Stt
|
Tiêu chuẩn
|
Điểm
|
1
|
Sáng kiến có tính mới (điểm tối đa: 40 điểm) (chỉ chọn 01 trong 06 nội dung bên dưới và cho điểm tương ứng)
|
|
1.1
|
Hoàn toàn mới, được áp dụng đầu tiên
|
40
|
1.2
|
Có cải tiến so với giải pháp trước đây với mức độ khá
|
30
|
1.3
|
Có cải tiến so với giải pháp trước đây với mức độ trung bình khá
|
25
|
1.4
|
Có cải tiến so với giải pháp trước đây với mức độ trung bình
|
20
|
1.5
|
Có cải tiến so với giải pháp trước đây với mức độ ít hơn trung bình
|
10
|
1.6
|
Không có yếu tố mới hoặc sao chép từ các giải pháp đã có trước đây
|
0
|
Nhận xét:
...............................................................................................................................................
|
2
|
Sáng kiến có khả năng áp dụng (điểm tối đa: 20 điểm) (chỉ chọn 01 trong 04 nội dung bên dưới)
|
|
2.1
|
Có khả năng áp dụng trong toàn tỉnh
|
20
|
2.2
|
Có khả năng áp dụng trong đơn vị và có thể nhân ra ở một số đơn vị trong tỉnh có cùng điều kiện
|
15
|
2.3
|
Có khả năng áp dụng ít trong đơn vị
|
5
|
2.4
|
Không khả năng áp dụng trong đơn vị
|
0
|
Nhận xét:
..................................................................................................................................................
|
3
|
Sáng kiến có khả năng mang lại hiệu quả thiết thực (điểm tối đa: 40 điểm) (chỉ chọn 01 trong 05 nội dung bên dưới)
|
|
3.1
|
Có hiệu quả kinh tế và lợi ích xã hội với mức độ tốt
|
40
|
3.2
|
Có hiệu quả kinh tế và lợi ích xã hội với mức độ khá
|
30
|
3.3
|
Có hiệu quả kinh tế và lợi ích xã hội với mức độ trung bình
|
20
|
3.4
|
Có hiệu quả kinh tế và lợi ích xã hội với mức độ ít hơn trung bình
|
10
|
3.5
|
Không có hiệu quả kinh tế và lợi ích xã hội
|
0
|
Nhận xét:
...................................................................................................................................................
|
Tổng cộng:
|
|