Thể loại Giáo án bài giảng Giáo dục Công dân
Số trang 1
Ngày tạo 4/1/2015 3:34:04 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.10 M
Tên tệp m u ki m tra tr ng doc
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG …………………………… |
CÔNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
||
BIÊN BẢN TỰ KIỂM TRA THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC |
|||
(Áp dụng cho các trường phổ thông căn cứ theo QĐ số 01/2003/QĐ-BG&ĐT ngày 02/01/2003) |
|||
1- Ngày kiểm tra: / / 20… |
|
|
3- Thành phần đoàn kiểm tra: |
2- Trường: Huyện: |
|
1. Đ/c: |
|
2.1- Tổng số lớp: ;2.2- Tổng số h/s: |
|
2. Đ/c: |
|
2.3- Tổng số CB,GV: |
|
3. Đ/c: |
|
2.4- Xếp loại TV trường năm học trước: |
|
4. Đ/c: |
|
* Đại diện trường: |
|
5. Đ/c: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. KẾT QUẢ KIỂM TRA CỤ THỂ:
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ |
Điểm tối đa |
Điểm chấm |
Ghi chú |
Tiêu chuẩn 1- Sách, báo, tạp chí |
20 đ |
|
|
1- Sách Giáo khoa (SGK). |
4 |
|
|
- Tổng số: bản; mua mới: bản;TL: % |
1 |
|
Đạt TL 1 bản / 01GV |
- Tỷ lệ (TL) HS có đủ SGK: % |
1 |
|
Đạt trên 99% |
- Số SGK HS thuê, mượn: bản; TL: % |
1 |
|
Đạt 10% |
- TL SGK cấp cho GV % |
1 |
|
Đạt 100% |
2- Sách nghiệp vụ (SNV): |
6 |
|
|
- Tổng số: bản; mua mới: bản |
2 |
|
Đạt TL 1 bản / 01G |
- TL GV có đủ SNV: % |
2 |
|
Đạt 100% |
- Các văn bản về GD&ĐT, về quản lý: |
2 |
|
|
3- Sách tham khảo (STK): bản |
8 |
|
|
- Tổng số: bản; mua mới: bản |
|
|
|
- TL STK mới mua trong năm học: % |
3 |
|
Đạt 3-5% |
- TL STK: bản/ hs |
5 |
|
TL tối đa: TH:2; THCS: 3; THPT: 4 |
4- Băng đĩa giáo khoa: đĩa |
1 |
|
Mỗi môn 1 bộ |
5- Báo, tạp chí: loại |
1 |
|
Báo Tây Ninh, GDTĐ, |
Tiêu chuẩn 2: Cơ sở vật chất |
20 đ |
|
|
1- Tổng diện tích TV: m2 |
5 |
|
100 m2; đạt 48 m2 cho 4 đ |
2- Diện tích phòng đọc GV: m2; PĐHS: m2 |
2 |
|
Phòng đọc HS 25m2 GV: 20m2 |
3- Diện tích kho sách: m2. |
2 |
|
10 m2 trở lên |
4- Số chỗ ngồi cho GV: ;cho HS: |
4 |
|
Dành cho HS; 25, GV 20; 01 cho CBTV |
5- Số tủ trưng bày, G.T sách, mục lục: chiếc |
2 |
|
Có đủ, bố trí hợp lý. |
6- Giá sách, báo: chiếc; bảng: chiếc |
2 |
|
Có đủ, bố trí hợp lý. |
7- Số máy tính: ; số thiết bị nghe nhìn: bộ |
3 |
|
Có 01 máy tính + 01 bộ nghe nhìn |
Tiêu chuẩn 3: Nghiệp vụ thư viện |
20 đ |
|
|
1- Các loại sổ sách quản lý TV: |
2 |
|
Có đủ ít nhất 6 loại sổ: 1. Sổ đăng ký tổng quát; 2. Sổ đăng ký cá biệt; 3. Sổ đăng ký sách giáo khoa; 4. Sổ đăng ký báo,tạp chí; 5. Sổ kế hoạch; 6. Sổ cho mượn sách… |
2- Sổ ghi chính xác, đầy đủ, rõ ràng, sạch đẹp. |
3 |
|
Trình bày chính xác(1đ),còn lại (2 đ) |
3- 100% tài liệu TV được đăng ký, phân loại, mô tả |
4 |
|
Trừ điểm theo TL %. |
4- Số loại mục lục đã xây dựng: loại |
1 |
|
Có 01 tủ loại (PL và CC). |
5- Sắp xếp TV và kho sách đúng nghiệp vụ, hợp lý. |
3 |
|
Phân rõ 3 loại sách, hợp lý, trang trí đẹp. |
6- Có bảng hướng dẫn bạn đọc sử dụng TV: |
1 |
|
Có trình bày đẹp. |
7- Có nội quy, lịch mở cửa TV: |
1 |
|
Có trình bày đẹp. |
8- Số lần tổ chức giới thiệu, trưng bày sách: |
2 |
|
1lần/1tháng, có tài liệu lưu. |
9- Số thư mục phục vụ giảng dạy và học tập: |
3 |
|
Có ≥ 2 thư mục phục vụ dạy và học |
Tiêu chuẩn 4. Tổ chức hoạt động |
25 đ |
|
|
1- T/chức phát hành SGK cho: %HS |
2 |
|
Đạt TL 80% tổng số HS của trường. |
2- Tổng tiền chi cho CTTV trong năm học: |
|
|
|
- Số tiền: đ; đạt TL: % |
2 |
|
Đạt TL 1 % |
- Mua sách: đ; đạt TL: % |
2 |
|
Đat 50% nguồn chi cho TV. |
- Tiền xã hội hóa cho TV: đ |
1 |
|
Đạt TL 5 % nguồn chi cho TV. |
3- Phối hợp với các tổ chức và cá nhân trong trường. |
2 |
|
Hàng tháng, có biên bản lưu. |
4- Số buổi/tuần: (tổ chức đọc, mượn ) |
1 |
|
Tối đa theo khả năng. |
5- Số lượt đến TV của GV: ;cuả HS: |
3 |
|
Trung bình 30 người/01 ngày (GV+HS) |
6- Tổng Số sách cho thuê, mượn: bản. |
3 |
|
Chiếm TL 30% số sách của TV. |
7- Số buổi ngoại khóa và t/ truyền giới thiệu sách: |
3 |
|
01lần/01tháng, có tài liệu, biên bản lưu |
8- Số lần trưng bày triển lãm sách: buổi |
3 |
|
Mỗi học kỳ ít nhất 1 lần. |
9- TV thu hút: % GV và . % HS |
3 |
|
100% GV và 60% HS |
Tiêu chuẩn 5: Quản lý thư viện |
15 đ |
|
|
1-Thành lập tổ công tác TV theo năm học. |
1 |
|
Có văn bản, đủ thành phần. |
2- Tổ công tác hoạt động nề nếp, hiệu quả. |
2 |
|
Thường xuyên hoạt động, có biên bản lưu. |
3- Có kế hoạch CT TV, thực hiện đúng KH. |
3 |
|
Kế hoạch đầy đủ phù hợp với ĐK trường. |
4- Bảo quản và tu bổ sách TV đúng qui định. |
2 |
|
Có kế hoạch bảo quản, tu bổ sách. |
5- Số lần BGH kiểm tra TV: lần |
1 |
|
Có kiểm tra theo kế hoạch. |
- Họ tên GH phụ trách TV: |
1 |
|
Có Đ/c Giám hiệu phụ trách. |
6- Họ tên cán bộ TV: |
|
|
|
- Làm công tác TV từ năm: |
2 |
|
Từ 2 năm trở lên. |
- Chuyên trách hay kiêm nhiệm: |
2 |
|
Chuyên trách đạt tối đa. |
- Công việc kiêm nhiệm: |
|
|
Kiêm nhiệm nhiều trừ điểm. |
- Trình độ nghiệp vụ TV: |
1 |
|
Trung cấp. |
TỔNG ĐIỂM: |
100 đ |
|
|
II. TIÊU CHUẨN XẾP LOẠI
* Thư viện đạt Chuẩn: Đạt từ 75 điểm trở lên. Trong đó tỷ lệ sách tham khảo/01hs Tiểu học là 1, THCS là 2, THPT là 3. Diện tích TV≥ 48 m2. Điểm tiêu chuẩn 2 và 4 đạt 90% trở lên (18 và 23 điểm)
* Thư viện Tiên tiến: Đạt từ 85 điểm trở lên. Trong đó tỷ lệ sách tham khảo/01hs Tiểu học là 1.5, THCS là 2,5, THPT là 3,5; Diện tích TV≥ 90m2. Điểm tiêu chuẩn 2 và 4 đạt 100% (20 và 25 điểm).
* Thư viện Xuất sắc: Đạt từ 95 điểm trở lên. Trong đó tỷ lệ sách tham khảo/01hs Tiểu học là 2, THCS là 3, THPT là 4. Diện tích TV ≥ 100m2. Điểm tiêu chuẩn 2 và 4 đạt 100%. Thư viên có hoạt động đặc biệt xuất sắc, hiệu quả, sáng tạo được tập thể công nhận.
* Ghi chú: Các số liệu trong biên bản phải có tài liệu minh chứng.
III. Ý KIẾN KẾT LUẬN CỦA ĐOÀN KIỂM TRA
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
PHỤ TRÁCH THƯ VIỆN |
ĐOÀN KIỂM TRA |
…………………………… ………………………
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả