Phát triển ngôn ngữ

1.Nghe hiểu lời nói

 

 

1.1.Thực hiện được yêu cầu đơn giản

VD: con hãy lấy quả bong ném vào rổ

1.2.Hiểu nghĩa từ khái quát gần gũi; quần áo, đò chơi, hoa quả

 

1.3.Lắng nghe và trả lời được câu hỏi của người đối thoại (cs 20)

 

2.Sử dụng lời nói trong cuộc sống hang ngày

 

2.1.nói rõ các tiếng( cs 19)

 

2.2.Sử dụng được các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm

2.3.Sử dụng được câu đơn, câu ghép.

 

2.4.Kể lại được các sự việc đơn giản đã diễn ra của bản than: thăm ông bà, đi chơi, xem phim…

 

2.5.Đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao…

2.6..Kể lại chuyện đơn giản đã được nghe với sự giúp đỡ của người lớn.(cs 20)

 

2.7.Bắt chước giọng nói của các nhân vật trong chuyện

 

2.8.Sử dụng các từ vâng, dạ thưa… trong giao tiếp.

 

2.9.Nói đủ nghe không nói lí nhí.

 

3. Làm quen với việc đọc viết

3.1.Đề nghị người khác đọc sách cho nghe, tự giỏ sách xem tranh.

 

3.2. Nhìn vào tranh minh họa và gọi tên nhân vật trong tranh(cs 22)


 

 

 

3.3.Thích vẽ, viết nguệch ngoạc.

 

Đặt tên mới cho câu chuyện mình thích

 

Trẻ mạnh dạn tự tin tham gia các hoạt động giao lưu biết kể chuyện với cô với bạn, nói đủ câu biết diễn đạt điều mình thích hay không thích với cô giáo hay người lớn.

Phát triển tình cảm kĩ năng xã hội

1.thể hiện ý thức về bản thân

 

 

1.1.Nói được tên, tuổi giới tính của bản than(cs23)

 

1.2.Nói được điều bé thích, không thích

 

2.Thể hiện sự tự tin, tự lực

 

2.1.Mạnh dạn tham gia vào các hoạt động, mạnh dạn khi trả lời câu hỏi

 

2.2.Cố gắng thực hiện công việc đơn giản được giao( chia giấy vẽ, xếp đồ chơi…)

 

3.Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh.

3.1.Nhận ra cảm xúc: vui, buồn, sợ hài,tức giận qua nét mặt giọng nói, qua tranh ảnh.

 

3.2.Biểu lộ cảm xúc vui buồn, sợ hãi, tức giận

 

3.3.Nhận ra hình ảnh Bác Hồ.

 

4.Hành vi và qui tắc ứng xử xã hội

 

4.1.Thực hiện được 1 số qui định ở lớp và gia đình: sau khi chơi cất xếp đồ chơi, không

 

tranh giành đồ chơi, vâng lời bố mẹ.( cs 26)

 


 

4.2.Biết chào hỏi và nói cảm ơn, xin lỗi khi được nhắc nhở( cs 24)

 

 

4.3.Chú ý nghe khi cô, bạn nói.

 

4.4.Cùng chơi với các bạn trong các trò chơi theo nhóm nhỏ.

 

5. Quan tâm đến môi trường

 

5.1.Thích quan sát cảnh vật thiên nhiên và chăm sóc cây.

 

PHÁT TRIỂN THẨM MỸ

1. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật( âm nhạc, tạọ hình)

 

1.1. Vui sướng vỗ tay, nói nên cảm nhận của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng.

1.2.Chú ý nghe, tỏ ra thích được hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc.

 

1.3. Vui sướng chỉ sờ, ngắm nhìn và nói lên cảm nhận của mình trước vẻ đẹp nổi bật( về màu sắc hình dáng…) của các tác phẩm tạo hình.

2.Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc( hát, vận động theo nhạc) và hoạt động tạo hình( vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình).

2.1. Hát tự nhiên, hát được theo giai điệu bài hát quen thuộc.( cs 28)

 

2.2.Vận động theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc( vỗ tay theo phách, nhịp, vận động minh họa).(cs 29)

2.3.Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình đẻ tạo ra sản phẩm theo sự gợi ý(cs 32).

 

2.4.Vẽ các nét thẳng xiên, ngang, tao thành bức tranh đơn giản(cs 30)

 

2.5. Xé theo dải, xé vụn và dán thành sản phẩm đơn giản( cs 31)

 

2.6.Lăn dọc, xoay tròn, ấn dẹt đất nặn để tạo thành các sản phẩm có 1 khối hoặc 2 khối.

 


 

2.7.Xếp chồng, xếp cạnh, xếp cách tạo thành các sản phẩm có cấu trúc đơn giản.

 

 

2.8.Nhận xét các sản phẩm tạo hình.

 

3. Thể hiện sự sang tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật (âm nhạc, tạo hình)

 

3.1.Vận động theo ý thích các bài hát bản nhạc

 

3.2.Tạo ra các sản phẩm theo ý thích.

 

3.3.Đặt tên cho sản phẩm tạo hình.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


LỨA MỤC TIÊU GIÁO DỤC

TUỔI MG BÉ- NĂM HỌC: 2016-2017

 

 

LĨNH VỰC

MỤC TIÊU CUỐI ĐỌ TUỔI

 

GHI CHÚ

PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT

A.Phát triển vận động

 

1.Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp

Thực hiện đủ các động tác trong bài tập thể dục theo hướng dẫn

2.Thể hiện kĩ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động

2.1.Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động:

Đi hết đoạn đường hẹp(3x 0,2m)

Đi đúng tư thế( chân bước đều phối hợp chân tay nhịp nhàng, người ngay ngắn, đầu không cúi) (cs 03)

Đi kiễng gót liên tuc 3m

2.2.Kiểm soát được vận động:

Đi chạy thay đổi tốc độ theo đúng hiêu lệnh.

Chạy lien tục trong đường dích dắc( 3-4 điểm) không chệch ra ngoài

2.3.Phối hợp tay mắt trong vận động:

Tung bắt bóng với cô: bắt được 3 lần liền không rơi bóng( khoảng cách 2.5m)(cs 04)

Tự đập bắt bóng được 3 lần liền( đường kính bóng 18cm)

2.4.Thể hiện nhanh, mạnh ,khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp;

Chay được 15m lien tục theo hướng thẳng(cs05)

Bò trong đường hẹp( 3x4m) không chệch ra ngoài

3.Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay , mắt

3.1.Thục hiện được các vạn động: xoay tròn cổ tay, gập , đan ngón tay vào nhau.

3.2.Phối hợp được cử động bàn tay, ngó tay trong 1 số hoạt động:

Vẽ được hình tròn theo mẫu, cắt thẳng được 1 đoạn 10cm

Xếp chồng 10- 12 khối không đổ(cs7)

Tự cài, cởi cúc.


 

B. GD DINH DƯỠNG VÀ SỨC KHỎE

 

1. Biết 1 số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức

khỏe.

1.1.nói đúng tên 1 số thực phẩm quen thuộc khi nhìn vật thật hoặc tranh ảnh( thịt, các, trứng, sữa, rau ,quả…)

1.2.Biết tên 1 số món ăn hàng ngày: trứng rán, các kho, canh rau…

2.Thực hiện được 1 số việc tự phục vụ trong sinh hoạt

2.1.Thực hiện được 1 số việc đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn; rửa tay, lau mặt, súc miệng, tháo tất, cởi quần áo(cs 9)

2.2.Sử dụng bát, thìa đúng cách.( cs 10)

3.Có 1 số hành vi tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khỏa

3.1.Có 1 số hành vi tôt trong ăn uống khi được nhắc nhở: uống nước đã đun sôi…

3.2.Có 1 số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở:

Chấp nhận vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép, dày đi học

Biết nói với người lớn khi bị đau, chay máu( cs11)

4.Biết 1 số nguy cơ không an toàn va phòng tránh

4.1.Nhận ra và tránh 1 số vật dụng nguy hiểm( bàn là, bếp dang đun, phích nước nóng..) khi được nhắc nhở.

4.2.Biết tránh nơi nguy hiểm( ao, hồ, bể chứa nước…) khi được nhắc nhở.

4.3.Biết tránh 1 số hành động nguy hiểm khi được nhắc nhở:

Không cườ đùa trong khi ăn uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt….

Không tự lấy thuốc uống, không leo trèo bàn, ghế, lan can.

Không nghịch các vật sắc nhọn

Không theo người lạ ra khỏi khu vực trương, lớp.

Đủ cân nặng theo quy định: trai;l 12,7- 21.2

                                             Gái: 12.3- 21.5

Đủ chiều cao theo quy định: trai: 94,9- 111,7

                                             Gái: 94.1- 111,3.

 

 

 


 

A. khám phá khoa học

1.Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng.

 

1.1.Quan tâm, hứng thú với các sự vật hiện tượng gần gũi: chăm chú quan sát sự vật, hiện tượng, hay đạt câu hỏi về đối tượng.

1.2.Sử dụng các giác quan để xem xét, tìm hiểu đối tượng: nghe, nhìn, ngửi, sờ…để nhận ra đặc  điểm nổi bật của đối tượng.( cs 17)

1.3.Làm thử nghiệm đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn để quan sát tìm hiểu đối tượng

VD:Thả các vật vào nước để nhạn biết vật chìm hay nổi.

1.4.Thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau có sự gợi mở của cô giáo: xem sách, tranh ảnh và trò chuyện về đối tượng.

1.5.Phân loai các đối tượng theo 1 dấu hiệu nổi bật( cs 12)

2.Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng và giải quyết vấn đề đơn giản.

Nhận ra 1 vài mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng quen thuộc khi được hỏi

3.Thể hiện hiểu biết về đối tượng bang các cách khác nhau.

3.1.Mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối tượng được quan sát với sự gợi mở của cô giáo (cs 18).

3.2.Thể hiện 1 số điều quan sát được qua các hoạt động chơi, âm nhac, tạo hình…:

Chơi đóng vai( bắt chước hành động của những người gần gũi: chuẩn bị bữa ăn của mẹ, bác sĩ khám bệnh…)

Hát các bài hát về cây, con vật…

Vẽ, xé, dán, nặn con vật, cây, đồ dùng, đồ chơi,PTGT đơn giản.

Nhận biết đặc điểm nổi bật của con vật, cây hoa quả quen thuộc.

B.Làm quen với 1 số khái niệm sơ đẳng về toán

1.Nhận biết số đếm, số lượng.

1.1.Quan tâm đến số lượng và đếm: hay hỏi về số lượng, đếm vẹt, biết sử dụng ngón tay để biêu thi số lượng

1.2.Đếm trên các đối tượng giống nhau và đếm đến 5 (cs 13)

1.3.So sánh số lương 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 5 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bang nhau, nhiều hơn, ít hơn.( cs 14)

1.4 Biết gộp và đếm 2 nhóm đối tượng cùng loại có tổng trong phạm vi 5.


 

1.5.Tách 1 nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5 thành 2 nhóm.

 

2. Xắp xếp theo quy tắc.

Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản( mẫu) và sao chép lại

3.So sánh 2 đối tượng

So sánh 2 đối tượng về kích thước và nói được các từ to hơn, nhỏ hơn, dài hơn, ngắn hơn, cao hơn/ thấp hơn, bằng nhau.(cs 16)

4.Nhận biết hình dạng.

Nhận dạng và gọi tên các hình: tron, vuông, tam giác, chữ nhật.( cs 15)

5.Nhận biết vi trí trong không gian và định hướng thời gian

Sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đối tượng trong không gian so với bản thân

 

 

 

 

 

*Khám phá xã hội

1.Nhận biết bản than, gia đình, trường lớp mầm non và cộng đồng

1.1.Nói được tên tuổi, giới tính của bản than khi được hỏi, trò chuyện.

1.2.Nói được tên của bố, mẹ và các thành viên trong gia đình

1.3.Nói được địa chỉ của gai đình khi được hỏi, trò chuyện, xem tranh ảnh về gia đình.

1.4.Nói được tên trường, lớp, cô giáo, bạn, đồ chơi, đồ dùng trong lớp khi được hỏi, trò chuyện

2.Nhận biết 1 số nghề phổ biến và nghề truyền thống ở địa phương.

Kể tên và nói được sản phẩm của nghề nông, nghề xây dựng…khi được hỏi, xem tranh.

 

3.Nhận biết 1 số lễ hội và danh lam thắng cảnh

3.1.Kể tên 1 số lễ hội: ngày khai giảng, tết trung thu…qua  trò chuyện, tranh ảnh.

3.2.Kể tên 1 vài danh lam thắng cảnh ở địa phương.


 

 

 

 

PHÁT TRIỂN

 


 

NHẬN THỨC

 

 

 


 

 

nguon VI OLET