PHÒNG GD-ĐT TRỰC NINH
TRƯỜNG THCSTRƯC THUẬN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TOÁN – Lớp 6
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Đề kiểm tra gồm 02 trang.


Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1:Tìm cách viết đúng trong các cách viết số ‘Bốn trăm nghìn sáu trăm linh năm ‘?
A. 460005 B. 406050 C.400605 D.400065
Câu 2: Tập hợp các chữ số của số 2022 là :
A. { 2; 0}; B. {2; 0; 2; 2} ; C. { 2}; D. {0}.
Câu 3: Tập hợp M = { x ( N / 2 ( x < 7 }được viết dưới dạng liệt kê là:
M = (2; 3; 4; 5; 6; 7( ; C. M = (3; 4; 5; 6( ;
M = (2; 3; 4; 5; 6(; D. M = {3; 4; 5; 6; 7(.
Câu 4: Tập hợp E các số tự nhiên lớn hơn 5 và không vượt quá 9 được viết là:
E = { x ( N / 5 ( x < 9 }; C. E = { x ( N / 5 < x < 9 };
E = { x ( N / 5 ( x ( 9 }; D. E = { x ( N / 5 < x ( 9 }.
Câu 5. Số La Mã XIV có giá trị là
A.4 B. 6 C. 14 D. 16
Câu 6 : UCLN ( 12, 15,36) là:
(3,4) B. 3 C. 5 D. 4
Câu 7: Giá trị của x trong phép tính: 10 – 2x = 4 là
0,5; B. 2; C. 3; D. 7.
Câu 8. Kết quả phép tính 38 : 34  dưới dạng một lũy thừa là
34 B. 312 C. 332 D. 38
Câu 9: Giá trị của số tự nhiên x trong biểu thức x2 = 16 là:
A. x = 2; B. x = 4; C. x = 6; D. x = 8.
Câu 10 : Điều kiện của x để biểu thức A = 14 + 16 + 28 + x chia hết cho 2 là:
A. x là số tự nhiên bất kì; B. x là số tự nhiên lẻ;
C. x là số tự nhiên chẵn; D. x ((0; 2; 4; 6; 8(.
Câu 11: BCNN( 3,12,15)là:
A. 36 B. 45 C. 120 D.60
Câu 12: Cho 4 số tự nhiên: 1234; 3456; 5675; 7890. Trong 4 số trên có bao nhiêu số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ?
A. 1; B. 2; C. 3; D. 4.
Câu 13: Trong các số sau: 226; 324; 7421; 7859, số nào chia hết cho 3 ?
A. 226; B. 324 ; C. 7421; D. 7859.
Câu 14: Số nào trong các số sau chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9:
A. 2020; B. 2025; C. 2031; D. 2340.
Câu 15: Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố:
A. {1; 2; 5; 7} B. {3; 10; 7; 13}; C. {3; 5; 7; 11}; D. {13; 15; 17; 19} .
Câu 16: Số nào sau đây là hợp số:
21; B. 23; C. 43; D. 91.
Câu 17: Cho tam giác ABC đều. Số đo góc A là
A. 300.
B. 450.
C. 600.
D. 900.

Câu 18: Tổng số đo các góc của hình chữ nhật là:
900 ; B. 1800 ; C. 2700 ; D. 3600.
Câu 19: Khẳng định nào sau đây sai:
Hai đường chéo của hình thoi bằng nhau và vuông góc với nhau;
Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau và vuông góc với nhau;
Hai đường chéo của hình chữ nhật bằng nhau;
Hai đường chéo của hình thang cân bằng nhau.
Câu 20: Một mảnh đất hình bình hành có các cạnh lần lượt là 3m và 5m.Chu vi của mảnh đật đó là:
8 m; B. 15m; C. 16m; D. 18m.
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1
nguon VI OLET