CHÀO MỪNG
QÚY THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ
12 /1
Kiểm tra bài cũ:
1.Dòng điện xoay chiều là dòng điện
Đúng
Sai
Sai
Sai
A
biến thiên
theo qui
luật hàm
sin.

B
có chiều
thay đổi
theo thời
gian.

C
có chiều
và cường
độ thay đổi
theo thời
gian.

D
có cường
độ thay đổi
theo thời
gian.


Kiểm tra bài cũ:
1.
2.Có các cách nào sau đây để tạo ra dòng điện trong khung dây dẫn ?
a.Đưa nam châm lại gần khung dây.
b.Đưa nam châm ra xa khung dây
d.Tất cả đều đúng.
c.Quay khung dây trong lòng nam châm chữ U
Thế thì dựa vào nguyên tắc nào để tạo ra DĐXC?
Máy PĐXC có cấu tạo thế nào?
Bài mới
Nội
dung
chính
1.Nguyên tắc hoạt động
2.Cấu tạo
3.Mpđxc trong thực tế
Máy phát điện
xoay chiều
một pha

1.Nguyên tắc hoạt động:
Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ:
Khi từ thông biến thiên điều hòa qua khung dây
Trong khung xuất hiện sđđộng bthiên đhòa
Mạch ngoài có dđiện xoay chiều
MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY
CHIỀU MỘT PHA
a
b
c
d

u
a
b
c
d

a
b
c
d

a
b
c
d
N
M
a
b
c
d
N
M
N
S
MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY
CHIỀU MỘT PHA
1.Nguyên tắc hoạt động:
2.Cấu tạo:
a.Sơ đồ:
c
N
M
N
S
1
2
a
b
a.Sơ đồ: ( MPhát có phần ứng quay )
1,2 : hai vành khuyên(cùng quay trong từ
trường với khung dây)
a,b: hai chổi quét cố định luôn tì lên 1 và 2 (và được nối với mạch ngoài)
Hệ thống vành khuyên và chổi quét gọi là bộ góp.

B
(H 3.16)
1.Nguyên tắc hoạt động:
2.Cấu tạo:
a.Sơ đồ:
b.Hai bộ phận chính:
* Phần cảm : Tạo ra từ trường.(nam châm)
* Phần ứng : Tạo ra dòng điện.(khung dây)
+ Một trong 2 phần trên có thể đứng yên hoặc quay.
- Phần quay gọi là rô to.
- Phần đứng yên gọi là stato.
c. Đặc điểm kỹ thuật:
- Các cuộn dây ở phần cảm và phần ứng được quấn trên các lõi thép kỹ thuật (SGK) để tăng từ thông qua các cuộn dây và giảm dòng điện Phucô.
Để giảm số vòng quay của rôto xuống 2,3,…,m lần, người ta tăng số cuộn dây và số cặp cực lên 2,3,…,m lần.
d. Tần số dđiện máy phát ra:
n : số vòng quay của rôto trong một phút
p : số cặp cực
f = np/60
( Hz )
3. Máy phát điện xc 1 pha trong thực tế: (kể tên )
( tự tìm hiểu chép vào )
1.Nguyên tắc hoạt động:
2.Cấu tạo:
a.Sơ đồ:
b.Hai bộ phận chính:
c.Đặc điểm kỹ thuật:

d.Tần số dòng điện:
* Đèn xe đạp.
*Máy phát điện nhỏ đặt ở các khe nước,…

khe nước,…
CẤU TẠO VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐINAMÔ XE ĐẠP:
( Chính là cấu tạo và hoạt động của
máy phát điện xc 1 pha)
Mời các em xem
mô hình động
MPĐXC 1 pha do
MTính mô phỏng
d
c
b
a
N-
  0  ec  0 (dcba)  i  0 (MN)
M+
 = 0  ec max (dcba)  i max (MN)
a
b
c
d
N-
M+
i
d
c
b
a
N-
  0  ec  0 (dcba)  i  0 (MN)
M+
i
max  ec = 0  i = 0
a
b
c
d
N
M
i
a
b
c
d
M-
  0  ec  0 (abcd)  i  0 (NM)
N+
i
a
b
c
d
 = 0  ec max (abcd) i max (NM)
M-
N+
i
a
b
c
d
M-
  0  ec  0 (abcd)  i  0 (NM)
N+
i
max  ec = 0  i = 0
a
b
c
d
N
M
i
max  ec = 0  i = 0
a
b
c
d
N
M
d
c
b
a
N-
  0  ec  0 (dcba)  i  0 (MN)
M+
 = 0  ec max (dcba)  i max (MN)
a
b
c
d
N-
M+
iii
i
d
c
b
a
N-
M+
  0  ec  0 (dcba)  i  0 (MN)
i
max  ec = 0  i = 0
a
b
c
d
N
M
i
a
b
c
d
M-
  0  ec  0 (abcd)  i  0 (NM)
N+
i
a
b
c
d
 = 0  ec max (abcd) i max (NM)
M-
N+
i
a
b
c
d
N+
M-
  0  ec  0 (abcd)  i  0 (NM)
i
max  ec = 0  i = 0
a
b
c
d
N
M
i
S
N
R
B
MPĐXC 1 PHA (có rôto là phần cảm, 1 cuộn dây, 1 cặp cực, không cần bộ góp )
A
S
N
A
B
R
MPĐXC 1 PHA (có rôto là phần cảm, 1 cuộn dây, 1 cặp cực, không cần bộ góp
i
S
N
A
B
R
i
i
i
S
N
A
B
R
i
S
N
A
B
R
i
Máy phát điện xoay chiều một pha
1.Nguyên tắc hoạt động:
2.Cấu tạo:
a.Sơ đồ:
b.Hai bộ phận chính:
c. Đặc điểm kỹ thuật:
d.Tần số dòng điện:
3.MPĐXC 1 pha trong thực tế:
4.Bài tập về nhà:
a. Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 trang 66 ở SGK
b. Làm các bài tập 3.30, 3.31, 3.32 trang 38 ở sách BT
P.cảm: tạo ra B
P. ứng: tạo ra i
f = np/60
c. Soạn câu hỏi cần giải đáp ở bài dđiện xc 3 pha
5. Baứi taọp aựp duùng:
Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto quay với tốc độ 480v/phút.
a. Tính tần số dòng điện máy phát ra khi nó có 2, 4, 12 cặp cực?
b. Nếu máy có 4 cặp cực thì rôto quay với tốc độ bao nhiêu để phát ra dòng điện có tần số 50Hz?

Giải
Tóm tắt đề:
a. n = 480v/ph, f = ? Khi p = 2, p = 4, p = 12
b. p = 4, n = ? để f = 50Hz
Ta có f = np/60 = 480p/60 = 8p
- Khi p = 2 => f = 8.2 = 16Hz
- Khi p = 4 => f = 8.4 = 32Hz
- Khi p = 12 => f = 8.12 = 96Hz
b. Ta có f = np/60 => n = 60f/p = 60.50/4 = 750v/phút
N
N
S
S
nguon VI OLET