Danh sách Nhóm 2 ( THCS Lai Uyên):
1. Nguyễn Tấn Lực
2.Trương Quốc Bảo
3. Nguyễn Thị Thanh Hòa
4. Đỗ Thị Tố Mai.
5. Nguyễn Thị Thảo
6. Lữ Thị Phương.
7. Văn Vũ Thùy Linh
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8
Chương I. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC
Chủ đề
Chuẩn KTKN
|
Cấp độ tư duy
|
Cộng
|
Nhận biết
|
Thông hiểu
|
Vận dụng thấp
|
Vận dụng cao
|
Nhân đa thức
|
Câu 1
Câu 2
|
Câu 3
|
Câu 4
|
|
4
16%
|
Những hằng đẳng thức đáng nhớ
|
Câu 5
|
Câu 6
Câu 7
|
Câu 8
Câu 9
|
Câu 10
|
6
24%
|
Phân tích đa thức thành nhân tử
|
Câu 11
Câu 12
|
Câu 13
Câu 14
|
Câu 15
Câu 16
|
Câu 17
Câu 18
|
8
32%
|
Chia đa thức
|
Câu 19
Câu 20
|
Câu 21
Câu 22
|
Câu 23
Câu 24
|
Câu 25
|
7
28%
|
Cộng
|
7
28%
|
7
28%
|
7
28%
|
4
16%
|
25
100%
|
Nhân đa thức
- Biết quy tắc nhân đơn thức với đa thức(Câu 1, 2)
- Hiểu nhân đa thức với đa thức (Câu 3)
- Vận dụng nhân đa thức với đa thức (Câu 4)
Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- Biết và hiểu được các hằng đẳng thức đáng nhớ (Câu 5, 6, 7).
- Vận dụng hằng đẳng thức tính giá trị ( câu 8,9)
- Vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ vào các bài toán tính toán và tìm GTLN, GTNN (Câu 10)
Phân tích đa thức thành nhân tử
- Biết và hiểu cách phân tích đa thức thành nhân tửbằng phương pháp đặt nhân tử chung và dùng hằng đẳng thức (Câu11, 12)
- Vận dụng nhiều phương pháp để phân thích đa thức thành nhân tử (Câu 13, 14)
- Vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử trong bài toán tìm (Câu 15,16)
- Vận dụng phương pháp tách các hạng tử để phân tích thành nhân tử ( Câu 17,18).
Chia đa thức
- Biết cách chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức(Câu 19, 20)
- Hiểu và vận dụng được phép chia đa thức cho đa thức một biến (Câu 21, 22)
- Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để thực hiện phép chia ( Câu 23, 24)
- Chia đa thức cho đa thức một biến để tìm số dư.
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI
Chương I. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC
CHỦ ĐỀ
|
CÂU
|
MÔ TẢ
|
Nhân đa thức
|
1
|
Nhận biết: nhân đơn thức với đa thức một biến đơn giản
|
2
|
Nhận biết: nhân đơn thức với đa thức nhiều biến đơn giản
|
3
|
Thông hiểu: nhân hai đa thức một biến
|
4
|
Vận dụng nhân đa thức với đa thức
|
Những hằng đẳng thức đáng nhớ
|
5
|
Nhận biết: hằng đẳng thức
|
6
|
Nhận biết: hằng đẳng thức
|
7
|
Thông hiểu: thay đổi dấu của các số hạng trong hằng đẳng thức
|
8
|
Vận dụng thấp: Vận dụng hằng đẳng thức tính giá trị
|
9
|
Vận dụng thấp: sử dụng hằng đẳng thức để rút gọn nhanh biểu thức
|
10
|
Vận dụng cao: tìm GTLN, GTNN của một đa thức
|
Phân tích đa thức thành nhân tử
|
11
|
Nhận biết: đa thức nào có thể phân tích thành nhân tử
|
|
|
|
12
|
Nhận biết: đặt nhân tử chung cho một đa thức đơn giản
|
13
|
Thông hiểu: sử dụng hẳng đẳng thức trong phân tích đa thức thành nhân tử
|
14
|
Thông hiểu: phân tích đa thức thành nhân tử (đơn giản) để tìm
|
15
|
Vận dụng thấp: áp dụng nhiều phương pháp để phân thích đa thức thành nhân tử
|
16
|
Vận dụng thấp: áp dụng nhiều phương pháp để phân thích đa thức thành nhân tử
|
17
|
Vận dụng cao: áp dụng nhiều phương pháp trong việc phân thích đa thức thành nhân tử để tìm
|
18
|
Vận dụng cao: tách các hạng tử để phân tích thành nhân tử
|
Chia đa thức
|
19
|
Nhận biết: chia đơn thức cho đơn thức
|
20
|
Nhận biết: chia đa thức (đơn giản) cho đơn thức
|
21
|
Thông hiểu: dùng hằng đẳng thức trong việc chia đa thức cho đa thức.
|
22
|
Vận dụng thấp: Chia hai đa thức để giải bài toán tìm
|
23
|
|
24
|
|
25
|
|
ĐỀ
Câu 1 Thực hiện phép tính 5x với đa thức 2x-1 ta được kết quả :
A. 10x- 5
B. 10x2-5
C. 10x2-5x
D.10x2 - x
Câu 2 Thực hiện phép tính (3xy-x2) xy ta được kết quả :
A. 3x2y2-x3y
B.3xy2 - x3y
C.3x2y - x3y
D.3x2y - x2y
Câu 3: Thực hiện phép nhân : (x-1)(x2+x +1)
A. x3-x2
B. x3 -1
C. x3-x
D. x2 -x
nguon VI OLET