lớp nhận xét
  • Lớp trưởng tổng hợp đánh giá chung

+Về học tập: Một số bạn chưa học thuộc bài (……………………………………………...) chưa tập trung chú ý ( ……………………………………………………………………....)

+Các hoạt động khác: Một số bạn chưa có bảng tên, gây mất trật tự trong lớp,

* Biểu dương tinh thần tự quản, thu nộp đủ quỹ “vì bạn nghèo”, quỹ trường

  • HS phát biểu phản hồi

b)     Lớp trưởng thông qua kế hoạch tuần

-Nề nếp, vệ sinh: đi học đúng giờ, chuyên cần, vệ sinh thân thể mùa hè, vệ sinh lớp học.

   - Học tập: Học nhóm, truy bài đầu giờ, làm thêm bài ở nhà

       - Hoạt động khác: Tham gia sinh hoạt Đội. luyện tập văn nghệ chào mừng ngày 30/4.

*Biện pháp thực hiện

Thi đua giữ các tổ, phê bình hạ điểm thi đua nếu vi phạm

Thưởng cho những thành viên tích cực, tổ đạt thành tích cao.

c)     Lớp thảo luận, nêu ý kiến

d)     Thống nhất ý kiến, thư kí thông qua biên bản.

                                           *****************************
ĐỊA LÍ:                               BIỂN, ĐẢO VÀ QUẦN ĐẢO

I.Mục tiêu:

-KT:  Nhận biết được vị trí của biển Đông một số vịnh  quần đảo,đảo lớn ở Việt Nam trên bản đồ, lược đồ, vịnh Bắc Bộ, vịnh Thái Lan, quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa, đảo Cát Bà, Phú Quốc, Côn Đảo.

+Biết sơ lược về vùng biển, đảo và quần  đảo của nước ta: Vùng biển rộng lớn với nhiều đảo và quần đảo.

-KN:  Kể tên một số hoạt động khai thác nguồn lợi chính của biển, đảo quần đảo:

+ Khai thác khoáng sản :dầu khí, cát trắng, muối.

+ Đánh bắt và nuôi trồng hải sản.

* HS K-G:

            -  Biết biển Đông bao bọc những phần nào của đất liền nước ta.

-  Biết vai trò của biển,đảo, quần đảo đối với nước ta: kho muối vô tận, nhiều hải sản, khoáng sản quí, điều hoà khí hậu, có nhiều bãi biển đẹp, nhiều vũng vịnh thuận lợi cho việc phát triển du lịch và xây dựng các cảng biển.

-TĐ:GDMT-Một số đặt điểm chính của môi trường và TNTN và khai thác TNTN ở biển, đảo và quần đảo (vùng biển nước ta có nhiều hải sản, khoáng sản, nhiều bãi tắm đẹp)

II.Đồ dùng dạy – học:          

-Bản đồ tự nhiên Việt Nam

- Tranh ảnh về biển, đảo Việt Nam.

III.Các hoạt động dạy học:

 

T.gian

Giáo viên

Học sinh

5 phút

 

 

 

 

 

 

 

1 phút

12 phút

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15 phút

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3 phút

 

A. Bài cũ:

-      Qua hàng chuyên chở từ Đà Nẵng đi, em hãy nêu tên một số ngành sản xuất của Đà Nẵng?

-      Vì sao Hội An lại thu hút khách du lịch?

-      GV nhận xét

B. Bài mới:

1Giới thiệu:

Hoạt động1: Hoạt động cá nhân

-      GV yêu cầu HS quan sát hình 1, trả lời các câu hỏi ở mục 1.

-      Biển nước ta có diện tích là bao nhiêu?

-      Biển có vai trò như thế nào đối với nước ta?

 

-      GV yêu cầu HS chỉ vùng biển của nước ta, các vịnh Bắc Bộ, vịnh Thái Lan trên bản đồ tự nhiên Việt Nam

-      GV mô tả, cho HS xem tranh ảnh về biển của nước ta, phân tích thêm về vai trò của biển Đông đối với nước ta.

Hoạt động 2: Hoạt động cả lớp

-      GV chỉ các đảo, quần đảo.

-      Em hiểu thế nào là đảo, quần đảo?

-      Biển của nước ta có nhiều đảo, quần đảo không?

-      Nơi nào trên nước ta có nhiều đảo nhất?

Hoạt động 3: Hoạt động nhóm

-      Nêu đặc điểm của các đảo ở vịnh Bắc Bộ? Các đảo ở đây được tạo thành do nguyên nhân nào?

-      Các đảo, quần đảo ở miền Trung & biển phía Nam có đặc điểm gì?

-      Các đảo, quần đảo của nước ta có giá trị gì?

-      GV cho HS xem ảnh các đảo, quần đảo, mô tả thêm về cảnh đẹp, giá trị kinh tế & hoạt động của người dân trên các đảo, quần đảo của nước ta.

-      GV sửa chữa giúp HS hoàn thiện phần trình bày.

3.Củng cố - Dặn dò:

Biển, đảo và quần đảo mang lại lợi ích gì?

-  GV :Biển ,đảo và quần đảo có vai trò điều hòa khí hậu và đem lại nhiều giá trị kinh tế .Do đó chúng ta phải biết giữ gìn và khai thác hợp lí nguồn tài nguyên

-      Chuẩn bị bài: Khai thác khoáng sản & hải sản ở vùng biển Việt Nam.

-      Nhận xét tiết học

 

 

 

 

-  HS trả lời

-  HS nhận xét

 

 

 

 

 

-  HS quan sát hình 1, trả lời các câu hỏi của mục 1

-  HS dựa vào kênh chữ  trong SGK & vốn hiểu biết, trả lời các câu hỏi.

 

-  HS chỉ trên bản đồ tự nhiên Việt Nam vùng biển của nước ta, các vịnh Bắc Bộ, vịnh Thái Lan.

 

 

-  HS trả lời

 

 

-  HS dựa vào tranh ảnh, SGK thảo luận các câu hỏi

-   Đại diện nhóm trình bày trước lớp

 

 

 

-  HS chỉ các đảo, quần đảo của từng miền (Bắc, Trung, Nam) trên bản đồ Việt Nam & nêu đặc điểm, giá trị kinh tế của các đảo, quần đảo.

 

 

 

 

 

 

-  HS trả lời

 

 

 Kế hoạch dạy học :HoàngNgát                                 Lớp 4/2                                                               1

nguon VI OLET