Thích Nht Toán- https://www.facebook.com/TNT.Sifu  
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH  
BNG NHAU SONG SONG, VUÔNG GÓC - ĐỒNG QUY, THNG HÀNG  
A.KIN THỨC CƠ BẢN  
1
.Tam giác bng nhau  
A A'; B B'; C C'  
a) Khái nim:  
ABC  A'B'C' khi  
AB A'B'; BC B'C'; AC A'C'  
b) Các trường hp bng nhau ca hai tam giác: c.c.c; c.g.c; g.c.g.  
c) Các trường hp bng nhau ca hai tam giác vuông: hai cnh góc vuông; cnh  
huyn và mt cnh góc vuông; cnh huyn và mt góc nhn.  
d) H qu: Hai tam giác bằng nhau thì các đường cao; các đường phân giác; các đường  
trung tuyến tương ứng bng nhau.  
2
-
.Chng minh hai góc bng nhau  
Sdng hai góc có cùng số đo.  
-
Dùng quan h gia các góc trung gian vi các góc cn chng minh: Hai góc cùng  
bng mt góc th3; hai góc cùng bù hoc cùng phvi 1 góc.  
-
-
-
-
Hai góc cùng bng tng, hiu của 2 góc tương ứng bng nhau.  
Sdụng định nghĩa tia phân giác của 1 góc.  
Hai góc đối đỉnh.  
Dùng quan h các góc to bởi các đường thẳng song song (2 góc đồng v, 2 góc so  
le ...).  
-
2 góc cùng nhn hoc cùng tù có cạnh tương ứng vuông góc hoc song song.  
-
Hai góc tương ứng ca hai tam giác bng nhau hoặc hai tam giác đồng dng, hai góc  
của tam giác cân, đều; hai góc k đáy của hình thang cân, 2 góc đối hình bình hành,  
-
-
-
3
-
-
Hai góc ni tiếp cùng chn mt cung, hqugóc ni tiếp.  
Sdng các tính cht ca tam giác, tgiác ni, ngoi tiếp một đường tròn.  
Sdng các tsố lưng giác sin, cos, tg, cotg ca góc nhn  
.Chứng minh hai đoạn thng bng nhau  
Hai đoạn thng có cùng số đo.  
2 đoạn thng cùng bng một đoạn thng th3.  
1
Tôi vụng vtrong mi chuyn, trdạy toán”  
Thích Nht Toán- https://www.facebook.com/TNT.Sifu  
Hai đoạn thng cùng bng tng, hiu, trung bình nhân... của 2 đon thng bng nhau  
đôi một.  
-
-
-
Hai cạnh tương ứng ca hai tam giác bng nhau.  
ng dng tính chất đặc bit của tam giác cân, tam giác đều, hình thang cân, hình  
chnhật, hình bình hành …  
0
Trung tuyến ng vi cnh huyn, cạnh đối din vi góc 30 ca tam giác vuông,  
-
-
-
ng dụng các định nghĩa: Trung điểm đọan thng, trung tuyến tam giác..  
S dng các yếu t của đường tròn: hai dây cung ca hai cung bng nhau, hai  
đường kính ca một đường tròn, …  
-
Dùng tính chất đường trung bình ca tam giác, hình thang.  
-
Tính cht các t s bng nhau; tính chất hai đoạn thng song song chn gia 2  
đường thng song song.  
4
.Chứng minh hai đƣờng thẳng, hai đoạn thng song song  
Dùng định nghĩa 2 đường thng song song  
-
-
Dùng mi quan h gia các góc: So le bng nhau, đồng v bng nhau, trong cùng  
phía bù nhau, …  
-
-
-
Dùng mi quan hcùng song song, vuông góc với đường thng thba.  
Áp dụng định lý đảo của định lý Talet.  
Áp dng tính cht ca các tứ giác đặc bit (2 cạnh đối hình bình hành, hình chữ  
nht, hình thoi, hình vuông, hai cạnh đáy hình thang, đường trung bình ca tam giác,  
hình thang.  
-
Hai đường thng phân bit cùng vuông góc với đường thng th3.  
-
S dng kết qu của ácc đoạn thng t l suy ra các đường thẳng tương ứng song  
song (ĐL Ta lét đảo)  
-
5
-
-
-
-
-
Dùng tính cht hai dây chn gia hai cung bng nhau ca một đường tròn.  
. Chứng minh hai đƣờng thng vuông góc  
Định nghĩa 2 đường thng vuông góc.  
Tính cht 2 tia phân giác ca hai góc kbù  
Dùng tính cht 2 góc nhn trong tam giác vuông  
Dùng đ/n tính chất 3 đường cao, 3 đường trung trc ca tam giác.  
Chng minh chúng song song với hai đường vuông góc khác.  
2
Tôi vụng vtrong mi chuyn, trdạy toán”  
Thích Nht Toán- https://www.facebook.com/TNT.Sifu  
Dùng tính chất: đường thng vuông góc vi một trong hai đường thng song song thì  
vuông góc với đường thng còn li.  
-
-
-
-
-
-
-
Dùng tính cht của đường cao và cạnh đối din trong mt tam giác.  
Đường kính đi qua trung điểm ca dây.  
Góc ni tiếp chn nửa đường tròn.  
Tính chất tam giác cân, tam giác đều  
Định lý Pitago  
tính chất đường kính đi qua trung điểm 1 dây không qua tâm hoặc qua điểm chính  
gia mt cung.  
-
Tính cht tiếp tuyến của đường tròn.  
-
Đường ni tâm và dây chung của hai đường tròn.  
.Chứng minh ba điểm thng hàng  
6
-
Dùng tiên đề Ơclit: Nếu AB//d; BC//d thì A, B, C thng hàng.  
-
Áp dng tính chất các điểm đặc bit trong tam giác: trng tâm, trực tâm, tâm đường  
tròn ngoi tiếp, …  
Chng minh 2 tia to bởi ba điểm to thành góc bt: Nếu góc ABC bng 180 thì A,  
B, C thng hàng.  
Áp dng tính cht: Hai góc bng nhau có hai cnh nm trên một đường thng và hai  
cnh kia nm trên hai na mt phng vi bờ là đường thng trên.  
0
-
-
-
Chứng minh AC là đường kính của đường tròn tâm B.  
. Chứng minh các đƣờng thẳng đồng quy  
7
-
Áp dng tính chất các đường đồng quy trong tam giác.  
-
Chứng minh các đường thẳng cùng đi qua một điểm: Ta chỉ ra hai đường thng ct  
nhau ti một điểm và chứng minh đường thng còn lại đi qua điểm đó.  
-
Dùng định lý đảo của định lý Talet.  
3
Tôi vụng vtrong mi chuyn, trdạy toán”  
Thích Nht Toán- https://www.facebook.com/TNT.Sifu  
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH  
HAI TAM GIÁC ĐỒNG DNG; HTHC HÌNH HC  
A.KIN THỨC CƠ BẢN  
1
.Tam giác đồng dng  
A A'; B B'; C C'  
AB AC BC  
-
Khái nim:  
ABC ' khi  
A'B' A'C' B'C'  
-
-
Các trường hợp đồng dng ca hai tam giác: c-c-c; c-g-c; g-g.  
Các trường hợp đồng dng ca hai tam giác vuông: góc nhn; hai cnh góc vuông;  
cnh huyn - cnh góc vuông  
*
Tính chất: Hai tam giác đồng dng thì tsố hai đường cao, hai đường phân giác, hai  
đường trung tuyến tương ứng, hai chu vi bng tsố đồng dng;  
tshai din tích bằng bình phương tỉ số đồng dng.  
2
.Phƣơng pháp chứng minh hthc hình hc  
-
Dùng định lí Talet, tính chất đường phân giác, tam giác đồng dng, các h thc  
lượng trong tam giác vuông, …  
Gi s cn chng minh MA.MB  
D  
-
Chứng minh hai tam giác MAC và MDB đồng dng hoc hai tam giác MAD và  
MCB.  
Trong trường hợp 5 điểm đó cùng nằm trên một đường thng thì cn chng minh các  
-
tích trên cùng bng tích thba.  
Nếu cn chng minh MT2 B thì chứng minh hai tam giác MTA và MBT đồng  
dng hoc so sánh vi tích thba.  
Ngoài ra cần chú ý đến vic s dng các h thức trong tam giác vuông; phương tích  
ca một điểm với đường tròn.  
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH TGIÁC NI TIP  
Phƣơng pháp chứng minh  
-
-
-
Chng minh bốn đỉnh ca tứ giác cùng cách đều một điểm.  
Chng minh tứ giác có hai góc đối din bù nhau.  
Chứng minh hai đỉnh cùng nhìn đoạn thng to bởi hai điểm còn li hai góc bng  
nhau.  
4
Tôi vụng vtrong mi chuyn, trdạy toán”  
Thích Nht Toán- https://www.facebook.com/TNT.Sifu  
-
Chng minh tng ca góc ngoài ti một đỉnh với góc trong đối din bù nhau.  
Nếu MA.MBD hoc NA.NDB thì t giác ABCD nt tiếp.  
Trong đó M  ABCD; N  AD BC  
-
(
)
-
-
Nếu PA.PCthì t giác ABCD ni tiếp. (Trong đó P  AC  BD  
)
Chng minh tứ giác đó là hình thang cân; hình chữ nhật; hình vuông; …  
Nếu cn chng minh cho nhiều điểm cùng thuc một đƣờng tròn ta có th chng  
minh lần lƣợt 4 điểm mt lúc. Song cn chú ý tính chất “Qua 3 điểm không thng  
hàng xác định duy nht một đƣờng tròn”  
5
Tôi vụng vtrong mi chuyn, trdạy toán”  
Thích Nht Toán- https://www.facebook.com/TNT.Sifu  
PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH HÌNH HỌC  
CHỨNG MINH HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU  
Ba trường hợp bằng nhau của tam giác thường:  
Cạnh – Góc – Cạnh (c-g-c)  
Góc Cạnh – Góc (g-c-g)  
Cạnh – Cạnh – Cạnh (c-c-c)  
Trường hợp đặc biệt của tam giác vuông:  
Cạnh huyền – Góc nhọn.  
Cạnh huyền – Cạnh góc vuông  
CHỨNG MINH HAI ĐOẠN THẲNG BẰNG NHAU  
Sử dụng yếu tố độ dài của đoạn thẳng:  
Hai đọan thẳng có cùng độ dài ( đo được)  
Hai đoạn thẳng cùng bằng đoạn thẳng thứ ba(tính chất bắt cầu)  
Hai đoạn thẳng cùng bằng tổng (hay hiệu) của hai đoạn thẳng bằng nhau đôi một.  
Sử dụng hai tam giác bằng nhau:  
Hai cạnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau.  
Sử dụng định nghĩa tính chất các hình:  
Định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng, trung tuyến của tam giác.  
Cạnh bên của tam giác cân, hình thang cân.  
Các cạnh của tam giác đều.  
Bán kính của đường tròn.  
Đường trung trực của đoạn thẳng, đường trung bình của tam giác của hình thang.  
Đoạn chắn song song.  
Trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông.  
Các cạnh của hình bình hành.  
Hai dây trương cung bằng nhau trong một đường tròn hoặc hai đường tròn bằng  
nhau.  
CHỨNG MINH HAI GÓC BẰNG NHAU.  
Hai góc có cùng số đo góc  
Hai góc cùng bằng góc thứ ba.  
Hai góc cùng bù hoặc cùng phụ với góc thứ ba  
Hai góc tương ứng của hai tam giác bằng nhau.  
6
Tôi vụng vtrong mi chuyn, trdạy toán”  
Thích Nht Toán- https://www.facebook.com/TNT.Sifu  
Định nghĩa tia phân giác của một góc.  
Hai góc đối đỉnh.  
Hai góc so le trong, so le ngoài, đồng vị tạo bởi hai đường thẳng song song với  
một cát tuyến.  
Hai góc cùng nhọn hoặc cùng tù có cạnh tương ứng song song hoặc tương ứng  
vuông góc.  
Hai góc ở đáy của tam giác cân, hình thang cân  
Các góc của tam giác đều.  
CHỨNG MINH HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG  
Chứng minh các cặp góc so le trong hoặc đồng vị bằng nhau.  
Chứng minh hai đường thẳng cùngsong song hoặc cùng vuông góc với một  
đường thẳng  
Sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác, của hình thang.  
Chứng minh các cặp góc cùng phía bù nhau.  
Các cạnh đối của hình bình hành.  
Hai dây chắn giữa hai cung bằng nhau trong một đường tròn.  
CHỨNG MINH BA ĐIỂM THẲNG HÀNG.  
Ba điểm cùng thuộc một tiahoặc một đường thẳng.  
0
Hai đoạn thẳng nối hai trong ba điểm ấy tạo thành góc 180  
Dùng tiên đề Ơclic  
Tính chất hai góc đối đỉnh.  
Tính chất hai tâm và tiếp điểm của hai đường tròn tiếp xúc  
Đường kính thì đi qua tâm.  
Tính chất giao điểm hai đường chéo trong hình bình hành.  
CHỨNG MINH HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC.  
0
Góc tạo bởi hai đường thẳng đó bằng 90  
Dựa theo định lí:” Hai đường thẳng song song, đường nào vuông góc với đường  
thứ nhất thì cũng vuông góc với đường thứ hai.  
Chứng minh chúng là đường cao và cạnh tương ứng trong tam giác  
Phân giác của hai góc kề bù.  
Đường kính đi qua trung điểm của dây cung( không đi qua tâm)  
Đường trung trực của đoạn thẳng.  
Tính chất góc nội tiếp chắn nửa đường tròn.  
7
Tôi vụng vtrong mi chuyn, trdạy toán”  
Thích Nht Toán- https://www.facebook.com/TNT.Sifu  
CHỨNG MINH TAM GIÁC CÂN.  
Tam giác có hai cạnh hoặc hai góc bằng nhau.  
Tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh đồng thời cũng là đường cao,  
đường phân giác.  
0
Tam giác cân có một góc bằng 60  tam giác đều.  
CHỨNG MINH TAM GIÁC VUÔNG.  
Tam giác có một góc vuông.  
Dự theo định lí đảo của định lí Pitago  
Tam giác có trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy.  
Tính chất góc nội tiếp chắn nửa đường tròn.  
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT HÌNH THANG  
Tứ giác có hai cạnh song song.  
DẤU HIỆU NHÂN BIẾT HÌNH THANG VUÔNG  
Hình thang  một góc vuông  
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT HÌNH THANG CÂN  
Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.  
Hình thang có hai đường chéo bằng nhau.  
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT HÌNH BÌNH HÀNH  
Tứ giác có các cạnh đối song song  
Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau  
Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau.  
Tứ giác có các góc đối bằng nhau.  
Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.  
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT HÌNH CHỮ NHẬT  
Tứ giác có ba góc vuông  
Hình thang cân có một góc vuông.  
Hình bình hành có một góc vuông.  
Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.  
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT HÌNH THOI  
Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau  
Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau.  
Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc  
8
Tôi vụng vtrong mi chuyn, trdạy toán”  
Thích Nht Toán- https://www.facebook.com/TNT.Sifu  
Hình bình hành có một đường chéo là phân giác của một góc.  
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT HÌNH VUÔNG  
Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau.  
Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc.  
Hình chữ nhật có một đường chéo là phân giác của một góc.  
Hình thoi có một góc vuông .  
Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.  
9
Tôi vụng vtrong mi chuyn, trdạy toán”  
Thích Nht Toán- https://www.facebook.com/TNT.Sifu  
CÁC PHƢƠNG PHÁP CHỨNG MINH HÌNH HỌC  
I. Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau.  
1
2
3
4
. Hai cạnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau. (lớp 7)  
. Hai cạnh bên của tam giác cân, hình thang cân. (lớp 7)  
. Sử dụng tính chất trung điểm. (lớp 7)  
. Khoảng cách từ một điểm trên tia phân giác của một góc đến hai cạnh của góc.  
(
lớp 7)  
. Khoảng cách từ một điểm trên đường trung trực của một đoạn thẳng đến hai đầu  
đoạn thẳng. (lớp 7)  
5
6
7
8
9
1
. Hình chiếu của hai đường xiên bằng nhau và ngược lại. (lớp 7)  
. Dùng tính chất bắc cầu.  
. Có cùng độ dài hoặc cùng nghiệm đúng một hệ thức.  
. Sử dụng tính chất của các đẳng thức, hai phân số bằng nhau.  
0. Sử dụng tính chất đường trung tuyến của tam giác vuông, đường trung bình trong  
tam giác. (lớp 8)  
1
1
1
1
1
1. Sử dụng tính chất về cạnh và đường chéo của các tứ giác đặc biệt. (lớp 8)  
2. Sử dụng kiến thức về diện tích. (lớp 8)  
3. Sử dụng tính chất hai dây cách đều tâm trong đường tròn. (lớp 9)  
4. Sử dụng tính chất hai tiếp tuyến giao nhau trong đường tròn. (lớp 9)  
5. Sử dụng quan hệ giữa cung và dây cung trong một đường tròn. (lớp 9)  
II. Chứng minh hai góc bằng nhau.  
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
1
1
. Hai góc tương ứng của hai tam giác bằng nhau. (lớp 7)  
. Hai góc ở đáy của tam giác cân, hình thang cân. (lớp 7,8)  
. Các góc của tam giác đều. (lớp 7)  
. Sử dụng tính chất tia phân giác của một góc. (lớp 7)  
. Có cùng số đo hoặc cùng nghiệm đúng một hệ thức.  
. Sử dụng tính chất bắc cầu trong quan hệ bằng nhau.  
. Hai góc ở vị trí đồng vị, so le trong, so le ngoài. (lớp 7)  
. Hai góc đối đỉnh. (lớp 7)  
. Sử dụng tính chất hai góc cùng bù, cùng phụ với một góc khác. (lớp 6)  
0. Hai góc tương ứng của hai tam giác đồng dạng. (lớp 8)  
1. Sử dụng tính chất về góc của các tứ giác đặc biệt. (lớp 8)  
2. Sử dụng tính chất của tứ giác nội tiếp. (lớp 9)  
1
0
Tôi vụng vtrong mi chuyn, trdạy toán”  
Thích Nht Toán- https://www.facebook.com/TNT.Sifu  
3. Sử dụng tính chất của góc ở tâm, góc nội tiếp, góc giữa tia tiếp tuyến và dây cung  
1
ng chắn một cung trong đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau. (lớp 9)  
1
III. Chứng minh một đoạn thẳng bằng  
đoạn thẳng khác.  
2
1
2
3
4
5
. Sử dụng tính chất trung điểm.  
. Sử dụng tính chất đường trung tuyến trong tam giác vuông.  
. Sử dụng tính chất đường trung bình trong tam giác.  
. Sử dụng tính chất tam giác nửa đều.  
. Sử dụng tính chất trọng tâm của tam giácgiác.  
1
6
. Sử dụng hai đồng dạng với tỉ số .  
2
7
. Sử dụng quan hệ giữa bán kính và đường kính trong một đường tròn.  
IV. Chứng minh một góc bằng nửa góc khác.  
1
2
3
4
. Sử dụng tính chất tam giác nửa đều.  
. Sử dụng tính chất tia phân giác của một góc.  
. Sử dụng số đo tính được hay giả thiết cho.  
. Sử dụng quan hệ giữa góc ở tâm, góc nội tiếp và góc giữa tia tiếp tuyến và dây  
cung cùng chắn một cung trong đường tròn.  
V. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc.  
1
. Hai đường thẳng đó cắt nhau và tạo ra một góc 90.  
2
3
4
. Hai đ. thẳng đó chứa hai tia phân giác của hai góc kề bù.  
. Hai đường thẳng đó chứa hai cạnh của tam giác vuông.  
. Có một đường thẳng thứ 3 vừa song song với đường thẳng thứ nhất vừa vuông góc  
với đường thẳng thứ hai.  
5
6
7
. Sử dụng tính chất đường trung trực của đoạn thẳng.  
. Sử dụng tính chất trực tâm của tam giác.  
. Sử dụng tính chất đường phân giác, trung tuyến ứng với cạnh đáy của tam giác  
cân.  
8
9
1
. Hai đường thẳng đó chứa hai đường chéo của hình vuông, hình thoi.  
. Sử dụng tính chất đường kính và dây cung trong đường tròn.  
0. Sử dụng tính chất tiếp tuyến trong đường tròn.  
VI. Chứng minh 3 điểm thẳng hàng.  
1
. Chứng minh điểm A thuộc đoạn thẳng BC.  
1
1
Tôi vụng vtrong mi chuyn, trdạy toán”  
Thích Nht Toán- https://www.facebook.com/TNT.Sifu  
2
3
4
. Chứng minh qua 3 điểm xác định một góc bẹt (1800)  
. Chứng minh hai góc ở vị trí đối đỉnh mà bằng nhau.  
. Chứng minh 3 điểm xác định được hai đường thẳng cùng vuông góc hay cùng song  
song với một đường thẳng thứ 3. (Tiên đề Ơclit)  
. Dùng tính chất đường trung trực: chứng minh 3 điểm đó cùng cách đều hai đầu  
đoạn thẳng.  
. Dùng tính chất tia phân giác: chứng minh 3 điểm đó cùng cách đều hai cạnh của  
một góc.  
. Sử dụng tính chất đồng qui của các đường: trung tuyến, phân giác, đường cao  
trong tam giác.  
5
6
7
8
9
1
. Sử dụng tính chất đường chéo của các tứ giác đặc biệt.  
. Sử dụng tính chất tâm và đường kính của đường tròn.  
0. Sử dụng tính chất hai đường tròn tiếp xúc nhau.  
VII. Chứng minh Oz là tia phân giác của góc xÔy.  
1
. Chứng minh tia Oz nằm giữa tia Ox, Oy  xOz  
hayxOz  
.  
2
. Chứng minh trên tia Oz  một điểm cách đều hai tia Ox Oy  
.
3
4
5
6
7
. Sử dụng tính chất đường cao, trung tuyến ứng với cạnh đáy của cân.  
. Sử dụng tính chất đồng qui của ba đường phân giác.  
. Sử dụng tính chất đường chéo của hình thoi, hình vuông.  
. Sử dụng tính chất hai tiếp tuyến giao nhau trong đường tròn.  
. Sử dụng tính chất tâm đường tròn nội tiếp tam giác.  
VIII. Chứng minh M là trung điểm của đoạn thẳng AB.  
1
2
3
4
5
6
7
. Chứng minh M nằm giữa A, B và MA  
hayMA  
.
. Sử dạng tính chất trọng tâm trong tam giác.  
. Sử dụng tính chất đường trung bình trong tam giác, hình thang.  
. Sử dụng tính chất đối xứng trục và đối xứng tâm.  
. Sử dụng tính chất của đường chéo của các tứ giác đặc biệt.  
. Sử dụng tính chất đường kính vuông góc với dây cung trong đường tròn.  
. Sử dụng tính chất đường kính đi qua điểm chính giữa cung trong đường tròn.  
IX. Chứng minh hai đường thẳng song.  
. Hai đường thẳng đó cắt một đường thẳng thứ ba và tạo thành một cặp góc ở vị trí  
so le trong, so le ngoài hay đồng vị bằng nhau.  
1
2
. Hai đường thẳng đó cùng song song hay cùng vuông góc với một đg thẳng thứ ba.  
1
2
Tôi vụng vtrong mi chuyn, trdạy toán”  
Thích Nht Toán- https://www.facebook.com/TNT.Sifu  
. Hai đường thẳng đó là đường trung bình và cạnh tương ứng trong tam giác, trong  
hình thang.  
3
4
5
. Hai đường thẳng đó là hai cạnh đối của tứ giác đặc biệt.  
. Sử dụng định lý đảo của định lý Talet.  
X. Chứng minh 3 đường thẳng đồng qui.  
1
2
3
. Chứng minh có một điểm đồng thời thuộc cả ba đường thẳng đó.  
. Cm giao điểm của 2 đường thẳng này nằm trên đường thẳng thứ ba.  
. Chứng minh giao điểm của 2 đường thẳng thứ nhất và thứ hai trùng với giao điểm  
của hai đường thẳng thứ hai và thứ ba.  
. Sử dụng tính chất đồng qui của ba đường trung tuyến, đường cao, phân giác, trung  
trực trong tam giác.  
. Sử dụng tính chất của đường chéo của các tứ giác đặc biệt.  
XI. Chứng minh đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB.  
. Chứng minh d AB tại trung điểm của AB.  
4
5
1
2
3
. Chứng minh có hai điểm trên d cách đều A và B.  
. Sử dụng tính chất đường cao, trung tuyến hay phân giác ứng với cạnh đáy AB của  
tam giác cân.  
4
5
. Sử dụng tính chất đối xứng trục.  
. Sử dụng tính chất đoạn nối tâm của hai đường tròn cắt nhau tại hai điểm  
XII. Chứng minh hai tam giác bằng nhau.  
Hai tam giác bất kỳ:  
¨
1
2
3
. Trường hợp: c – c c. (con cá con)  
. Trường hợp: c – g c. (con gà con)  
. Trường hợp: g – c – g. (gắp con gà)  
¨
Hai tam giác vuông:  
1
2
3
4
. Trường hợp: c – g c.  
. Trường hợp: g – c g.  
. Trường hợp: cạnh huyền – cạnh góc vuông.  
. Trường hợp: cạnh huyền – góc nhọn.  
XIII. Chứng minh hai tam giác đồng dạng.  
¨
Hai tam giác bất kỳ:  
1
. Dùng định lý 1 đường thẳng song song với 1 cạnh và cắt 2 cạnh còn lại của tam  
giác.  
2
. Trường hợp: c – c c.  
1
3
Tôi vụng vtrong mi chuyn, trdạy toán”  
Thích Nht Toán- https://www.facebook.com/TNT.Sifu  
3
4
¨
. Trường hợp: c – g c.  
. Trường hợp: g – g.  
Hai tam giác vuông:  
1
2
3
. Trường hợp: g – g.  
. Trường hợp: c – g c.  
. Trường hợp: cạnh huyền – cạnh góc vuông.  
XIV. Chứng minh G là trọng tâm của tam giác ABC.  
1
2
. Chứng minh G là giao điểm của hai đường trung tuyến trong tam giác.  
. Chứng minh G thuộc trung tuyến và chia trung tuyến theo tỉ lệ 2 : 1.  
XV. Chứng minh H là trực tâm của tam giác ABC.  
Chứng minh H là giao điểm của hai đường cao trong tam giác.  
XVI. Ch. minh O là tâm đường tròn ngoại tiếp trong .  
1
2
. Chứng minh O là giao điểm của hai đường trung trực trong tam giác.  
. Chứng minh O cách đều ba đỉnh của tam giác.  
XVII. Chứng minh O là tâm đường tròn nội tiếp tam giác.  
1
2
. Chứng minh O là giao điểm của hai đường phân giác trong tam giác.  
. Chứng minh O cách đều ba cạnh của tam giác.  
XVIII. Chứng minh O là tâm đường tròn bàng tiếp góc A của tam giác ABC.  
Chứng minh K là giao điểm của phân giác trong góc BÂC và phân giác ngoài của góc  
B (hay C).  
XIX. Chứng minh các tam giác đặc biệt.  
¨
Tam giác cân:  
1
2
3
. có hai cạnh bằng nhau.  
. có hai góc bằng nhau.  
. có đường cao đồng thời là đường phân giác hay trung tuyến.  
¨
Tam giác đều:  
1
2
3
4
. có ba cạnh bằng nhau.  
. có ba góc bằng nhau.  
. cân có một góc bằng 60.  
. cân tại hai đỉnh.  
¨
Tam giác nửa đều:  
1
. vuông có một góc 30.  
1
4
Tôi vụng vtrong mi chuyn, trdạy toán”  
Thích Nht Toán- https://www.facebook.com/TNT.Sifu  
2
3
¨
. vuông có một góc 60.  
. vuông có cạnh huyền gấp đôi cạnh góc vuông ngắn.  
Tam giác vuông:  
1
2
3
4
5
¨
. Tam giác có một góc vuông.  
. Tam giác có hai cạnh nằm trên hai đường thẳng vuông góc.  
. Dùng định lý đảo của định lý đường trung tuyến trong vuông.  
. Dùng định lý Pitago đảo.  
. Tam giác nội tiếp đường tròn và có một cạnh là đường kính.  
Tam giác vuông cân:  
1
2
3
. Tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng nhau.  
. vuông có một góc bằng 45.  
. cân có một góc đáy bằng 45.  
XX. Chứng minh các tứ giác đặc biệt.  
¨
Hình thang: Tứ giác có hai cạnh song song.  
¨
Hình thang cân:  
1
2
3
. Hình hang có hai đường chéo bằng nhau.  
. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.  
. Hình thang nội tiếp trong đường tròn.  
¨
Hình thang vuông: Hình thang có một góc vuông.  
¨
Hình bình hành:  
1
2
3
4
5
. Tứ giác có 2 cặp cạnh đối song song.  
. Tứ giác có 2 cặp cạnh đối bằng nhau.  
. Tứ giác có một cặp cạnh đối song song và bằng nhau.  
. Tứ giác có 2 cặp góc đối bằng nhau.  
. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.  
¨
Hình chữ nhật:  
1
2
3
4
¨
. Tứ giác có 3 góc vuông.  
. Hình bình hành có một góc vuông.  
. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.  
. Hình thang cân có một góc vuông.  
Hình thoi:  
1
. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau.  
1
5
Tôi vụng vtrong mi chuyn, trdạy toán”  
Thích Nht Toán- https://www.facebook.com/TNT.Sifu  
2
3
4
¨
. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau.  
. H. bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau.  
. Hình bình hành có một đường chéo là tia phân giác của một góc.  
Hình vuông:  
1
2
3
4
5
. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau  
. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc  
. Hình chữ nhật có một đường chéo là tia phân giác.  
. Hình thoi có một góc vuông.  
. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.  
XXI. Chứng minh hai cung bằng nhau.  
. Chứng minh hai cung trong một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau có cùng  
số đo độ.  
1
2
. Chứng minh hai cung đó bị chắn giữa hai dây song song.  
3
. Chứng minh hai cung trong một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau căng hai  
dây bằng nhau.  
. Dùng tính chất điểm chính giữa cung.  
XXII. Chứng minh tứ giác nội tiếp được trong đường tròn.  
4
1
2
. Tứ giác có tổng hai góc đối bằng1800  
. Tứ giác có bốn đỉnh cách đều một điểm (mà ta có thể xác định được) Điểm đó là  
.
tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác.  
3
4
. Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện nó.  
. Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn một cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới hai góc  
bằng nhau.  
XXIII. Chứng minh đường thẳng (d) là tiếp tuyến tại A của (O).  
1
2
. Chứng minh A thuộc (O) và (d) OA tại A.  
. Chứng minh (d) OA tại A và OA
.
XXIV. Chứng minh các quan hệ không bằng nhau (cạnh – góc cung)  
1
2
3
4
5
. Sử dụng quan hệ giữa hình chiếu và đường xiên (cạnh).  
. Sử dụng quan hệ giữa đường xiên và đường vuông góc (cạnh).  
. Sử dụng quan hệ giữa các cạnh trong một tam giác vuông (cạnh).  
. Sử dụng quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong một tam giác (cạnh và góc).  
. Sử dụng định lý: Nếu hai tam giác có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau và góc  
xen giữa không bằng nhau thì tam giác nào có góc lớn hơn thì cạnh đối diện lớn hơn  
và ngược lại.  
1
6
Tôi vụng vtrong mi chuyn, trdạy toán”  
Thích Nht Toán- https://www.facebook.com/TNT.Sifu  
6
7
8
. Sử dụng quan hệ giữa đường kính và dây cung (cạnh).  
. Sử dụng quan hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây (cạnh).  
. Sử dụng quan hệ giữa cung và số đo (độ) của cung trong đường tròn hay hai đường  
tròn bằng nhau (cung)  
9
1
. Sử dụng quan hệ giữa dây và cung bị chắn (cung và cạnh).  
0. Sử dụng quan hệ giữa số đo (độ) của cung và số đo của góc nội tiếp, góc ở tâm,  
1
7
Tôi vụng vtrong mi chuyn, trdạy toán”  
nguon VI OLET