SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG

HƯỚNG DẪN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC CẤP TIỂU HỌC
HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2019-2020

MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 5

Tuần
Tên bài học
Hoạt động
Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn
thực hiện

21, 22
Bài 21A: Trí dũng song toàn
HĐCB





HĐTH
NV1: Kể tên những người vừa mưu trí vừa dũng cảm mà em biết. NV4: NV3: Thay nhau đọc lời giải nghĩa.
NV 6: Thi đọc


NV1: Trò chơi. NV3: Viết đoạn văn theo đề bài.
NV4: Nghe thầy cô đọc và viết vào vở: Trí dũng song toàn;
NV5: Thi tìm và viết các từ bắt đầu bằng r, d, gi hoặc tiếng có chứa thanh hỏi, ngã.
NV6: Chọn để điền r, d hoặc gi hoặc đặt dấu thanh hỏi, ngã.
HS tự học ở nhà.

Giảm


Giảm

HS viết đoạn chính tả, làm BT ở nhà.



Bài 21B: Những công dân dũng cảm
HĐCB




HĐTH
NV1: Quan sát tranh và cho biết những người trong tranh đang làm gì? NV3: Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với từ ngữ ở cột A.

NV1: Lập chương trình cho một trong các hoạt động, NV4: Thi kể toàn bộ câu chuyện trước lớp.
NV 2, 3
HS học ở nhà.




Giảm


Dạy kết hợp với nhiệm vụ 3, 4, 5, 6 của HĐTH bài 22B.


Bài 21C: Luyện viết văn tả người
HĐCB






HĐTH
NV1: Trò chơi, NV 5: Thêm vào chỗ trống một quan hệ từ và vế câu thích hợp để tạo thành câu ghép.
NV 2, 3 và 4



NV 1: Rút kinh nghiệm viết bài văn tả người; NV2: Nghe thầy cô đọc những đoạn văn, bài văn hay của các bạn trong lớp và ngoài lớp.
Giảm


Dạy kết hợp với nhiệm vụ 1 của HĐTH bài 22A.
Giảm


Bài 22A: Giữ biển trời Tổ quốc
HĐCB





HĐTH
NV1: Quan sát các bức ảnh và trả lời câu hỏi. NV 3: Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với từ ngữ ở cột A.
NV6: Phân vai, luyện đọc bài văn.

NV 1: Điền cặp quan hệ từ thích hợp với mỗi chỗ trống để tạo thành các câu ghép


NV 2: Thêm vào mỗi chỗ trống một quan hệ từ và vế câu thích hợp để thành câu ghép.
NV 4: Đọc đoạn văn và thực hiện, NV5: Viết vào phiếu học tập một số tên người, tên địa lí mà em biết.
HS tự học ở nhà.


Giảm


Dạy kết hợp với các nhiệm vụ 2, 3, 4 của bài 21C (HĐCB)
Giảm


HS tự học ở nhà.


Bài 22B: Một dải biên cương
HĐCB





HĐTH
NV1: Quan sát tranh và cho biết cảm nhận của em,
NV 3: Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa.
NV 6: Học thuộc lòng bốn khổ thơ đầu.

NV 2: Đọc câu chuyện.

NV3: Đọc lời giới thiệu và nghe thầy cô kể câu chuyện Ông Nguyễn Khoa Đăng;
NV 4: Đọc lời giải nghĩa những từ ngữ khó trong truyện;
NV 5: dựa theo lời kể của thầy cô nối tiếp kể lại câu chuyện Ông Nguyễn Khoa Đăng;
NV 6: nói về sự thong minh của ông Nguyễn Khoa Đăng.
HS tự học ở nhà.

Giảm


HS tự học ở nhà.
Dạy kết hợp với nhiệm vụ 2, 4 (HĐTH bài 21B)


Bài 22C: Cùng đặt câu ghép
HĐTH
NV 4: tìm chủ ngữ của mỗi vế câu trong mẩu chuyện;
NV 5: Em hãy viết bài văn kể chuyện theo một trong các đề bài.
HS làm ở nhà.

23, 24
Bài 23A: Vì công lí
HĐCB





HĐTH
NV 1: Kể tên những người có tài xử án mà em biết;
NV3: Chọn lớp giải nghĩa ở cột B phù hợp với từ ngữ ở cột A.
NV 6

NV 1: Nhớ-viết: Cao Bằng:
NV 2: tìm tên riêng thích hợp với mỗi chỗ trống;
NV 3: tìm tên riêng bị viết sai và viết lại vào vở cho đúng.
HS tự học ở nhà.


Giảm

HS viết ở nhà.


Bài 23B: Giữ cho giấc ngủ bình yên
HĐCB


nguon VI OLET