ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 5
NỘI DUNG:
Đổiđơnvịđo : độdài, khốilượng, diệntích, thểtích, thờigian
Cácphéptínhvớisốthậpphân: Công, trừ, nhân, chia
Các dạng toán về tỉ số phần trăm
Chu vi , diện tích một số hình: tam giác, hình thang, hình tròn, hình hộp chữ nhật, hình lập phương
Thểtích: hình hộp chữ nhật, hình lập phương
Dạng toán chuyển động đều: vận tốc, quãng đường, thời gian.
BÀI TẬP:
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
28 cm = ........... mm
105dm = ............cm
312m = ...........dm
15km = ............ m
3000cm = .....m
4500m = ..... hm
730cm = .......dam
18000m = ..... km

7m 25 cm = .............. cm
2km 58 m = .................. m
165 dm = ........ m .......... dm
2080 m = ............ km .......... m

4 m 25 cm = .............. m
12m 8dm = ............... m
26 m 8 cm = ..............m
9 dm 8cm 5 mm = ................... dm
2 m 6 dm 3 cm = ................... m
4 dm 4 mm = ................. dm

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
21 yến = ............... kg
130 tạ = .............. kg
44 tấn = ............. kg
3 kg 125 g = .................. g
2kg 50 g = .................. g
320 kg = ............. yến
4600 kg = .......... tạ
19000 kg = ........... tấn
1256 g = ....... kg ....... g
6005 g = ........ kg ...... g

1kg 275g = ......... kg
6528 g = ............. kg
7 tấn 125 kg = ............. tấn
1 tấn 3 tạ = ............. tấn
3 kg 45 g = ............ kg
789 g = .......... kg
2 tấn 64 kg = ............ tấn
4 tạ = ............ tấn
12 kg 5g = ......... kg
64 g = .......... kg
177 kg = .......... tấn
4 yến = ..... tấn

3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
8 dam 2 = ................ m 2
20 hm 2 = ................ dam 2
5 cm 2 = ................. mm 2
300 m 2 = ..............dam 2
2100 dam 2 = ............. hm 2
900 mm 2 = .............. cm 2

8,56 dm 2 = ........... cm2
1,8 ha = .............m2
6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2
0,42 m2 = ............ dm 2
0,001 ha = ........... m2
2,7dm 2= ........dm 2...... cm2
2,5 km2 = .......... m2
80 dm2 = .........m2
0,03 ha = ........... m2







4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
3,238 m3 = ..... dm3
0,21 m3 = ...... dm3
3,5 dm3 = ..... cm3
0,05 m3 = .... cm3
2m3 = …............ dm3 42dm3 = …........... cm 3
4789 cm3 = ...... dm3
1 m3 246 dm3 = .... dm3
4 m3 58 dm3 = ..... dm3
5 m3 5 dm3 = ...... dm3
1489cm3 = …...........dm 3 5,42 m3 = …...........dm3
1997 dm3 = .... m3.... dm3
10001 cm3 = .... m3 .... dm3
1234000 cm3 = ... m3 ... dm3
40004000 cm3= ... m3 ... dm3
7,009 m3 = …........... dm3 307,4cm3 = …...........dm3

5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
0,75 ngày = ….. phút 1,5 giờ = …… phút 300 giây = …. giờ
2 giờ 15 phút = giờ
1
giờ

 4


5
phút = …. giây

6



= .... phút
1
ngày = … phút

3


7
phút

10






6. Điền dấu < , > , = thích hợp vào ô trống

300 cm3 3 dm3

0,001 dm3 1 m3


0,5 dm3 500 m3

2005 cm3 2 dm3


4 dm332 cm3 4,32 dm3

4538 lít 4,538 m3


8 m3 8000 dm3

0,5 m3 500 dm3


15 m3 1500 dm3

2,5 m3 400 dm3

7.Đặt tính rồi tính
a/35,88 +19,36
539,6 +73,495
247,06 + 316,492
72,69 + 18,47
3,527 + 3,72
8,47 + 22,69
b/642,78 - 213,472
267,5 – 154,11
1147,536 – 463,72
9325 – 985,19
57983 – 25476,12
7132,6 – 5630

c/36,25 x 8
0,524 x 34
6351 x 1,6
0,302 x 4,6
37,14 x 8
nguon VI OLET