TRƯỜNG………….
DANH SÁCH HỌC SINH LÀM THẺ
Năm học 2016 - 2017
TT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Giới tính
|
Khóa học
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn Văn A
|
05/9/2005
|
Nam
|
2016-2020
|
6A
|
2
|
Nông Thu Hương
|
31/12/2005
|
Nữ
|
2016-2020
|
6A
|
3
|
Nông Thu Liễu
|
31/12/2005
|
Nữ
|
2015-2019
|
Làm lại thẻ
|
4
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
Cao Bằng, ngày tháng 9 năm 2016
HIỆU TRƯỞNG
*) Ghi chú:
- Sử dụng phông chữ Time New Roman, cỡ chữ 14
- Các nhà trường chú ý lập theo mẫu ( Ngày tháng năm sinh ngăn cách bởi dấu‘‘/”; giới tính viết hoa chữ “N’’
- Danh sách theo số thứ tự từ 1 đến hết số học sinh trường mình không để khoảng cách dòng khi chuyển sang lớp khác, có thể ghi lớp ở cột ghi chú.
- Các trường gửi bản mềm qua đ/c mail: nguyenhatpcb@gmail.com (Chậm nhất ngày 28/9/2016- D/c Hà nhận). Nếu có gì vướng mắc xin trao đổi qua số DD: 0912 133 268