- Nêu mục đích và dụng cụ của TN.
- Mô tả cho hs về thí nghiệm của sự đông đặc.Cho hs quan sát hiện tượng của băng phiến kết hợp hỏi hs:
?Băng phiến ở thể gì.
? Nhiệt độ như thế nào.
? Khi băng phiến tồn tai ở thể rắn và lỏng thì nhiệt độ như thế nào.
? Sau đó nhiệt độ của băng phiến như thế nào.
- Dùng bảng 24.1 yêu cầu học sinh vẽ đường biểu diễn sự đông đặc của băng phiến vào giấy ô vuông đã chuẩn bị sẵn.
- Cho hs thảo luận 2 bạn 1 nhóm để vẽ hình.
- Gv hướng dẫn:Trục nằm ngang chỉ thời gian, mỗi cạnh ô vuông biểu thị 1 phút.
Trục thẳng đứng chỉ nhiệt độ, mỗi cạnh ô vuông biểu thị 10 C.
- Từ đường biểu diễn yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi SGK
?Tới nhiệt độ nào thì băng phiến bắt đầu đông đặc(C1)
? Từ phút 0 đến phút thứ 7
? Từ phút4 đến phút thứ 7
? Từ phút 7 đến phút thứ 15
Cho hs xem đường biểu diễn của sự nóng chảy, sự đông đặc và đặt câu hỏi:
? Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc.
|
- Học sinh dụa vào hướng dẫn của giáo viên vẽ đường biểu diễn sự đông đặc của băng phiến vào vở.
C1 : Nhiệt độ 800 C
- Học sinh trả lời
|
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
C1: Nhiệt độ 800 C
C2: Từ phút 0 4 đường thẳng nằm nghiên.
Từ phút 4 7 đường thẳng nằm ngang.
Từ phút 7 15 đường thẳng nằm nghiêng.
C3: Từ phút 0 4 nhiệt độ băng phiến giảm dần.
Từ phút 4 7 nhiệt độ băng phiến không thay đổi.
Từ phút 7 15 nhiệt độ băng phiến giảm dần.
|
Yêu cầu học sinh rút ra kết luận.
Giới thiệu bảng 25.2 đặt câu hỏi:
?Các chất khác nhau đông đặc ở nhiệt độ như thế nào
- GV đưa ra kết luận chung cho toàn bài bằng hình thức điền vào chỗ trống
|
Hs suy nghĩ và rút ra kết luận:
a. …………800 C…………
b. …………Bằng……..
c. …………..không thay đổi.
|
3. Rút ra kết luận.
a. …………800 C…………
b. …………Bằng……..
c. …………..không thay đổi.
|
Yêu cầu học sinh quan sát hình25.1 thảo luận trả lời câu C5
Cho hs quan sát video về sự đúc đồng và trả lời C6.Có những sự chuyển thể nào trong sự đúc đồng
|
- C5:0 1 nhiệt độ tăng dần, nước đá ở thể rắn.
14 nhiệt độ không thay đổi, nước đá ở thể rắn và lỏng.
47 nhiệt độ tăng dần, nước đá ở thể lỏng.
|
III. Vận dụng
C5: Chất nước
0 1 nhiệt độ tăng dần, nước đá ở thể rắn.
14 nhiệt độ không thay đổi, nước đá ở thể rắn và lỏng.
|