BÀI TẬP PHÁT ÂM
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1: A. kites
Question 2: A. purpose
|
B. hopes
B. compose
|
C. balls
C. suppose
|
D. kicks
D. propose
|
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 1
|
Question 3: A. family
|
B. famine
|
C. famous
|
D. fabricate
|
Question 4: A. pension
|
B. vision
|
C. pleasure
|
D. measure
|
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 2
|
Question 5: A. mended
|
B. faced
|
C. objected
|
D. waited
|
Question 6: A. breakfast
|
B. feature
|
C. peasant
|
D. pleasure
|
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 3
|
Question 7: A. maps
|
B. laughs
|
C. calls
|
D. costs
|
Question 8: A. vacation
|
B. nation
|
C. question
|
D. exhibition
|
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 4
|
Question 9: A. attempts
|
B. learns
|
C. obeys
|
D. studies
|
Question 10: A. example
|
B. exotic
|
C. excellent
|
D. exhaust
|
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 5
|
Question 11: A. machine
|
B. change
|
C. chalk
|
D. cheese
|
Question 12: A. enjoyed
|
B. turned
|
C. joined
|
D. helped
|
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 6
ĐÁP ÁN BÀI TẬP PHÁT ÂM
1: C
Từ “balls” có phần gạch chân phát âm là /z/ Các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /s/ 2: A
Từ “purpose” có phần gạch chân phát âm là /ə/ Các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ou/ 3: C
Từ “famous” có phần gạch chân phát âm là /ei/ Các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /æ/ 4: A
Từ “pension” có phần gạch chân phát âm là /ʃ/ Các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ʤ/
5: B
Từ “faced” có phần gạch chân phát âm là /t/ Các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /id/ 6: B
Từ “feature” có phần gạch chân phát âm là /i:/ Các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /e/ 7: C
Từ “calls” có phần gạch chân phát âm là /z/ Các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /s/ 8: C
Từ “question” có phần gạch chân phát âm là /tʃ/ Các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ʃ/ 9: Đáp án là A
Từ “attempts” có phần gạch chân phát âm là /s/ Các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /z/ 10: Đáp án là C
Từ “excellent” có phần gạch chân phát âm là /s/ Các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /z/ 11: A
Từ “machine” có phần gạch chân phát âm là /ʃ/ Các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /tʃ/ 12: D
Từ “helped” có phần gạch chân phát âm là /t/ Các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /d/