5’
30’
5’
|
-
Ổn định
-
Kiểm tra
-
Bài mới:
a,Giới thiệu bài:
b, Hướng dẫn viết chữ hoa:
c, Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
-
Củng cố- dặn dò:
|
-Gọi 1 học sinh lên bảng viết chữ hoa Y.
- GV nhận xét.
- GV giới thiệu tên bài:
A-( An khang thịnh vượng)
- Yêu cầu học sinh viết chữ A vào bảng con.
- GV treo chữ mẫu.
-Chữ A hoa cao mấy li, rộng mấy li.?
- Chữ A hoa gồm mấy nét? Là những nét nào?
- Yêu cầu học sinh viết các nét cong kín.
- Giảng quy trình viế nét móc ngược phải 2 lần và viết.
Yêu cầu học sinh viết chữ A hoa vào bảng con.
-Nhận xét.
- Yêu cầu hs đọc cụm từ ứng dụng và giải nghĩa cụng từ này.
- Cụm từ ứng dụng có mấy chữ? Là những chữ nào.
- Tìm những chữ có cùng chiề cao với chữ A hoa kiểu 2.
-Cho học sinh thi viết chữ hoa.
- Nhận xét tiết học.
|
- Hát.
-Cả lớp viết bảng con.
-Cao 5 li, rộng 5 li.
-Gồm 2 nét là nét cong kín và nét cong ngược phải.
- Tự trả lời.
- Nghe giảng và quan sát cách viết.
- Viết bài.
-Hs đọc cụm từ:
An khang thịnh vượng.
-Có 4 chữ ghép lại với nhau, đó là: An, khang, thịnh, vượng.
- chữ g, t, h.
|