QUC HI  
------  
CNG HÒA XÃ HI CHNGHĨA VIT NAM  
Độc lp - Tdo - Hnh phúc  
-
---------------  
S: 55/2014/QH13  
Hà Ni, ngày 23 tháng 06 năm 2014  
LUT  
BO VMÔI TRƯỜNG  
Căn cHiến pháp nước Cng hòa xã hi chnghĩa Vit Nam;  
Quc hi ban hành Lut bo vmôi trường.  
Chương I  
NHNG QUY ĐỊNH CHUNG  
Điu 1. Phm vi điu chnh  
Lut này quy định v hot động bo v môi trường; chính sách, bin pháp và ngun lc  
để bo v môi trường; quyn, nghĩa v và trách nhim ca cơ quan, t chc, h gia đình  
và cá nhân trong bo vmôi trường.  
Điu 2. Đối tượng áp dng  
Lut này áp dng đối vi cơ quan, t chc, h gia đình và cá nhân trên lãnh th nước  
Cng hòa xã hi chnghĩa Vit Nam, bao gm đất lin, hi đảo, vùng bin và vùng tri.  
Điu 3. Gii thích tngữ  
Trong Lut này, các tngdưới đây được hiu như sau:  
1. Môi trường  h thng các yếu t vt cht t nhiên và nhân to có tác động đối vi sự  
tn ti và phát trin ca con người và sinh vt.  
2. Thành phn môi trường  yếu t vt cht to thành môi trường gm đất, nước, không  
khí, âm thanh, ánh sáng, sinh vt và các hình thái vt cht khác.  
3. Hot động bo v môi trường  hot động gi gìn, phòng nga, hn chế các tác động  
xu đến môi trường; ng phó s c môi trường; khc phc ô nhim, suy thoái, ci thin,  
phc hi môi trường; khai thác, s dng hp lý tài nguyên thiên nhiên nhm gi môi  
trường trong lành.  
4. Phát trin bn vng  phát trin đáp ng được nhu cu ca hin ti mà không làm tn  
hi đến khnăng đáp ng nhu cu đó ca các thế htương lai trên cơ skết hp cht ch,  
hài hòa gia tăng trưởng kinh tế, bo đảm tiến bxã hi và bo vmôi trường.  
5. Quy chun k thut môi trường  mc gii hn ca các thông s v cht lượng môi  
trường xung quanh, hàm lượng ca các cht gây ô nhim có trong cht thi, các yêu cu  
k thut và qun lý được cơ quan nhà nước có thm quyn ban hành dưới dng văn bn  
bt buc áp dng để bo vmôi trường.  
6. Tiêu chun môi trường  mc gii hn ca các thông s v cht lượng môi trường  
xung quanh, hàm lượng ca các cht gây ô nhim có trong cht thi, các yêu cu k thut  
và qun lý được các cơ quan nhà nước và các t chc công b dưới dng văn bn tự  
nguyn áp dng để bo vmôi trường.  
7. Sc khe môi trường  trng thái ca nhng yếu t vt cht to thành môi trường có  
tác động đến sc khe và bnh tt ca con người.  
8. Ô nhim môi trường là s biến đổi ca các thành phn môi trường không phù hp vi  
quy chun k thut môi trường và tiêu chun môi trường gây nh hưởng xu đến con  
người và sinh vt.  
9. Suy thoái môi trường  s suy gim v cht lượng và s lượng ca thành phn môi  
trường, gây nh hưởng xu đến con người và sinh vt.  
10. S c môi trường  s c xy ra trong quá trình hot động ca con người hoc biến  
đổi ca tnhiên, gây ô nhim, suy thoái hoc biến đổi môi trường nghiêm trng.  
11. Cht gây ô nhim là các cht hóa hc, các yếu t vt lý và sinh hc khi xut hin  
trong môi trường cao hơn ngưỡng cho phép làm cho môi trường bô nhim.  
12. Cht thi là vt cht được thi ra tsn xut, kinh doanh, dch v, sinh hot hoc hot  
động khác.  
13. Cht thi nguy hi là cht thi cha yếu t độc hi, phóng x, lây nhim, d cháy, dễ  
n, gây ăn mòn, gây ngđộc hoc có đặc tính nguy hi khác.  
14. Công nghip môi trường  mt ngành kinh tế cung cp các công ngh, thiết b, dch  
vvà sn phm phc vcác yêu cu vbo vmôi trường.  
15. Qun lý cht thi là quá trình phòng nga, gim thiu, giám sát, phân loi, thu gom,  
vn chuyn, tái sdng, tái chế và xlý cht thi.  
16. Phế liu  vt liu được thu hi, phân loi, la chn t nhng vt liu, sn phm đã  
b loi b t quá trình sn xut hoc tiêu dùng để s dng làm nguyên liu cho mt quá  
trình sn xut khác.  
17. Sc chu ti ca môi trường  gii hn chu đựng ca môi trường đối vi các nhân tố  
tác động để môi trường có thtphc hi.  
1
8. Kim soát ô nhim là quá trình phòng nga, phát hin, ngăn chn và xlý ô nhim.  
9. H sơ môi trường là tp hp các tài liu v môi trường, t chc và hot động bo vệ  
1
môi trường ca cơ quan, tchc, cơ ssn xut, kinh doanh và dch vtheo quy định ca  
pháp lut.  
20. Quan trc môi trường là quá trình theo dõi có hthng vthành phn môi trường, các  
yếu t tác động lên môi trường nhm cung cp thông tin đánh giá hin trng, din biến  
cht lượng môi trường và các tác động xu đối vi môi trường.  
21. Quy hoch bo v môi trường là vic phân vùng môi trường để bo tn, phát trin và  
thiết lp h thng h tng k thut bo v môi trường gn vi h thng gii pháp bo vệ  
môi trường trong s liên quan cht ch vi quy hoch tng th phát trin kinh tế - xã hi  
nhm bo đảm phát trin bn vng.  
22. Đánh giá môi trường chiến lược là vic phân tích, d báo tác động đến môi trường  
ca chiến lược, quy hoch, kế hoch phát trin để đưa ra gii pháp gim thiu tác động  
bt li đến môi trường, làm nn tng và được tích hp trong chiến lược, quy hoch, kế  
hoch phát trin nhm bo đảm mc tiêu phát trin bn vng.  
23. Đánh giá tác động môi trường là vic phân tích, d báo tác động đến môi trường ca  
dán đầu tư cthđể đưa ra bin pháp bo vmôi trường khi trin khai dán đó.  
24. H tng k thut bo v môi trường bao gm h thng thu gom, lưu gi, vn chuyn,  
tái chế, tái sdng, xlý cht thi và quan trc môi trường.  
25. Khí nhà kính là các khí trong khí quyn gây ra s nóng lên toàn cu và biến đổi khí  
hu.  
26. ng phó vi biến đổi khí hu là các hot động ca con người nhm thích ng và gim  
thiu biến đổi khí hu.  
27. Tín ch các-bon là s chng nhn hoc giy phép có th giao dch thương mi liên  
quan đến gim phát thi khí nhà kính.  
28. An ninh môi trường là vic bo đảm không có tác động ln ca môi trường đến s ổn  
định chính tr, xã hi và phát trin kinh tế ca quc gia.  
29. Thông tin môi trường là s liu, d liu v môi trường dưới dng ký hiu, ch viết,  
chs, hình nh, âm thanh hoc dng tương t.  
Điu 4. Nguyên tc bo vmôi trường  
1. Bo vmôi trường là trách nhim và nghĩa vca mi cơ quan, tchc, hgia đình và  
cá nhân.  
2. Bo v môi trường gn kết hài hòa vi phát trin kinh tế, an sinh xã hi, bo đảm  
quyn tr em, thúc đẩy gii và phát trin, bo tn đa dng sinh hc, ng phó vi biến đổi  
khí hu để bo đảm quyn mi người được sng trong môi trường trong lành.  
3. Bo vmôi trường phi da trên cơ ssdng hp lý tài nguyên, gim thiu cht thi.  
4. Bo v môi trường quc gia gn lin vi bo v môi trường khu vc và toàn cu; bo  
vmôi trường bo đảm không phương hi chquyn, an ninh quc gia.  
5. Bo vmôi trường phi phù hp vi quy lut, đặc đim tnhiên, văn hóa, lch s, trình  
độ phát trin kinh tế - xã hi ca đất nước.  
6. Hot động bo v môi trường phi được tiến hành thường xuyên và ưu tiên phòng  
nga ô nhim, sc, suy thoái môi trường.  
7. T chc, h gia đình, cá nhân s dng thành phn môi trường, được hưởng li t môi  
trường có nghĩa vđóng góp tài chính cho bo vmôi trường.  
8. T chc, h gia đình, cá nhân gây ô nhim, s c và suy thoái môi trường phi khc  
phc, bi thường thit hi và trách nhim khác theo quy định ca pháp lut.  
Điu 5. Chính sách ca Nhà nước vbo vmôi trường  
1. To điu kin thun li cho t chc, h gia đình, cá nhân tham gia hot động bo vệ  
môi trường; kim tra, giám sát vic thc hin hot động bo v môi trường theo quy định  
ca pháp lut.  
2. Tuyên truyn, giáo dc kết hp vi bin pháp hành chính, kinh tế và bin pháp khác để  
xây dng kcương và văn hóa bo vmôi trường.  
3
. Bo tn đa dng sinh hc; khai thác, sdng hp lý và tiết kim tài nguyên thiên nhiên;  
phát trin năng lượng sch và năng lượng tái to; đẩy mnh tái chế, tái s dng và gim  
thiu cht thi.  
4. Ưu tiên x  vn đề môi trường bc xúc, ô nhim môi trường nghiêm trng, ô nhim  
môi trường ngun nước; chú trng bo v môi trường khu dân cư; phát trin h tng kỹ  
thut bo vmôi trường.  
5. Đa dng hóa các ngun vn đầu tư cho bo v môi trường; b trí khon chi riêng cho  
bo v môi trường trong ngân sách vi t l tăng dn theo tăng trưởng chung; các ngun  
kinh phí bo v môi trường được qun lý thng nht và ưu tiên s dng cho các lĩnh vc  
trng đim trong bo vmôi trường.  
6. Ưu đãi, h tr v tài chính, đất đai cho hot động bo v môi trường, cơ s sn xut,  
kinh doanh thân thin vi môi trường.  
7. Tăng cường đào to ngun nhân lc vbo vmôi trường.  
8. Phát trin khoa hc, công ngh môi trường; ưu tiên nghiên cu, chuyn giao và áp  
dng công ngh tiên tiến, công ngh cao, công ngh thân thin vi môi trường; áp dng  
tiêu chun môi trường đáp ng yêu cu tt hơn vbo vmôi trường.  
9. Gn kết các hot động bo v môi trường, bo v tài nguyên vi ng phó vi biến đổi  
khí hu, bo đảm an ninh môi trường.  
10. Nhà nước ghi nhn, tôn vinh cơ quan, t chc, h gia đình và cá nhân có đóng góp  
tích cc trong hot động bo vmôi trường.  
11. M rng, tăng cường hp tác quc tế v bo v môi trường; thc hin đầy đủ cam kết  
quc tế vbo vmôi trường.  
Điu 6. Nhng hot động bo vmôi trường được khuyến khích  
1. Truyn thông, giáo dc và vn động mi người tham gia bo v môi trường, gi gìn vệ  
sinh môi trường, bo vcnh quan thiên nhiên và đa dng sinh hc.  
2
3
4
. Bo v, sdng hp lý và tiết kim tài nguyên thiên nhiên.  
. Gim thiu, thu gom, tái sdng và tái chế cht thi.  
. Hot động ng phó vi biến đổi khí hu; phát trin, s dng năng lượng sch, năng  
lượng tái to; gim thiu phát thi khí gây hiu ng nhà kính, phá hy tng ô-dôn.  
5. Đăng ký cơ s, sn phm thân thin vi môi trường; sn xut, kinh doanh, tiêu dùng  
sn phm thân thin vi môi trường.  
6. Nghiên cu khoa hc, chuyn giao, ng dng công ngh x lý, tái chế cht thi, công  
nghthân thin vi môi trường.  
7. Đầu tư xây dng cơ s sn xut thiết b, dng c bo v môi trường; cung cp dch vụ  
bo vmôi trường; thc hin kim toán môi trường; tín dng xanh; đầu tư xanh.  
8. Bo tn và phát trin ngun gen bn địa; lai to, nhp ni các ngun gen có giá tr kinh  
tế và có li cho môi trường.  
9. Xây dng thôn, làng, p, bn, buôn, phum, sóc, khu dân cư thân thin vi môi trường.  
10. Phát trin các hình thc t qun và t chc hot động dch v gi gìn v sinh môi  
trường ca cng đồng dân cư.  
11. Hình thành nếp sng, thói quen gi gìn v sinh môi trường, xóa b h tc gây hi đến  
môi trường.  
12. Đóng góp kiến thc, công sc, tài chính cho hot động bo v môi trường; thc hin  
hp tác công tư vbo vmôi trường.  
Điu 7. Nhng hành vi bnghiêm cm  
1. Phá hoi, khai thác trái phép ngun tài nguyên thiên nhiên.  
2. Khai thác ngun tài nguyên sinh vt bng phương tin, công c, phương pháp hy dit,  
không đúng thi vvà sn lượng theo quy định ca pháp lut.  
3. Khai thác, kinh doanh, tiêu th các loài thc vt, động vt hoang dã thuc danh mc  
loài nguy cp, quý, hiếm được ưu tiên bo v do cơ quan nhà nước có thm quyn quy  
định.  
4. Vn chuyn, chôn lp cht độc, cht phóng x, cht thi và cht nguy hi khác không  
đúng quy trình kthut vbo vmôi trường.  
5. Thi cht thi chưa được x  đạt quy chun k thut môi trường; các cht độc, cht  
phóng xvà cht nguy hi khác vào đất, ngun nước và không khí.  
6. Đưa vào ngun nước hóa cht độc hi, cht thi, vi sinh vt chưa được kim định và  
tác nhân độc hi khác đối vi con người và sinh vt.  
7. Thi khói, bi, khí có cht hoc mùi độc hi vào không khí; phát tán bc x, phóng x,  
các cht ion hóa vượt quá quy chun kthut môi trường.  
8
9
1
. Gây tiếng n, độ rung vượt quá quy chun kthut môi trường.  
. Nhp khu, quá cnh cht thi tnước ngoài dưới mi hình thc.  
0. Nhp khu, quá cnh động vt, thc vt chưa qua kim dch; vi sinh vt ngoài danh  
mc cho phép.  
11. Sn xut, kinh doanh sn phm gây nguy hi cho con người, sinh vt và h sinh thái;  
sn xut, s dng nguyên liu, vt liu xây dng cha yếu t độc hi vượt quá quy chun  
kthut môi trường.  
1
2. Phá hoi, xâm chiếm trái phép di sn thiên nhiên, khu bo tn thiên nhiên.  
3. Xâm hi công trình, thiết b, phương tin phc vhot động bo vmôi trường.  
1
14. Hot động trái phép, sinh sng  khu vc được cơ quan nhà nước có thm quyn xác  
định là khu vc cm do mc độ đặc bit nguy him vmôi trường đối vi con người.  
15. Che giu hành vi hy hoi môi trường, cn tr hot động bo v môi trường, làm sai  
lch thông tin dn đến gây hu quxu đối vi môi trường.  
16. Li dng chc v, quyn hn, vượt quá quyn hn hoc thiếu trách nhim ca người  
có thm quyn để làm trái quy định vqun lý môi trường.  
Chương II  
QUY HOCH BO VMÔI TRƯỜNG, ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIN  
LƯỢC, ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ KHOCH BO VMÔI  
TRƯỜNG  
Mc 1. QUY HOCH BO VMÔI TRƯỜNG  
Điu 8. Nguyên tc, cp độ, kquy hoch bo vmôi trường  
1. Quy hoch bo vmôi trường phi bo đảm các nguyên tc sau:  
a) Phù hp vi điu kin t nhiên, kinh tế - xã hi; chiến lược, quy hoch tng th phát  
trin kinh tế - xã hi, quc phòng, an ninh; chiến lược bo v môi trường quc gia bo  
đảm phát trin bn vng;  
b) Bo đảm thng nht vi quy hoch s dng đất; thng nht gia các ni dung cơ bn  
ca quy hoch bo vmôi trường;  
c) Bo đảm nguyên tc bo vmôi trường quy định ti Điu 4 ca Lut này.  
2. Quy hoch bo vmôi trường gm 02 cp độ là quy hoch bo vmôi trường cp quc  
gia và quy hoch bo vmôi trường cp tnh.  
3
. Kquy hoch bo vmôi trường là 10 năm, tm nhìn đến 20 năm.  
Điu 9. Ni dung cơ bn ca quy hoch bo vmôi trường  
. Quy hoch bo vmôi trường cp quc gia gm các ni dung cơ bn sau:  
1
a) Đánh giá hin trng môi trường, qun lý môi trường, d báo xu thế din biến môi  
trường và biến đổi khí hu;  
b) Phân vùng môi trường;  
c) Bo tn đa dng sinh hc và môi trường rng;  
d) Qun lý môi trường bin, hi đảo và lưu vc sông;  
đ) Qun lý cht thi;  
e) Htng kthut bo vmôi trường; hthng quan trc môi trường;  
g) Các bn đồ quy hoch th hin ni dung quy định ti các đim b, c, d, đ và e khon  
này;  
h) Ngun lc thc hin quy hoch;  
i) Tchc thc hin quy hoch.  
2. Ni dung quy hoch bo v môi trường cp tnh được thc hin phù hp vi điu kin  
c th ca địa phương bng mt quy hoch riêng hoc lng ghép vào quy hoch tng thể  
phát trin kinh tế - xã hi.  
3. Chính phquy định chi tiết Điu này.  
Điu 10. Trách nhim lp quy hoch bo vmôi trường  
1
. BTài nguyên và Môi trường tchc lp quy hoch bo vmôi trường cp quc gia.  
. y ban nhân dân tnh, thành ph trc thuc trung ương (sau đây gi chung là y ban  
2
nhân dân cp tnh) t chc xây dng ni dung hoc lp quy hoch bo v môi trường trên  
địa bàn.  
Điu 11. Tham vn, thm định, phê duyt quy hoch bo vmôi trường  
1. Tham vn trong quá trình lp quy hoch bo vmôi trường được quy định như sau:  
a) BTài nguyên và Môi trường ly ý kiến các b, ngành, y ban nhân dân cp tnh bng  
văn bn và t chc tham vn cơ quan, t chc có liên quan trong quá trình lp quy hoch  
bo vmôi trường cp quc gia;  
b) y ban nhân dân cp tnh ly ý kiến các s, ngành, y ban nhân dân huyn, qun, thị  
xã, thành ph thuc tnh (sau đây gi chung là y ban nhân dân cp huyn) bng văn bn  
và t chc tham vn cơ quan, t chc có liên quan trong quá trình xây dng quy hoch  
bo vmôi trường cp tnh.  
2. Thm định và phê duyt quy hoch bo vmôi trường được quy định như sau:  
a) B Tài nguyên và Môi trường t chc Hi đồng thm định liên ngành và trình Thủ  
tướng Chính phphê duyt quy hoch bo vmôi trường cp quc gia;  
b) y ban nhân dân cp tnh t chc thm định, phê duyt báo cáo quy hoch bo v môi  
trường cp tnh sau khi ly ý kiến BTài nguyên và Môi trường bng văn bn.  
3
. Chính phquy định chi tiết Điu này.  
Điu 12. Rà soát, điu chnh quy hoch bo vmôi trường  
. Quy hoch bo v môi trường phi được định k xem xét, rà soát, đánh giá quá trình  
1
thc hin để kp thi điu chnh phù hp vi tình hình phát trin kinh tế - xã hi trong  
tng giai đon. Thi hn rà soát định k đối vi quy hoch bo v môi trường là 05 năm  
ktngày quy hoch bo vmôi trường được phê duyt.  
2. Vic điu chnh quy hoch bo v môi trường được thc hin khi có s điu chnh  
chiến lược phát trin kinh tế - xã hi, quc phòng, an ninh ca quc gia, ca tnh, thành  
ph trc thuc trung ương và được thc hin theo quy định ti các điu 8, 9, 10 và 11 ca  
Lut này và pháp lut có liên quan.  
Mc 2. ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIN LƯỢC  
Điu 13. Đối tượng phi thc hin đánh giá môi trường chiến lược  
1. Đối tượng phi thc hin đánh giá môi trường chiến lược gm:  
a) Chiến lược, quy hoch tng th phát trin kinh tế - xã hi ca vùng kinh tế - xã hi,  
vùng kinh tế trng đim, hành lang kinh tế, vành đai kinh tế;  
b) Quy hoch tng th phát trin kinh tế - xã hi ca tnh, thành ph trc thuc trung  
ương và đơn vhành chính - kinh tế đặc bit;  
c) Chiến lược, quy hoch phát trin khu kinh tế, khu chế xut, khu công ngh cao, khu  
công nghip;  
d) Chiến lược, quy hoch khai thác, s dng tài nguyên thiên nhiên quy mô t 02 tnh trở  
lên;  
đ) Chiến lược, quy hoch, kế hoch phát trin ngành, lĩnh vc quy mô quc gia, cp vùng,  
cp tnh có tác động ln đến môi trường;  
e) Điu chnh chiến lược, quy hoch, kế hoch ca đối tượng thuc các đim a, b, c, d và  
đ khon này.  
2. Chính ph quy định danh mc đối tượng phi thc hin đánh giá môi trường chiến  
lược.  
Điu 14. Thc hin đánh giá môi trường chiến lược  
. Cơ quan được giao nhim v xây dng chiến lược, quy hoch, kế hoch quy định ti  
1
khon 1 Điu 13 ca Lut này có trách nhim lp hoc thuê t chc tư vn lp báo cáo  
đánh giá môi trường chiến lược.  
2. Đánh giá môi trường: chiến lược phi được thc hin đồng thi vi quá trình xây dng  
chiến lược, quy hoch, kế hoch.  
3. Kết qu thc hin đánh giá môi trường chiến lược phi được xem xét, tích hp vào ni  
dung chiến lược, quy hoch, kế hoch.  
4. Trên cơ s thc hin đánh giá môi trường chiến lược, cơ quan được giao nhim v xây  
dng chiến lược, quy hoch, kế hoch có trách nhim lp báo cáo đánh giá môi trường  
chiến lược gi cơ quan có thm quyn để thm định.  
Điu 15. Ni dung chính ca báo cáo đánh giá môi trường chiến lược  
1
2
3
4
. Scn thiết, cơ spháp lý ca nhim vxây dng chiến lược, quy hoch, kế hoch.  
. Phương pháp thc hin đánh giá môi trường chiến lược.  
. Tóm tt ni dung chiến lược, quy hoch, kế hoch.  
. Môi trường t nhiên và kinh tế - xã hi ca vùng chu s tác động bi chiến lược, quy  
hoch, kế hoch.  
5. Đánh giá s phù hp ca chiến lược, quy hoch, kế hoch vi quan đim, mc tiêu về  
bo vmôi trường.  
6. Đánh giá, d báo xu hướng tích cc và tiêu cc ca các vn đề môi trường trong  
trường hp thc hin chiến lược, quy hoch, kế hoch.  
7. Đánh giá, d báo xu hướng tác động ca biến đổi khí hu trong vic thc hin chiến  
lược, quy hoch, kế hoch.  
8. Tham vn trong quá trình thc hin đánh giá môi trường chiến lược.  
9. Gii pháp duy trì xu hướng tích cc, phòng nga, gim thiu xu hướng tiêu cc ca  
các vn đề môi trường trong quá trình thc hin chiến lược, quy hoch, kế hoch.  
1
0. Nhng vn đề cn tiếp tc nghiên cu trong quá trình thc hin chiến lược, quy hoch,  
kế hoch và kiến nghhướng xlý.  
Điu 16. Thm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược  
. Trách nhim t chc thm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược được quy định  
1
như sau:  
a) B Tài nguyên và Môi trường t chc thm định báo cáo đánh giá môi trường chiến  
lược đối vi chiến lược, quy hoch, kế hoch do Quc hi, Chính ph, Th tướng Chính  
phquyết định;  
b) B, cơ quan ngang b t chc thm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược đối  
vi chiến lược, quy hoch, kế hoch thuc thm quyn phê duyt ca mình;  
c) y ban nhân dân cp tnh t chc thm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược  
đối vi chiến lược, quy hoch, kế hoch thuc thm quyn phê duyt ca mình và ca  
Hi đồng nhân dân cùng cp.  
2. Vic thm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược được tiến hành thông qua hi  
đồng thm định do th trưởng hoc người đứng đầu cơ quan thm định báo cáo đánh giá  
môi trường chiến lược thành lp.  
3. Cơ quan thm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược t chc điu tra, đánh giá  
thông tin trong báo cáo đánh giá môi trường chiến lược; ly ý kiến phn bin ca cơ quan,  
tchc, chuyên gia có liên quan.  
Điu 17. Tiếp thu ý kiến thm định và báo cáo kết qu thm định báo cáo đánh giá  
môi trường chiến lược  
1. Cơ quan được giao nhim vxây dng chiến lược, quy hoch, kế hoch có trách nhim  
hoàn chnh báo cáo đánh giá môi trường chiến lược và d tho văn bn chiến lược, quy  
hoch, kế hoch trên cơ snghiên cu, tiếp thu ý kiến ca hi đồng thm định.  
2. Cơ quan thm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược báo cáo bng văn bn kết  
quthm định cho cp có thm quyn phê duyt chiến lược, quy hoch, kế hoch.  
3. Báo cáo kết qu thm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược là căn c để cp có  
thm quyn phê duyt chiến lược, quy hoch, kế hoch.  
Mc 3. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG  
Điu 18. Đối tượng phi thc hin đánh giá tác động môi trường  
1. Đối tượng phi thc hin đánh giá tác động môi trường gm:  
a) D án thuc thm quyn quyết định ch trương đầu tư ca Quc hi, Chính ph, Thủ  
tướng Chính ph;  
b) D án có s dng đất ca khu bo tn thiên nhiên, vườn quc gia, khu di tích lch s -  
văn hóa, khu di sn thế gii, khu d tr sinh quyn, khu danh lam thng cnh đã được  
xếp hng;  
c) Dán có nguy cơ tác động xu đến môi trường.  
2
. Chính phquy định danh mc dán quy định ti đim b và đim c khon 1 Điu này.  
Điu 19. Thc hin đánh giá tác động môi trường  
. Ch d án thuc đối tượng quy định ti khon 1 Điu 18 ca Lut này t mình hoc  
1
thuê t chc tư vn thc hin đánh giá tác động môi trường và chu trách nhim trước  
pháp lut vkết quthc hin đánh giá tác động môi trường.  
2
. Vic đánh giá tác động môi trường phi thc hin trong giai đon chun bdán.  
. Kết qu thc hin đánh giá tác động môi trường th hin dưới hình thc báo cáo đánh  
3
giá tác động môi trường.  
4. Chi phí lp, thm định báo cáo đánh giá tác động môi trường thuc ngun vn đầu tư  
dán do chdán chu trách nhim.  
Điu 20. Lp li báo cáo đánh giá tác động môi trường  
1. Chdán phi lp li báo cáo đánh giá tác động môi trường trong các trường hp sau:  
a) Không trin khai d án trong thi gian 24 tháng k t thi đim quyết định phê duyt  
báo cáo đánh giá tác động môi trường;  
b) Thay đổi địa đim thc hin d án so vi phương án trong báo cáo đánh giá tác động  
môi trường đã được phê duyt;  
c) Tăng quy mô, công sut, thay đổi công ngh làm tăng tác động xu đến môi trường so  
vi phương án trong báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyt.  
2
. Chính phquy định chi tiết đim c khon 1 Điu này.  
Điu 21. Tham vn trong quá trình thc hin đánh giá tác động môi trường  
. Tham vn trong quá trình thc hin đánh giá tác động môi trường nhm hoàn thin báo  
1
cáo đánh giá tác động môi trường, hn chế thp nht các tác động xu đến môi trường và  
con người, bo đảm sphát trin bn vng ca dán.  
2. Ch d án phi t chc tham vn cơ quan, t chc, cng đồng chu tác động trc tiếp  
bi dán.  
3. Các dán không phi thc hin tham vn gm:  
a) Phù hp vi quy hoch ca khu sn xut, kinh doanh, dch v tp trung đã được phê  
duyt báo cáo đánh giá tác động môi trường cho giai đon đầu tư xây dng cơ shtng;  
b) Thuc danh mc bí mt nhà nước.  
Điu 22. Ni dung chính ca báo cáo đánh giá tác động môi trường  
1. Xut x ca d án, ch d án, cơ quan có thm quyn phê duyt d án; phương pháp  
đánh giá tác động môi trường.  
2. Đánh giá vic la chn công ngh, hng mc công trình và các hot động ca d án có  
nguy cơ tác động xu đến môi trường.  
3. Đánh giá hin trng môi trường t nhiên, kinh tế - xã hi nơi thc hin d án, vùng lân  
cn và thuyết minh sphù hp ca địa đim la chn thc hin dán.  
4. Đánh giá, d báo các ngun thi và tác động ca d án đến môi trường và sc khe  
cng đồng.  
5. Đánh giá, d báo, xác định bin pháp qun lý ri ro ca d án đến môi trường và sc  
khe cng đồng.  
6
7
8
9
1
. Bin pháp xlý cht thi.  
. Các bin pháp gim thiu tác động đến môi trường và sc khe cng đồng.  
. Kết qutham vn.  
. Chương trình qun lý và giám sát môi trường.  
0. D toán kinh phí xây dng công trình bo v môi trường và thc hin các bin pháp  
gim thiu tác động môi trường.  
1. Phương án tchc thc hin các bin pháp bo vmôi trường.  
Điu 23. Thm quyn thm định báo cáo đánh giá tác động môi trường  
. B Tài nguyên và Môi trường t chc thm định báo cáo đánh giá tác động môi trường  
1
1
đối vi các dán sau:  
a) D án thuc thm quyn quyết định ch trương đầu tư ca Quc hi, Chính ph, Thủ  
tướng Chính ph;  
b) D án liên ngành, liên tnh thuc đối tượng quy định ti đim b và đim c khon 1  
Điu 18 ca Lut này, trdán thuc bí mt quc phòng, an ninh;  
c) Dán do Chính phgiao thm định.  
2. B, cơ quan ngang b t chc thm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đối vi  
d án thuc thm quyn quyết định, phê duyt đầu tư ca mình nhưng không thuc đối  
tượng quy định ti đim b và đim c khon 1 Điu này.  
3. B Quc phòng, B Công an t chc thm định báo cáo đánh giá tác động môi trường  
đối vi d án thuc thm quyn quyết định, phê duyt đầu tư ca mình và các d án  
thuc bí mt quc phòng, an ninh.  
4. y ban nhân dân cp tnh t chc thm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đối  
vi d án đầu tư trên địa bàn không thuc đối tượng quy định ti các khon 1, 2 và 3  
Điu này.  
Điu 24. Thm định báo cáo đánh giá tác động môi trường  
1. Th trưởng hoc người đứng đầu cơ quan được giao thm định t chc vic thm định  
báo cáo đánh giá tác động môi trường thông qua hi đồng thm định hoc thông qua vic  
ly ý kiến các cơ quan, t chc có liên quan và chu trách nhim trước pháp lut v kết  
quthm định.  
2. Thành viên hi đồng thm định và cơ quan, t chc được ly ý kiến chu trách nhim  
trước pháp lut vý kiến ca mình.  
3. Trường hp cn thiết, cơ quan thm định t chc kho sát thc tế, ly ý kiến phn bin  
ca cơ quan, tchc và chuyên gia để thm định báo cáo đánh giá tác động môi trường.  
4. Trong thi gian thm định, trường hp có yêu cu chnh sa, b sung, cơ quan thm  
định có trách nhim thông báo bng văn bn cho chdán để thc hin.  
Điu 25. Phê duyt báo cáo đánh giá tác động môi trường  
1. Trong thi hn 20 ngày ktngày nhn được báo cáo đánh giá tác động môi trường đã  
được chnh sa theo yêu cu ca cơ quan thm định, th trưởng hoc người đứng đầu cơ  
quan thm định có trách nhim phê duyt báo cáo đánh giá tác động môi trường; trường  
hp không phê duyt phi trli cho chdán bng văn bn và nêu rõ lý do.  
2. Quyết định phê duyt báo cáo đánh giá tác động môi trường là căn c để cp có thm  
quyn thc hin các vic sau:  
a) Quyết định ch trương đầu tư d án đối vi các đối tượng quy định ti Điu 18 ca  
Lut này trong trường hp pháp lut quy định dán phi quyết định chtrương đầu tư;  
b) Cp, điu chnh giy phép thăm dò, giy phép khai thác khoáng sn đối vi dán thăm  
dò, khai thác khoáng sn;  
c) Phê duyt kế hoch thăm dò, kế hoch phát trin m đối vi d án thăm dò, khai thác  
du khí;  
d) Cp, điu chnh giy phép xây dng đối vi d án có hng mc xây dng công trình  
thuc đối tượng phi có giy phép xây dng;  
đ) Cp giy chng nhn đầu tư đối vi d án không thuc đối tượng quy định ti các  
đim a, b, c và d khon này.  
Điu 26. Trách nhim ca ch đầu tư d án sau khi báo cáo đánh giá tác động môi  
trường được phê duyt  
1
. Thc hin các yêu cu ca quyết định phê duyt báo cáo đánh giá tác động môi trường.  
. Trường hp thay đổi quy mô, công sut, công ngh làm tăng tác động xu đến môi  
2
trường so vi phương án trong báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyt  
nhưng chưa đến mc phi lp li báo cáo đánh giá tác động môi trường được quy định ti  
đim c khon 1 Điu 20 ca Lut này, ch đầu tư d án phi gii trình vi cơ quan phê  
duyt và chđược thc hin sau khi có văn bn chp thun ca cơ quan phê duyt báo cáo  
đánh giá tác động môi trường.  
Điu 27. Trách nhim ca chđầu tư trước khi đưa dán vào vn hành  
1. T chc thc hin bin pháp bo v môi trường theo quyết định phê duyt báo cáo  
đánh giá tác động môi trường.  
2. Phi báo cáo cơ quan phê duyt báo cáo đánh giá tác động môi trường kết qu thc  
hin các công trình bo vmôi trường phc vvn hành dán đối vi dán ln, có nguy  
cơ tác động xu đến môi trường do Chính ph quy định. Nhng d án này ch được vn  
hành sau khi cơ quan phê duyt báo cáo đánh giá tác động môi trường kim tra, xác nhn  
hoàn thành công trình bo vmôi trường.  
Điu 28. Trách nhim ca cơ quan phê duyt báo cáo đánh giá tác động môi trường  
1. Chu trách nhim trước pháp lut v kết qu thm định và quyết định phê duyt báo  
cáo đánh giá tác động môi trường.  
2. Trong thi hn 15 ngày k t ngày nhn được báo cáo hoàn thành công trình bo vệ  
môi trường ca ch đầu tư d án được quy định ti khon 2 Điu 27 ca Lut này, cơ  
quan phê duyt báo cáo đánh giá tác động môi trường phi t chc kim tra và cp giy  
xác nhn hoàn thành công trình bo v môi trường ca d án. Trường hp phi phân tích  
các ch tiêu môi trường phc tp thì thi gian cp giy xác nhn hoàn thành công trình  
bo vmôi trường ca dán có thkéo dài nhưng không quá 30 ngày.  
Mc 4. KHOCH BO VMÔI TRƯỜNG  
Điu 29. Đối tượng phi lp kế hoch bo vmôi trường  
1
. Dán đầu tư không thuc đối tượng phi thc hin đánh giá tác động môi trường.  
. Phương án sn xut, kinh doanh, dch v không thuc đối tượng phi lp d án đầu tư  
2
theo quy định ca pháp lut vđầu tư.  
. Chính phquy định chi tiết Điu này.  
Điu 30. Ni dung kế hoch bo vmôi trường  
3
1
2
3
4
5
6
. Địa đim thc hin.  
. Loi hình, công nghvà quy mô sn xut, kinh doanh, dch v.  
. Nguyên liu, nhiên liu sdng.  
. Dbáo các loi cht thi phát sinh, tác động khác đến môi trường.  
. Bin pháp xlý cht thi và gim thiu tác động xu đến môi trường.  
. Tchc thc hin các bin pháp bo vmôi trường.  
Điu 31. Thi đim đăng ký, xác nhn kế hoch bo vmôi trường  
Ch d án, phương án sn xut, kinh doanh, dch v quy định ti Điu 29 ca Lut này  
phi lp kế hoch bo vmôi trường gi cơ quan có thm quyn quy định ti Điu 32 ca  
Lut này xem xét, xác nhn trước khi trin khai d án, phương án sn xut, kinh doanh,  
dch v.  
Điu 32. Trách nhim tchc thc hin vic xác nhn kế hoch bo vmôi trường  
1. Cơ quan chuyên môn v bo v môi trường thuc y ban nhân dân cp tnh xác nhn  
kế hoch bo vmôi trường ca nhng dán sau:  
a) Dán nm trên địa bàn 02 huyn trlên;  
b) Dán trên vùng bin có cht thi đưa vào địa bàn tnh xlý;  
c) D án có quy mô ln và có nguy cơ tác động xu ti môi trường trên địa bàn tnh theo  
quy định ca Btrưởng BTài nguyên và Môi trường.  
2. y ban nhân dân cp huyn xác nhn kế hoch bo v môi trường ca d án, phương  
án sn xut, kinh doanh, dch v trên địa bàn, tr d án quy định ti khon 1 Điu này;  
y ban nhân dân cp huyn có thể ủy quyn cho y ban nhân dân xã, phường, th trn  
sau đây gi chung là y ban nhân dân cp xã) xác nhn kế hoch bo v môi trường đối  
(
vi d án, phương án sn xut, kinh doanh, dch v quy mô h gia đình nm trên địa bàn  
mt xã.  
3. Trong thi hn 10 ngày k t ngày nhn được kế hoch bo v môi trường, cơ quan có  
thm quyn quy định ti các khon 1 và khon 2 Điu này phi xác nhn đăng ký kế  
hoch bo v môi trường; trường hp không xác nhn đăng ký kế hoch bo v môi  
trường, cơ quan có thm quyn phi trli bng văn bn và nêu rõ lý do.  
Điu 33. Trách nhim ca ch d án, ch cơ s sn xut, kinh doanh, dch v sau  
khi kế hoch bo vmôi trường được xác nhn  
1. T chc thc hin các bin pháp bo v môi trường theo kế hoch bo v môi trường  
đã được xác nhn.  
2. Trường hp xy ra s c môi trường phi dng hot động, thc hin bin pháp khc  
phc và báo ngay cho y ban nhân dân cp xã hoc y ban nhân dân cp huyn nơi thc  
hin d án hoc cơ quan chuyên môn v bo v môi trường thuc y ban nhân dân cp  
tnh, cơ quan có liên quan.  
3. Hp tác và cung cp mi thông tin có liên quan cho cơ quan qun lý nhà nước v bo  
vmôi trường kim tra, thanh tra.  
4. Lp và đăng ký li kế hoch bo v môi trường cho d án đầu tư, phương án sn xut,  
kinh doanh, dch vtrong các trường hp sau:  
a) Thay đổi địa đim;  
b) Không trin khai thc hin trong thi hn 24 tháng k t ngày kế hoch bo v môi  
trường được xác nhn.  
5. Trường hp d án, phương án sn xut, kinh doanh, dch v  thay đổi tính cht hoc  
quy mô đến mc thuc đối tượng phi lp báo cáo đánh giá tác động môi trường thì chủ  
đầu tư d án, ch cơ s sn xut, kinh doanh, dch v phi lp báo cáo đánh giá tác động  
môi trường và gi cho cơ quan có thm quyn thm định, phê duyt.  
Điu 34. Trách nhim ca cơ quan xác nhn kế hoch bo vmôi trường  
1. Kim tra vic t chc thc hin các bin pháp bo v môi trường theo kế hoch bo vệ  
môi trường đã được xác nhn.  
2. Tiếp nhn và x  kiến ngh v bo v môi trường ca ch d án, ch cơ s sn xut,  
kinh doanh, dch v và t chc, cá nhân liên quan đến d án, phương án sn xut, kinh  
doanh, dch v.  
3. Phi hp vi ch đầu tư d án, ch cơ s sn xut, kinh doanh, dch v  cơ quan, tổ  
chc, cá nhân có liên quan x  s c môi trường xy ra trong quá trình thc hin d án,  
phương án sn xut, kinh doanh, dch v.  
Chương III  
BO VMÔI TRƯỜNG TRONG KHAI THÁC, SDNG TÀI NGUYÊN THIÊN  
NHIÊN  
Điu 35. Bo v môi trường trong điu tra, đánh giá, lp quy hoch s dng tài  
nguyên thiên nhiên và đa dng sinh hc  
1. Các ngun tài nguyên thiên nhiên và đa dng sinh hc phi được điu tra, đánh giá  
thc trng, kh năng tái sinh, giá tr kinh tế để làm căn c lp quy hoch s dng hp lý;  
xác định gii hn cho phép khai thác, mc thuế tài nguyên, phí bo v môi trường, ký  
qu phc hi môi trường, bi hoàn đa dng sinh hc, bi thường thit hi v môi trường,  
các bin pháp khác để bo vtài nguyên và môi trường.  
2. Vic điu tra, đánh giá và lp quy hoch sdng tài nguyên thiên nhiên phi được thc  
hin theo quy định ca pháp lut.  
Điu 36. Bo vvà phát trin bn vng tài nguyên rng  
Mi hot động sn xut, kinh doanh, dch v và các hot động khác tác động đến môi  
trường đất, nước, không khí và đa dng sinh hc liên quan đến rng phi thc hin theo  
quy định ca Lut này và pháp lut v đa dng sinh hc, v bo v và phát trin rng và  
quy định ca pháp lut có liên quan.  
Điu 37. Bo v môi trường trong điu tra cơ bn, thăm dò, khai thác, s dng tài  
nguyên thiên nhiên  
1. Vic điu tra cơ bn, thăm dò, khai thác, s dng tài nguyên thiên nhiên phi tuân thủ  
quy hoch đã được cơ quan nhà nước có thm quyn phê duyt.  
2. Giy phép thăm dò, khai thác, s dng tài nguyên thiên nhiên phi có ni dung v bo  
vmôi trường theo quy định ca pháp lut.  
3. Trong quá trình điu tra cơ bn, thăm dò, khai thác, s dng tài nguyên thiên nhiên, tổ  
chc, cá nhân có trách nhim thc hin yêu cu v bo v môi trường; phi phc hi môi  
trường theo quy định ca Lut này và quy định ca pháp lut có liên quan.  
Điu 38. Bo v môi trường trong hot động thăm dò, khai thác và chế biến khoáng  
sn  
1. T chc, cá nhân khi tiến hành thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sn phi có bin  
pháp phòng nga, ng phó s c môi trường và thc hin các yêu cu v bo v, ci to  
và phc hi môi trường như sau:  
a) Thu gom và xlý nước thi theo quy định ca pháp lut;  
b) Thu gom, xlý cht thi rn theo quy định vqun lý cht thi rn;  
c) Có bin pháp ngăn nga, hn chế vic phát tán bi, khí thi độc hi và tác động xu  
khác đến môi trường xung quanh;  
d) Phi có kế hoch ci to, phc hi môi trường cho toàn bquá trình thăm dò, khai thác,  
chế biến khoáng sn và tiến hành ci to, phc hi môi trường trong quá trình thăm dò,  
khai thác và chế biến khoáng sn;  
đ) Ký quphc hi môi trường theo quy định ca pháp lut.  
2. Khoáng sn có tính cht độc hi phi được lưu gi, vn chuyn bng thiết b chuyên  
dng, được che chn tránh phát tán ra môi trường.  
3. Vic sdng máy móc, thiết bcó tác động xu đến môi trường, hóa cht độc hi trong  
thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sn phi chu skim tra, thanh tra ca cơ quan qun  
lý nhà nước vbo vmôi trường.  
4. Vic thăm dò, khai thác, vn chuyn, chế biến du khí, khoáng sn khác có cha  
nguyên t phóng x, cht độc hi, cht n phi thc hin quy định ca Lut này và pháp  
lut van toàn hóa cht, an toàn bc x, an toàn ht nhân.  
5. B Tài nguyên và Môi trường ch trì, phi hp vi B Công Thương và b, cơ quan  
ngang b, cơ quan thuc Chính ph  y ban nhân dân cp tnh có liên quan ch đạo  
vic thng kê ngun thi, đánh giá mc độ gây ô nhim môi trường ca cơ s khai thác,  
chế biến khoáng sn; t chc kim tra, thanh tra vic thc hin pháp lut v bo v môi  
trường ca các cơ snày.  
Chương IV  
NG PHÓ VI BIN ĐỔI KHÍ HU  
Điu 39. Quy định chung về ứng phó vi biến đổi khí hu  
1. Mi hot động bo vmôi trường phi gn kết hài hòa vi ng phó biến đổi khí hu.  
2. T chc, cá nhân có trách nhim thc hin các yêu cu v bo v môi trường, ng phó  
vi biến đổi khí hu trong hot động sn xut, kinh doanh, dch vtheo quy định ca  
Lut này và pháp lut có liên quan.  
3. B, cơ quan ngang b, y ban nhân dân các cp xây dng, trin khai thc hin các  
hot động bo v môi trường, ng phó vi biến đổi khí hu thuc phm vi qun lý ca  
mình.  
4. B Tài nguyên và Môi trường giúp Chính ph xây dng, t chc thc hin, hướng dn  
các hot động ng phó vi biến đổi khí hu.  
Điu 40. Lng ghép ni dung ng phó vi biến đổi khí hu vào chiến lược, quy  
hoch, kế hoch phát trin kinh tế - xã hi  
1. Ni dung ng phó vi biến đổi khí hu phi được thhin trong chiến lược, quy hoch,  
kế hoch phát trin kinh tế - xã hi và quy hoch phát trin ngành, lĩnh vc thuc đối  
tượng phi lp báo cáo đánh giá môi trường chiến lược quy định ti Điu 13 ca Lut này.  
2. Vic tích hp ni dung ng phó vi biến đổi khí hu trong chiến lược, quy hoch, kế  
hoch phát trin kinh tế - xã hi, quy hoch phát trin ngành, lĩnh vc phi da trên cơ sở  
đánh giá tác động qua li gia các hot động ca chiến lược, quy hoch, kế hoch vi  
môi trường, biến đổi khí hu và xây dng h thng gii pháp bo v môi trường, ng phó  
vi biến đổi khí hu.  
Điu 41. Qun lý phát thi khí nhà kính  
1. Ni dung qun lý phát thi khí nhà kính gm:  
a) Xây dng hthng quc gia vkim kê khí nhà kính;  
b) Thc hin các hot động gim nhkhí nhà kính phù hp vi điu kin kinh tế, xã hi;  
c) Qun lý bn vng tài nguyên rng, bo tn và nâng cao trlượng các-bon rng, bo vệ  
và phát trin các hsinh thái;  
d) Kim tra, thanh tra vic tuân th các quy định v kim kê và gim nh phát thi khí  
nhà kính;  
đ) Hình thành và phát trin th trường tín ch các-bon trong nước và tham gia th trường  
tín chcác-bon thế gii;  
e) Hp tác quc tế vgim nhkhí nhà kính.  
2. B Tài nguyên và Môi trường ch trì, phi hp vi b, ngành có liên quan t chc  
kim kê khí nhà kính, xây dng báo cáo quc gia v qun lý phát thi khí nhà kính phù  
hp vi điu ước quc tế mà Cng hòa xã hi chnghĩa Vit Nam là thành viên.  
Điu 42. Qun lý các cht làm suy gim tng ô-dôn  
1. Ưu tiên xây dng, thc hin chính sách, kế hoch qun lý, gim thiu, loi b các cht  
làm suy gim tng ô-dôn.  
2. Cm sn xut, nhp khu, tm nhp tái xut và tiêu th các cht làm suy gim tng ô-  
dôn theo quy định ca điu ước quc tế mà Cng hòa xã hi ch nghĩa Vit Nam là thành  
viên.  
Điu 43. Phát trin năng lượng tái to  
1. Năng lượng tái to là năng lượng được khai thác t nước, gió, ánh sáng mt tri, địa  
nhit, sóng bin, nhiên liu sinh hc và các ngun tài nguyên năng lượng có kh năng tái  
to khác.  
2. Khuyến khích sn xut, nhp khu, s dng máy móc, thiết b, phương tin giao thông  
dùng năng lượng tái to.  
Điu 44. Sn xut và tiêu ththân thin môi trường  
1. Cơ quan, tchc, hgia đình, cá nhân có trách nhim tham gia sn xut và tiêu thsn  
phm, dch vthân thin vi môi trường.  
2. Người đứng đầu cơ quan, đơn v s dng ngân sách nhà nước có trách nhim ưu tiên  
s dng sn phm, dch v thân thin vi môi trường được chng nhn nhãn sinh thái  
theo quy định ca pháp lut.  
3. B Tài nguyên và Môi trường ch trì, phi hp vi cơ quan thông tin truyn thông gii  
thiu, qung bá vsn phm, dch vthân thin vi môi trường.  
Điu 45. Thu hi năng lượng tcht thi  
1. Ch cơ s sn xut, kinh doanh, dch v có trách nhim gim thiu, tái s dng, tái chế  
cht thi và thu hi năng lượng tcht thi.  
2. Nhà nước có chính sách khuyến khích gim thiu, tái s dng, tái chế cht thi và thu  
hi năng lượng tcht thi.  
Điu 46. Quyn và trách nhim ca cng đồng trong ng phó vi biến đổi khí hu  
1. Cng đồng có quyn được cung cp và yêu cu cung cp thông tin v biến đổi khí hu,  
trcác thông tin thuc danh mc bí mt nhà nước.  
2. Cng đồng có trách nhim tham gia các hot động ng phó vi biến đổi khí hu.  
3. Cơ quan qun lý v biến đổi khí hu có trách nhim cung cp thông tin, t chc các  
hot động nâng cao nhn thc cng đồng và to điu kin thun li cho cng đồng tham  
gia các hot động ng phó vi biến đổi khí hu.  
Điu 47. Phát trin và ng dng khoa hc, công nghệ ứng phó vi biến đổi khí hu  
1. Hot động nghiên cu, chuyn giao và ng dng công ngh v ứng phó vi biến đổi  
khí hu được ưu tiên gm:  
a) Phát trin ngành và liên ngành khoa hc v qun lý, đánh giá, giám sát và d báo tác  
động ca biến đổi khí hu đối vi phát trin kinh tế - xã hi, môi trường, sc khe cng  
đồng;  
b) Hot động điu tra, nghiên cu khoa hc cơ bn và ng dng, phát trin và chuyn  
giao công nghhin đại trong gim nhkhí nhà kính, thích ng vi biến đổi khí hu; tăng  
cường sc cnh tranh ca các ngành kinh tế, sn xut trng đim, phát trin nn kinh tế  
các-bon thp và tăng trưởng xanh.  
2. Cơ quan, t chc, cơ s sn xut, kinh doanh, dch v có trách nhim thc hin hoc  
tham gia hot động nghiên cu, chuyn giao và ng dng khoa hc công ngh nhm ng  
phó vi biến đổi khí hu.  
Điu 48. Hp tác quc tế về ứng phó vi biến đổi khí hu  
1. Nhà nước có chính sách hp tác quc tế thu hút đầu tư, h tr tài chính, phát trin và  
chuyn giao công ngh, tăng cường năng lc nhm ng phó vi biến đổi khí hu hướng  
ti nn kinh tế xanh.  
2. Chính ph quy định l trình, phương thc tham gia hot động gim nh khí nhà kính  
toàn cu phù hp vi điu kin kinh tế - xã hi và cam kết ti điu ước quc tế  Cng  
hòa xã hi chnghĩa Vit Nam là thành viên.  
Chương V  
BO VMÔI TRƯỜNG BIN VÀ HI ĐẢO  
Điu 49. Quy định chung vbo vmôi trường bin và hi đảo  
1. Chiến lược, quy hoch, kế hoch phát trin kinh tế - xã hi, quc phòng, an ninh liên  
quan đến bin và hi đảo phi có ni dung v bo v môi trường, ng phó vi biến đổi  
khí hu.  
2. Ngun phát thi t đất lin, hi đảo và các hot động trên bin phi được kim soát,  
ngăn nga, gim thiu và xlý theo quy định ca pháp lut.  
3. Vic phòng nga, ng phó s c môi trường trên bin và hi đảo phi có s phi hp  
cht ch ca các cơ quan qun lý nhà nước, t chc cu h, cu nn và t chc, cá nhân  
có liên quan khác.  
4. T chc, cá nhân hot động trên bin và hi đảo phi ch động ng phó s c môi  
trường và có trách nhim phi hp vi cơ quan qun lý nhà nước và t chc, cá nhân có  
liên quan khác trong ng phó scmôi trường trên bin và hi đảo.  
5. Chiến lược, quy hoch, kế hoch khai thác ngun li t bin, hi đảo, khu bo tn  
thiên nhiên, rng ngp mn, khu di sn t nhiên và hi đảo phi phù hp vi chiến lược,  
quy hoch bo vmôi trường.  
Điu 50. Kim soát, xlý ô nhim môi trường bin và hi đảo  
1. Cht thi t đất lin ra bin, phát sinh trên bin và hi đảo phi được thng kê, phân  
loi, đánh giá và có gii pháp ngăn nga, gim thiu, x  đạt quy chun k thut môi  
trường.  
2. Du, m, dung dch khoan, nước dn tàu, hóa cht và các cht độc hi khác được sử  
dng trong các hot động trên bin và hi đảo sau khi s dng phi được thu gom, lưu  
gi, vn chuyn và xlý theo quy định vqun lý cht thi.  
3. Vic nhn chìm, đổ thi  bin và hi đảo phi căn c vào đặc đim, tính cht ca loi  
cht thi và phi được phép ca cơ quan qun lý nhà nước có thm quyn.  
4. Kim soát, x  ô nhim môi trường bin và hi đảo phi tuân th các điu ước quc  
tế vbin và hi đảo mà Cng hòa xã hi chnghĩa Vit Nam là thành viên.  
Điu 51. Phòng nga và ng phó scmôi trường trên bin và hi đảo  
1. T chc, cá nhân hot động trên bin và hi đảo có nguy cơ gây s c môi trường phi  
có kế hoch, ngun lc phòng nga, ng phó s c môi trường và thông báo cho cơ quan  
nhà nước có thm quyn.  
2. B, cơ quan ngang b, cơ quan thuc Chính ph  y ban nhân dân cp tnh trong  
phm vi nhim v, quyn hn ca mình có trách nhim cnh báo, thông báo kp thi về  
scmôi trường trên bin và tchc ng phó, khc phc hu qu.  
Chương VI  
BO VMÔI TRƯỜNG NƯỚC, ĐẤT VÀ KHÔNG KHÍ  
Mc 1. BO VMÔI TRƯỜNG NƯỚC SÔNG  
Điu 52. Quy định chung vbo vmôi trường nước sông  
1. Bo v môi trường nước sông là mt trong nhng ni dung cơ bn ca quy hoch, kế  
hoch khai thác, sdng nước sông.  
2
3
4
. Ngun thi vào lưu vc sông phi được qun lý phù hp vi sc chu ti ca sông.  
. Cht lượng nước sông, trm tích phi được theo dõi, đánh giá.  
. Bo v môi trường lưu vc sông phi gn lin vi bo tn đa dng sinh hc, khai thác  
và sdng ngun nước sông.  
5. Ch cơ s sn xut, kinh doanh, dch v, t chc, h gia đình và cá nhân có trách  
nhim gim thiu và x lý cht thi trước khi x thi vào lưu vc sông theo quy định ca  
pháp lut.  
Điu 53. Ni dung kim soát và xlý ô nhim môi trường nước lưu vc sông  
1
2
3
. Thng kê, đánh giá, gim thiu và xlý cht thi đổ vào lưu vc sông.  
. Định kquan trc và đánh giá cht lượng nước sông và trm tích.  
. Điu tra, đánh giá sc chu ti ca sông; công b các đon sông, dòng sông không còn  
khnăng tiếp nhn cht thi; xác định hn ngch xnước thi vào sông.  
4. Xlý ô nhim và ci thin môi trường dòng sông, đon sông bô nhim.  
5. Quan trc và đánh giá cht lượng môi trường nước, trm tích sông xuyên biên gii và  
chia sthông tin trên cơ slut pháp và thông lquc tế.  
6. Xây dng và tchc thc hin đề án bo vmôi trường lưu vc sông.  
7. Công khai thông tin v môi trường nước và trm tích ca lưu vc sông cho các t chc  
qun lý, khai thác và sdng nước sông.  
Điu 54. Trách nhim ca y ban nhân dân cp tnh đối vi bo v môi trường  
nước lưu vc sông ni tnh  
1. Công khai thông tin các ngun thi vào lưu vc sông.  
2. Ch đạo, t chc các hot động phòng nga và kim soát các ngun thi vào lưu vc  
sông.  
3. T chc đánh giá sc chu ti ca sông; ban hành hn ngch x nước thi vào sông;  
công bthông tin vnhng đon sông không còn khnăng tiếp nhn cht thi.  
4. Tchc đánh giá thit hi do ô nhim và xlý ô nhim môi trường lưu vc sông.  
5. Chđạo xây dng và trin khai thc hin đề án bo vmôi trường lưu vc sông.  
Điu 55. Trách nhim ca B Tài nguyên và Môi trường đối vi bo v môi trường  
nước lưu vc sông  
1. Đánh giá cht lượng môi trường nước, trm tích các lưu vc sông liên tnh và xuyên  
biên gii.  
2. Điu tra, đánh giá sc chu ti, xác định hn ngch x nước thi phù hp vi mc tiêu  
sdng nước và công bthông tin.  
3. Ban hành, hướng dn thc hin quy chun k thut môi trường nước và trm tích lưu  
vc sông.  
4. Ban hành, hướng dn vic đánh giá sc chu ti ca lưu vc sông, hn ngch x nước  
thi vào sông liên tnh, khc phc ô nhim và ci thin môi trường các dòng sông, đon  
sông bô nhim.  
5. Tchc và chđạo hot động bo vmôi trường lưu vc sông liên tnh.  
6. T chc đánh giá các ngun thi gây ô nhim, mc độ thit hi và t chc x  ô  
nhim lưu vc sông liên tnh.  
7. Tng hp thông tin v cht lượng môi trường nước, trm tích các lưu vc sông, hng  
năm báo cáo Thtướng Chính ph.  
8. Xây dng và trình Th tướng Chính ph phê duyt đề án bo v môi trường lưu vc  
sông liên tnh.  
Mc 2. BO VMÔI TRƯỜNG CÁC NGUN NƯỚC KHÁC  
Điu 56. Bo vmôi trường ngun nước h, ao, kênh, mương, rch  
1. Ngun nước h, ao, kênh, mương, rch phi được điu tra, đánh giá tr lượng, cht  
lượng và bo vđể điu hòa ngun nước.  
2. H, ao, kênh, mương, rch trong đô th, khu dân cư phi được quy hoch để ci to,  
bo v.  
3. T chc, cá nhân không được ln chiếm, xây dng trái phép công trình, nhà  trên mt  
nước hoc trên b tiếp giáp mt nước h, ao, kênh, mương, rch; hn chế ti đa vic san  
lp h, ao trong đô th, khu dân cư.  
4. y ban nhân dân cp tnh có trách nhim t chc điu tra, đánh giá tr lượng, cht  
lượng và lp kế hoch bo v, điu hòa chế độ nước ca h, ao, kênh, mương, rch; lp  
và thc hin kế hoch ci to hoc di di các khu, cm nhà , công trình trên h, ao, kênh,  
mương, rch gây ô nhim môi trường, tc nghn dòng chy, suy thoái h sinh thái đất  
ngp nước và làm mt mquan đô th.  
Điu 57. Bo vmôi trường hcha nước phc vmc đích thy li, thy đin  
1. Vic xây dng, qun lý và vn hành h cha nước phc v mc đích thy li, thy  
đin phi gn vi bo vmôi trường.  
2. Không được ln chiếm din tích, đổ cht thi rn, đất, đá vào h; x nước thi chưa  
được xđạt quy chun kthut môi trường vào h.  
3. Cơ quan qun lý h cha nước phc v mc đích thy li, thy đin có trách nhim  
quan trc môi trường nước hđịnh kti thiu 03 tháng mt ln.  
Điu 58. Bo vmôi trường nước dưới đất  
1. Ch được s dng các loi hóa cht trong danh mc cho phép ca cơ quan nhà nước có  
thm quyn trong thăm dò, khai thác nước dưới đất.  
2. Có bin pháp ngăn nga ô nhim ngun nước dưới đất qua giếng khoan thăm dò, khai  
thác nước dưới đất. Cơ s khai thác nước dưới đất có trách nhim phc hi môi trường  
khu vc thăm dò, khai thác. Các lkhoan thăm dò, lkhoan khai thác không còn sdng  
phi được trám lp theo đúng quy trình kthut.  
3. Cơ s sn xut, kinh doanh, dch v có s dng hóa cht độc hi, cht phóng x phi  
có bin pháp bo đảm không để  r, phát tán hóa cht độc hi và cht thi phóng x vào  
ngun nước dưới đất.  
4. Kho cha hóa cht, cơ s x lý, khu chôn lp cht thi nguy hi phi được xây dng  
bo đảm an toàn kthut, có bin pháp ngăn cách hóa cht độc hi ngm vào ngun nước  
dưới đất theo quy định ca pháp lut.  
5. T chc, cá nhân gây ô nhim nước dưới đất phi có trách nhim x lý ô nhim nước  
dưới đất.  
Mc 3. BO VMÔI TRƯỜNG ĐẤT  
Điu 59. Quy định chung vbo vmôi trường đất  
1. Bo vmôi trường đất là mt trong nhng ni dung cơ bn ca qun lý tài nguyên đất.  
2. Quy hoch, kế hoch, d án và các hot động có s dng đất phi xem xét tác động  
đến môi trường đất và có gii pháp bo vmôi trường đất.  
3. T chc, h gia đình, cá nhân được giao quyn s dng đất có trách nhim bo v môi  
trường đất.  
4. Tchc, hgia đình, cá nhân gây ô nhim môi trường đất có trách nhim xlý, ci to  
và phc hi môi trường đất.  
Điu 60. Qun lý cht lượng môi trường đất  
1. Cht lượng môi trường đất phi được điu tra, đánh giá, phân loi, qun lý và công  
khai thông tin đối vi tchc, cá nhân có liên quan.  
2. Vic phát thi cht thi vào môi trường đất không được vượt quá kh năng tiếp nhn  
ca môi trường đất.  
3
4
5
. Vùng đất có nguy cơ suy thoái phi được khoanh vùng, theo dõi và giám sát.  
. Vùng đất bsuy thoái phi được ci to, phc hi.  
. Cơ quan qun lý nhà nước v bo v môi trường có trách nhim t chc điu tra, đánh  
giá và công khai thông tin vcht lượng môi trường đất.  
Điu 61. Kim soát ô nhim môi trường đất  
1. Các yếu t có nguy cơ gây ô nhim môi trường đất phi được xác định, thng kê, đánh  
giá và kim soát.  
2. Cơ quan qun lý nhà nước v bo v môi trường có trách nhim t chc kim soát ô  
nhim môi trường đất.  
3. Cơ s sn xut, kinh doanh, dch v có trách nhim thc hin bin pháp kim soát ô  
nhim môi trường đất ti cơ s.  
4. Vùng đất, bùn b ô nhim dioxin có ngun gc t cht dit c dùng trong chiến tranh,  
thuc bo v thc vt tn lưu và cht độc hi khác phi được điu tra, đánh giá, khoanh  
vùng và xlý bo đảm yêu cu vbo vmôi trường.  
5. Chính phquy định chi tiết Điu này.  
Mc 4. BO VMÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ  
Điu 62. Quy định chung vbo vmôi trường không khí  
1. Các ngun phát thi khí vào môi trường phi được đánh giá và kim soát.  
2. Tchc, cá nhân có hot động sn xut, kinh doanh, dch vphát thi khí tác động xu  
đến môi trường có trách nhim gim thiu và x lý bo đảm cht lượng môi trường  
không khí theo quy định ca pháp lut.  
Điu 63. Qun lý cht lượng môi trường không khí xung quanh  
Cơ quan qun lý nhà nước v bo v môi trường có trách nhim theo dõi, đánh giá cht  
lượng môi trường không khí xung quanh và công b công khai thông tin; trường hp môi  
trường không khí xung quanh bô nhim thì phi cnh báo, xlý kp thi.  
Điu 64. Kim soát ô nhim môi trường không khí  
1. Ngun phát thi khí phi được xác định v lưu lượng, tính cht và đặc đim ca khí  
thi.  
2. Vic xem xét, phê duyt d án và hot động có phát thi khí phi căn c vào sc chu  
ti ca môi trường không khí, bo đảm không có tác động xu đến con người và môi  
trường.  
3. Cơ s sn xut, kinh doanh, dch v có ngun phát thi khí công nghip ln phi đăng  
ký ngun gây ô nhim, đo đạc, thng kê, kim kê và xây dng cơ sdliu vlưu lượng,  
tính cht, đặc đim khí thi.  
4. Cơ s sn xut, kinh doanh, dch v có ngun phát thi khí công nghip lưu lượng ln  
phi lp đặt thiết b quan trc khí thi t động, liên tc và được cơ quan qun lý nhà nước  
có thm quyn cp phép xthi.  
5. Chính phquy định chi tiết Điu này.  
Chương VII  
BO VMÔI TRƯỜNG TRONG HOT ĐỘNG SN XUT, KINH DOANH,  
DCH VỤ  
Điu 65. Bo vmôi trường khu kinh tế  
1. Khu kinh tế phi có công trình htng bo vmôi trường theo quy định ca pháp lut.  
2. Ban qun lý khu kinh tế phi có bphn chuyên trách vbo vmôi trường.  
3. Ban qun lý khu kinh tế phi hp vi cơ quan qun lý nhà nước v bo v môi trường  
trên địa bàn t chc thc hin các hot động bo v môi trường; báo cáo v công tác bo  
vmôi trường trong khu kinh tế theo quy định ca pháp lut.  
4. Btrưởng BTài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Điu này.  
Điu 66. Bo vmôi trường khu công nghip, khu chế xut, khu công nghcao  
1. Ban qun lý khu công nghip, khu chế xut, khu công ngh cao phi hp vi cơ quan  
qun lý nhà nước vbo vmôi trường trên địa bàn tchc kim tra hot động vbo vệ  
môi trường; báo cáo v hot động bo v môi trường ti khu công nghip, khu chế xut,  
khu công nghcao theo quy định ca pháp lut.  
2. Ban qun lý khu công nghip, khu chế xut, khu công ngh cao phi có b phn  
chuyên trách vbo vmôi trường.  
3. Ch đầu tư xây dng và kinh doanh h tng khu công nghip, khu chế xut, khu công  
nghcao phi bo đảm các yêu cu sau:  
a) Quy hoch các khu chc năng, các loi hình hot động phi phù hp vi các hot động  
bo vmôi trường;  
b) Đầu tư h thng thu gom và x lý nước thi tp trung đạt quy chun k thut môi  
trường và có h thng quan trc nước thi t động, liên tc; có thiết b đo lưu lượng nước  
thi;  
c) Btrí bphn chuyên môn phù hp để thc hin nhim vbo vmôi trường.  
4
. Btrưởng BTài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Điu này.  
Điu 67. Bo vmôi trường cm công nghip, khu kinh doanh, dch vtp trung  
. Ch đầu tư xây dng và kinh doanh h tng cm công nghip phi thc hin các hot  
1
động bo vmôi trường sau:  
a) Xây dng phương án bo vmôi trường;  
b) Đầu tư hthng thu gom, xlý nước thi đạt quy chun kthut môi trường;  
c) Tchc quan trc môi trường theo quy định ca pháp lut;  
d) Btrí nhân sphtrách vbo vmôi trường.  
2. Ban qun lý khu kinh doanh, dch v tp trung phi thc hin các hot động bo vệ  
môi trường sau:  
a) Xây dng phương án bo vmôi trường;  
b) Đầu tư hthng thu gom nước thi, cht thi rn đạt quy chun kthut môi trường;  
c) Btrí nhân sphtrách vbo vmôi trường.  
3. y ban nhân dân cp huyn có trách nhim:  
a) Kim tra, thanh tra vic xây dng và trin khai phương án bo v môi trường ti cm  
công nghip, khu kinh doanh, dch vtp trung;  
b) Báo cáo cơ quan nhà nước có thm quyn v công tác bo v môi trường ti cm công  
nghip, khu kinh doanh, dch vtp trung.  
4
. Btrưởng BTài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Điu này.  
Điu 68. Bo vmôi trường cơ ssn xut, kinh doanh, dch vụ  
. Cơ s sn xut, kinh doanh, dch v phi đáp ng các yêu cu v bo v môi trường  
1
sau:  
a) Thu gom, xlý nước thi bo đảm quy chun kthut môi trường;  
b) Thu gom, phân loi, lưu gi, xlý, thi bcht thi rn theo quy định ca pháp lut;  
c) Gim thiu, thu gom, x  bi, khí thi theo quy định ca pháp lut; bo đảm không  
để rò r, phát tán khí độc hi ra môi trường; hn chế tiếng n, độ rung, phát sáng, phát  
nhit gây nh hưởng xu đối vi môi trường xung quanh và người lao động;  
d) Bo đảm ngun lc, trang thiết b đáp ng kh năng phòng nga và ng phó s c môi  
trường;  
đ) Xây dng và thc hin phương án bo vmôi trường.  
2. Cơ s sn xut hoc kho tàng thuc các trường hp sau phi có khong cách bo đảm  
không có tác động xu đối vi khu dân cư:  
a) Có cht dcháy, dn;  
b) Có cht phóng xhoc bc xmnh;  
c) Có cht độc hi đối vi người và sinh vt;  
d) Phát tán bi, mùi, tiếng n nh hưởng xu ti sc khe con người;  
đ) Gây ô nhim ngun nước.  
3. Cơ ssn xut, kinh doanh, dch vcó phát sinh lượng cht thi ln, nguy cơ nh  
hưởng nghiêm trng đến môi trường phi có bphn chuyên môn hoc nhân sphtrách  
vbo vmôi trường; phi được xác nhn hthng qun lý môi trường theo quy định ca  
Chính ph.  
4. Ch cơ s sn xut, kinh doanh, dch v chu trách nhim t chc thc hin các yêu  
cu vbo vmôi trường quy định ti các khon 1, 2 và 3 Điu này và quy định ca pháp  
lut có liên quan.  
Điu 69. Bo vmôi trường trong sn xut nông nghip  
. T chc, cá nhân sn xut, nhp khu, kinh doanh và s dng thuc bo v thc vt,  
1
thuc thú y phi thc hin quy định v bo v môi trường ti khon 1 và khon 2 Điu 78  
ca Lut này.  
2. Phân bón, sn phm x  môi trường chăn nuôi đã hết hn s dng; dng c, bao bì  
đựng phân bón, thuc bo v thc vt, thuc thú y sau khi s dng phi được x  theo  
quy định vqun lý cht thi.  
3. Khu chăn nuôi tp trung phi có phương án bo vmôi trường và đáp ng yêu cu sau:  
a) Bo đảm vsinh môi trường đối vi khu dân cư;  
b) Thu gom, xlý nước thi, cht thi rn theo quy định vqun lý cht thi;  
c) Chung, tri phi được vsinh định k; bo đảm phòng nga, ng phó dch bnh;  
d) Xác vt nuôi b chết do dch bnh phi được qun lý theo quy định v qun lý cht thi  
nguy hi và vsinh phòng bnh.  
Điu 70. Bo vmôi trường làng nghề  
1. Làng nghphi đáp ng điu kin vbo vmôi trường sau:  
a) Có phương án bo vmôi trường làng ngh;  
b) Có kết cu h tng bo đảm thu gom, phân loi, lưu gi, x lý, thi b cht thi đạt  
quy chun kthut môi trường;  
c) Có tchc tqun vbo vmôi trường.  
2. Cơ s sn xut thuc ngành ngh được khuyến khích phát trin ti làng ngh do Chính  
phquy định phi đáp ng các yêu cu sau:  
a) Xây dng và thc hin các bin pháp bo vmôi trường theo quy định ca pháp lut;  
b) Thc hin các bin pháp gim thiu tiếng n, độ rung, ánh sáng, bi, nhit, khí thi,  
nước thi và x lý ô nhim ti ch; thu gom, phân loi, lưu gi, x lý cht thi rn theo  
quy định ca pháp lut.  
3. Cơ s sn xut không thuc đối tượng quy định ti khon 2 Điu này phi đáp ng các  
yêu cu sau:  
a) Tuân thquy định ti khon 1 Điu 68 ca Lut này;  
b) Tuân th kế hoch di di, chuyn đổi ngành ngh sn xut theo quy định ca cơ quan  
nhà nước có thm quyn.  
4. Trách nhim ca y ban nhân dân cp xã có làng nghđược quy định như sau:  
a) Lp, trin khai thc hin phương án bo vmôi trường cho làng nghtrên địa bàn;  
b) Hướng dn hot động ca tchc tqun vbo vmôi trường làng ngh;  
c) Hng năm báo cáo y ban nhân dân cp huyn v công tác bo v môi trường làng  
ngh.  
5. Trách nhim ca y ban nhân dân cp huyn có làng nghđược quy định như sau:  
a) Ch đạo, hướng dn, kim tra, thanh tra công tác bo v môi trường làng ngh trên địa  
bàn;  
b) Hng năm báo cáo y ban nhân dân cp tnh vcông tác bo vmôi trường làng ngh.  
6. Trách nhim ca y ban nhân dân cp tnh có làng nghđược quy định như sau:  
a) Quy hoch, xây dng, ci to và phát trin làng nghgn vi bo vmôi trường;  
b) Btrí ngân sách cho các hot động bo vmôi trường làng ngh;  
c) Ch đạo, t chc đánh giá mc độ ô nhim và x  ô nhim môi trường làng ngh trên  
địa bàn;  
d) Ch đạo xây dng h thng thu gom, x lý nước thi; khu tp kết, x lý cht thi rn  
thông thường, cht thi nguy hi cho làng ngh;  
đ) Quy hoch khu công nghip, cm công nghip làng ngh; có kế hoch di di cơ s gây  
ô nhim môi trường nghiêm trng ra khi khu dân cư.  
7
. Chính phquy định chi tiết Điu này.  
Điu 71. Bo vmôi trường trong nuôi trng thy sn  
. T chc, cá nhân sn xut, nhp khu, kinh doanh thuc thú y thy sn, hóa cht trong  
1
nuôi trng thy sn phi thc hin quy định ca pháp lut v bo v môi trường và quy  
định ca pháp lut có liên quan.  
2. Không được s dng thuc thú y thy sn, hóa cht đã hết hn s dng hoc ngoài  
danh mc cho phép trong nuôi trng thy sn.  
3. Thuc thú y thy sn, hóa cht dùng trong nuôi trng thy sn đã hết hn s dng; bao  
 đựng thuc thú y thy sn, hóa cht dùng trong nuôi trng thy sn sau khi s dng;  
bùn đất và thc ăn lng đọng khi làm v sinh trong ao nuôi thy sn phi được thu gom,  
xlý theo quy định vqun lý cht thi.  
4. Khu nuôi trng thy sn tp trung phi phù hp vi quy hoch và đáp ng yêu cu bo  
vmôi trường sau:  
a) Cht thi phi được thu gom, xlý theo quy định ca pháp lut;  
b) Phc hi môi trường sau khi ngng hot động nuôi trng thy sn;  
c) Bo đảm điu kin v sinh môi trường, phòng nga dch bnh thy sn; không được sử  
dng hóa cht độc hi hoc tích tđộc hi.  
5. Không xây dng khu nuôi trng thy sn tp trung trên bãi bi đang hình thành vùng  
ca sông ven bin.  
6
. Không phá rng ngp mn để nuôi trng thy sn.  
Điu 72. Bo vmôi trường đối vi bnh vin và cơ sy tế  
. Bnh vin và cơ sy tế phi thc hin yêu cu bo vmôi trường sau:  
1
a) Thu gom, xlý nước thi y tế đạt quy chun kthut môi trường;  
b) Phân loi cht thi rn y tế ti ngun; thc hin thu gom, vn chuyn, lưu gi và x lý  
cht thi rn y tế bo đảm đạt quy chun kthut môi trường;  
c) Có kế hoch, trang thiết bphòng nga, ng phó scmôi trường do cht thi y tế gây  
ra;  
d) Cht thi y tế phi được x  sơ b loi b mm bnh có nguy cơ lây nhim trước khi  
chuyn vnơi lưu gi, xlý, tiêu hy tp trung;  
đ) Xlý khí thi đạt quy chun kthut môi trường.  
2. Cơ s chiếu x, dng c thiết b y tế có s dng cht phóng x phi đáp ng yêu cu  
ca pháp lut van toàn bc x, an toàn ht nhân.  
3. Ch đầu tư bnh vin, cơ s y tế có trách nhim b trí đủ kinh phí để xây dng công  
trình v sinh, h thng thu gom, lưu gi, x lý cht thi và đáp ng yêu cu v bo vệ  
môi trường.  
4. Người đứng đầu bnh vin, cơ s y tế  trách nhim thc hin yêu cu v bo v môi  
trường quy định ti các khon 1, 2 và 3 Điu này và quy định pháp lut liên quan.  
Điu 73. Bo vmôi trường trong hot động xây dng  
1. Quy hoch xây dng phi tuân thcác quy định vbo vmôi trường.  
2. Trong thiết kế xây dng và dtoán ca các cơ ssn xut, kinh doanh, dch vcó phát  
sinh cht thi tác động xu đến môi trường phi có hng mc công trình x  cht thi  
theo quy định ca pháp lut.  
3. Vic thi công công trình xây dng phi bo đảm các yêu cu bo vmôi trường sau:  
a) Công trình xây dng trong khu dân cư phi có bin pháp bo đảm không phát tán bi,  
nhit, tiếng n, độ rung, ánh sáng vượt quá quy chun kthut môi trường;  
b) Vic vn chuyn vt liu xây dng phi được thc hin bng phương tin bo đảm yêu  
cu kthut, không làm rò r, rơi vãi, gây ô nhim môi trường;  
c) Nước thi, cht thi rn và các loi cht thi khác phi được thu gom, x lý bo đảm  
quy chun kthut môi trường.  
Điu 74. Bo vmôi trường trong hot động giao thông vn ti  
1. Quy hoch giao thông phi tuân thquy định vbo vmôi trường.  
2. Phương tin giao thông cơ gii phi được cơ quan đăng kim xác nhn đạt quy chun  
kthut môi trường mi được đưa vào sdng.  
3. Phương tin vn chuyn nguyên liu, vt liu, cht thi phi được che chn, không để  
rơi vãi gây ô nhim môi trường trong khi tham gia giao thông.  
4. T chc, cá nhân hot động giao thông vn ti hàng nguy him phi bo đảm đáp ng  
đủ điu kin, năng lc vbo vmôi trường theo quy định ca pháp lut.  
5. Vic vn chuyn hàng hóa, vt liu có nguy cơ gây s c môi trường phi bo đảm các  
yêu cu sau:  
a) S dng thiết b, phương tin chuyên dng, bo đảm không rò r, phát tán ra môi  
trường;  
b) Có giy phép vn chuyn ca cơ quan qun lý nhà nước có thm quyn;  
c) Khi vn chuyn phi theo đúng tuyến đường và thi gian quy định trong giy phép.  
Điu 75. Bo vmôi trường trong nhp khu, quá cnh hàng hóa  
1. Máy móc, thiết b, phương tin, nguyên liu, nhiên liu, hóa cht, hàng hóa nhp khu,  
quá cnh phi đáp ng yêu cu vbo vmôi trường.  
2. Cm nhp khu máy móc, thiết b, phương tin, nguyên liu, nhiên liu, hóa cht, hàng  
hóa sau:  
a) Máy móc, thiết b, phương tin không đáp ng yêu cu vbo vmôi trường;  
b) Máy móc, thiết b, phương tin giao thông vn ti đã qua s dng để phá d, trừ  
trường hp quy định ti khon 3 Điu này;  
c) Nguyên liu, nhiên liu, vt liu, hóa cht, hàng hóa thuc danh mc cm nhp khu;  
d) Máy móc, thiết b, phương tin b nhim cht phóng x, vi trùng gây bnh, cht độc  
khác chưa được ty ra hoc không có khnăng làm sch;  
đ) Thc phm, nguyên liu thc phm, ph gia thc phm, cht h tr chế biến, dng c,  
vt liu bao gói cha đựng thc phm đã hết hn s dng hoc không bo đảm quy định  
van toàn thc phm;  
e) Thuc, nguyên liu làm thuc s dng cho người, thuc thú y, thuc bo v thc vt  
hết hn sdng hoc không đạt tiêu chun cht lượng.  
3. Vic nhp khu tàu bin đã qua s dng phi đáp ng quy chun k thut môi trường.  
Chính ph quy định c th đối tượng, điu kin được phép nhp khu, phá d tàu bin đã  
qua sdng.  
Điu 76. Bo vmôi trường trong nhp khu phế liu  
1. Phế liu nhp khu t nước ngoài vào Vit Nam phi đáp ng quy chun k thut môi  
trường và thuc danh mc phế liu được phép nhp khu do Th tướng Chính ph quy  
định.  
2. Tchc, cá nhân nhp khu phế liu phi đáp ng các yêu cu sau:  
a) Có kho, bãi dành riêng cho vic tp kết phế liu bo đảm điu kin v bo v môi  
trường;  
b) Có công ngh, thiết b tái chế, tái s dng phế liu, x lý tp cht đi kèm phế liu đạt  
quy chun kthut môi trường.  
3. Tchc, cá nhân nhp khu phế liu có trách nhim sau:  
a) Chđược nhp khu phế liu làm nguyên liu sn xut;  
b) Phi x lý tp cht đi kèm phế liu đạt quy chun k thut môi trường; không được  
cho, bán tp cht đi kèm phế liu;  
c) Phi tái xut phế liu không đáp ng quy chun k thut môi trường; trường hp  
không tái xut được thì phi xlý theo quy định ca pháp lut vqun lý cht thi;  
d) Thc hin ký qubo đảm phế liu nhp khu theo quy định ca Chính ph.  
4. y ban nhân dân cp tnh có trách nhim sau:  
a) Kim tra, phát hin, ngăn chn và x  hành vi vi phm pháp lut liên quan đến phế  
liu nhp khu;  
b) Hng năm, báo cáo B Tài nguyên và Môi trường tình hình nhp khu, s dng phế  
liu và các vn đề môi trường liên quan đến phế liu nhp khu ti địa bàn.  
Điu 77. Bo vmôi trường trong hot động lhi, du lch  
1. T chc, cá nhân qun lý, khai thác khu di tích, đim di tích, khu du lch, đim du lch,  
cơ slưu trú phi thc hin các bin pháp bo vmôi trường sau:  
a) Niêm yết quy định v bo v môi trường ti khu di tích, đim di tích, khu du lch, đim  
du lch và hướng dn thc hin;  
b) Lp đặt, btrí đủ và hp lý công trình vsinh, thiết bthu gom cht thi;  
c) Btrí nhân lc làm vsinh môi trường.  
2. Cá nhân đến khu di tích, đim di tích, khu du lch, đim du lch, cơ s lưu trú và l hi  
thc hin các quy định sau:  
a) Tuân th ni quy, hướng dn v bo v môi trường ca khu di tích, đim di tích, khu  
du lch, đim du lch, cơ slưu trú;  
b) Bcht thi đúng nơi quy định;  
c) Gigìn vsinh công cng;  
d) Không xâm hi cnh quan di tích, các loài sinh vt ti khu di tích, đim di tích, khu du  
lch, đim du lch, cơ slưu trú.  
Điu 78. Bo vmôi trường đối vi hóa cht, thuc bo vthc vt, thuc thú y  
1. T chc, cá nhân sn xut, nhp khu, kinh doanh, s dng, vn chuyn, lưu gi,  
chuyn giao và x lý hóa cht, thuc bo v thc vt, thuc thú y phi thc hin quy định  
ca pháp lut vbo vmôi trường và quy định ca pháp lut có liên quan.  
2. Hóa cht, thuc bo v thc vt, thuc thú y có độc tính cao, bn vng, lan truyn, tích  
t trong môi trường, tác động xu ti môi trường và sc khe con người phi được đăng  
ký, kim kê, kim soát, qun lý thông tin, đánh giá, qun lý ri ro và x lý theo quy định  
ca pháp lut.  
3. B trưởng B Tài nguyên và Môi trường ch trì, phi hp vi B trưởng B Công  
Thương, Btrưởng BNông nghip và Phát trin nông thôn quy định chi tiết Điu này.  
Điu 79. Bo vmôi trường đối vi cơ snghiên cu, phòng thnghim  
1. Cơ snghiên cu, phòng thnghim phi thc hin các yêu cu bo vmôi trường sau:  
a) Thu gom, xlý nước thi đạt quy chun kthut môi trường;  
b) Phân loi cht thi rn ti ngun; thu gom và x lý theo quy định ca pháp lut về  
qun lý cht thi rn;  
c) X lý, tiêu hy mu, vt phm phân tích thí nghim, hóa cht bo đảm quy chun kỹ  
thut môi trường;  
d) Có kế hoch, trang thiết bphòng nga, ng phó scmôi trường.  
2. Cơ s nghiên cu, phòng th nghim có s dng cht phóng x phi đáp ng các yêu  
cu van toàn bc x, an toàn ht nhân theo quy định ca pháp lut.  
3. Th trưởng cơ s nghiên cu, phòng th nghim có trách nhim thc hin yêu cu về  
bo v môi trường quy định ti khon 1 và khon 2 Điu này và quy định ca pháp lut  
có liên quan.  
Chương VIII  
BO VMÔI TRƯỜNG ĐÔ TH, KHU DÂN CƯ  
Điu 80. Yêu cu bo vmôi trường đô th, khu dân cư  
1. Bo v môi trường đô th thc hin theo nguyên tc phát trin bn vng gn vi vic  
duy trì các yếu t t nhiên, văn hóa, lch s  bo đảm t l không gian xanh theo quy  
hoch.  
2. Có kết cu h tng v bo v môi trường đồng b, phù hp vi quy hoch đô th, khu  
dân cư tp trung đã được cơ quan nhà nước có thm quyn phê duyt.  
3. Có thiết b, phương tin, địa đim để phân loi ti ngun, thu gom, tp trung cht thi  
rn sinh hot phù hp vi khi lượng, chng loi cht thi và đủ kh năng tiếp nhn cht  
thi đã được phân loi ti ngun tcác hgia đình trong khu dân cư.  
4. Bo đảm yêu cu v cnh quan đô th, v sinh môi trường; lp đặt và b trí công trình  
vsinh nơi công cng.  
5. Ch đầu tư d án khu dân cư tp trung, chung cư phi thc hin các yêu cu v bo vệ  
môi trường quy định ti khon 2 và khon 3 Điu này.  
6. Đối vi khu dân cư phân tán phi có địa đim, h thng thu gom, x  rác thi; có hệ  
thng cung cp nước sch và các hot động phát trin môi trường xanh, sch, đẹp và an  
toàn.  
Điu 81. Bo vmôi trường nơi công cng  
1. Cơ quan, t chc, h gia đình, cá nhân có trách nhim thc hin các quy định v bo  
v môi trường và gi gìn v sinh nơi công cng; phân loi, chuyn rác thi vào thùng  
cha rác công cng hoc đúng nơi quy định tp trung rác thi; không để vt nuôi gây mt  
vsinh nơi công cng.  
2. T chc, cá nhân qun lý công viên, khu vui chơi, gii trí, khu du lch, ch, nhà ga, bến  
xe, bến tàu, bến cng, bến phà và khu vc công cng khác có trách nhim sau:  
a) Btrí nhân lc thu gom cht thi, làm vsinh môi trường trong phm vi qun lý;  
b) B trí công trình v sinh công cng; phương tin, thiết b thu gom cht thi đáp ng  
nhu cu gigìn vsinh môi trường;  
c) Niêm yết quy định vgigìn vsinh nơi công cng.  
Điu 82. Yêu cu bo vmôi trường đối vi hgia đình  
1. Gim thiu, phân loi ti ngun, thu gom và chuyn rác thi sinh hot đến đúng nơi  
quy định.  
2. Gim thiu, xlý và xnước thi sinh hot đúng nơi quy định.  
3. Không được phát tán khí thi, gây tiếng n, độ rung và tác động khác vượt quá quy  
chun kthut môi trường, gây nh hưởng xu đến cng đồng dân cư xung quanh.  
4. Np đủ  đúng thi hn phí bo v môi trường; chi tr cho dch v thu gom, x lý  
cht thi theo quy định ca pháp lut;  
5. Tham gia hot động bo vmôi trường công cng và ti khu dân cư.  
6. Có công trình vsinh, chung tri chăn nuôi gia súc, gia cm bo đảm vsinh, an toàn.  
Điu 83. Tchc tqun vbo vmôi trường  
1. Nhà nước khuyến khích cng đồng dân cư thành lp t chc t qun v bo v môi  
trường nơi mình sinh sng.  
2. T chc t qun v bo v môi trường được thành lp và hot động theo nguyên tc tự  
nguyn, cng đồng trách nhim, tuân theo quy định ca pháp lut và thc hin các nhim  
vsau:  
a) Kim tra, đôn đốc h gia đình, cá nhân thc hin quy định v gi gìn v sinh và bo vệ  
môi trường;  
b) Tchc thu gom, tp kết và xlý cht thi;  
c) Gigìn vsinh môi trường ti khu dân cư và nơi công cng;  
d) Xây dng và t chc thc hin hương ước v bo v môi trường; tuyên truyn, vn  
động nhân dân xóa bhtc, thói quen mt vsinh, có hi cho sc khe và môi trường;  
đ) Tham gia giám sát vic thc hin pháp lut v bo v môi trường ca cơ s sn xut,  
kinh doanh, dch vtrên địa bàn.  
3. y ban nhân dân cp xã quy định v t chc, hot động và to điu kin để t chc tự  
qun vbo vmôi trường hot động có hiu qu.  
Điu 84. Bo vmôi trường trong mai táng, ha táng  
1. Khu mai táng, ha táng phi bo đảm các yêu cu sau:  
a) Phù hp vi quy hoch;  
b) Có vtrí, khong cách đáp ng yêu cu vvsinh môi trường, cnh quan khu dân cư;  
c) Không gây ô nhim ngun nước và môi trường xung quanh.  
2. Vic quàn, ướp, di chuyn, chôn ct thi th, hài ct phi bo đảm yêu cu v v sinh  
môi trường.  
3
. Vic mai táng người chết do dch bnh nguy him thc hin theo quy định ca BY tế.  
. T chc, cá nhân hot động dch v mai táng phi chp hành các quy định ca pháp  
4
lut vbo vmôi trường, vvsinh phòng dch.  
5. Nhà nước khuyến khích vic ha táng, chôn ct trong khu nghĩa trang theo quy hoch,  
xóa bhtc gây ô nhim môi trường.  
Chương IX  
QUN LÝ CHT THI  
Mc 1. QUY ĐỊNH CHUNG VQUN LÝ CHT THI  
Điu 85. Yêu cu vqun lý cht thi  
1. Cht thi phi được qun lý trong toàn b quá trình phát sinh, gim thiu, phân loi,  
thu gom, vn chuyn, tái sdng, tái chế và tiêu hy.  
2. Cht thi thông thường có ln cht thi nguy hi vượt ngưỡng quy định mà không thể  
phân loi được thì phi qun lý theo quy định ca pháp lut vcht thi nguy hi.  
3. Chính phquy định chi tiết vqun lý cht thi.  
Điu 86. Gim thiu, tái sdng, tái chế cht thi  
1
. Cht thi có khnăng tái sdng, tái chế và thu hi năng lượng phi được phân loi.  
. Ch cơ s sn xut, kinh doanh, dch v làm phát sinh cht thi có trách nhim gim  
2
thiu, tái s dng, tái chế  thu hi năng lượng t cht thi hoc chuyn giao cho cơ sở  
có chc năng phù hp để tái sdng, tái chế và thu hi năng lượng.  
Điu 87. Thu hi, xlý sn phm thi bỏ  
1. Chcơ ssn xut, kinh doanh, dch vphi thu hi, xlý sn phm thi b.  
2. Người tiêu dùng có trách nhim chuyn sn phm thi bđến nơi quy định.  
3. y ban nhân dân các cp, cơ quan qun lý nhà nước v bo v môi trường có trách  
nhim to điu kin thun li để cơ ssn xut, kinh doanh, dch vtchc vic thu gom  
sn phm thi b.  
4. Vic thu hi, x lý sn phm thi b thc hin theo quyết định ca Th tướng Chính  
ph.  
Điu 88. Trách nhim ca y ban nhân dân các cp trong qun lý cht thi  
y ban nhân dân các cp trong phm vi nhim v, quyn hn ca mình có trách nhim  
sau:  
1. Lp, phê duyt, t chc thc hin quy hoch h tng k thut x lý cht thi trên địa  
bàn.  
2. Đầu tư xây dng, tchc vn hành công trình công cng phc vqun lý cht thi trên  
địa bàn.  
3. Ban hành, thc hin chính sách ưu đãi, h tr cho hot động qun lý cht thi theo quy  
định ca pháp lut.  
Điu 89. Trách nhim ca ch đầu tư khu công nghip, khu chế xut, khu công nghệ  
cao trong qun lý cht thi  
1. Btrí mt bng tp kết cht thi trong phm vi qun lý.  
2. Xây dng và tchc vn hành hthng xlý nước thi tp trung.  
Mc 2. QUN LÝ CHT THI NGUY HI  
Điu 90. Lp hsơ, đăng ký, cp phép xlý cht thi nguy hi  
1. Ch ngun thi cht thi nguy hi phi lp h sơ v cht thi nguy hi và đăng ký vi  
cơ quan qun lý nhà nước vbo vmôi trường cp tnh.  
2
. Tchc, cá nhân có đủ điu kin và có giy phép mi được xlý cht thi nguy hi.  
. B Tài nguyên và Môi trường quy định danh mc cht thi nguy hi và cp phép x lý  
3
cht thi nguy hi.  
Điu 91. Phân loi, thu gom, lưu gitrước khi xlý cht thi nguy hi  
1. Chngun thi cht thi nguy hi phi tchc phân loi, thu gom, lưu givà xđạt  
quy chun k thut môi trường; trường hp ch ngun thi cht thi nguy hi không có  
kh năng x lý cht thi nguy hi đạt quy chun k thut môi trường phi chuyn giao  
cho cơ scó giy phép xlý cht thi nguy hi.  
2. Cht thi nguy hi phi được lưu gi trong phương tin, thiết b chuyên dng bo đảm  
không tác động xu đến con người và môi trường.  
Điu 92. Vn chuyn cht thi nguy hi  
1. Cht thi nguy hi phi được vn chuyn bng phương tin, thiết b chuyên dng phù  
hp và được ghi trong giy phép xlý cht thi nguy hi.  
2. Cht thi nguy hi được vn chuyn sang nước khác phi tuân thcác điu ước quc tế  
mà Cng hòa xã hi chnghĩa Vit Nam là thành viên.  
Điu 93. Điu kin ca cơ sxlý cht thi nguy hi  
1. Địa đim thuc quy hoch do cp có thm quyn phê duyt.  
2
. Có khong cách bo đảm để không nh hưởng xu đối vi môi trường và con người.  
. Có công ngh, phương tin, thiết b chuyên dng cho vic lưu gi và x lý cht thi  
3
nguy hi đạt quy chun kthut môi trường.  
4. Có công trình, bin pháp bo vmôi trường.  
5. Có nhân s qun lý được cp chng ch và nhân s k thut có trình độ chuyên môn  
phù hp.  
6
7
8
9
. Có quy trình vn hành an toàn công ngh, phương tin, thiết bchuyên dng.  
. Có phương án bo vmôi trường.  
. Có kế hoch phc hi môi trường sau khi chm dt hot động.  
. Có báo cáo đánh giá tác động môi trường được B Tài nguyên và Môi trường thm  
định và phê duyt.  
Điu 94. Ni dung qun lý cht thi nguy hi trong quy hoch bo vmôi trường  
1
2
3
4
5
6
7
8
. Đánh giá, dbáo ngun phát thi nguy hi và lượng phát thi.  
. Khnăng thu gom, phân loi ti ngun.  
. Khnăng tái sdng, tái chế và thu hi năng lượng.  
. Vtrí, quy mô đim thu gom, tái chế và xlý.  
. Công nghxlý cht thi nguy hi.  
. Ngun lc thc hin.  
. Tiến độ thc hin.  
. Phân công trách nhim.  
Mc 3. QUN LÝ CHT THI RN THÔNG THƯỜNG  
Điu 95. Trách nhim phân loi cht thi rn thông thường  
Ch cơ s sn xut, kinh doanh, dch v, cơ quan, t chc, h gia đình và cá nhân phát  
sinh cht thi rn thông thường có trách nhim phân loi cht thi rn thông thường ti  
ngun để thun li cho vic tái sdng, tái chế, thu hi năng lượng và xlý.  
Điu 96. Thu gom, vn chuyn cht thi rn thông thường  
1. Cht thi rn thông thường phi được thu gom, lưu gi và vn chuyn đến nơi quy  
định bng phương tin, thiết bchuyên dng.  
2. Cơ quan qun lý nhà nước v bo v môi trường có trách nhim t chc thu gom, lưu  
givà vn chuyn cht thi rn thông thường trên địa bàn qun lý.  
Điu 97. Tái s dng, tái chế, thu hi năng lượng và x lý cht thi rn thông  
thường  
Ch cơ s sn xut, kinh doanh, dch v, t chc, h gia đình và cá nhân có phát sinh  
cht thi rn thông thường có trách nhim tái s dng, tái chế, thu hi năng lượng và xử  
lý cht thi rn thông thường. Trường hp không có kh năng tái s dng, tái chế, thu hi  
năng lượng và x lý cht thi rn thông thường phi chuyn giao cho cơ s có chc năng  
phù hp để tái sdng, tái chế, thu hi năng lượng và xlý.  
Điu 98. Ni dung qun lý cht thi rn thông thường trong quy hoch bo v môi  
trường  
1
2
3
4
5
6
7
8
. Đánh giá, dbáo ngun phát thi rn thông thường và lượng phát thi.  
. Khnăng thu gom, phân loi ti ngun.  
. Khnăng tái sdng, tái chế và thu hi năng lượng.  
. Vtrí, quy mô đim thu gom, tái chế và xlý.  
. Công nghxlý cht thi rn thông thường.  
. Ngun lc thc hin.  
. Tiến độ thc hin.  
. Phân công trách nhim.  
Mc 4. QUN LÝ NƯỚC THI  
Điu 99. Quy định chung vqun lý nước thi  
1. Nước thi phi được thu gom, xlý bo đảm quy chun kthut môi trường.  
2. Nước thi có yếu t nguy hi vượt ngưỡng quy định phi được qun lý theo quy định  
vcht thi nguy hi.  
Điu 100. Thu gom, xlý nước thi  
1. Đô th, khu dân cư tp trung phi có hthng thu gom riêng nước mưa và nước thi.  
2. Nước thi ca cơ s sn xut, kinh doanh, dch v phi được thu gom, x  đạt quy  
chun kthut môi trường.  
. Bùn thi t h thng x  nước thi được qun lý theo quy định ca pháp lut v qun  
3
lý cht thi rn; bùn thi có yếu t nguy hi vượt ngưỡng quy định phi được qun lý  
theo quy định ca pháp lut vcht thi nguy hi.  
Điu 101. Hthng xlý nước thi  
1. Đối tượng sau phi có hthng xlý nước thi:  
a) Khu sn xut, kinh doanh, dch vtp trung;  
b) Khu, cm công nghip làng ngh;  
c) Cơ s sn xut, kinh doanh, dch v không liên thông vi h thng x lý nước thi tp  
trung.  
2. Hthng xlý nước thi phi bo đảm các yêu cu sau:  
a) Có quy trình công nghphù hp vi loi hình nước thi cn xlý;  
b) Đủ công sut xlý nước thi phù hp vi khi lượng nước thi phát sinh;  
c) Xlý nước thi đạt quy chun kthut môi trường;  
d) Ca x nước thi vào h thng tiêu thoát phi đặt  v trí thun li cho vic kim tra,  
giám sát;  
đ) Phi được vn hành thường xuyên.  
3. Ch qun lý h thng x lý nước thi phi thc hin quan trc định k nước thi trước  
và sau khi x lý. S liu quan trc được lưu gi làm căn c để kim tra hot động ca hệ  
thng xlý nước thi.  
4. Cơ s sn xut, kinh doanh, dch v  quy mô x thi ln và có nguy cơ tác hi đến  
môi trường phi t chc quan trc môi trường nước thi t động và chuyn s liu cho cơ  
quan qun lý nhà nước có thm quyn theo quy định ca BTài nguyên và Môi trường.  
Mc 5. QUN LÝ VÀ KIM SOÁT BI, KHÍ THI, TING N, ĐỘ RUNG,  
ÁNH SÁNG, BC XẠ  
Điu 102. Qun lý và kim soát bi, khí thi  
1. T chc, cá nhân hot động sn xut, kinh doanh, dch v có phát tán bi, khí thi phi  
kim soát và xlý bi, khí thi bo đảm quy chun kthut môi trường.  
2. Phương tin giao thông, máy móc, thiết b, công trình xây dng phát tán bi, khí thi  
phi có b phn lc, gim thiu khí thi, thiết b che chn hoc bin pháp khác để gim  
thiu bi bo đảm quy chun kthut môi trường.  
3. Bi, khí thi có yếu t nguy hi vượt ngưỡng quy định phi được qun lý theo quy  
định ca pháp lut vqun lý cht thi nguy hi.  
Điu 103. Qun lý và kim soát tiếng n, độ rung, ánh sáng, bc xạ  
1. T chc, cá nhân gây tiếng n, độ rung, ánh sáng, bc x phi kim soát, x  bo  
đảm quy chun kthut môi trường.  
2. Cơ s sn xut, kinh doanh, dch v trong khu dân cư gây tiếng n, độ rung, ánh sáng,  
bc xphi thc hin bin pháp gim thiu, không làm nh hưởng đến cng đồng dân cư.  
3. T chc, cá nhân qun lý tuyến đường có mt độ phương tin tham gia giao thông cao  
gây tiếng n, độ rung, ánh sáng, bc x phi có bin pháp gim thiu, đáp ng quy chun  
kthut môi trường.  
4. Cm sn xut, nhp khu, vn chuyn, kinh doanh và s dng pháo n. Vic sn xut,  
nhp khu, vn chuyn, kinh doanh và s dng pháo hoa theo quyết định ca Th tướng  
Chính ph.  
Chương X  
XLÝ Ô NHIM, PHC HI VÀ CI THIN MÔI TRƯỜNG  
Mc 1. XLÝ CƠ SGÂY Ô NHIM MÔI TRƯỜNG NGHIÊM TRNG  
Điu 104. Xlý cơ sgây ô nhim môi trường nghiêm trng  
1
. Cơ sgây ô nhim môi trường nghiêm trng là cơ scó hành vi thi nước thi, khí thi,  
bi, cht thi rn, tiếng n, độ rung và các cht gây ô nhim khác vượt quy chun kỹ  
thut môi trường mc độ nghiêm trng.  
2. Cơ s gây ô nhim môi trường nghiêm trng phi b x pht vi phm hành chính theo  
quy định ca pháp lut và đưa vào danh sách cơ sgây ô nhim môi trường nghiêm trng  
kèm theo bin pháp xlý ô nhim môi trường.  
3. Vic rà soát, phát hin cơ s gây ô nhim môi trường nghiêm trng được tiến hành  
hng năm và theo trình tsau:  
a) y ban nhân dân cp tnh ch trì, phi hp vi B, cơ quan ngang b, cơ quan thuc  
Chính ph lp danh sách cơ s gây ô nhim môi trường trên địa bàn tr trường hp quy  
định ti đim b khon này và bin pháp xlý gi BTài nguyên và Môi trường tng hp,  
trình Thtướng Chính phquyết định;  
b) B Quc phòng, B Công an ch trì, phi hp vi y ban nhân dân cp tnh lp danh  
sách cơ s gây ô nhim môi trường nghiêm trng thuc lĩnh vc quc phòng, an ninh và  
bin pháp x  gi B Tài nguyên và Môi trường tng hp, trình Th tướng Chính phủ  
quyết định;  
c) B Tài nguyên và Môi trường ch trì, phi hp vi B, cơ quan ngang b, cơ quan  
thuc Chính ph, y ban nhân dân cp tnh trình Th tướng Chính ph quyết định danh  
sách và bin pháp xlý cơ sgây ô nhim môi trường nghiêm trng;  
d) Quyết định x  đối vi cơ s gây ô nhim môi trường nghiêm trng phi được thông  
báo cho y ban nhân dân cp huyn, cp xã nơi cơ s có hot động gây ô nhim môi  
trường nghiêm trng và công khai cho cng đồng dân cư biết để kim tra, giám sát.  
4. Trách nhim t chc x  cơ s gây ô nhim môi trường nghiêm trng quy định như  
sau:  
a) y ban nhân dân cp tnh ch trì, phi hp vi B, cơ quan ngang b, cơ quan thuc  
Chính phtchc xlý cơ sgây ô nhim môi trường nghiêm trng trên địa bàn;  
b) B Quc phòng, B Công an ch trì, phi hp vi y ban nhân dân cp tnh t chc  
xlý cơ sgây ô nhim môi trường nghiêm trng thuc lĩnh vc quc phòng, an ninh;  
c) B, cơ quan ngang b, cơ quan thuc Chính ph có trách nhim phi hp vi y ban  
nhân dân cp tnh t chc x  cơ s gây ô nhim môi trường nghiêm trng thuc thm  
quyn qun lý;  
d) B, cơ quan ngang b, cơ quan thuc Chính ph  y ban nhân dân cp tnh hng  
năm đánh giá kết qu trin khai thc hin x  cơ s gây ô nhim môi trường nghiêm  
trng gi BTài nguyên và Môi trường tng hp, báo cáo Thtướng Chính ph.  
5. Chính phquy định chi tiết Điu này.  
Mc 2. XLÝ, PHC HI MÔI TRƯỜNG KHU VC BÔ NHIM  
Điu 105. Quy định chung v khc phc ô nhim môi trường và phân loi khu vc ô  
nhim  
1. Khc phc ô nhim môi trường là hot động gim thiu tác động ca ô nhim đến môi  
trường, con người và nâng cao cht lượng môi trường ti khu vc môi trường bô nhim.  
2. Khu vc môi trường b ô nhim được phân loi theo 03 mc độ gm ô nhim môi  
trường, ô nhim môi trường nghiêm trng và ô nhim môi trường đặc bit nghiêm trng.  
Điu 106. Khc phc ô nhim và phc hi môi trường  
1. Vic xác định khu vc môi trường bô nhim gm:  
a) Xác định phm vi, gii hn ca khu vc môi trường bô nhim;  
b) Xác định mc độ ô nhim, đánh giá ri ro;  
c) Xác định nguyên nhân, trách nhim ca các bên liên quan;  
d) Các gii pháp xlý ô nhim, phc hi và ci thin cht lượng môi trường;  
đ) Xác định các thit hi đối vi môi trường làm căn c để yêu cu các bên gây ô nhim  
phi bi thường.  
2. D án khai thác m, khoáng sn phi có phương án ci to, phc hi môi trường trình  
cơ quan qun lý nhà nước có thm quyn phê duyt trước khi hot động và ký quci to,  
phc hi môi trường. Phương án ci to, phc hi môi trường gm các ni dung ch yếu  
sau:  
a) Xác định khnăng, phm vi và mc độ gây ô nhim môi trường;  
b) Đánh giá ri ro;  
c) La chn phương án khthi ci to, phc hi môi trường;  
d) Kế hoch và kinh phí để ci to, phc hi môi trường sau khi kết thúc dán.  
Điu 107. Trách nhim trong khc phc ô nhim và phc hi môi trường  
1. Tchc, cá nhân có trách nhim sau:  
a) Có phương án ci to, phc hi môi trường khi tiến hành các d án có nguy cơ gây ô  
nhim môi trường;  
b) Tiến hành bin pháp khc phc ô nhim và ci thin môi trường khi gây ô nhim môi  
trường;  
c) Trường hp có nhiu t chc, cá nhân cùng gây ô nhim môi trường mà không t tha  
thun được v trách nhim thì cơ quan qun lý nhà nước v bo v môi trường phi hp  
vi t chc, cá nhân có liên quan làm rõ trách nhim ca tng đối tượng trong vic khc  
phc ô nhim và ci thin môi trường.  
2. y ban nhân dân cp tnh t chc điu tra, xác định khu vc môi trường b ô nhim  
trên địa bàn, hng năm báo cáo BTài nguyên và Môi trường.  
3. BTài nguyên và Môi trường có trách nhim sau:  
a) Quy định tiêu chí phân loi khu vc ô nhim môi trường;  
b) Hướng dn thc hin hot động ci to, phc hi môi trường; kim tra xác nhn hoàn  
thành khc phc ô nhim và ci thin môi trường;  
c) Điu tra, đánh giá và t chc thc hin các hot động khc phc ô nhim và ci thin  
môi trường đối vi các khu vc bô nhim liên tnh.  
4. Trường hp môi trường bô nhim do thiên tai gây ra hoc chưa xác định được nguyên  
nhân thì b, ngành và y ban nhân dân các cp trong phm vi nhim v, quyn hn ca  
mình có trách nhim huy động ngun lc để t chc khc phc ô nhim, ci thin môi  
trường.  
Mc 3. PHÒNG NGA, NG PHÓ, KHC PHC VÀ XLÝ SCMÔI  
TRƯỜNG  
Điu 108. Phòng nga scmôi trường  
1. Ch cơ s sn xut, kinh doanh, dch v, phương tin vn ti có nguy cơ gây ra s cố  
môi trường phi thc hin các bin pháp phòng nga sau:  
a) Lp kế hoch phòng nga và ng phó scmôi trường;  
b) Lp đặt thiết b, dng c, phương tin ng phó scmôi trường;  
c) Đào to, hun luyn, xây dng lc lượng ti chỗ ứng phó scmôi trường;  
d) Thc hin chế độ kim tra thường xuyên, áp dng bin pháp an toàn theo quy định ca  
pháp lut;  
đ) Có bin pháp loi tr nguyên nhân gây ra s c môi trường khi phát hin có du hiu  
scmôi trường.  
2. B, cơ quan ngang by ban nhân dân cp tnh trong phm vi nhim v, quyn hn  
ca mình thc hin các ni dung sau:  
a) Điu tra, thng kê, đánh giá nguy cơ các loi s c môi trường có th xy ra trong  
phm vi cnước, tng khu vc, địa phương;  
b) Xây dng năng lc phòng nga, cnh báo nguy cơ ng phó scmôi trường;  
c) Xây dng kế hoch phòng nga và ng phó s c môi trường hng năm và định k 05  
năm.  
Điu 109. ng phó scmôi trường  
1. Trách nhim ng phó scmôi trường được quy định như sau:  
a) T chc, cá nhân gây ra s c môi trường phi thc hin các bin pháp khn cp để  
bo đảm an toàn cho người và tài sn; t chc cu người, tài sn và kp thi thông báo  
cho chính quyn địa phương hoc cơ quan chuyên môn v bo v môi trường nơi xy ra  
sc;  
b) S c môi trường xy ra  cơ s, địa phương nào thì người đứng đầu cơ s, địa  
phương đó có trách nhim huy động khn cp nhân lc, vt lc và phương tin để kp  
thi ng phó sc;  
c) S c môi trường xy ra trong phm vi nhiu cơ s, địa phương thì người đứng đầu cơ  
s, địa phương nơi có sccó trách nhim phi hp ng phó;  
d) Trường hp vượt quá kh năng ng phó s c ca cơ s, địa phương thì người đứng  
đầu phi khn cp báo cáo cơ quan cp trên trc tiếp để kp thi huy động các cơ s, địa  
phương khác tham gia ng phó s c môi trường; cơ s, địa phương được yêu cu huy  
động phi thc hin bin pháp ng phó s c môi trường trong phm vi kh năng ca  
mình.  
2. Vic ng phó s c môi trường đặc bit nghiêm trng được thc hin theo quy định  
ca pháp lut vtình trng khn cp.  
3. Nhân lc, vt tư, phương tin s dng để ng phó s c môi trường được bi hoàn và  
thanh toán chi phí theo quy định ca pháp lut.  
4. Nghĩa v bi thường thit hi do s c môi trường gây ra được thc hin theo quy định  
ca Lut này và quy định ca pháp lut có liên quan.  
Điu 110. Xây dng lc lượng ng phó scmôi trường  
1. Cơ s sn xut, kinh doanh, dch v có trách nhim xây dng năng lc phòng nga và  
ng phó scmôi trường.  
2. Nhà nước xây dng lc lượng ng phó s c môi trường và h thng trang thiết bị  
cnh báo scmôi trường.  
3. Khuyến khích tchc, cá nhân đầu tư cơ sdch vụ ứng phó scmôi trường.  
Điu 111. Xác định thit hi do scmôi trường  
. Ni dung điu tra, xác định thit hi do scmôi trường gm:  
1
a) Phm vi, gii hn khu vc bô nhim do scmôi trường;  
b) Mc độ ô nhim;  
c) Nguyên nhân, trách nhim ca các bên liên quan;  
d) Bin pháp khc phc ô nhim và phc hi môi trường;  
đ) Thit hi đối vi môi trường làm căn c để yêu cu bên gây ô nhim, s c phi bi  
thường.  
2. Trách nhim điu tra, xác định phm vi ô nhim, thit hi do s c môi trường gây ra  
được quy định như sau:  
a) y ban nhân dân cp tnh t chc điu tra, xác định phm vi ô nhim, thit hi do sự  
cmôi trường gây ra trên địa bàn;  
b) B Tài nguyên và Môi trường ch đạo y ban nhân dân các tnh t chc, điu tra, xác  
định phm vi ô nhim, thit hi do scmôi trường gây ra trên địa bàn liên tnh.  
3. Kết qu điu tra v nguyên nhân, mc độ, phm vi ô nhim và thit hi v môi trường  
phi được công khai.  
Điu 112. Trách nhim khc phc scmôi trường  
1. Tchc, cá nhân gây scmôi trường có trách nhim sau:  
a) Thc hin yêu cu ca cơ quan qun lý nhà nước v bo v môi trường trong quá trình  
điu tra, xác định phm vi, gii hn, mc độ, nguyên nhân, bin pháp khc phc ô nhim  
và phc hi môi trường;  
b) Tiến hành ngay bin pháp ngăn chn, hn chế ngun gây ô nhim môi trường và hn  
chế slan rng, nh hưởng đến sc khe và đời sng ca nhân dân trong vùng;  
c) Thc hin bin pháp khc phc ô nhim và phc hi môi trường theo yêu cu ca cơ  
quan qun lý nhà nước vbo vmôi trường;  
d) Bi thường thit hi theo quy định ca Lut này và quy định ca pháp lut có liên quan;  
đ) Báo cáo cơ quan qun lý nhà nước vbo vmôi trường vic ng phó và khc phc sự  
cmôi trường.  
2. Trường hp có nhiu t chc, cá nhân cùng gây ra s c môi trường mà không t tha  
thun v trách nhim thì cơ quan qun lý nhà nước v bo v môi trường có trách nhim  
phi hp vi t chc, cá nhân có liên quan để làm rõ trách nhim ca tng đối tượng  
trong vic khc phc ô nhim và phc hi môi trường.  
3. Trường hp s c môi trường do thiên tai gây ra hoc chưa xác định được nguyên  
nhân thì b, ngành và y ban nhân dân các cp trong phm vi nhim v, quyn hn ca  
mình có trách nhim huy động các ngun lc để t chc x lý, khc phc ô nhim môi  
trường.  
4. Trường hp s c môi trường xy ra trên địa bàn liên tnh thì vic khc phc ô nhim  
và phc hi môi trường thc hin theo chđạo ca Thtướng Chính ph.  
Chương XI  
QUY CHUN KTHUT MÔI TRƯỜNG, TIÊU CHUN MÔI TRƯỜNG  
Điu 113. Hthng quy chun kthut môi trường  
1. Quy chun kthut vcht lượng môi trường xung quanh gm:  
a) Nhóm quy chun kthut môi trường đối vi đất;  
b) Nhóm quy chun kthut môi trường đối vi nước mt và nước dưới đất;  
c) Nhóm quy chun kthut môi trường đối vi nước bin;  
d) Nhóm quy chun kthut môi trường đối vi không khí;  
đ) Nhóm quy chun kthut môi trường đối vi âm thanh, ánh sáng, bc x;  
e) Nhóm quy chun kthut môi trường đối vi tiếng n, độ rung.  
2. Quy chun kthut vcht thi gm:  
a) Nhóm quy chun k thut v nước thi công nghip, dch v, nước thi t chăn nuôi,  
nuôi trng thy sn, nước thi sinh hot, phương tin giao thông và hot động khác;  
b) Nhóm quy chun kthut vkhí thi ca các ngun di động và cđịnh;  
c) Nhóm quy chun kthut vcht thi nguy hi.  
3. Nhóm quy chun kthut môi trường khác.  
Điu 114. Nguyên tc xây dng quy chun kthut môi trường  
1. Đáp ng mc tiêu bo v môi trường; phòng nga, khc phc ô nhim, suy thoái và sự  
cmôi trường.  
2. Có tính kh thi, phù hp vi mc độ phát trin kinh tế - xã hi, trình độ công ngh ca  
đất nước và đáp ng yêu cu hi nhp kinh tế quc tế.  
3. Phù hp vi đặc đim ca khu vc, vùng, ngành sn xut.  
4. Quy chun k thut môi trường địa phương phi nghiêm ngt hơn so vi quy chun kỹ  
thut môi trường quc gia hoc đáp ng yêu cu qun lý môi trường có tính đặc thù.  
Điu 115. Ký hiu quy chun kthut môi trường  
1. Quy chun k thut quc gia v môi trường, ký hiu là QCVN s th t MT: năm ban  
hành/BTNMT.  
2. Quy chun k thut địa phương v môi trường, ký hiu là QCĐP s th t MT: năm  
ban hành/tên viết tt tnh, thành phtrc thuc trung ương.  
Điu 116. Yêu cu đối vi quy chun kthut vcht lượng môi trường xung quanh  
1. Quy chun k thut v cht lượng môi trường xung quanh quy định giá tr gii hn cho  
phép ca các thông s môi trường phù hp vi mc đích s dng thành phn môi trường  
gm:  
a) Giá tr ti thiu ca các thông s môi trường bo đảm s sng và phát trin bình  
thường ca con người, sinh vt;  
b) Giá tr ti đa cho phép ca các thông s môi trường để không gây nh hưởng xu đến  
ssng và phát trin bình thường ca con người, sinh vt.  
2. Quy chun k thut v cht lượng môi trường xung quanh phi ch dn phương pháp  
chun vđo đạc, ly mu, phân tích để xác định thông smôi trường.  
Điu 117. Yêu cu đối vi quy chun kthut vcht thi  
1. Quy chun k thut v cht thi phi quy định c th hàm lượng ti đa ca các cht  
gây ô nhim có trong cht thi bo đảm không gây ô nhim môi trường.  
2. Hàm lượng cht gây ô nhim có trong cht thi được xác định căn c vào tính cht độc  
hi, khi lượng cht thi phát sinh và sc chu ti ca môi trường tiếp nhn cht thi.  
3. Quy chun kthut vcht thi phi có chdn phương pháp chun vly mu, đo đạc  
và phân tích để xác định hàm lượng các cht gây ô nhim.  
Điu 118. Xây dng, ban hành quy chun kthut môi trường  
. Thm quyn, trình t, th tc xây dng, ban hành và chng nhn hp quy quy chun  
1
k thut môi trường quc gia, địa phương phi thc hin theo quy định ca pháp lut về  
tiêu chun và quy chun kthut.  
2
. BTài nguyên và Môi trường ban hành quy chun kthut quc gia vmôi trường.  
. y ban nhân dân cp tnh ban hành quy chun kthut môi trường địa phương.  
3
Điu 119. Tiêu chun môi trường  
1. Tiêu chun môi trường gm tiêu chun cht lượng môi trường xung quanh, tiêu chun  
vcht thi và các tiêu chun môi trường khác.  
2. Toàn b hoc mt phn tiêu chun môi trường tr thành bt buc áp dng khi được  
vin dn trong văn bn quy phm pháp lut, quy chun kthut môi trường.  
3. Tiêu chun cơ sáp dng trong phm vi qun lý ca tchc công btiêu chun.  
Điu 120. Xây dng, thm định và công btiêu chun môi trường  
1. Thm quyn, trình t, thtc xây dng, thm định tiêu chun môi trường phi thc  
hin theo quy định ca pháp lut vtiêu chun và quy chun kthut.  
2. B trưởng B Tài nguyên và Môi trường t chc xây dng d tho, đề ngh thm định  
tiêu chun quc gia vmôi trường.  
3. B trưởng B Khoa hc và Công ngh t chc thm định d tho và công b tiêu  
chun quc gia vmôi trường.  
4. Cơ quan, t chc xây dng và công b tiêu chun cơ s v môi trường theo quy định  
ca pháp lut vtiêu chun và quy chun kthut.  
Chương XII  
QUAN TRC MÔI TRƯỜNG  
Điu 121. Hot động quan trc môi trường  
1. Cơ quan, t chc v bo v môi trường t chc thc hin quan trc môi trường xung  
quanh.  
2. B Tài nguyên và Môi trường ban hành danh mc và hướng dn thc hin quan trc  
cht phát thi đối vi cơ s sn xut, kinh doanh, dch v có nguy cơ gây nh hưởng đến  
môi trường.  
3. Cơ s sn xut, kinh doanh, dch v không thuc danh mc chu trách nhim quan trc  
cht phát thi phi bo đảm tuân thquy chun kthut môi trường và quy định ca pháp  
lut có liên quan.  
Điu 122. Thành phn môi trường và cht phát thi cn được quan trc  
1
2
3
4
5
6
7
8
. Môi trường nước gm nước mt lc địa, nước dưới đất, nước bin.  
. Môi trường không khí gm không khí trong nhà, không khí ngoài tri.  
. Tiếng n, độ rung, bc x, ánh sáng.  
. Môi trường đất, trm tích.  
. Phóng x.  
. Nước thi, khí thi, cht thi rn.  
. Hóa cht nguy hi phát thi và tích ttrong môi trường.  
. Đa dng sinh hc.  
Điu 123. Chương trình quan trc môi trường  
1
.Chương trình quan trc môi trường quc gia gm chương trình quan trc môi trường  
lưu vc sông và h liên tnh, vùng kinh tế trng đim, môi trường xuyên biên gii và môi  
trường ti các vùng có tính đặc thù.  
2. Chương trình quan trc môi trường cp tnh gm các chương trình quan trc thành  
phn môi trường trên địa bàn.  
3. Chương trình quan trc môi trường ca khu công nghip, khu chế xut, khu công nghệ  
cao, cm công nghip, làng ngh và cơ s sn xut, kinh doanh, dch v gm quan trc  
cht phát thi và quan trc các thành phn môi trường theo quy định ca pháp lut.  
Điu 124. Hthng quan trc môi trường  
1. Hthng quan trc môi trường gm:  
a) Quan trc môi trường quc gia;  
b) Quan trc môi trường cp tnh;  
c) Quan trc môi trường ti cơ ssn xut, kinh doanh, dch v.  
2. Các tchc tham gia hthng quan trc môi trường gm:  
a) Tchc ly mu, đo đạc mu môi trường ti hin trường;  
b) Phòng thí nghim, phân tích mu môi trường;  
c) Tchc kim định, hiu chun thiết bquan trc môi trường;  
d) Tchc qun lý, xlý sliu và lp báo cáo kết ququan trc môi trường.  
3. H thng quan trc môi trường phi được quy hoch đồng b, có tính liên kết, to  
thành mng lưới thng nht và toàn din.  
Điu 125. Trách nhim quan trc môi trường  
1. B Tài nguyên và Môi trường ch đạo, hướng dn và kim tra hot động quan trc môi  
trường trên phm vi c nước; t chc thc hin chương trình quan trc môi trường quc  
gia.  
2. y ban nhân dân cp tnh t chc chương trình quan trc môi trường trên địa bàn, báo  
cáo Hi đồng nhân dân cùng cp và B Tài nguyên và Môi trường v kết qu quan trc  
môi trường.  
3. Khu công nghip, khu chế xut, khu công nghcao, cm công nghip, làng ngh, cơ sở  
sn xut, kinh doanh, dch vphi thc hin chương trình quan trc phát thi và các  
thành phn môi trường; báo cáo cơ quan qun lý nhà nước vbo vmôi trường theo quy  
định ca pháp lut.  
Điu 126. Điu kin hot động quan trc môi trường  
1. Tchc có đủ kthut viên vchuyên ngành quan trc môi trường và trang bkthut  
cn thiết được tham gia hot động quan trc môi trường.  
2
. Chính phquy định chi tiết Điu này.  
Điu 127. Qun lý sliu quan trc môi trường  
. B Tài nguyên và Môi trường qun lý s liu quan trc môi trường; xây dng cơ s dữ  
1
liu quc gia v quan trc môi trường; công b kết qu quan trc môi trường quc gia;  
hướng dn nghip vvà htrkthut qun lý sliu quan trc môi trường.  
2. y ban nhân dân cp tnh qun lý s liu quan trc môi trường và công b kết quả  
quan trc môi trường ca địa phương.  
3. Khu công nghip, khu chế xut, khu công ngh cao, cm công nghip, cơ s sn xut,  
kinh doanh, dch v qun lý s liu quan trc môi trường và công b kết qu quan trc  
môi trường theo quy định ca pháp lut.  
Chương XIII  
THÔNG TIN MÔI TRƯỜNG, CHTHMÔI TRƯỜNG, THNG KÊ MÔI  
TRƯỜNG VÀ BÁO CÁO MÔI TRƯỜNG  
Mc 1. THÔNG TIN MÔI TRƯỜNG  
Điu 128. Thông tin môi trường  
1. Thông tin môi trường gm s liu, d liu v thành phn môi trường, các tác động đối  
vi môi trường, chính sách, pháp lut vbo vmôi trường, hot động bo vmôi trường.  
2. Cơ s d liu môi trường là tp hp thông tin v môi trường được xây dng, cp nht  
và duy trì đáp ng yêu cu truy nhp, s dng thông tin cho công tác bo v môi trường  
và phc vli ích công cng.  
Điu 129. Thu thp và qun lý thông tin môi trường  
1. B Tài nguyên và Môi trường ch trì, phi hp vi B, ngành và địa phương thu thp  
và qun lý thông tin môi trường, xây dng cơ sdliu môi trường quc gia.  
2. B, ngành, y ban nhân dân các cp trong phm vi nhim v, quyn hn ca mình thu  
thp, qun lý thông tin môi trường, xây dng cơ s d liu môi trường ca B, ngành, địa  
phương và tích hp vi cơ sdliu môi trường quc gia.  
3. Khu kinh tế, khu công nghip, khu chế xut, khu công ngh cao, cm công nghip,  
làng ngh, cơ s sn xut, kinh doanh, dch v lp h sơ môi trường, qun lý thông tin về  
tác động đối vi môi trường thot động sn xut, kinh doanh, dch v.  
Điu 130. Công b, cung cp thông tin môi trường  
1. T chc, cá nhân qun lý khu công nghip, khu chế xut, khu công ngh cao, cm  
công nghip, cơ s sn xut, kinh doanh, dch v thuc đối tượng phi lp báo cáo đánh  
giá tác động môi trường có trách nhim báo cáo thông tin môi trường trong phm vi qun  
lý ca mình vi cơ quan qun lý vmôi trường thuc y ban nhân dân cp tnh.  
2. Cơ s sn xut, kinh doanh, dch v không thuc đối tượng quy định ti khon 1 Điu  
này có trách nhim cung cp thông tin môi trường liên quan đến hot động ca mình cho  
y ban nhân dân cp huyn, cp xã.  
3. B, ngành hng năm có trách nhim cung cp thông tin môi trường liên quan đến  
ngành, lĩnh vc qun lý cho BTài nguyên và Môi trường.  
4. Btrưởng BTài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Điu này.  
Điu 131. Công khai thông tin môi trường  
. Thông tin môi trường phi được công khai gm:  
1
a) Báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoch  
bo vmôi trường;  
b) Thông tin vngun thi, cht thi, xlý cht thi;  
c) Khu vc môi trường b ô nhim, suy thoái  mc nghiêm trng và đặc bit nghiêm  
trng, khu vc có nguy cơ xy ra scmôi trường;  
d) Các báo cáo vmôi trường;  
đ) Kết quthanh tra, kim tra vbo vmôi trường.  
Các thông tin quy định ti khon này mà thuc danh mc bí mt nhà nước thì không được  
công khai.  
2. Hình thc công khai phi bo đảm thun tin cho nhng đối tượng có liên quan tiếp  
nhn thông tin.  
3. Cơ quan công khai thông tin môi trường chu trách nhim trước pháp lut v tính chính  
xác ca thông tin.  
Mc 2. CHTHMÔI TRƯỜNG VÀ THNG KÊ MÔI TRƯỜNG  
Điu 132. Chthmôi trường  
1. Ch th môi trường là thông s cơ bn phn ánh các yếu t đặc trưng ca môi trường  
phc v mc đích đánh giá, theo dõi din biến cht lượng môi trường, lp báo cáo hin  
trng môi trường.  
2. B Tài nguyên và Môi trường xây dng, ban hành, hướng dn trin khai thc hin bộ  
chthmôi trường quc gia.  
3. y ban nhân dân cp tnh xây dng, ban hành, trin khai thc hin b ch th môi  
trường địa phương trên cơ sbchthmôi trường quc gia.  
Điu 133. Thng kê môi trường  
1. Thng kê môi trường là hot động điu tra, báo cáo, tng hp, phân tích và công bố  
các ch tiêu cơ bn phn ánh bn cht và din biến ca các vn đề môi trường theo không  
gian và thi gian.  
2. B Tài nguyên và Môi trường ban hành h thng ch tiêu thng kê môi trường, t chc  
thc hin công tác thng kê môi trường quc gia; hướng dn công tác thng kê môi  
trường; xây dng cơ sdliu thng kê môi trường quc gia.  
3. B, ngành t chc thc hin công tác thng kê môi trường trong phm vi qun lý; xây  
dng cơ s d liu v thng kê môi trường ca ngành, lĩnh vc; hng năm báo cáo Bộ  
Tài nguyên và Môi trường vchtiêu thng kê môi trường.  
4. y ban nhân dân cp tnh t chc thc hin công tác thng kê môi trường ca địa  
phương; xây dng cơ s d liu v thng kê môi trường ca địa phương; hng năm báo  
cáo BTài nguyên và Môi trường vchtiêu thng kê môi trường.  
Mc 3. BÁO CÁO MÔI TRƯỜNG  
Điu 134. Trách nhim báo cáo công tác bo vmôi trường hng năm  
1. y ban nhân dân cp xã báo cáo Hi đồng nhân dân cùng cp và y ban nhân dân cp  
huyn vcông tác bo vmôi trường trên địa bàn.  
2. y ban nhân dân cp huyn báo cáo Hi đồng nhân dân cùng cp và y ban nhân dân  
cp tnh vcông tác bo vmôi trường trên địa bàn.  
3. y ban nhân dân cp tnh báo cáo Hi đồng nhân dân cùng cp và B Tài nguyên và  
Môi trường vcông tác bo vmôi trường trên địa bàn.  
4. Ban qun lý khu kinh tế, khu công nghip, khu chế xut, khu công ngh cao, cm công  
nghip báo cáo y ban nhân dân cp tnh vcông tác bo vmôi trường.  
5. B, ngành báo cáo B Tài nguyên và Môi trường v công tác bo v môi trường trong  
lĩnh vc qun lý.  
6. B trưởng B Tài nguyên và Môi trường báo cáo Chính ph, Quc hi v công tác bo  
vmôi trường trên phm vi cnước.  
7. B trưởng B Tài nguyên và Môi trường hướng dn vic xây dng báo cáo công tác  
bo vmôi trường.  
Điu 135. Ni dung báo cáo công tác bo vmôi trường  
1
2
3
4
. Hin trng, din biến các thành phn môi trường.  
. Quy mô, tính cht và tác động ca các ngun phát thi.  
. Tình hình thc hin pháp lut vbo vmôi trường; kết quthanh tra, kim tra.  
. Danh mc cơ sgây ô nhim môi trường nghiêm trng và tình hình xlý.  
5
6
7
. Ngun lc vbo vmôi trường.  
. Đánh giá công tác qun lý và hot động bo vmôi trường.  
. Phương hướng và gii pháp bo vmôi trường.  
Điu 136. Ni dung bo vmôi trường trong báo cáo kinh tế - xã hi hng năm  
Báo cáo kinh tế - xã hi hng năm ca Chính ph  y ban nhân dân các cp phi đánh  
giá vic thc hin các chtiêu vbo vmôi trường và công tác bo vmôi trường.  
Điu 137. Trách nhim lp báo cáo hin trng môi trường  
1. B Tài nguyên và Môi trường lp báo cáo hin trng môi trường quc gia 05 năm mt  
ln; hng năm lp báo cáo chuyên đề vmôi trường quc gia.  
2. y ban nhân dân cp tnh lp báo cáo hin trng môi trường ca địa phương 05 năm  
mt ln; căn c nhng vn đề bc xúc v môi trường ca địa phương, quyết định lp báo  
cáo chuyên đề vmôi trường.  
3. B trưởng B Tài nguyên và Môi trường hướng dn công tác lp báo cáo hin trng  
môi trường.  
Điu 138. Ni dung báo cáo hin trng môi trường  
1
2
3
4
5
6
7
8
. Tng quan vtnhiên, kinh tế, xã hi.  
. Các tác động môi trường.  
. Hin trng và din biến các thành phn môi trường.  
. Nhng vn đề bc xúc vmôi trường và nguyên nhân.  
. Tác động ca môi trường đối vi kinh tế, xã hi.  
. Tình hình thc hin chính sách, pháp lut và các hot động bo vmôi trường.  
. Dbáo thách thc vmôi trường.  
. Phương hướng và gii pháp bo vmôi trường.  
Chương XIV  
TRÁCH NHIM CA CƠ QUAN QUN LÝ NHÀ NƯỚC VBO VMÔI  
TRƯỜNG  
Điu 139. Ni dung qun lý nhà nước vbo vmôi trường  
1. Xây dng, ban hành theo thm quyn và t chc thc hin các văn bn quy phm pháp  
lut vbo vmôi trường, ban hành hthng tiêu chun, quy chun kthut môi trường.  
2. Xây dng, chđạo thc hin chiến lược, chính sách, chương trình, đề án, quy hoch, kế  
hoch vbo vmôi trường.  
3
. Tchc, xây dng, qun lý hthng quan trc; định kđánh giá hin trng môi trường,  
dbáo din biến môi trường.  
4. Xây dng, thm định và phê duyt quy hoch bo v môi trường; thm định báo cáo  
đánh giá môi trường chiến lược; thm định, phê duyt báo cáo đánh giá tác động môi  
trường và kim tra, xác nhn các công trình bo v môi trường; t chc xác nhn kế  
hoch bo vmôi trường.  
5. Ch đạo, hướng dn và t chc thc hin các hot động bo tn đa dng sinh hc; qun  
lý cht thi; kim soát ô nhim; ci thin và phc hi môi trường.  
6. Cp, gia hn, thu hi giy phép, giy chng nhn vmôi trường.  
7. Thanh tra, kim tra vic chp hành pháp lut v bo v môi trường; thanh tra trách  
nhim qun lý nhà nước v bo v môi trường; gii quyết khiếu ni, t cáo v bo v môi  
trường; xlý vi phm pháp lut vbo vmôi trường.  
8. Đào to nhân lc khoa hc và qun lý môi trường; giáo dc, tuyên truyn, ph biến  
kiến thc, pháp lut vbo vmôi trường.  
9. T chc nghiên cu, áp dng tiến b khoa hc, công ngh trong lĩnh vc bo v môi  
trường.  
10. Ch đạo, hướng dn, kim tra và đánh giá vic thc hin ngân sách nhà nước cho các  
hot động bo vmôi trường.  
11. Hp tác quc tế trong lĩnh vc bo vmôi trường.  
Điu 140. Trách nhim qun lý nhà nước vbo vmôi trường ca Chính phủ  
Chính phthng nht qun lý nhà nước vbo vmôi trường trong phm vi cnước.  
Điu 141. Trách nhim qun lý nhà nước v bo v môi trường ca B trưởng Bộ  
Tài nguyên và Môi trường  
B trưởng B Tài nguyên và Môi trường chu trách nhim trước Chính ph trong vic  
thng nht qun lý nhà nước vbo vmôi trường và có trách nhim sau:  
1. Ch trì xây dng, trình Chính ph, Th tướng Chính ph văn bn quy phm pháp lut,  
chính sách, chiến lược, quy hoch, kế hoch, chương trình, đề án quc gia v bo v môi  
trường.  
2. Ch trì xây dng, ban hành văn bn quy phm pháp lut theo thm quyn, quy chun  
kthut quc gia vmôi trường; ban hành văn bn hướng dn kthut theo thm quyn.  
3. Ch trì gii quyết hoc đề xut Chính ph, Th tướng Chính ph gii quyết các vn đề  
môi trường liên ngành, liên tnh.  
4. Ch đạo, hướng dn và xây dng h thng quan trc môi trường quc gia, thông tin  
môi trường và báo cáo môi trường; ch đạo, t chc đánh giá hin trng môi trường quc  
gia và địa phương.  
5. Ch đạo, hướng dn và t chc thc hin theo thm quyn hot động xây dng, thm  
định, phê duyt quy hoch bo v môi trường; thm định báo cáo đánh giá môi trường  
chiến lược; thm định, phê duyt báo cáo đánh giá tác động môi trường; xác nhn kế  
hoch bo vmôi trường; kim tra, xác nhn hoàn thành công trình bo vmôi trường.  
6. Ch đạo, hướng dn và t chc thc hin theo thm quyn vic cp, gia hn, thu hi  
giy phép, giy chng nhn vbo vmôi trường.  
7. Ch đạo, hướng dn và t chc thc hin hot động bo tn đa dng sinh hc, an toàn  
sinh hc; qun lý cht thi; kim soát ô nhim; ci thin và phc hi môi trường.  
8. Xây dng và t chc trin khai thc hin chính sách, chương trình, mô hình thử  
nghim v sn xut và tiêu th bn vng, thân thin vi môi trường; hướng dn, chng  
nhn sn phm, cơ s thân thin vi môi trường; ch đạo, hướng dn hot động ci thin  
sc khe môi trường.  
9. Kim tra, thanh tra và x lý vi phm pháp lut v bo v môi trường; gii quyết khiếu  
ni, tcáo, kiến nghliên quan đến bo vmôi trường theo quy định ca pháp lut.  
1
0. Chđạo và hướng dn vic lng ghép ni dung vbo vmôi trường trong quy hoch,  
kế hoch s dng đất quc gia, chiến lược quc gia v tài nguyên nước và quy hoch  
tng hp lưu vc sông liên tnh; chiến lược tng th quc gia v điu tra cơ bn, thăm dò,  
khai thác, chế biến tài nguyên khoáng sn.  
11. Xây dng và t chc thc hin h thng ch tiêu đánh giá, theo dõi tình hình thc thi  
pháp lut v bo v môi trường trên phm vi toàn quc; truyn thông, ph biến, giáo dc  
pháp lut vbo vmôi trường.  
12. Trình Chính ph vic tham gia t chc quc tế, ký kết hoc gia nhp điu ước quc tế  
vmôi trường; chtrì hot động hp tác quc tế vbo vmôi trường.  
Điu 142. Trách nhim qun lý nhà nước v bo v môi trường ca B trưởng, Thủ  
trưởng cơ quan ngang bộ  
1. B trưởng, Th trưởng cơ quan ngang b ch trì, phi hp vi B trưởng B Tài  
nguyên và Môi trường xây dng, ban hành thông tư, thông tư liên tch v bo v môi  
trường trong lĩnh vc b, ngành qun lý.  
2. B trưởng, Th trưởng cơ quan ngang b thc hin các nhim v được quy định ti  
Lut này và phi hp vi Btrưởng BTài nguyên và Môi trường tchc trin khai thc  
hin pháp lut v bo v môi trường thuc phm vi qun lý ca mình; hng năm báo cáo  
Chính phcác hot động qun lý nhà nước vbo vmôi trường trong lĩnh vc thuc b,  
ngành qun lý.  
3. Trách nhim ca Btrưởng, Thtrưởng cơ quan ngang bđược quy định như sau:  
a) B trưởng B Kế hoch và Đầu tư ch trì, phi hp vi B trưởng B Tài nguyên và  
Môi trường, B trưởng, Th trưởng cơ quan ngang b  Ch tch y ban nhân dân cp  
tnh bo đảm yêu cu bo vmôi trường trong chiến lược, quy hoch tng thvà kế  
hoch phát trin kinh tế - xã hi ca cnước, vùng và dán, công trình thuc thm quyn  
quyết định ca Quc hi, Chính ph, Th tướng Chính ph, hot động thu hút đầu tư và  
tchc trin khai vic thc hin pháp lut vbo vmôi trường trong lĩnh vc qun lý;  
b) B trưởng B Nông nghip và Phát trin nông thôn ch trì, phi hp vi B trưởng Bộ  
Tài nguyên và Môi trường, B trưởng, Th trưởng cơ quan ngang b  Ch tch y ban  
nhân dân cp tnh t chc trin khai thc hin pháp lut v bo v môi trường trong hot  
động sn xut, nhp khu, sdng hóa cht, thuc bo vthc vt, thuc thú y, phân bón,  
cht thi trong nông nghip và các hot động khác trong lĩnh vc qun lý;  
c) B trưởng B Công Thương ch trì, phi hp vi B trưởng B Tài nguyên và Môi  
trường, B trưởng, Th trưởng cơ quan ngang b và Ch tch y ban nhân dân cp tnh  
x lý các cơ s công nghip gây ô nhim môi trường nghiêm trng thuc thm quyn  
qun lý, phát trin ngành công nghip môi trường và t chc trin khai thc hin pháp  
lut bo vmôi trường trong lĩnh vc qun lý;  
d) Btrưởng BXây dng chtrì, phi hp vi Btrưởng BTài nguyên và Môi trường,  
B trưởng, Th trưởng cơ quan ngang b và Ch tch y ban nhân dân cp tnh t chc  
trin khai thc hin pháp lut v bo v môi trường trong hot động xây dng kết cu hạ  
tng vcp nước, thoát nước, xlý cht thi rn và nước thi ti đô th, khu sn xut dch  
v tp trung, cơ s sn xut vt liu xây dng, làng ngh  khu dân cư nông thôn tp  
trung và hot động khác trong lĩnh vc qun lý;  
đ) B trưởng B Giao thông vn ti ch trì, phi hp vi B trưởng B Tài nguyên và  
Môi trường, B trưởng, Th trưởng cơ quan ngang b  Ch tch y ban nhân dân cp  
tnh t chc trin khai thc hin pháp lut v bo v môi trường trong xây dng kết cu  
h tng giao thông, qun lý phương tin giao thông vn ti và hot động khác trong lĩnh  
vc qun lý;  
e) B trưởng B Y tế ch trì, phi hp vi B trưởng B Tài nguyên và Môi trường, Bộ  
trưởng, Th trưởng cơ quan ngang b  Ch tch y ban nhân dân cp tnh t chc trin  
khai thc hin pháp lut v bo v môi trường trong hot động y tế, an toàn v sinh thc  
phm, hot động mai táng, ha táng; t chc vic thng kê ngun thi, đánh giá mc độ ô  
nhim, xlý cht thi ca bnh vin, cơ sy tế và hot động khác trong lĩnh vc qun lý;  
g) B trưởng B Văn hóa, Th thao và Du lch ch trì, phi hp vi B trưởng B Tài  
nguyên và Môi trường, B trưởng, Th trưởng cơ quan ngang b  Ch tch y ban  
nhân dân cp tnh t chc trin khai thc hin pháp lut v bo v môi trường trong hot  
động văn hóa, lhi, ththao, du lch và hot động khác trong lĩnh vc qun lý;  
h) B trưởng B Quc phòng ch trì, phi hp vi B trưởng B Tài nguyên và Môi  
trường, B trưởng, Th trưởng cơ quan ngang b và Ch tch y ban nhân dân cp tnh  
t chc trin khai thc hin pháp lut v bo v môi trường trong lĩnh vc quc phòng  
theo quy định ca pháp lut; huy động lc lượng tham gia hot động ng phó, khc phc  
s c môi trường theo quy định ca pháp lut; ch đạo, hướng dn, kim tra, thanh tra  
công tác bo vmôi trường trong lc lượng vũ trang thuc thm quyn qun lý;  
i) B trưởng B Công an có trách nhim t chc, ch đạo hot động phòng chng ti  
phm v môi trường và bo đảm an ninh trt t trong lĩnh vc môi trường; huy động lc  
lượng tham gia hot động ng phó vi s c môi trường theo quy định ca pháp lut; chỉ  
đạo hướng dn, kim tra, thanh tra công tác bo v môi trường trong lc lượng vũ trang  
thuc thm quyn qun lý;  
k) B trưởng, Th trưởng cơ quan ngang b thc hin các nhim v được quy định ti  
Lut này và phi hp vi Btrưởng BTài nguyên và Môi trường tchc trin khai thc  
hin pháp lut vbo vmôi trường trong phm vi qun lý.  
Điu 143. Trách nhim qun lý nhà nước v bo v môi trường ca y ban nhân  
dân các cp  
1. y ban nhân dân cp tnh có trách nhim sau:  
a) Xây dng, ban hành theo thm quyn văn bn quy phm pháp lut, chính sách, chương  
trình, quy hoch, kế hoch vbo vmôi trường;  
b) T chc thc hin pháp lut, chiến lược, chương trình, kế hoch và nhim v v bo  
vmôi trường;  
c) Xây dng, qun lý h thng quan trc môi trường ca địa phương phù hp vi quy  
hoch tng thquan trc môi trường quc gia;  
d) T chc đánh giá và lp báo cáo môi trường. Truyn thông, ph biến, giáo dc chính  
sách và pháp lut vbo vmôi trường;  
đ) Tchc thm định, phê duyt quy hoch bo vmôi trường, báo cáo đánh giá tác động  
môi trường, xác nhn hoàn thành công trình bo v môi trường, hướng dn và t chc  
kim tra xác nhn kế hoch bo vmôi trường theo thm quyn;  
e) Cp, gia hn, thu hi giy phép, giy chng nhn v bo v môi trường theo thm  
quyn;  
g) Kim tra, thanh tra, xlý vi phm pháp lut vbo vmôi trường; gii quyết khiếu ni,  
t cáo, kiến ngh v môi trường theo quy định ca pháp lut v khiếu ni, t cáo và quy  
định ca pháp lut có liên quan; phi hp vi y ban nhân dân cp tnh liên quan gii  
quyết các vn đề môi trường liên tnh;  
h) Chu trách nhim trước Chính ph v vic để xy ra ô nhim môi trường nghiêm trng  
trên địa bàn.  
2. y ban nhân dân cp huyn có trách nhim sau:  
a) Ban hành theo thm quyn quy định, chương trình, kế hoch vbo vmôi trường;  
b) T chc thc hin chiến lược, chương trình, kế hoch và nhim v v bo v môi  
trường;  
c) Xác nhn, kim tra vic thc hin kế hoch bo vmôi trường theo thm quyn;  
d) Hng năm, tchc đánh giá và lp báo cáo công tác bo vmôi trường;  
đ) Truyn thông, phbiến, giáo dc chính sách và pháp lut vbo vmôi trường;  
e) Kim tra, thanh tra, xlý vi phm pháp lut vbo vmôi trường; gii quyết khiếu ni,  
t cáo, kiến ngh v bo v môi trường theo quy định ca pháp lut v khiếu ni, t cáo  
và quy định ca pháp lut có liên quan;  
g) Phi hp vi y ban nhân dân cp huyn có liên quan gii quyết các vn đề môi  
trường liên huyn;  
h) Chđạo công tác qun lý nhà nước vbo vmôi trường ca y ban nhân dân cp xã;  
i) Chu trách nhim trước y ban nhân dân cp tnh nếu để xy ra ô nhim môi trường  
nghiêm trng trên địa bàn.  
3. y ban nhân dân cp xã có trách nhim sau:  
a) Xây dng kế hoch, thc hin nhim vbo vmôi trường, gigìn vsinh môi trường  
trên địa bàn; vn động nhân dân xây dng ni dung bo v môi trường trong hương ước;  
hướng dn vic đưa tiêu chí v bo v môi trường vào đánh giá thôn, làng, p, bn, buôn,  
phum, sóc, khu dân cư và gia đình văn hóa;  
b) Xác nhn, kim tra vic thc hin kế hoch bo v môi trường theo y quyn; kim tra  
vic chp hành pháp lut vbo vmôi trường ca hgia đình, cá nhân;  
c) Phát hin và x lý theo thm quyn các vi phm pháp lut v bo v môi trường hoc  
báo cáo cơ quan qun lý nhà nước vbo vmôi trường cp trên trc tiếp;  
d) Hòa gii tranh chp v môi trường phát sinh trên địa bàn theo quy định ca pháp lut  
vhòa gii;  
đ) Qun lý hot động ca thôn, làng, p, bn, buôn, phum, sóc, t dân ph  t chc tự  
qun vgigìn vsinh môi trường, bo vmôi trường trên địa bàn;  
e) Hng năm, tchc đánh giá và lp báo cáo công tác bo vmôi trường;  
g) Ch trì, phi hp vi cơ s sn xut, kinh doanh, dch v trên địa bàn t chc công  
khai thông tin v bo v môi trường ca cơ s sn xut, kinh doanh, dch v vi cng  
đồng dân cư;  
h) Chu trách nhim trước y ban nhân dân cp huyn nếu để xy ra ô nhim môi trường  
nghiêm trng trên địa bàn.  
Chương XV  
TRÁCH NHIM CA MT TRN TQUC VIT NAM, TCHC CHÍNH  
TR- XÃ HI, TCHC XÃ HI - NGHNGHIP VÀ CNG ĐỒNG DÂN CƯ  
TRONG BO VMÔI TRƯỜNG  
Điu 144. Trách nhim và quyn ca Mt trn Tquc Vit Nam  
1. Mt trn T quc Vit Nam trong phm vi nhim v, quyn hn ca mình có trách  
nhim tuyên truyn, vn động các tchc thành viên và nhân dân tham gia hot động bo  
vmôi trường.  
2. Mt trn T quc Vit Nam thc hin tư vn, phn bin, giám sát vic thc hin chính  
sách, pháp lut v bo v môi trường theo quy định ca pháp lut. Cơ quan qun lý nhà  
nước các cp có trách nhim to điu kin để Mt trn T quc Vit Nam tham gia bo  
vmôi trường.  
Điu 145. Trách nhim và quyn ca t chc chính tr - xã hi, t chc xã hi - nghề  
nghip  
1. Tchc chính tr- xã hi, tchc xã hi - nghnghip có trách nhim sau:  
a) Tuân thpháp lut vbo vmôi trường;  
b) Tham gia các hot động bo vmôi trường.  
2. Tchc chính tr- xã hi, tchc xã hi - nghnghip có quyn sau:  
a) Được cung cp và yêu cu cung cp thông tin v bo v môi trường theo quy định ca  
pháp lut;  
b) Tham vn đối vi dán có liên quan đến chc năng, nhim v, quyn hn ca mình;  
c) Tư vn, phn bin v bo v môi trường vi cơ quan qun lý nhà nước và ch cơ sở  
sn xut, kinh doanh, dch vcó liên quan theo quy định ca pháp lut;  
d) Tham gia hot động kim tra v bo v môi trường ti cơ s sn xut, kinh doanh, dch  
vcó liên quan đến chc năng, nhim v, quyn hn ca mình;  
đ) Kiến ngh cơ quan nhà nước có thm quyn x lý hành vi vi phm pháp lut v bo vệ  
môi trường.  
3
-
. Cơ quan qun lý môi trường các cp có trách nhim to điu kin cho t chc chính trị  
xã hi, tchc xã hi - nghnghip thc hin các quyn quy định ti khon 2 Điu này.  
Điu 146. Quyn và nghĩa vca cng đồng dân cư  
1. Đại din cng đồng dân cư trên địa bàn chu tác động môi trường ca cơ s sn xut,  
kinh doanh, dch v có quyn yêu cu ch cơ s sn xut, kinh doanh, dch v cung cp  
thông tin v bo v môi trường thông qua đối thoi trc tiếp hoc bng văn bn; t chc  
tìm hiu thc tế v công tác bo v môi trường ca cơ s sn xut, kinh doanh, dch v;  
thu thp, cung cp thông tin cho cơ quan có thm quyn và chu trách nhim v thông tin  
cung cp.  
2. Đại din cng đồng dân cư trên địa bàn chu tác động môi trường ca cơ s sn xut,  
kinh doanh, dch v  quyn yêu cu cơ quan qun lý nhà nước có liên quan cung cp  
kết quthanh tra, kim tra, xđối vi cơ s.  
3. Đại din cng đồng dân cư  quyn tham gia đánh giá kết qu bo v môi trường ca  
cơ s sn xut, kinh doanh, dch v; thc hin các bin pháp để bo v quyn và li ích  
ca cng đồng dân cư theo quy định ca pháp lut.  
4. Ch cơ s sn xut, kinh doanh, dch v phi thc hin các yêu cu ca đại din cng  
đồng dân cư theo quy định ti Điu này.  
Chương XVI  
NGUN LC VBO VMÔI TRƯỜNG  
Điu 147. Chi ngân sách nhà nước cho bo vmôi trường  
. Chi hot động snghip bo vmôi trường gm:  
1
a) Xây dng chiến lược, quy hoch, kế hoch, quy trình k thut, hướng dn k thut,  
định mc kinh tế k thut, quy chun k thut môi trường, chương trình, đề án v bo vệ  
môi trường;  
b) Thm định quy hoch bo vmôi trường, báo cáo đánh giá môi trường chiến lược;  
c) Hot động quan trc môi trường; xây dng h thng thông tin môi trường và báo cáo  
môi trường;  
d) H tr công tác thanh tra, kim tra; kim soát ô nhim môi trường, x lý ô nhim môi  
trường, phòng nga, ng phó và khc phc scmôi trường; qun lý cht thi và bo tn  
đa dng sinh hc; đào to, truyn thông v bo v môi trường; ph biến và đánh giá tình  
hình thc hin pháp lut vbo vmôi trường; hp tác quc tế vbo vmôi trường;  
đ) Các hot động qun lý bo vmôi trường khác.  
2. Chi đầu tư phát trin bo v môi trường gm chi cho các d án xây dng, ci to công  
trình x lý cht thi, xây dng và trang b trm quan trc và phân tích môi trường do Nhà  
nước qun lý; đầu tư phương tin, trang thiết bphòng nga, ng phó, khc phc ô nhim,  
suy thoái, s c môi trường; ng phó vi biến đổi khí hu; bo tn đa dng sinh hc; ci  
to ngun nước b ô nhim, trng và chăm sóc cây xanh ti nơi công cng, khu vc công  
ích.  
3. Vic xây dng d toán và qun lý s dng ngân sách nhà nước cho bo v môi trường  
được thc hin theo quy định ca pháp lut vngân sách nhà nước.  
Điu 148. Phí bo vmôi trường  
1. T chc, cá nhân x thi ra môi trường hoc làm phát sinh tác động xu đối vi môi  
trường phi np phí bo vmôi trường.  
2. Mc phí bo vmôi trường được quy định trên cơ ssau:  
a) Khi lượng cht thi ra môi trường, quy mô nh hưởng tác động xu đối vi môi  
trường;  
b) Mc độ độc hi ca cht thi, mc độ gây hi đối vi môi trường;  
c) Sc chu ti ca môi trường tiếp nhn cht thi.  
3. Mc phí bo vmôi trường được điu chnh phù hp vi yêu cu bo vmôi trường và  
điu kin kinh tế - xã hi ca đất nước trong tng giai đon.  
4
. Ngun thu tphí bo vmôi trường được sdng cho hot động bo vmôi trường.  
Điu 149. Qubo vmôi trường  
. Qu bo v môi trường là t chc tài chính được thành lp  trung ương, ngành, lĩnh  
1
vc, tnh, thành phtrc thuc trung ương để htrhot động bo vmôi trường.  
Nhà nước khuyến khích doanh nghip, tchc, cá nhân thành lp qubo vmôi trường.  
2. Vn hot động ca qu bo v môi trường quc gia và cp tnh được hình thành t các  
ngun sau:  
a) Ngân sách nhà nước htr;  
b) Phí bo vmôi trường;  
c) Các khon bi thường cho Nhà nước vthit hi môi trường;  
d) Các khon htr, đóng góp, y thác đầu tư ca tchc, cá nhân trong và ngoài nước.  
3. Thm quyn thành lp qubo vmôi trường được quy định như sau:  
a) Th tướng Chính ph quyết định vic thành lp, t chc và hot động qu bo v môi  
trường quc gia, qu bo v môi trường ca B, cơ quan ngang b, tp đoàn kinh tế, tng  
công ty nhà nước;  
b) y ban nhân dân cp tnh quyết định vic thành lp, t chc và hot động qu bo vệ  
môi trường ca mình;  
c) T chc, cá nhân thành lp qu bo v môi trường ca mình và hot động theo điu lệ  
ca qu.  
Điu 150. Phát trin dch vmôi trường  
. Nhà nước khuyến khích t chc, cá nhân thành lp doanh nghip dch v môi trường  
1
thông qua hình thc đấu thu, cơ chế hp tác công tư trong các lĩnh vc sau:  
a) Thu gom, vn chuyn, tái chế, xlý cht thi;  
b) Quan trc, phân tích môi trường, đánh giá tác động môi trường;  
c) Phát trin, chuyn giao công ngh sn xut thân thin vi môi trường, công ngh môi  
trường;  
d) Tư vn, đào to, cung cp thông tin vmôi trường;  
đ) Giám định vmôi trường đối vi hàng hóa, máy móc, thiết b, công ngh;  
e) Giám định thit hi vmôi trường; giám định sc khe môi trường;  
g) Các dch vkhác vbo vmôi trường.  
2. B trưởng B Tài nguyên và Môi trường ch trì, phi hp vi B trưởng, Th trưởng  
cơ quan ngang bhướng dn thc hin quy định ti khon 1 Điu này.  
Điu 151. Ưu đãi, htrhot động bo vmôi trường  
1. Nhà nước ưu đãi, htrcác hot động bo vmôi trường sau:  
a) Xây dng hthng xlý nước thi sinh hot;  
b) Xây dng cơ s tái chế, x lý cht thi rn thông thường, cht thi nguy hi, khu chôn  
lp cht thi;  
c) Xây dng trm quan trc môi trường;  
d) Xây dng cơ s công nghip môi trường, công trình bo v môi trường phc v li ích  
công cng;  
đ) Sn xut, kinh doanh sn phm thân thin vi môi trường;  
e) Chuyn đổi hot động ca khu công nghip, cm công nghip, cơ s gây ô nhim môi  
trường nghiêm trng.  
2. Chính phquy định chi tiết Điu này.  
Điu 152. Phát trin và ng dng khoa hc, công nghvbo vmôi trường  
1. T chc, cá nhân đầu tư nghiên cu, chuyn giao, phát trin và ng dng khoa hc và  
công nghvbo vmôi trường được hưởng ưu đãi và htr.  
2. Hot động nghiên cu, chuyn giao, phát trin và ng dng công ngh v bo v môi  
trường được ưu tiên gm:  
a) Nghiên cu, chuyn giao, phát trin và ng dng công ngh tái chế, tái s dng cht  
thi;  
b) Nghiên cu, chuyn giao, phát trin và ng dng công ngh thân thin vi môi trường  
và công ngh khai thác, s dng hiu qu tài nguyên thiên nhiên, tiết kim năng lượng,  
bo tn thiên nhiên và đa dng sinh hc;  
c) Nghiên cu, chuyn giao, phát trin và ng dng công ngh x lý cht thi, phòng  
nga, gim thiu ô nhim; ci to, phc hi và ci thin cht lượng môi trường;  
d) Nghiên cu, chuyn giao, phát trin và ng dng công ngh kim soát ô nhim, quan  
trc, đánh giá cht lượng môi trường và công ngh d báo, cnh báo sm các biến đổi  
môi trường;  
đ) Nghiên cu xây dng các gii pháp ng phó vi biến đổi khí hu;  
e) Nghiên cu và ng dng các gii pháp ci thin sc khe môi trường, gim thiu tác  
hi ca môi trường đối vi con người.  
Điu 153. Phát trin công nghip môi trường  
Nhà nước đầu tư  có chính sách h tr t chc, cá nhân phát trin công nghip môi  
trường; xây dng đầu tư, nâng cp h tng k thut x lý và tái chế cht thi; hình thành  
và phát trin các khu x lý, tái chế cht thi tp trung; sn xut, cung cp thiết b, sn  
phm phc vyêu cu bo vmôi trường.  
Điu 154. Truyn thông, phbiến pháp lut vbo vmôi trường  
1. Ph biến, giáo dc pháp lut v bo v môi trường phi được thc hin thường xuyên  
và rng rãi.  
2. Cơ quan, t chc, cá nhân có thành tích xut sc trong bo v môi trường được khen  
thưởng theo quy định ca pháp lut vthi đua khen thưởng.  
3. B Tài nguyên và Môi trường ch trì, phi hp vi cơ quan thông tin, truyn thông,  
báo chí có trách nhim truyn thông vpháp lut bo vmôi trường.  
4. B, cơ quan ngang b ch trì, phi hp vi B Tài nguyên và Môi trường, các cơ quan  
thông tin, truyn thông, báo chí có trách nhim truyn thông v bo v môi trường thuc  
lĩnh vc qun lý.  
Điu 155. Giáo dc vmôi trường, đào to ngun nhân lc bo vmôi trường  
1. Chương trình chính khóa ca các cp hc ph thông phi có ni dung giáo dc v môi  
trường.  
2. Nhà nước ưu tiên đào to ngun nhân lc bo v môi trường; khuyến khích mi tổ  
chc, cá nhân tham gia giáo dc v môi trường và đào to ngun nhân lc bo v môi  
trường.  
3. B trưởng B Giáo dc và Đào to ch trì, phi hp vi B trưởng B Tài nguyên và  
Môi trường quy định chi tiết chương trình giáo dc v môi trường và đào to ngun nhân  
lc bo vmôi trường.  
Chương XVII  
HP TÁC QUC TVBO VMÔI TRƯỜNG  
Điu 156. Ký kết, gia nhp điu ước quc tế vmôi trường  
Điu ước quc tế có li cho vic bo v môi trường toàn cu, môi trường khu vc, môi  
trường trong nước và phù hp vi li ích, kh năng ca nước Cng hòa xã hi ch nghĩa  
Vit Nam được ưu tiên xem xét để ký kết, gia nhp.  
Điu 157. Bo vmôi trường trong quá trình hi nhp kinh tế quc tế  
1. Nhà nước khuyến khích cơ quan, t chc và cá nhân ch động đáp ng yêu cu v môi  
trường để nâng cao năng lc cnh tranh ca hàng hóa, dch v trên th trường khu vc và  
quc tế.  
2. Cơ quan, t chc, cá nhân tham gia hi nhp kinh tế quc tế có trách nhim phòng  
nga và hn chế tác động xu đối vi môi trường trong nước.  
Điu 158. Mrng hp tác quc tế vbo vmôi trường  
1. Nhà nước khuyến khích t chc, cá nhân hp tác vi t chc, cá nhân nước ngoài,  
người Vit Nam định cư  nước ngoài nhm nâng cao năng lc và hiu qu công tác bo  
v môi trường trong nước; nâng cao v trí, vai trò ca nước Cng hòa xã hi ch nghĩa  
Vit Nam vbo vmôi trường trong khu vc và quc tế.  
2. Nhà nước to điu kin thun li cho t chc, cá nhân nước ngoài, người Vit Nam  
định cư  nước ngoài đầu tư, h tr hot động đào to ngun nhân lc, nghiên cu khoa  
hc, chuyn giao công ngh, bo tn thiên nhiên và các hot động khác trong lĩnh vc  
bo v môi trường; phát trin và s dng hp lý, có hiu qu các ngun lc hp tác quc  
tế vbo vmôi trường.  
3. Nhà nước đẩy mnh hp tác vi các nước láng ging và khu vc để gii quyết các vn  
đề qun lý, khai thác tài nguyên thiên nhiên và bo vmôi trường có liên quan.  
Chương XVIII  
THANH TRA, KIM TRA, XLÝ VI PHM, GII QUYT TRANH CHP,  
KHIU NI, TCÁO VMÔI TRƯỜNG  
Điu 159. Trách nhim t chc và ch đạo thc hin kim tra, thanh tra v bo vệ  
môi trường  
1. B trưởng B Tài nguyên và Môi trường t chc, ch đạo kim tra, thanh tra v bo vệ  
môi trường theo quy định ca pháp lut trên phm vi cnước.  
2. B trưởng B Quc phòng, B trưởng B Công an t chc, ch đạo kim tra, thanh tra  
v bo v môi trường đối vi cơ s, d án, công trình thuc phm vi bí mt nhà nước về  
quc phòng, an ninh.  
3. Ch tch y ban nhân dân cp tnh t chc, ch đạo kim tra, thanh tra v bo v môi  
trường theo quy định ca pháp lut trên địa bàn.  
Điu 160. Xlý vi phm  
1. T chc, cá nhân vi phm pháp lut v bo v môi trường, gây ô nhim, suy thoái, sự  
c môi trường, gây thit hi cho t chc và cá nhân khác, có trách nhim khc phc ô  
nhim, phc hi môi trường, bi thường thit hi và x lý theo quy định ca Lut này và  
pháp lut có liên quan.  
2. Người đứng đầu cơ quan, t chc, cán b, công chc li dng chc v, quyn hn gây  
phin hà, nhũng nhiu cho t chc, cá nhân, bao che cho người vi phm pháp lut v bo  
v môi trường hoc thiếu trách nhim để xy ra ô nhim, s c môi trường thì tùy tính  
cht, mc độ vi phm mà b x lý k lut hoc b truy cu trách nhim hình s; trường  
hp gây thit hi phi bi thường theo quy định ca pháp lut.  
Điu 161. Tranh chp vmôi trường  
1. Ni dung tranh chp vmôi trường gm:  
a) Tranh chp v quyn, trách nhim bo v môi trường trong khai thác, s dng thành  
phn môi trường;  
b) Tranh chp vxác định nguyên nhân gây ô nhim, suy thoái, scmôi trường;  
c) Tranh chp v trách nhim x lý, khc phc hu qu, bi thường thit hi do ô nhim,  
suy thoái, scmôi trường.  
2. Các bên tranh chp vmôi trường gm:  
a) Tchc, cá nhân sdng thành phn môi trường có tranh chp vi nhau;  
b) T chc, cá nhân khai thác, s dng các thành phn môi trường và t chc, cá nhân có  
trách nhim ci to, phc hi khu vc môi trường b ô nhim, suy thoái, bi thường thit  
hi vmôi trường.  
3. Vic gii quyết tranh chp v môi trường được thc hin theo quy định ca pháp lut  
vgii quyết tranh chp dân sngoài hp đồng và quy định ca pháp lut có liên quan.  
4. Tranh chp v môi trường trên lãnh th nước Cng hòa xã hi ch nghĩa Vit Nam mà  
mt hoc các bên là tchc, cá nhân nước ngoài được gii quyết theo pháp lut ca nước  
Cng hòa xã hi ch nghĩa Vit Nam, tr trường hp có quy định khác trong điu ước  
quc tế mà Cng hòa xã hi chnghĩa Vit Nam là thành viên.  
Điu 162. Khiếu ni, tcáo, khi kin vmôi trường  
1. T chc, cá nhân có quyn khiếu ni, khi kin v hành vi vi phm pháp lut bo vệ  
môi trường theo quy định ca pháp lut.  
2. Cá nhân có quyn t cáo vi phm pháp lut v bo v môi trường vi cơ quan, người  
có thm quyn theo quy định ca pháp lut vtcáo.  
3. Thi hiu khi kin v môi trường được tính t thi đim t chc, cá nhân b thit hi  
phát hin được thit hi do hành vi vi phm pháp lut v môi trường ca t chc, cá nhân  
khác.  
Chương XIX  
BI THƯỜNG THIT HI VMÔI TRƯỜNG  
Điu 163. Thit hi do ô nhim, suy thoái môi trường  
Thit hi do ô nhim, suy thoái môi trường gm:  
1. Suy gim chc năng, tính hu ích ca môi trường;  
2
. Thit hi vtính mng, sc khe ca con người, tài sn và li ích hp pháp ca tchc,  
cá nhân do hu quca vic suy gim chc năng, tính hu ích ca môi trường gây ra.  
Điu 164. Nguyên tc x  trách nhim đối vi t chc, cá nhân gây ô nhim môi  
trường  
1. Ô nhim môi trường và hu qu do ô nhim môi trường phi được cơ quan qun lý nhà  
nước có thm quyn nghiên cu, điu tra và kết lun kp thi.  
2. Hành vi gây ô nhim, suy thoái môi trường ca t chc, cá nhân phi được phát hin  
và xlý kp thi theo quy định ca pháp lut.  
3. Nguyên tc xác định trách nhim cá nhân được quy định như sau:  
a) Người đứng đầu trc tiếp ca t chc phi chu trách nhim đối vi hành vi vi phm  
pháp lut vbo vmôi trường có liên quan đến hot động ca tchc mình;  
b) Tchc, cá nhân gây ô nhim, suy thoái môi trường có trách nhim khc phc hu quả  
và bi thường thit hi do hành vi ca mình gây ra;  
c) Trường hp cá nhân gây ô nhim, suy thoái môi trường do thc hin nhim v được tổ  
chc giao thì t chc phi chu trách nhim bi thường thit hi theo quy định ca pháp  
lut.  
Điu 165. Xác định thit hi do ô nhim, suy thoái môi trường  
1. Ssuy gim chc năng, tính hu ích ca môi trường gm các mc độ sau:  
a) Có suy gim;  
b) Suy gim nghiêm trng;  
c) Suy gim đặc bit nghiêm trng.  
2. Vic xác định phm vi, gii hn môi trường bsuy gim chc năng, tính hu ích gm:  
a) Xác định gii hn, din tích ca khu vc, vùng lõi b suy gim nghiêm trng và đặc  
bit nghiêm trng;  
b) Xác định gii hn, din tích vùng đệm trc tiếp bsuy gim;  
c) Xác định gii hn, din tích các vùng khác bị ảnh hưởng tvùng lõi và vùng đệm.  
3. Vic xác định các thành phn môi trường bsuy gim gm:  
a) Xác định s lượng thành phn môi trường b suy gim, loi hình h sinh thái, ging  
loài bthit hi;  
b) Mc độ thit hi ca tng thành phn môi trường, hsinh thái, ging loài.  
4. Vic tính chi phí thit hi vmôi trường được quy định như sau:  
a) Chi phí thit hi trước mt và lâu dài do s suy gim chc năng, tính hu ích ca các  
thành phn môi trường;  
b) Chi phí xlý, ci to, phc hi môi trường;  
c) Chi phí gim thiu hoc trit tiêu ngun gây thit hi;  
d) Thăm dò ý kiến các đối tượng liên quan;  
đ) Tùy điu kin c th có th áp dng mt trong nhng bin pháp quy định ti các đim  
a, b, c và d khon này để tính chi phí thit hi v môi trường, làm căn c để bi thường  
và gii quyết bi thường thit hi vmôi trường.  
5. Vic xác định thit hi do suy gim chc năng, tính hu ích ca môi trường được tiến  
hành độc lp hoc có sphi hp gia bên gây thit hi và bên bthit hi.  
Trường hp mi bên hoc các bên có yêu cu thì cơ quan chuyên môn v bo v môi  
trường có trách nhim tham gia hướng dn cách tính xác định thit hi hoc chng kiến  
vic xác định thit hi.  
6. Vic xác định thit hi v sc khe, tính mng ca con người, tài sn và li ích hp  
pháp ca t chc, cá nhân do gây ô nhim, suy thoái môi trường được thc hin theo quy  
định ca pháp lut.  
7
. Chính phquy định chi tiết Điu này.  
Điu 166. Giám định thit hi do suy gim chc năng, tính hu ích ca môi trường  
. Giám định thit hi do suy gim chc năng, tính hu ích ca môi trường được thc  
1
hin theo yêu cu ca t chc, cá nhân b thit hi hoc cơ quan gii quyết vic bi  
thường thit hi vmôi trường.  
2. Căn cgiám định thit hi gm hsơ đòi bi thường thit hi, thông tin, sliu, chng  
cvà căn ckhác liên quan đến bi thường thit hi và đối tượng gây thit hi.  
3. Vic la chn t chc giám định thit hi phi được s đồng thun ca bên đòi bi  
thường và bên phi bi thường; trường hp các bên không thng nht thì vic chn tổ  
chc giám định thit hi do cơ quan được giao trách nhim gii quyết vic bi thường  
thit hi quyết định.  
Điu 167. Bo him trách nhim bi thường thit hi vmôi trường  
1. Nhà nước khuyến khích doanh nghip kinh doanh bo him thc hin bo him trách  
nhim bi thường thit hi vmôi trường.  
2. Nhà nước khuyến khích t chc, cá nhân hot động sn xut, kinh doanh, dch v mua  
bo him trách nhim bi thường thit hi vmôi trường.  
3. T chc, cá nhân hot động sn xut, kinh doanh, dch v  nguy cơ gây thit hi ln  
cho môi trường phi mua bo him trách nhim bi thường thit hi v môi trường theo  
quy định ca Chính ph.  
Chương XX  
ĐIU KHON THI HÀNH  
Điu 168. Điu khon chuyn tiếp  
1. H sơ đã được cơ quan nhà nước có thm quyn tiếp nhn để gii quyết theo th tc  
hành chính v môi trường trước ngày Lut này có hiu lc thì được x lý theo quy định  
ca pháp lut ti thi đim tiếp nhn.  
2. T chc, cá nhân được cp giy phép, giy chng nhn v môi trường theo quy định  
ca Lut bo vmôi trường s52/2005/QH11 thì được tiếp tc thc hin đến hết thi hn  
ghi trong giy phép, giy chng nhn đó.  
Điu 169. Hiu lc thi hành  
Lut này có hiu lc thi hành tngày 01 tháng 01 năm 2015.  
Lut bo v môi trường s 52/2005/QH11 hết hiu lc thi hành k t ngày Lut này có  
hiu lc.  
Điu 170. Quy định chi tiết  
Chính phquy định chi tiết các điu, khon được giao trong Lut.  
Lut này đã được Quc hi nước Cng hòa xã hi ch nghĩa Vit Nam khóa XIII, k hp  
th7 thông qua ngày 23 tháng 6 năm 2014.  
CHTCH QUC HI  
Nguyn Sinh Hùng  
nguon VI OLET