Cơ quan: ………………... …………………………………...
…………………………… …………., ngày …...tháng .....năm 2014

BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP
NĂM 2014
(Theo Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31-10-2013
của Thanh tra Chính phủ)
–––––––––––––––––––––––––––

I. THÔNG TIN CHUNG
1. Người kê khai tài sản, thu nhập
- Họ và tên:…………………………………………………... Năm sinh: ….……………….
- Chức vụ/ chức danh công tác: ……………………………………………………………….
- Cơ quan/ đơn vị công tác: …………………………………………………………………...
- Hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………
- Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………….
2. Vợ hoặc chồng của người kê khai tài sản thu nhập:
- Họ và tên: ………………………………………………….. Năm sinh: …………………..
- Chức vụ/ chức danh công tác: ……………………………………………………………….
- Cơ quan/ đơn vị công tác: …………………………………………………………………...
- Hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………
- Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………….
3. Con chưa thành niên (con đẻ, con nuôi theo quy định của pháp luật)
a) Con thứ nhất:
- Họ và tên: ……………………………………………………………………………………
- Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………………………………………………...
- Hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………
- Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………….
b) Con thứ hai (trở lên): Kê khai như con thứ nhất
- Họ và tên: ……………………………………………………………………………………
- Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………………………………………………...
- Hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………
- Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
II. THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ TÀI SẢN
1. Nhà ở, công trình xây dựng:
a) Nhà ở:
- Nhà thứ nhất tại số: ………………………………………………………………………….
+ Loại nhà: ………………………………. Cấp công trình: ………………………………..
+ Diện tích xây dựng: …………………………………………………………………………
+ Giá trị: ………………………………………………………………………………………
+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu: ……………………………………………………………
+ Thông tin khác (nếu có): ……………………………………………………………………
- Nhà thứ hai trở lên: Kê khai tương tự như nhà thứ nhất
+ Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………...
+ Loại nhà: ………………………………. Cấp công trình: ………………………………..
+ Diện tích xây dựng: …………………………………………………………………………
+ Giá trị: ………………………………………………………………………………………
+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu: ……………………………………………………………
+ Thông tin khác (nếu có): ……………………………………………………………………
b) Công trình xây dựng khác:
- Công trình thứ 1: …………………………………………………………………………….
+ Loại công trình: ............................................... Cấp công trình:
+ Diện tích xây dựng:
+ Giá trị:
+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu:
+ Thông tin khác (nếu có):
- Công trình thứ 2 (trở lên): Kê khai tương tự như công trình thứ nhất
+ Loại công trình: ............................................... Cấp công trình:
+ Diện tích xây dựng:
+ Giá trị:
+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu:
+ Thông tin khác (nếu có):
2. Quyền sử dụng đất:
a) Đất ở:
- Mảnh thứ nhất: ………………………………………………………………………………
+ Địa chỉ:
+ Diện tích:
+ Giá trị:
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng:
+ Thông tin khác (nếu có):
- Mảnh thứ 2: (Mô tả như mảnh thứ nhất).
b) Các loại đất khác:
- Mảnh thứ nhất: ………………………………………………………………………………
+ Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………...
+ Diện tích: ……………………………………………………………………………………
+ Giá trị: ………………………………………………………………………………………
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng: …………………………………………………………..
+ Thông tin khác (nếu có): …………………………………………………………………....
- Mảnh thứ hai: (Mô tả như mảnh thứ nhất).
+ Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………...
+ Diện tích: ……………………………………………………………………………………
+ Giá trị: ………………………………………………………………………………………
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng: …………………………………………………………..
+ Thông tin khác (nếu có): …………………………………………………………………....
3. Tiền: (tiền Việt Nam, ngoại tệ) gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên.
…………………………………………………………………………………………………
4. Ô tô, mô tô, xe gắn máy, xe máy (máy ủi, máy xúc, các loại xe máy khác) tàu thủy, tàu bay, thuyền và những động sản khác mà Nhà nước quản lý (theo quy định của pháp luật phải đăng kí sử dụng và được cấp giấy đăng kí) có tổng giá trị mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên.
- Ô tô: …………………………………………………………………………………………
- Mô tô: ………………………………………………………………………………………..
- Xe gắn máy: …………………………………………………………………………………
- Xe máy (máy ủi, máy xúc, các loại xe máy khác): ………………………………………….
- Tàu thủy: …………………………………………………………………………………….
- Tàu bay: ……………………………………………………………………………………..
- Thuyền: ……………………………………………………………………………………...
- Những động sản khác mà Nhà nước quản lý (theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký): ……………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………
5. Kim loại quý, đá quý, cổ phiếu, vốn góp vào các cơ sở kinh doanh, các loại giấy tờ
nguon VI OLET