BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO                                                                                                             VỤ GIÁO DỤC THPT  2016

**********************************

                                   LỜI NÓI ĐẦU

Năm 2016 Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam được Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT) giao nhiệm vụ tổ chức biên soạn và phát hành tài liệu ngân hàng đề thi  phục vụ công tác thi THPT quốc gia và xét  tuyển đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2016. Các thông tin này được cập nhật đến ngày 20/03/2016  dùng cho các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng  và chịu trách nhiệm ra đề thi theo hướng mới tự  chịu trách nhiệm trong việc sao in ra đề thi tuyển sinh năm 2016 . Bộ ngân hàng mã đề thi đáp án  “Dùng cho các trường  chuẩn bị  kì thi THPT quốc gia   năm 2016” làm căn cứ để xét tuyển có sự kết hợp phần mới và cũ về đề thi . Nhằm  cung cấp những thông tin quan trọng về ngân hàng  thi THPT quốc gia  trong toàn quốc :  KIẾN THỨC KỸ NĂNG KIẾN THỨC HIỂU BIẾT  CỦA HỌC SINH  THPT MÔN VẬT LÝ .  Kỳ thi THPT Quốc gia 2016 tổ chức thi 8 môn gồm: Toán, Văn, Lịch sử, Địa lý, Vật lý, Hóa học, Sinh học, ngoại ngữ. Các môn Toán, Văn, Lịch sử, Địa lý thi theo hình thức tự luận, thời gian làm bài 180 phút. Các môn Vật lý, Hóa học, Sinh học thi theo hình thức trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút. Các môn ngoại ngữ thi viết và trắc nghiệm. Riêng đề thi môn Ngữa văn có 2 phần đọc hiểu và làm văn.Ngày 30/6, 8g sáng thí sinh làm thủ tục dự thi gồm Nhận thẻ dự thi và đính chính các sai sót nếu có. Lịch thi THPT quốc gia 2016 được công bố như sau:

 

 

 

                        Lịch thi THPT quốc gia năm 2016

Ngày

Buổi

Môn thi

Thời gian làm bài

Giờ phát đề thi cho thí sinh

Giờ bắt đầu làm bài

1/7

SÁNG

Toán

180 phút

7g25

7g30

CHIỀU

Ngoại ngữ

90 phút

14g15

14g30

2/7

SÁNG

Ngữ văn

180 phút

7g25

7g30

CHIỀU

Vật lí

90 phút

14g15

14g30

3/7

SÁNG

Địa lí

180 phút

7g25

7g30

CHIỀU

Hóa học

90 phút

14g15

14g30

4/7

SÁNG

Lịch sử

180 phút

7g25

7g30

CHIỀU

Sinh học

90 phút

14g15

14g30

 

THÔNG TIN NGÂN HÀNG MÃ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO    ĐỀ THI  THPT QUỐC GIA NĂM 2016

 * ĐỀ CHÍNH THỨC *    Môn: VẬT LÍ; Khối A và khối A1 MÃ 101

              Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian giao đề

 

Họ, tên thí sinh:...........................................................   Số báo danh..................................

 

Cho: hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C.

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (Gồm 40 câu: từ câu 1 đến câu 40)

Câu 1: Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1 mẫu chất phóng xạ X còn lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 100 (s) số hạt nhân X  bị phân rã là 95% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là

 A. 50 s.   B. 25 s.  C. 400 s.  D. 200 s.

Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. T số giữa tốc độ trung bình lớn nhất và tốc độ trung bình nhỏ nhất của chất điểm trong cùng khoảng thời gian

A.    B. .                C. .                  D. .

Câu 3: Cho một đoạn mạch gồm một điện trở R = 100 mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 400cos2(50t + ) (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đó là

A. A     B. 1 A C. 3,83 A D. 3 A

Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Nguồn sáng hỗn hợp dùng trong thí nghiệm phát ra hai bức xạ đơn sắc           1 = 0,5 m và 2 = 0,7 m. Trên màn, giữa hai điểm M, N ở hai bên vân trung tâm và cách đều vân trung tâm một khoảng 7 mm quan sát được tổng số vân sáng và tối

 A. 45   B. 40   C.47    D. 43

Câu 5: Cho prôtôn có động năng bắn phá hạt nhân đứng yên. Biết , , . Sau phản ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của prôtôn một góc như nhau. Coi phản ứng không kèm theo bức xạ . Giá trị của là:

A. .   B. .                    C. .                       D. .

Câu 6: Mối liên hệ giữa li độ x, tốc độ v và tần số góc của một dao động điều hòa khi thế năng bằng 3 lần động năng của hệ là

A.      B.  C.  D.

Câu 7: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình (cm) và (cm). Dao động tổng hợp có phương trình (cm). Để biên độ A2 có giá trị cực tiểu thì 2 có giá trị là

A.    B.                          C.                             D.

Câu 8: Ăngten sử dụng một mạch dao động LC lí tưởng để thu sóng điện từ, trong đó cuộn dây có độ tự cảm L không đổi, còn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong mạch một suất điện động cảm ứng. Xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ đều bằng nhau. Khi điện dung của tụ điện là C1= 2.10-6 F thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong mạch do sóng điện từ tạo ra là  E1= 4μV. Khi điện dung của tụ điện là C2 = 8.10-6F thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng do sóng điện từ tạo ra là:

A. 0,5 μV B. 1 μV C. 1,5 μV D. 2 μV

Câu 9: Một sóng cơ  được mô tả bởi phương trình u = Acos(2πft − ) cm. Tốc độ  dao động cực đại của các phần tử môi trường lớn gấp 3 lần tốc độ truyền sóng khi

A.  B.     C.       D.

Câu 10: Có hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt nước, cùng pha, cùng biên độ, tần số dao động f = 10 Hz. Biết bước sóng là Gọi O là trung điểm của AB, trên OA có hai điểm M, N cách O lần lượt là 1 cm và 4 cm. Tại thời điểm M có li độ -6 cm thì tại thời điểm (t + 0,05) (s) N có li độ

A.  B.     C.       D.

Câu 11: Cho đon mch xoay chiu R,L,C ni tiếp. Đt vào hai đầu đoạn mch mt đin áp xoay chiu n định có tn sf thỏa mãn . Nếu thay đổi giá trị đin trR thì

    A. độ lch pha gia điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch thay đổi.

    B. công sut tiêu thụ đin trung bình trên đoạn mch không đổi.

    C. hscông sut ca đoạn mch thay đổi.

    D. đin áp hiu dng gia hai đầu biến trkhông đổi.

Câu 12: Một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của B bằng biên độ dao động của C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 0,5 m/s B. 2 m/s C. 0,25 m/s D. 1 m/s

Câu 13: Một động cơ điện xoay chiều có ghi: 220V - 0,5A, khi hoạt động bình thường có hệ số công suất là 0,8. Công suất hao phí của động cơ là 11 W. Hiệu suất của động cơ là

A. 90%. B. 87,5 %. C. 12,5%. D. 85,6%.

Câu 14:  Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi xuống nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn là a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi xuống chậm dần đều với gia tốc có độ lớn cũng là a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là

A. 1,2 s.    B. s.   C. 1,5 s.   D. 1,6 s.

Câu 15: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?

 A. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.

 B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.

 C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ.

 D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.

Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u = U0cos(t) (V) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp có dung kháng bằng 2 lần cảm kháng thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i1 = I1cos(t + 1). Nối tắt tụ C thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i2 = I2cos(t + 2). Kết luận nào sau đây đúng?

A.   B.

C.       D.

Câu 17: Cường độ của một chùm sáng hẹp đơn sắc (bước sóng ) khi chiếu tới bề mặt của một tấm kim loại đặt vuông góc với phương chiếu sáng là I (W/m2), diện tích của phần bề mặt kim loại nhận được ánh sáng chiếu tới là 32mm2. Bức xạ đơn sắc trên gây ra hiện tượng quang điện đối với tấm kim loại (coi rằng cứ 50 phôtôn tới bề mặt tấm kim thì có 2 êlectron bật ra khỏi bề mặt tấm kim loại), số êlectron bật ra khỏi bề mặt tấm kim loại trong thời gian 1s là 3,2.1013 hạt. Giá trị của cường độ sáng I là

       A. 9,9375W/m2  B. 9,6214W/m2 C. 8,5435W/m2 D. 8,9435W/m2

Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u = U0cos(t) (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, điện dung của tụ điện có thể thay đổi được. Điu chnh đin dung ca tsao cho đin áp hiu dng ca tụ đạt giá trcc đại, khi đó đin áp tc thi cc đại trên R là 12a. Biết khi đin áp tc thi hai đầu mch là 16a thì đin áp tc thi hai đầu tlà 7a. Chn hthc đúng:

      A. 4R 3.L.   B. 3R 4.L.   C. R 2.L.     D. 2R .L.

Câu 19: Sắp xếp nào sau đây là đúng về sự tăng dần quãng đường đi được của các hạt trong không khí?

      A.    B.   C.   D.

Câu 20: Trong máy phát đin xoay chiu 3 pha, mi pha có sut đin động cc đại là E0. Khi sut đin động tc thi cun 1 trit tiêu thì giá trsut đin động tc thi trong cun 2 và 3 tương ng là e2 và e3 thỏa mãn:

     A.  B.   C.   D.

Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Nhận xét nào sau đây là sai?

     A. Lực tác dụng của lò xo vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng.

     B. Lực tác dụng của lò xo vào giá đỡ luôn bằng hợp lực tác dụng vào vật dao động.

     C. Hợp lực tác dụng vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí cân bằng.

     D. Khi lực do lò xo tác dụng vào giá đỡ có độ lớn cực đại thì hợp lực tác dụng lên vật dao động cũng có độ lớn cực đại.

Câu 22: Đặt vào 2 đầu một hộp kín X gồm các phần tử mắc nối tiếp (các phần tử có thể là điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L) một điện áp u = 50cos(100t + ) V thì cường độ dòng điện qua mạch là i = 2cos(100t + ) A. Nếu thay điện áp trên bằng điện áp khác có biểu thức

thì cường độ dòng điện sẽ là . Hộp kín X chứa

A.  B.

C.     D.

Câu 23: Trong thông tin vũ trụ người ta thường dùng:

A. sóng vô tuyến cực dài vì năng lượng sóng lớn.  B. sóng trung vì bị tầng điện li phản xạ.

C. sóng vô tuyến cực ngắn vì có năng lượng lớn           D. sóng ngắn vì bị tầng điện li phản xạ.

Câu 24: Cho mạch điện như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 4.10-3H, tụ điện có điện dung C = 0,1μF, nguồn điện có suất điện động E = 6mV và điện trở trong r = 2. Ban đầu khóa K đóng. Khi dòng điện đã ổn định trong mạch, ngắt khóa K; hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là

A. 60 mV B. 600 mV C. 800 mV                D. 100 mV

Câu 25: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ, độ cứng k, chiều dài tự nhiên l, một đầu gắn cố định, một đầu gắn vào vật có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ trên mặt phẳng ngang không ma sát. Tại thời điểm lò xo bị dãn cực đại, giữ chặt lò xo tại vị trí cách vật một đoạn l ; sau đó tốc độ dao động cực đại của vật là

A. .                          B. .                        C. .                       D. .

Câu 26: Mạch LC của máy thu vô tuyến điện gồm tụ C và cuộn cảm L có thể thu được một sóng điện từ có bước sóng . Nếu thay tụ C bằng tụ C’ thì thu được sóng điện từ có bước sóng . Nếu mắc  tụ C’ song song với C thì bước sóng của sóng điện từ có thể thu được là

A.  B.  C.  D.

Câu 27: Chiếu một tia sáng màu lục từ thủy tinh tới mặt phân cách với môi trường không khí, người ta thấy tia ló đi là là mặt phân cách giữa hai môi trường. Thay tia sáng lục bằng một chùm tia sáng song song, hẹp, chứa đồng thời ba ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu lam, màu tím chiếu tới mặt phân cách trên theo đúng hướng cũ thì chùm tia sáng ló ra ngoài không khí là

A. ba chùm tia sáng: màu vàng, màu lam và màu tím.           

B. chùm tia sáng màu vàng.

C. hai chùm tia sáng màu lam và màu tím.                                 

D. hai chùm tia sáng màu vàng và màu lam.

Câu 28: Khi nói về máy biến áp, phát biểu nào sau đây sai?

A. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.

B. Lõi thép của máy biến áp có tác dụng dẫn điện từ cuộn sơ cấp sang cuộn thứ cấp.

C. Cuộn thứ cấp có tác dụng như một nguồn điện.

D. Cuộn sơ cấp có tác dụng như một máy thu điện.

Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng . Trong khoảng rộng L = 2,4cm trên màn đếm được 33 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Biết hai trong năm vân sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa. Giá trị của

A. λ2 = 0,65. B. λ2 = 0,45. C. λ2 = 0,55. D. λ2 = 0,75.

Câu 30: Chọn câu đúng. Pin quang điện là nguồn điện trong đó

A. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

B. năng lượng Mặt Trời được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

C. một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện.

D. một quang điện trở, khi được chiếu sáng thì trở thành máy phát điện

Câu 31: Vật nhỏ trong con lắc dao động điều hòa có cơ năng là W = 3.10-5 J. Biết lực kéo về cực đại tác dụng vào vật là 1,5.10-3 N, chu kì dao động là T = 2 s. Tại thời điểm ban đầu vật đang chuyển động nhanh dần và đi theo chiều âm, gia tốc có độ lớn . Phương trình dao động của vật là

A.  B.

C.  D.

Câu 32: Dung dịch Fluorexein hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,49 và phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 . Người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ . Biết hiệu suất của sự phát quang của dung dịch này là 75%. Hỏi tỉ số (tính ra phần trăm) của số phôtôn phát quang và số phôtôn chiếu đến dung dịch là

A. 79,6% B. 66,8% C. 75,0% D. 82,7%

Câu 33: Chiếu một chùm ánh sáng gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1λ2 vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện λ0. Biết λ1 = 5λ2 = . Tỉ số tốc độ ban đầu cực đại của các quang êlectron tương ứng với bước sóng λ2λ1

A. . B. 3. C. . D. .

Câu 34: Mức năng lượng của nguyên tử hiđrô có biểu thức: ; n = 1, 2, 3.... Kích thích nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản bằng cách cho hấp thụ một phôtôn có năng lượng thích hợp thì bán kính quĩ đạo dừng của êlectrôn tăng lên 25 lần. Bước sóng lớn nhất của bức xạ mà nguyên tử hiđrô có thể phát ra sau đó là:

A. 5,2 μm B. 0,41 μm C. 3,1 μm D. 4,1μm

Câu 35: Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây?

A. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng

B. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng.

C. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao

D. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài.

Câu 36: Từ hạt nhân qua nhiều lần phóng xạ , sản phẩm cuối cùng là chì có phương trình phản ứng là :; biết các phóng xạ không kèm theo phóng xạ gamma. Trong sản phẩm cuối cùng, tổng số các hạt được tạo thành (không kể hạt nhân)

     A. 14 hạt. B. 6 hạt. C. 20 hạt. D. 8 hạt.

Câu 37: Chọn đáp án sai khi nói về sóng âm.

     A. Khi truyền trong chất khí và chất lỏng, sóng âm là sóng dọc.

     B. Khi truyền trong chất rắn, sóng âm gồm cả sóng ngang và sóng dọc.

     C. Âm càng cao khi tần số càng lớn.

     D. Cường độ âm càng lớn, tai người nghe càng to.

Câu 38: Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng, hai khe hẹp cách nhau 1mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 của ánh sáng màu đỏ có bước sóng dài nhất (đ = 0,76) và vân sáng bậc 1 của ánh sáng màu tím có bước sóng ngắn nhất (t = 0,38) trên màn (gọi là bề rộng quang phổ bậc 1) lúc đầu đo được là 0,38mm. Khi dịch màn ra xa hai khe thêm một đoạn thì bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn đo được là 0,57 mm. Màn đã dịch chuyển một đoạn bằng

A. 60cm. B. 50cm. C. 55cm. D. 45 cm.

Câu 39: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kì bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm tỉ lệ giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X trong mẫu là k. Tại thời điểm thì tỉ lệ đó là

A. . B. 4k + 3. C. 4k. D. k + 4.

Câu 40: Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở  và độ tự cảm L mắc nối tiếp với biến trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp . Điều chỉnh R thì thấy có hai giá trị của R là   thì công suất điện trên mạch đều bằng P = 200 W. Điều chỉnh R thì thu được công suất trên mạch có giá trị cực đại bằng

A. 242 W B. 248 W C. 142 W D. 148 W

II. PHẦN RIÊNG [10 câu]

Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)

A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)

Câu 41: Một lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu gắn vào một điểm cố định, một đầu gắn với vật khối lượng M. Vật M có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Người ta đặt vật nhỏ m lên trên vật M. Hệ số ma sát nghỉ giữa m và M là μ. Gia tốc trọng trường là g. Kích thích để hệ dao động với biên độ A. Giá trị lớn nhất của A để vật m không trượt trên M khi hệ dao động là

    A.          B.              C.  D.

Câu 42: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc bằng 0,1rad. Tỉ số độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc vật tại vị trí biên bằng

A. 10 B. 0 C. 0,1 D. 5,73

Câu 43: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u = 60cos(t) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm một điện trở, một tụ điện, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được mắc nối tiếp nhau theo đúng thứ tự. Điểm M nằm giữa tụ điện và cuộn cảm. Điều chỉnh L để có điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30 V. Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60 V.

B. Điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn MB.

C. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là 25 V.

D. Điện áp hai đầu đoạn mạch vuông pha với điện áp hai đầu đoạn AM.

Câu 44: Đặt một đin áp u = U0cos(100πt) V (t tính bng s) vào hai đầu đon mch gm một cun dây có độ tcm L = đin trở  mắc nối tiếp với một tụ đin có đin dung .

Ti thi đim t1 (s) đin áp tc thi hai đầu cun dây có giá tr15 V, đến thi đim t2 = (t1 + ) (s) thì đin áp tc thi hai đầu tụ đin cũng bng 15 V. Giá trca U0 bng

    A. V   B. 15 V   C. V.    D. 30 V.

Câu 45: Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L (dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng

    A. 100L (dB).  B. L + 100 (dB). C. 20L (dB).   D. L + 20 (dB).

Câu 46: Khi sóng âm và sóng điện từ truyền từ không khí vào nước thì

A. tốc độ sóng âm và bước sóng của sóng điện từ đều tăng

B. tốc độ sóng âm và bước sóng của sóng điện từ đều giảm

C. bước sóng của sóng âm tăng, bước sóng của sóng điện từ giảm

D. bước sóng của sóng âm và bước sóng của sóng điện từ đều tăng

Câu 47: Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc quay theo hàm bậc nhất từ giá trị C1 = 10 pF đến C2 = 370 pF tương ứng khi góc quay của các bản tụ tăng dần từ 00 đến 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm L = 2 để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu. Để thu được sóng điện từ có bước sóng thì phải xoay tụ đến vị trí ứng với góc quay bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 48: Một con lắc lò xo có vật nặng và lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2 cm, tần số góc . Cho g =10m/s2. Trong mỗi chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi của lò xo có độ lớn không vượt quá 1,5N là

A. . B. . C. . D. .

Câu 49: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây và tụ điện. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có tần số f = 50Hz, cuộn dây có độ tự cảm L = , C là tụ điện có điện dung biến đổi. Vôn kế lí tưởng dùng để đo điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện. Vôn kế chỉ giá trị nhỏ nhất khi điện dung C của tụ điện có giá trị là

A.  B.  C.  D.

Câu 50: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng khoảng cách giữa hai khe a =1mm. Vân giao thoa được nhìn qua một kính lúp có tiêu cự f = 5cm đặt cách mặt phẳng hai khe một khoảng L = 45cm. Một người có mắt bình thường quan sát hệ vân qua kính trong thái không điều tiết thì thấy góc trông khoảng vân là 15’. Bước sóng của ánh sáng là:                           

    A. 0,55 μm           B. 0,65 μm   C. 0,50 μm         D. 0,60 μm

B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)

Câu 51: Hai quả cầu đặc, đồng chất có bán kính lần lượt là ; momen quán tính đối với các trục đi qua tâm của chúng là I1, I2. Ta có:

A.  B.  C.  D.

Câu 52: Nói về lực hạt nhân câu đúng là:

A. Lực hạt nhân không  phụ thuộc vào điện tích của hạt nhân.

B. Lực hạt nhân phụ thuộc vào độ lớn  điện tích của hạt nhân.

C. Là lực hấp dẫn để liên kết các prôtôn và nơtron với nhau.

D. Là lực điện từ để liên kết các prôtôn và nơtron với nhau.

Câu 53: Hai vật rắn quay xung quanh hai trục quay cố định momen động lưng và momen quán tính đối với các trục quay tương ứng là Biết và động năng quay của hai vật bằng nhau. Tỉ số bằng

A. 4 B. 8 C. 16 D. 2

Câu 54: Một người đứng ở bên đường đo tần số tiếng còi của một xe ô tô. Khi xe lại gần người đó đo được tần số âm là 724 Hz và khi xe đi ra xa đo được 606 Hz. Biết tốc độ âm thanh trong không khí là 340 m/s. Tốc độ của xe ô tô đó là

A. v = 36 km/h. B. v = 30,2 km/h. C. v = 72 km/h. D. v = 108,6 km/h.

Câu 55: Một ròng rọc quay xung quanh một trục cố định có phương trình: = 20 + 12t − 1,5t2 (rad), t tính bằng s. Tốc độ quay trung bình của ròng rọc từ thời điểm t1 = 2s đến t2 = 7s là

A. 3,9 rad/s. B. 1,5 rad/s. C. 1,2 rad/s. D. 13,7 rad/s.

Câu 56: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 90 cm, khối lượng vật nặng là m = 100 g. Con lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Bỏ qua ma sát. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng, lực căng dây treo bằng 3 N. Vận tốc của vật nặng khi đi qua vị trí này có độ lớn là

A. . B. . C. 3 m/s. D. .

Câu 57: Nếu tổng momen lực tác dụng lên một vật rắn quay xung quanh một trục quay cố định có giá trị dương không đổi thì

    A. momen động lượng của vật bảo toàn.     

    B. gia tốc toàn phần của điểm bất kì trên vật không đổi.

    C. vật luôn quay nhanh dần đều.      

    D. gia tốc góc của vật không đổi.

Câu 58: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ xoay C và cuộn thuần cảm L. Tụ xoay có điện dung C tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay φ. Ban đầu khi chưa xoay tụ thì mạch thu được sóng có tần số . Khi xoay tụ một góc φ1 thì mạch thu được sóng có tần số . Khi xoay tụ một góc φ2 thì mạch thu được sóng có tần số . Tỉ số giữa hai góc xoay là:

A.  B.                       C.                      D.

Câu 59: Một hạt chuyển động với tốc độ 1,8.105 km/s thì nó có năng lượng nghỉ gấp mấy lần động năng của nó?

    A. 4 lần.                      B. 2,5 lần  C. 3 lần   D. 1,5 lần

Câu 60: Chiếu bức xạ điện từ lên tấm kim loại cô lập thì điện thế cực đại mà tấm kim loại đạt được là 3,2V. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các êlectron quang điện và cho bay vào từ trường đều theo phương vuông góc với đường cảm ứng từ thì bán kính cực đại của quĩ đạo của các êlectron là 20cm. Để các êlectron quang điện có tốc độ lớn nhất chuyển động thẳng đều trong từ trường thì đồng thời lấp đầy không gian có từ trường một điện trường đều. Cường độ điện trường là:              

A. 40,2V/m           B. 32,5V/m  C. 32,0V/m  D. 30V/m

----------- HẾT ---------

MÃ ĐỀ

1

A

2

B

3

D

4

C

5

C

6

D

7

A

8

D

9

B

10

A

11

D

12

A

13

B

14

C

15

C

16

C

17

A

18

B

19

C

20

D

21

B

22

B

23

C

24

B

25

C

26

D

27

B

28

B

29

D

30

A

31

D

32

A

33

B

34

D

35

A

36

C

37

D

38

B

39

B

40

A

41

C

42

C

43

C

44

A

45

D

46

C

47

A

48

A

49

B

50

A

51

A

52

A

53

D

54

D

55

B

56

B

57

D

58

D

59

A

60

C

 

 

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO    ĐỀ THI  THPT QUỐC GIA NĂM 2016

   * ĐỀ CHÍNH THỨC *    Môn thi : Vật lý, khối A và khối A1  MÃ 102

              Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian giao đề

 

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH

Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2, NA = 6,023.1023 mol-1; g = 10m/s2.

 

Câu 1: Một vật dao động điều hoà có phương trình li độ x = 2cos(2t -) cm, trong đó t tính bằng giây (s). Thời điểm vật qua vị trí x = - 1 cm lần thứ 2012 có vận tốc âm là

 A. t = 2011,67s    B. t = 2012,33s           C. t = 1006,33s                   D. t = 1005,67s

Câu 2: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = U cos(100t)(V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là Ud = 60 V. Dòng điện trong mạch lệch pha so với u và lệch pha so với ud. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch có giá trị

   A. 60 (V).                            B. 120 (V).                                      C. 90 (V).                                  D. 60  (V).

Câu 3: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm. Sau kể từ thời điểm ban đầu vật đi được 10cm mà chưa đổi chiều chuyển động vật đến vị trí có li độ 5cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

 A.             B.  

   C.             D.

Câu 4: . Trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, cứ sau những khoảng thời gian bằng 0,25.10-4s thì năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường. Chu kì dao động của mạch là

 A. 10-4s.                         B. 0,25.10-4s.                                  C. 0,5.10-4s                     D. 2.10-4s

Câu 5. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng tần số f = 16 Hz, và ngược pha. Tại điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 = 20 cm, d2 = 15,5 cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 vân cực tiểu khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là

A. 100 cm/s.                             B. 36 cm/s.                                       C. 12 cm/s.                                D. 24 cm/s.

Câu 6: Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f0 = 420 Hz. Một người nghe được âm có tần số lớn nhất là 18000 Hz. Tần số lớn nhất mà nhạc cụ này có thể phát ra để tai người này còn nghe được là

     A. 18000 Hz.                             B. 17640 Hz.                                   C. 8400 Hz.                               D. 12600 Hz.

Câu 7: Gắn một vật có khối lượng m = 200g vào lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Một đầu của lò xo được cố định, ban đầu vật ở vị trí lò xo không biến dạng trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo m khỏi vị trí ban đầu 10cm dọc theo trục lò xo rồi thả nhẹ cho vật dao động. Biết hệ số ma sát giữa m và mặt phẳng ngang là = 0,1. Độ giảm biên độ dao động của m sau mỗi chu kỳ dao động là:

    A. 0,5cm          B. 0,25cm                          C. 1cm                                   D. 2cm

Câu 8: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với  tần số f và theo phương vuông góc với sợi dây. Vận tốc truyền sóng trên dây là 4 (m/s). Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 28cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha với A một góc vớ  k = 0, 1, 2. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 22Hz đến 26Hz. Tính bước sóng

      A. 12 cm          B. 8 cm                        C. 14 cm                                  D. 16 cm

Câu 9:  Khi mắc tụ điện C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ1 = 60m; Khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ2 = 80m. Khi mắc C1 nối tiếp C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu ?

     A. λ  = 140m.                 B. λ  = 100m                     C. λ  = 48m.                    D. λ  = 70m.             

Câu 10: Một con lắc đơn được treo vào trần của một thang máy đang đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,9225 m/s2, con lắc đơn dao động điều hòa, trong thời gian con lắc thực hiện được 210 dao động toàn phần. Cho thang đi xuống nhanh dần đều theo phương thẳng đứng với gia tốc có đ lớn không đổi bằng 180 (cm/s2) thì con lắc dao động điều hòa, trong thời gian con lắc thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần

A. 190      B. 150                  C. 90                         D. 180

Câu 11: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1=3cos(10t - /3) (cm); x2 = 4cos(10t + /6) (cm) (t đo bằng giây). Vận tốc cực đại của vật là

A. 50m/s       B. 50cm/s                      C. 5m/s                               D. 5cm/s

Câu 12: Mạch dao động gồm cuộn dây có đ tụ cảm L = 30H một tụ điện có C = 3000pF. Điện trở thuần của mạch dao động là 1. Đ duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 6V phải cung cấp cho mạch một năng lượng điện có công suất:

 A. 1,8 W.                  B. 0,18W.                                C. 1,8m W.                                 D. 5,5 mW.

Câu 13: Cho đoạn mạch RLC, đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều . Khi giá trị hiệu dụng U = 100 V, thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp là và công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch là . Khi điện áp hiệu dụng , để cường độ dòng điện hiệu dụng không đổi thì cần ghép nối tiếp với đoạn mạch trên điện trở có giá trị:

A. .         B. .                      C. .                                  D. .

Câu 14: Có hai hộp kín X và Y có tính chất khác nhau mà trong mỗi hộp chứa 2 trong 3 phần tử R L C mắc nối tiếp. Khi lần lượt mắc vào hai đầu mỗi hộp hiệu điện thế xoay chiều thì cường độ dòng điện hiệu dung và công suất mạch điện tương ứng đều là I và P. Đem nối tiếp hai hộp đó và duy trì hiệu điện thế trên thì cường độ dòng điện cũng là I. Lúc đó công suất của đoạn mạch là:

 A. 4P                                           B. P                                                C. 2P              D. P/2

Câu 15: Một trạm phát điện xoay chiều có công suất không đổi, truyền điện đi xa với điện áp hai đầu dây tại nơi truyền đi là 200kV thì tổn hao điện năng là 30%. Nếu tăng điện áp truyền tải lên 500kV thì tổn hao điện năng là:

 A. 7,5%.                                     B. 2,4%.                                          C. 12%.                                        D. 4,8%.

Câu 16: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm R = 30Ω, cuộn dây có r = 10Ω , L= (H) và tụ điện có điện dung C thay đổi được, mắc nối tiếp theo thứ tự trên vào hiệu điện thế xoay chiều u = 100sin(100 πt )(V) .Người ta thấy rằng khi C = Cm thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện (U1) đạt cực tiểu. Gía trị của Cm và U1min

 A. (F) và 25V                     B. (F) và 25V                       C.(F) và 25V              D.(F) và 25V

Câu 17: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 50 cm2, có N = 100 vòng dây, quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,1 T. Suất điện động hiệu dụng trong khung dây là

    A. 22.21V.                                   B. 0,03V.                                       C. 11,11V.                      D. 15,71C.

Câu 18. Gắn một vật có khối lượng 400g vào đầu còn lại của một lò xo treo thẳng đứng thì khi vật cân bằng lò xo giản một đoạn 10cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 5cm theo phương thẳng đứng rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Kể từ lúc thả vật đến lúc vật đi được một đoạn 7cm, thì lúc đó độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật là bao nhiêu?

   A.2,8N.                                       B.2,0N.                                           C.4,8N.                                       D.3,2N.

Câu 19. Dùng hạt nhân p bắn vào hạt đứng yên. Phản ứng sinh ra 2 hạt X giống nhau có cùng tốc độ. Biết tốc độ hạt p bằng 4 lần tốc độ hạt X. Coi khối lượng các hạt nhân bằng số khối tính theo đơn vị u. Góc tạo bởi phương chuyển động của 2 hạt X là:

   A.1600                                           B.1500                                             C.1200                                         D.900

Câu 20.  Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với biên độ góc rất nhỏ α0. Khi vật đi qua vị trí có ly độ góc α, nó có vận tốc là v . Khi đó, ta có biểu thức:

  A.   .                          B. α2 = - glv2.                         C. = α2 + .                     D. α2 = - .

Câu 21. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Khi 2LC = 1 thì

    A. tổng trở của đoạn mạch Z > R.                                                      B. tổng trở của đoạn mạch đạt cực đại.

    C. hiệu điện thế u cùng pha với uR.                                                    D. hệ số công suất đạt cực tiểu.

Câu 22: Dßng quang  ®iÖn b·o hoµ cã c­êng ®é là 2mA . C«ng suÊt bøc x¹ cña chïm s¸ng tíi lµ 1,515W. B­íc sãng cña ¸nh s¸ng kÝch thÝch lµ . HiÖu suÊt l­îng tö lµ

      A. 0,3%        B. 3%             C. 30%              D. 5%

Câu 23: Tia hồng ngoại

A. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.                        B. được ứng dụng để sưởi ấm.

C. không phải là sóng điện từ.                        D. không truyền được trong chân không.

Câu 24: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm thì tỉ lệ đó là

   A. k + 4.            B. 4k/3.                          C. 4k+3.                                     D. 4k.

Câu 25: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 40, đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ bằng

    A. 0,1680.           B. 1,4160.                          C. 0,3360.                                    D. 13,3120.

Câu 26: Trong mạch dao động LC lí tưởng, điện tích cực đại của tụ bằng 2(nC), cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng 2(mA). Hỏi trong (ms), tụ nạp và phóng điện bao nhiêu lần?

  A. 4000 lần                                  B. 1000 lần                                        C. 2000 lần                                 D. 500 lần

Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm thì tại M là:

A. vân tối thứ 9 .           B. vân sáng bậc 9.                             C. vân sáng bậc 7.                         D. vân sáng bậc 8.

Câu 28:  Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung và cuộn dây có độ tự cảm L = 5mH. Điện áp cực đại trên tụ điện là 6V. Cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm điện áp trên tụ điện bằng 4V là

     A. 0,32A.                  B. 0,45A.                          C. 0,60A.                          D. 0,25A.             

Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng . Trong khoảng rộng L = 2,4cm trên màn đếm được 33 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Biết hai trong năm vân sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa. Tính ?

A. λ2 = 0,65.         B. λ2 = 0,45.                                C. λ2 = 0,55.                          D. λ2 = 0,75.

Câu 30: Ở dao động cưỡng bức

    A. tần số dao động bằng tần số ngoại lực và biên độ độ dao động bằng biên độ ngoại lực.             

    B. tần số dao động bằng tần số ngoại lực và biên độ dao động tỉ lệ thuận với biên độ ngoại lực.

    C. tần số dao động phụ thuộc tần số ngoại lực và biên độ độ dao động phụ thuộc biên độ ngoại lực.

    D. tần số dao động phụ thuộc tần số ngoại lực và biên độ độ dao động bằng biên độ ngoại lực.

Câu 31. Trong hiÖn t­îng giao thoa ¸nh s¸ng ®¬n s¾c víi hai khe I©ng. Kho¶ng c¸ch gi÷a hai khe s¸ng lµ a, kho¶ng c¸ch tõ hai khe ®Õn mµn lµ D, x lµ täa ®é cña mét ®iÓm s¸ng trªn mµn so víi  v©n s¸ng trung t©m. HiÖu ®­êng ®i tõ hai khe s¸ng ®ã ®Õn ®iÓm s¸ng ®­îc x¸c ®Þnh b»ng c«ng thøc nµo?

     A. =                     B. = 2                           C. =                D. =

Câu 32. Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau một khoảng 16 cm có hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa với cùng tần số, cùng pha nhau. Điểm M nằm trên mặt nước và nằm trên đường trung trực của AB cách trung điểm I của AB một khoảng nhỏ nhất bằng 4cm luôn dao động cùng pha với I. Điểm N nằm trên mặt nước và nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A, cách A một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để N dao động với biên độ cực tiểu

     A. 9,22cm                                     B. 2,14cm                                            C. 8,75cm                                   D. 8,57cm

Câu 33. Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp pha 100V. Tải tiêu thụ mắc hình sao gồm điện trở R = 100Ω ở pha 1, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL = 100Ω ở pha 2, tụ điện có dung kháng ZC = 100Ω ở pha 3. Dòng điện trong dây trung hoà nhận giá trị nào sau đây?

    A.I = 2A.                                        B.I = 0.73A.                                        C.I = 0.                                       D.I =A.             

Câu 34: Cho mạch điện xoay chiều gồm biến trở R và tụ C = 10-4/ (F) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều ổn định tần số 50Hz. Thay đổi R ta thấy ứng với hai giá trị R=R1 và R = R2 thì công suất của mạch điện đều bằng nhau. Khi đó tích số R1.R2 là:

A. 2.104             B. 102                               C. 2.102                             D. 104

Câu 35: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trong không khí, hai khe cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6m, màn quan sát cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là

A. i = 0,3m.            B. i = 0,4m.                               C. i = 0,3mm.                             D. i = 0,4mm.

Câu 36:   Một quả cầu nhỏ khối lượng 100g, treo vào đầu một lò xo có độ cứng 50N/m. Từ vị trí cân cân bằng truyền cho quả cầu một năng lượng E = 0,0225J cho quả nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, xung quanh vị trí cân bằng. Khi lực đàn hồi lò xo có độ lớn nhỏ nhất thì quả cầu cách vị trí cân bằng một đoạn là

  A. 2cm.                                          B. 3cm.                                                 C. 0                       D. 5cm.

Câu 37: Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài l ngắn nhất của dây phải thoả mãn điều kiện nào? (bước sóng)

A. l =/2.             B. l = .                                C. l =/4.                              D. l = 2.

Câu 38: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,30 m vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh sáng có bước sóng 0,50 m. Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,01 công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là

A.             B.                                 C.                               D.

Câu 39: Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục?

A. Chất khí ở áp suất lớn.     B. Chất rắn.

C. Chất lỏng.     D. Chất khí ở áp suất thấp.

Câu 40: Hạt Pôlôni ( A= 210, Z = 84) đứng yên, phóng xạ hạt tạo thành chì Pb. Hạt sinh ra có động năng K= 61,8MeV. Coi khối lượng các hạt nhân bằng số khối tính theo đơn vị u. Năng lượng toả ra trong phản ứng là

     A. 63MeV                                      B. 66MeV                                        C. 68MeV                              D. 72MeV

Câu 41: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào catôt của tế bào quang điện.Với  hiệu điện thế hãm là 1,9V thì dòng quang điện triệt tiêu. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là

A. 6,2.105m/s             B. 5,2.105m/s                             C. 7,2.105m/s                          D. 8,2.105m/s

Câu 42: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức (eV) (n = 1, 2, 3,…). Bán kính Bo là r0. Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô đang ở quỹ đạo dừng có bán kính quỹ đạo 4r0 thì nguyên tử hấp thụ một phôtôn có năng lượng 4,08.10­-19J và chuyển lên quỹ đạo dừng m ( m = 3, 4, 5, …), sau đó êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng có năng lượng thấp hơn thì phát ra phôtôn có năng lượng lớn nhất bằng

   A. 12,089eV                                     B. 2,04.10­-18J                                    C. 3,55eV                                    D. 4,08.10-19J

Câu 43.  Mạch RLC nối tiếp có R=100, L=2(H). Hiệu điện thế xoay chiều đặt vào đoạn mạch có biểu thức u=Uocos2ft, f thay đổi được. Khi f=50Hz thì i chậm pha /3 so với u. Để i cùng pha với u thì f có giá trị là

 A. 100Hz                                         B. 50Hz                                     C. 40Hz                                         D. 25Hz

Câu 44: Tìm phát biểu sai về sự tạo thành quang phổ vạch của hiđrô.

   A. Trong dãy Balmer có bốn vạch Hα , H , H , H  thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.

   B. Các vạch trong dãy Paschen được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo M.

   C. Các vạch trong dãy Lyman được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo K.

   D. Các vạch trong dãy Balmer được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo N.

Câu 45: Giíi h¹n quang ®iÖn cña kim lo¹i dïng lµm cat«t lµ λ0 = 0,30µm. C«ng tho¸t cña kim lo¹i dïng lµm cat«t lµ

   A. 4,14eV              B. 1,16eV                              C. 2,21eV                           D. 6,62eV

Câu 46: Cần năng lượng bao nhiêu để tách các hạt nhân trong 1 gam thành các proton và nơtron tự do? Cho biết mHe = 4,0015u; mn = 1,0087u; mp = 1,0073u;

    A. 5,36.1011J.          B. 4,54.1011J.                    C. 6,84.1011J.                                      D. 8,27.1011J.

Câu 47: Đoạn mạch R, L(thuần cảm) và C nối tiếp được đặt dưới điện áp xoay chiều không đổi, tần số thay đổi được. Ở tần số f1 = 60 Hz, hệ số công suất của mạch đạt cực đại cos = 1. Ở tần số f2 = 120 Hz, hệ số công suất có giá trị cos = 0,707. Ở tần số f3 = 90 Hz, hệ số công suất của mạch bằng

A. 0,87.             B. 0,63.                               C. 0,49.                            D. 0,78.

Câu 48: Đồng vị U sau một chuỗi phóng xạ - biến đổi thành Pb. Số phóng xạ - trong chuỗi là

A. 7 phóng xạ , 4 phóng xạ -        B. 5 phóng xạ , 5 phóng xạ -

C. 10 phóng xạ , 8 phóng xạ -       D. 16 phóng xạ , 12 phóng xạ -

Câu 49: Chiếu một tia sáng màu lục từ thủy tinh tới mặt phân cách với môi trường không khí, người ta thấy tia ló đi là là mặt phân cách giữa hai môi trường. Thay tia sáng lục bằng một chùm tia sáng song song, hẹp, chứa đồng thời ba ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu lam, màu tím chiếu tới mặt phân cách trên theo đúng hướng cũ thì chùm tia sáng ló ra ngoài không khí là

    A. ba chùm tia sáng: màu vàng, màu lam và màu tím.                             B. chùm tia sáng màu vàng.

    C. hai chùm tia sáng màu lam và màu tím.                                                D. hai chùm tia sáng màu vàng và màu lam.

Câu 50: Phát biểu nào sau đây là đúng?

 Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân

A. phát ra một bức xạ điện từ.

B. tự phát ra các tia , , , nhưng không thay đổi hạt nhân.

C. tự phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành một hạt nhân khác.

D. phóng ra các tia phóng xạ, khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động với vận tốc lớn.

 

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO     ĐỀ THI  THPT QUỐC GIA NĂM 2016

   * ĐỀ CHÍNH THỨC *    Môn thi : Vật lý, khối A và khối A1  MÃ 103

              Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian giao đề

  I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH

 

Câu 1: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc = 20rad/s tại vị trí có gia tốc trọng trường g = 10m/s2, khi qua vị trí x = 2cm, vật có vận tốc v = 40cm/s. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn

 A. 0,1(N) B. 0,4(N) C. 0,2(N) D. 0(N)

Câu 2: Tìm phát biểu đúng khi nói về "ngưỡng nghe"

 A. Ngưỡng nghe không phụ thuộc tần số

 B. Ngưỡng nghe là cường độ âm lớn nhất mà khi nghe tai có cảm giác đau

 C. Ngưỡng nghe phụ thuộc vào vận tốc của âm

 D. Ngưỡng nghe là cường độ âm nhỏ nhất mà tai có thể nghe thấy được

Câu 3: Trên mặt chất lỏng, tại A và B cách nhau 9 cm có hai nguồn dao động kết hợp:

uA = uB = 0,5 cos100t (cm).Vận tốc truyền sóng v =100 cm/s. Điểm cực đại giao thoa  M trên đường vuông góc với  AB tại A là điểm gần A nhất . Khoảng cách từ M đến A là

 A. 1,0625 cm. B.1,0025cm. C. 2,0625cm.        D. 4,0625cm.

Câu 4: Trong một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha (với 0<<0,5) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó:

  A. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện.              B. gồm điện trở thuần và tụ điện.

  C. chỉ có cuộn cảm.                                       D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm.

Câu 5: Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R = 30Ω, mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R và hai đầu cuộn dây lần lượt là 132V và 44V. Công suất tiêu thụ trên toàn mạch là

 A. 1000W.         B. 1600W.           C. 774,4W. D. 1240W.

Câu 6: Mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn dây có điện trở thuần r = 30Ω, độ tự cảm L = H, tụ điện có điện dung C = mF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz. Để công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại thì giá trị của biến trở phải bằng

  A. 0 B. 10 C. 40. D. 50.

Câu 7:Mạch điện xoay chiều gồm ba điện trở R, L, C mắc nối tiếp. R và C không đổi; L thuần cảm và thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200cos(100t) V  Thay đổi L, khi L = L1 = 4/π (H) và khi L = L2 = 2/π (H) thì mạch điện có cùng công suất P = 200 W. Giá trị R bằng

A. R = 300                  A. R = 200           C. R = 100                      A. R = 400          

Câu 8: Tìm phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc:

 A. Đối với các môi trường khác nhau, ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng.

 B. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị.

 C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính.

 D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tách màu khi qua lăng kính.

Câu 9: Trong vụ nổ nhà máy điện hạt nhân Fukushima I hồi tháng 3/2011ở Nhật bản ,người ta thấy có chất phóng xạ lan ra trong không khí .mưa đã làm có một nơi ở Hàn quốc bị nhiểm phóng xạ này và sau đó nó xuất hiện trong sữa bò với tốc độ phóng xạ 2900Bq/lít .Biết độ phóng xạ của sữa ở mức an toàn là 185Bq/lít ,chu kỳ bán rã của là 8,04 ngày .Hỏi sau bao lâu sữa ở đó mới đạt mức an toàn

      A.64 ngày                        B,92 ngày                                    C. 32 ngày            D. 120 ngày

Câu 10: Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 10cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100N/m tại nơi có gia tốc trọng trường Lấy 2 = 10. Khi hệ vật và lò xo đang ở VTCB người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa.  Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn.

A. 70cm                         B. 50cm                          C. 80cm                              D. 20cm.

Câu 11: Nguyên tắc của việc thu sóng điện từ dựa vào:

 A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC.

 B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở

 C. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.

 D. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường.

Câu 12. Một con lắc lò xo nằm ngang có k = 10N/m có một đầu cố định đầu kia gắn vào vật m= 100g Vật chuyển động có ma sát trên mặt bàn nằm ngang dọc theo trục của lò xo .Ban đầu vật được đưa đến vị trí lò xo bị nén 6cm rồi buông nhẹ .Vật đến vị trí lò xo nén 4 cm có vận tốc 40cm/s .Khi qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất ,vật có vận tốc bằng

    A .                    B                    C.         D.

Câu 13: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không giãn, đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí biên và độ lớn gia tốc tại vị trí động năng bằng 2 thế năng là :    

 A.    B. 3    C. 1/3         D.

Câu14 : Đặt một điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với một tụ điện C có điện dung thay đổi được. Ban đầu tụ điện có dung kháng 100Ω, cuộn dây có cảm kháng 50Ω. Giảm điện dung một lượng ∆C= thì tần số góc dao động riêng của mạch là 80π(rad/s). Tần số góc ω của dòng điện trong mạch là

        A.                 B.         C.         D

Câu 15:  Phát biều nào sai khi nói về sóng điện từ ?

A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.

B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau .

C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.

D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.

Câu 16: Một động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động dưới điện áp xoay chiều có UP = 200 V, khi đó công suất của động cơ là 3,6 kW, hệ số công suất là cos= 0,8 và điện trở thuần của mỗi cuộn là 2. Biết ba cuộn dây của động cơ mắc hình sao vào mạng điện hình sao. Coi năng lượng vô ích chỉ do tỏa nhiệt trong các cuộn dây của stato. Hiệu suất của động cơ là

A. 92,5%.       B. 7,5%. C. 99,7%. D. 90,626%.

Câu 17: Trong một mạch dao động lí tưởng, lúc cường độ dòng điện trong mạch bằng 0 thì hiệu điện thế trên tụ điện bằng 10 (V). Khi năng lượng từ trường trong cuộn dây gấp 3 lần năng lượng điện trường trong tụ thì hiệu điện thế trên tụ bằng

 A. 5 (V). B. 6 (V). C. 7 (V). D. 8 (V).

Câu 18: Tìm kết luận đúng về hiện tượng giao thoa ánh sáng:

A. Giao thoa ánh sáng là sự tổng hợp của hai chùm sáng chiếu vào cùng một chỗ.

B. Giao thoa của hai chùm sáng từ hai bóng đèn chỉ xảy ra khi chúng cùng đi qua kính lọc sắc.

C. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra đối với các ánh sáng đơn sắc.

D. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra khi hai chùm sóng ánh sáng kết hợp đan xen vào nhau.

Câu 19: Cho đoạn mạch RLC với đặt vào hai đầu đoạn mạch trên điện áp xoay chiều (với U không đổi, thay đổi được). Khi thì mạch có cùng hệ số công suất, giá trị hệ số công suất đó là

A.  B.            C.   D.

Câu 20: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc :

 A.  Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

 B.  Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

 C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. 

  1. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.

Câu 21: Trên mặt nước tại hai điểm S1, S2 người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 6cos40t (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đoạn thẳng S1S2, điểm dao động với biên độ 6mm và cách trung điểm của đoạn S1S2 một đoạn gần nhất là:
       A. 1/3cm                              B. 0,5 cm  C. 0,25 cm          D.1/6cm

Câu 22: Phản ứng nhiệt hạch:

 A. là hiện tượng một hạt nhân rất nặng hấp thụ một nơtron.

 B. cần một nhiệt độ cao mới thực hiện được.

 C. hấp thụ một nhiệt lượng lớn.

 D. trong đó, hạt nhân các nguyên tử bị nung chảy thành các nuclon.

Câu 23: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp: uA = 4cos(10t - ) (cm) và uB = 2 cos(10t + ) (cm). Biên độ sóng tổng hợp tại trung điểm của AB là

 A. 3 cm. B. 5 cm. C. 2cm. D. 6 cm.

Câu 24: Các vạch quang phổ của thiên hà:

A. đều bị lệch về phía bước sóng ngắn.

B. đều bị lệch về phía bước sóng dài.

C. hoàn toàn không bị lệch về phía nào cả.

D. có trường hợp bị lệch về phía bước sóng ngắn, có trường hợp bị lệch về phía bước sóng dài.

Câu 25: Đồng vị sau một chuỗi phóng xạ α biến đổi thành . Số phóng xạ α trong chuỗi là

 A.  7 phóng xạ α, 4 phóng xạ ;  B.  5 phóng xạ α, 5 phóng xạ

 C.  10 phóng xạ α, 8 phóng xạ ;  D.  16 phóng xạ α, 12 phóng xạ

Câu 26: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 360 giờ. Khi lấy ra sử dụng thì khối lượng chỉ còn 1/32 khối lượng lúc mới nhận về. Thời gian từ lúc mới nhận về đến lúc sử dụng là

A. 50 ngày.      B. 60 ngày.            C. 75 ngày. D. 85 ngày.

Câu 28: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ, độ cứng , một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng . Ban đầu giữ vật tại vị trí lò xo bị nén 10 cm, đặt một vật nhỏ khác khối lượng sát vật rồi thả nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển động dọc theo phương của trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa các vật với mặt phẳng ngang Lấy Thời gian từ khi thả đến khi vật dừng lại là:

  A. 2,16 s.   B. 0,31 s.          C. 2,21 s.     D. 2,06 s.

Câu 27: Phát biểu nào dưới đây với con lắc đơn dao động điều hòa là không đúng?

 A. Động năng tỉ lệ  với bình phương tốc độ góc của vật.

 B. Thế năng  tỉ lệ  với bình phương tốc độ góc của vật.

 C. Thế năng tỉ lệ  với bình phương li độ góc của vật. 

 D. Cơ năng không đổi theo thời gian và  tỉ lệ với bình phương biên độ góc.

Câu 29: Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB. Mức cường độ âm tại B là

A. 28 dB B. 36 dB C. 38 dB D. 47 dB

Câu 30: Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 100, có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 5.10 -5 / (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0cos(100t - ) (V) thì biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua mạch là

i =cos(100t - ) (A). Giá trị của L bằng

   A. (H).  B. (H).  C. (H).          D. (H).

Câu 31:Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sang , khoảng cách giữa 2 khe I âng là a =1mm,khoảng cách từ 2 khe đến màn D = 2 m. chùm sáng chiếu vào khe S có 2 bước sóng trong do lam da 0, 4 (m) . trên màn xét khoảng MN = 4.8 mm đếm được 9 vân sáng với 3 vạch là kết quả trùng nhau của 2 vân sáng và 2 trong 3 vạch đó nằm tại M,N . Tìm bước sóng ?
A 0.48m               B 0.6m              C 0.64m               D 0.72 m

Câu 32: Hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 16cm đang cùng dao động vuông góc với mặt nước theo phương trình : x = a cos50t (cm). C là một điểm trên mặt nước thuộc vân giao thoa cực tiểu, giữa C và trung trực của AB có một vân giao thoa cực đại. Biết AC= 17,2cm.  BC = 13,6cm. Số vân giao thoa cực đại đi qua cạnh AC là :

  A. 16 đường       B. 6 đường         C. 7 đường      D.8 đường

Câu 33:  Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do

A. khác nhau về tần số                           B. khác nhau về tần số và biên độ của các hoạ âm.

C. khác nhau về đồ thị dao động âm      D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm.

Câu 34:  Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào:

A. Hiện tượng tự cảm. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.

C. Khung dây quay trong điện trường. D. Khung dây chuyển động trong từ trường.

Câu 35: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A, B đặt cách nhau 12 cm đang dao động vuông góc vói mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6 cm. Gọi C là điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn CO là:

  A. 2. B. 3 C. 4. D. 5.

Câu 36: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2 m; a = 1mm. Hai khe S1, S2 được chiếu bằng chùm ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,38m đến 0,76m). Tại điểm A trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3 mm, có số bức xạ cho vân sáng là:

 A. 1 B. 2 C. 3  D. 4 

Câu 38:Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,6 μm và λ2. Trong khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn đếm được 33 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Tính λ2 biết hai trong năm vân sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa.

A. 0,4m. B. 0,75 m. C. 0, 6 m.             D. 0,7 m.

Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, hai khe S1, S2 được chiếu bằng hai bức xạ đơn sắc có bước sóng m và thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ . Bước sóng bằng

 A. 0,402m. B. 0,502 m.          C. 0, 706 m.                D. 0,760 m.

Câu 40: Tìm phát biểu sai về lực hạt nhân:

      A.chỉ là lực hút.                             

      B.thuộc loại lực tương tác mạnh.

C.Có trị số lớn hơn lực đẩy culông giữa các proton.

D.là lực hút khi các nuclôn ở gần nhau và là lực đẩy khi các nuclôn ở xa nhau.

Câu 41: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, hai khe S1, S2 được chiếu bằng hai bức xạ đơn sắc có bước sóng m và thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ trùng với vân tối thứ 4 của bức xạ . Bước sóng bằng

 A. 0,7025m. B. 0,7035 m.         C. 0, 7045 m.        D. 0,7600 m.

Câu 42: Một mẫu quặng chứa chất phóng xạ Xesi . Độ phóng xạ của mẫu là H0 = 3,3.109 Bq. Biết chu kỳ bán rã của Cs là 30 năm. Khối lượng Cs chứa trong mẫu quặng là

 A. 10 mg. B. 1 mg. C. 5 mg. D. 4 mg.

Câu 43: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch: 

   A. Không thay đổi.        B. Tăng.       C. Giảm.            D.Bằng 1.

Câu 44: Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 3.10-10m. Biết c = 3.108 m/s; h = 6,625.10-34 Js. Động năng của êlectron khi đập vào đối âm cực là:

A. 19,875.10-16 J.        B. 19,875.10-19 J.    C. 6,625.10-16 J.           D. 6,625.10-19 J.

Câu 45: Công thức nào sau đây không đúng đối với hiện tượng quang điện:

A. hf = eUh – A       B. hf = A +      C.    D.

Câu 46: Trong mạng điện 3 pha tải đối xứng, khi cường độ dòng điện qua một pha là cực đại thì dòng điện qua hai pha kia như thế nào?

  A. Có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng trên

  B. Có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng trên

  C. Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng trên

  D. Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng trên

Câu 47: Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđro, vạch ứng với sự dịch chuyển của electron từ quỹ đạo M về quỹ đạo K là:m, vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy Ban-me là m. Bước sóng dài nhất của dãy Lai-man là:

 A. 0,0608 m. B. 0,1216 m. C. 0,1824 m.       D. 0,2432 m.

Câu 48: Hiệu điện thế hãm của một tế bào quang điện là 1,5 V. Đặt vào hai đầu anot (A) và catot (K) của tế bào quang điện trên một điện áp xoay chiều: uAK = 3 cos () (V). Khoảng thời gian dòng điện chạy trong tế bào này trong khoảng thời gian 2 phút đầu tiên là

 A. 60 s. B. 70 s. C. 80 s. D. 90 s.

Câu 49:Dùng proton  bắn vào Liti gây ra phản ứng: Biết phản ứng tỏa năng lượng. Hai hạt có cùng động năng và hợp với nhau góc φ. Khối lượng các hạt nhân tính theo u bằng số khối. Góc φ phải có:

A. cosφ< -0,875               B. cosφ > 0,875    C. cosφ < - 0,75          D. cosφ > 0,75 

Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều u = 100cost (có thay đổi được trên đoạn [100] ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Cho biết R = 300 , L = (H); C = (F).   Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất tương ứng là

A.     B. 100 V; 50V.          C. 50V; v.           D. 50V; 50V.

 

1D

2D

3A

4B

5C

6B

7C

8D

9C

10C

11A

12B

13B

14A

15B

16D

17A

18D

19A

20A

21A

22B

23C

24B

25A

26C

27C

28D

29B

30D

31B

32D

33C

34B

35A

36B

37C

38B

39A

40D

41B

42B

43C

44D

45A

46D

47B

48C

49C

50A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO    ĐỀ THI  THPT QUỐC GIA NĂM 2016

   * ĐỀ CHÍNH THỨC *    Môn thi : Vật lý, khối A và khối A1  MÃ 104

              Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian giao đề

 

     I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH

C©u 1: Đặt mt đin áp xoay chiu æn ®Þnh vào hai đầu đon mch RLC ni tiếp (R vµ L kh«ng ®æi) thy khi ZC = 40 và ZC = 60 thì đin áp hiu dng đặt vào đin tr R như nhau. Để xy ra cng hưởng trong mch thì ZC phi bng

A. 20                         B. 50                        C. 100                           D. 10Hz

C©u 2: Mt vt thc hin đồng thi hai dao động điu hoà cùng phương, cùng tn s theo các phương trình: x1 = 3 cos (2πt + π/3) cm và x2 = 4 sin (2πt + φ) cm. Biên độ ca dao động tng hp đạt giá tr lín nht khi

A. φ = - π/6                     B. φ = π/3                          C. φ = 5π/6                   D. φ = 2π/3                      

C©u 3: Mét con l¾c lß xo gåm vËt cã khèi l­îng 100g g¾n vµo mét lß xo cã ®é cøng 10 N/m dao ®éng ®iÒu hoµ quanh vÞ trÝ c©n b»ng víi biªn ®é 2 cm. Trong mçi chu k× dao ®éng, thêi gian mµ vËt ë c¸ch vÞ trÝ c©n b»ng mét ®o¹n lín h¬n 1 cm lµ

A. 0,314 s                  B. 0,209 s                            C. 0,242 s                              D. 0,419 s

C©u 4: Mt con lc lò xo thng đng gm mt lò xo nh có đ cng k = 200 N/m và mt vt có khi lưng 200 g. T v trí cân bng ngưi ta nâng vt lên theo phương thng đng mt đon 5 cm ri th nh. Ly g = 10 m/s2, π2 = 10 . Chn gc thi gian là lúc th vt. Trng thái ca lò xo ti thi đim t = 1 s là

A. giãn 5 cm.                                        B. nén 5 cm.

C. giãn 4 cm.                                        D. nén 4 cm.

C©u 5: Mt vt dao đng điu hoà dc theo trc Ox vi phương trình: x = 4 cos (10πt - π/2) (cm). Tc đ trung bình ca vt khi vt đi đưc quãng đưng S = 2 cm k t gc to đ là

A. 80 cm/s.               B. 60 cm/s.                 C. 120 cm/s.                   D. 40 cm/s.

Câu 6: Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Dao động điều hoà là một loại dao động tuần hoàn.

B. Dao động càng nhanh tắt nếu lực cản môi trường càng lớn.

C. Khi có cộng hưởng, tần số của dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại.

D. Dao động của đồng hồ quả lắc là dao động duy trì.

Câu 7: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình sóng tại nguồn O là: Một điểm M cách nguồn O bằng bước sóng thời điểm có ly đ Biên đ sóng A là

A.                 B.             C. 2(cm).                    D. 4(cm)

C©u 8: Trong một môi trường, phương trình sóng tại điểm M cách nguồn O một khoảng d theo phương truyền sóng (d đo bằng m) là: u = 5 cos( 6πt - πd) cm. Bước sóng trong môi trường đó bằng

A. 2 m.                  B.18 m.                       C. 6 m.                    D. 5m.

Câu 9: Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng biên đ 4 cm và ngược pha nhau. Dao động tại trung điểm M của đoạn AB có biên đ bằng

A. 4 cm.                B. 8 cm.                      C. 2 cm.                  D. 0 cm.

Câu 10: Một mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Khi mắc thêm tụ C1 nối tiếp với tụ C thì tổng trở của mạch sẽ

A. tăng lên.                                        B. giảm đi.

C. không đổi.                                     D. tăng hay giảm tuỳ vào giá trị của L và C.

Câu 11: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều 100 V- 50 Hz và điều chỉnh giá trị của biến trở R thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại bằng 100 W. Giá trị của R là 

A. 50 .                  B. 100 .                    C. 0,5 .                  D. 0 .

Câu 12: Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 3cm và A2 = 4cm. Biên độ của dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây?

A. 5,7(cm).               B. 1,0(cm).                        C. 7,5(cm).                       D. 5,0(cm).

Câu 13: Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 10 cm, lò xo của con lắc có độ cứng k = 20 N/m. Khi vật có động năng là 0,009 J thì li độ của vật đạt được là

A. ± 4 cm.                 B. ± 3 cm.                   C. ± 2 cm.                 D. ± 1 cm.

Câu 14: Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ và sóng tới luôn

A. vuông pha với nhau ở điểm phản xạ.          B. ngược pha với nhau ở điểm phản xạ. 

C. cùng pha với nhau ở điểm phản xạ.            D. truyền cùng chiều nhau.

Câu 15: Cho đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, dùng vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện, hai đầu điện trở và hai đầu cuộn cảm thuần ta được các giá trị lần lượt là: 8 V; 16 V; 20 V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch điện bằng

A. 20 V.                    B. 44 V.                       C. 26,8 V.                  D. 28 V.

Câu 16: Dây treo một con lắc đơn dài 1,50 m. Trong thời gian 120 giây người ta đếm được 48 dao động. Gia tốc rơi tự do tại nơi treo con lắc là

A. 9,6 m/s2.              B. 9,8 m/s2.                  C. 9,47 m/s2.             D. 9,84 m/s2

Câu 17: Một nguồn phát sóng dao động điều hòa theo phương trình u = acos(20πt - )(cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2s, sóng này truyền đi được một qu·ng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?

A.20.                         B.40.                     C.30.             D.10.

 

Câu 18: Trạm phát điện truyền đi công suất 5000 KW tới nơi tiêu thụ cách đó 500 Km, điện áp nơi phát là 1000 KV, dây dẫn có điện trở là 0,02 trên một kilômét chiều dài. Công suất hao phí trên dây khi truyền tải điện là

A. 250 W.                  B. 500 W.                        C. 100 W.                       D. 50 W.

C©u 19: Mét tÊm v¸n b¾c qua mét con m­¬ng cã tÇn sè dao ®éng riªng lµ 0,5 Hz. Mét ng­êi ®i qua tÊm v¸n víi bao nhiªu b­íc trong 12 s th× tÊm v¸n bÞ rung m¹nh nhÊt?

A. 4 b­íc                           B. 8 b­íc                          C. 6 b­íc                 D. 2 b­íc

C©u 20: Mét vËt thùc hiÖn ®ång thêi hai dao ®éng ®iÒu hoµ cïng ph­¬ng: x1 = 4 cos10t (cm) và x2 = 4 sin10t (cm). Biªn ®é dao ®éng tæng hîp lµ

A. 10,9 cm                       B. 8 cm                            C. 2,9 cm                         D. 5,7 cm

C©u 21: Mét con l¾c lß xo n»m ngang dao ®éng ®iÒu hßa, khi dao ®éng lùc ®µn håi cña lß xo lu«n h­íng

A. theo chiÒu chuyÓn ®éng cña viªn bi.                 B. vÒ vÞ trÝ c©n b»ng cña viªn bi.

C. theo chiÒu d­¬ng cña trôc to¹ ®é.                      D. theo chiÒu ©m cña trôc to¹ ®é.

C©u 22: Mét con l¾c ®¬n dao ®éng víi chu k× 3 s th× hßn bi cña con l¾c chuyÓn ®éng trªn cung trßn dµi 4 cm. Thêi gian ®Ó hßn bi ®i ®­îc qu·ng ®­êng 2 cm kÓ tõ vÞ trÝ c©n b»ng lµ

A. 0,5 s                          B. 1,5 s                           C. 0,25 s                          D. 0,75 s

C©u 23: Mét con l¾c lß xo gåm viªn bi nhá cã khèi l­îng m vµ lß xo cã khèi l­îng kh«ng ®¸ng kÓ, cã ®é cøng 10 N/m. Con l¾c dao ®éng c­ìng bøc d­íi t¸c dông cña ngo¹i lùc tuÇn hoµn cã biªn ®é kh«ng ®æi, cã tÇn sè gãc . Khi thay ®æi th× biªn ®é dao ®éng cña viªn bi thay ®æi vµ khi =10 rad/s th× biªn ®é dao ®éng cña viªn bi ®¹t cùc ®¹i. Khèi l­îng cña viªn bi b»ng

A. 40 g                     B. 0,10g                    C. 120 g                             D. 100g

C©u 24: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 8 cặp cực, rôto quay với tốc độ 20 vòng/s.Một máy phát điện khác phát điện cùng tần số với máy trên, rôto quay với tốc độ 2400 vòng/phút thì số cặp cực là

A. 2 B. 4 C. 16 D. 6

C©u 25: Với cùng 1 công suất cần truyền tải nếu muốn công suất hao phí trên đường dây giảm đi 100 lần thì điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi cần phải

A. Tăng 100 lần B. Giảm 100 lần C. Tăng 10 lần D. Giảm 10 lần

Câu 26: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta phải nâng cao hệ số công suất nhằm

A. Tăng cường độ dòng điện B. Giảm mất mát vì nhiệt

C. Giảm công suất tiêu thụ D. Tăng công suất tỏa nhiệt

Câu 27: Sóng cơ lan truyền được trong môi trường vật chÊt vì

A. Nguồn phát sóng có tần số dao động f     

B. Các phần tư của môi trường vật chât ở gần nhau

C. Các phần tử của môi trường chuyển động hỗn độn. 

D. Giữa các phần tử của môi trường có lực liên kết đàn hồi

Câu 28: Hai nguồn sóng âm cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha đặt tại S1 và S2. Cho rằng biên độ sóng không ®æi khi truyÒn ®i. Tại một điểm M trên đường S1S2 mà S1M = 2m, S2M = 2,75m không nghe thấy âm phát ra từ hai nguồn. Biết vận tốc truyền sóng trong không khí là 340,5m/s, tần số bé nhất mà các nguồn phát ra là

A. 190 Hz B. 315 Hz C. 254 Hz D. 227 Hz

Câu 29: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuận R = 20, cuộn dây thuần cảm và tụ điện C = mắc nối tiếp. Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là: UC= (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu điện trở R là

A. uR=(V) B. Không viết được vì phụ thuộc L

C. uR=100cos(100t - /6) (V) D. uR= 100cos(100t - /6) (V)

Câu 30: Cho mạch điện như hình vẽ. Có UAM=100V                

UMB=100V, UAB=173,2V. Hệ số công suất của cuộn dây là

A. 0,6 B. 0,5 

C. 0,866 D. 0,707

C©u 31: Sãng ©m truyÒn trong thÐp víi tèc ®é 5 000 m/s. Hai ®iiÓm gÇn nhau nhÊt trong thÐp c¸ch nhau mét ®o¹n 1,54 m dao ®éng lÖch pha nhau gãc /2. TÇn sè cña ©m ®ã lµ

A. 800Hz                     B. 812 Hz         C. 1624 Hz.                   D. 406 Hz.

C©u 32: Mét sîi d©y ®µn håi dµi 100cm cã hai ®Çu cè ®Þnh . Mét sãng truyÒn trªn d©y víi tÇn sè 50 Hz th× ta ®ªm ®­îc trªn d©y cã 3 nót sãng (kh«ng kÓ hai nót A vµ B). VËn tèc truyÒn sãng trªn d©y lµ

A. 30 m/s               B. 20 m/s                   C. 25 m/s             D. 15 m/s.

C©u 33: Sãng biÓn cã b­íc sãng 2 m. Kho¶ng c¸ch gi÷a hai ®iÓm gÇn nhau nhÊt trªn ph­¬ng truyÒn sãng dao ®éng ng­îc pha lµ

A. 1m                   B. 2m                   C. 4m                         D. 0,5 m

Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 10Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Hai điểm M, N trên mặt nước có MA = 15 cm, MB = 20cm, NA = 32cm, NB = 24,5cm. Số đường dao động cực đại giữa M và N là

A. 4 đường.                    B. 6 đường.                         C. 5 đường.                       D. 7 đường.

Câu 35: Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và nước với vận tốc lần lượt là 330m/s và1452m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ

A. tăng 4 lần.                 B. giảm 4 lần.                   C.tăng 4,4 lần.              D. giảm 4,4 lần.

Câu 36:Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz. Biết điện trở thuần R = 25Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H. Để điện áp hai đầu mạch trể pha so với cường độ dòng điện qua cuộn dây thì điện dung của tụ điện là

A. F.               B..10-4 F.                        C.F.                   D..10-4F.

Câu 37: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch một biến trở R, một cuôn dây thuần c¶m có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều luôn có biểu thức u = 120cos(100πt + )V. Điều chỉnh biến trở R thì thấy có hai giá trị của biến trở thì mạch cùng tiêu thụ một công suất 192W. Hai giá trị của biến trở là

A.45Ω và 30Ω.                    B.25Ω và 50Ω.                     C.60Ω và 15Ω.                      D.35Ω và 40Ω.

Câu 38: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

A.trÔ pha so với cường độ dòng điện.                  B. sớm pha so với cường độ dòng điện.

C. cùng pha với cường độ dòng điện.                       D. trÔ pha so với cường độ dòng điện.

Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(t + ) (U0 không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại. Khi đó hệ số công suất của mạch bằng

A.1.                          B. 0,707.                C. 0,5.              D. 0,85.

Câu 40: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp là 484V. Bỏ qua mọi hao phí. Máy này cã t¸c dông

A. giảm cường độ dòng điện 2,2 lần.                                 B. giảm tần số dòng điện 2,2 lần.

C. giảm điện áp xuống 2,2 lần.                                       D. tăng cường độ dòng điện lên 2,2 lần.

C©u 41: Một sợi dây đàn hồi dài 80cm, hai đầu cố định. Khi trên dây xảy ra sóng dừng đếm được 5 bó sóng, khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là 0,25s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:

A. 0,64 m/s.                 B. 128 cm/s.                     C. 64 m/s.                                D. 32 cm/s.

C©u 42: Ở mạch điện hộp kín X là một trong ba phần tử điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB một điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 220V thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM và MB lần lượt là 100V và 120V . Hộp kín X là

A. Điện trở.        B. Cuộn dây thuần cảm. 

C. Tụ điện.         D. Cuộn dây có điện trở thuần.

C©u 43: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm 8 cặp cực, rôto quay với tốc độ 7 vòng/s. Tần số dòng điện do máy phát ra là:

A. 50Hz                        B. 60Hz                                 C. 56Hz                                   D. 87Hz

C©u 44: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần 4cm và 4cm được biên độ tổng hợp là 8cm. Hai dao động thành phần đó

A. vuông pha với nhau.            B. cùng pha với nhau.                  C. lệch pha .           D. lệch pha .

C©u 45: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 12,5cm dao động cùng pha với tần số 10Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Số đường dao động cực đại trên mặt nước là

A. 13 đường.             B. 11 đường.                          C. 15 đường.                            D. 12 đường.

C©u 46 : Ph¸t biÓu nµo sau ®©y lµ sai khi nãi vÒ dao ®éng t¾t dÇn ?

A. tÇn sè cña dao ®éng cµng lín th× dao ®éng t¾t dÇn cµng chËm.   

B. C¬ n¨ng cña dao ®éng gi¶m dÇn.

C. Biªn ®é cña dao ®éng gi¶m dÇn. 

D. lùc c¶n cµng lín th× sù t¾t dÇn cµng nhanh.

C©u 47: TÇn sè dao ®éng cña sãng ©m lµ 600 Hz, sãng truyÒn ®i víi vËn tèc 360 m/s, kho¶ng c¸ch gi÷a hai ®iÓm gÇn nhÊt trªn ph­¬ng truyÒn sãng dao ®éng cïng pha nhau lµ

A. 20 cm                    B. 30 cm                             C. 40 cm                                       D. 60 cm

Câu 48: Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời điểm ban đầu t0 = 0

vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là

A. A/4.           B. 2A .      C. A .            D. A/2  .

Câu 49: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều

hoà. Nếu khối lượng m = 200g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối

lượng m bằng 

A. 200 g.          B. 800 g.    C. 100 g.             D. 50 g.

Câu 50: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng O kéo con lắc về phía dưới, theo phương thẳng đứng, thêm 3(cm) rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Khi con lắc cách vị trí cân bằng 1(cm), tỷ số giữa thế năng và động năng của hệ dao động là

A. .                       B. .                           C. .                                 D. .

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

**********************************************************************

 

 

TÀI LIỆU DÙNG CHO THI THPT QUỐC GIA   XÉT TUYỂN  ĐẠI HỌC , CAO ĐẲNG  THI MÔN   VẬT LÍ   THPT

 

                              TÀI LIỆU MẬT MÃ ĐỀ THI  2016

************************

---------------------------------------------------

NGÂN HÀNG ĐỀ THI  MÔN  VẬT LÝ    DÙNG CHO THI THPT QUỐC GIA 2016

 

       ĐỘI NGŨ CHUYÊN GIA BỘ GIÁO DỤC - GIẢNG VIÊN:

 

  • GS.TS Nguyễn  Văn Siêu  – Nguyên Trưởng Khoa  Vật lí – ĐH Sư Phạm HN
  • GS: Nguyễn Văn Hiệp – Nguyễn Đăng Thu ( ĐH QGTPHCM)
  • TS: Trịnh Thu Tuyết – Nguyễn Khắc Phi
  • Th S : Trần Thành  Công  – Giảng viên (ĐH KHTN- ĐHQGHN)

 

 

LIÊN HỆ  ĐT : 0168.921. 8668 hoặc

LẤY ĐẦY ĐỦ MÃ 50 THI VÀ ĐÁP ÁN  ĐỂ ĐẠT ĐIỂM CAO TRONG KỲ THI  THPT QUỐC GIA NĂM  2016

 

 

 

 

nguon VI OLET