Câu 1. Cho mệnh đề: “”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Chú ý: Phủ định của mệnh đề “” là “”.
Câu 2. [0D1-1] Cho tập hợp . Tập hợp bằng
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Ta có .
Câu 3. [0D1-1] Cho mệnh đề: “”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Chú ý: Phủ định của mệnh đề “” là “”.
Câu 4. [0D1-1] Cho tập hợp . Tập hợp bằng
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Ta có .
Câu 5. [0D1-1] Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Mùa thu Hà Nội đẹp quá! B. Bạn có đi học không?
C. Đề thi môn Toán khó quá! D. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
Lời giải
Chọn D.
Phát biểu ở A, B, C là câu cảm và câu hỏi nên không là mệnh đề.
Câu 6. [0D1-1] Cho . Chọn khẳng định đúng.
A. có phần tử. B. có phần tử. C. có phần tử. D. có phần tử.
Lời giải
Chọn B.
Ta có có phần tử.
Câu 1. [0D1-1] Tập bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Ta có .
Câu 2. [0D1-1] Cho tập hợp . Tập có mấy tập con?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Số tập hợp con của tập hợp có phần tử là tập hợp con.
Câu 3. [0D1-1] Cho mệnh đề . Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Phủ định của mệnh đề là mệnh đề .
Câu 4. [0D1-1] Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
B. .
C. .
D. Bạn học giỏi quá!
Lời giải
Chọn D.
Vì “Bạn học giỏi quá!” là câu cảm thán không có khẳng định đúng hoặc sai.
Câu 5. [0D1-1] Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
. Suy ra mệnh đề phủ định là .
Câu 6. [0D1-1] Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Câu 7. [0D1-1] Kết quả của là
A. B. C. D.
Lời giải
(I): “17 là số nguyên tố”
(II): “Tam giác vuông có một đường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền”
(III): “Các em C14 hãy cố gắng học tập thật tốt nhé !”
(IV): “Mọi hình chữ nhật đều nội tiếp được đường tròn”
Hỏi có bao nhiêu phát biểu là một đề?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Câu (I) là mệnh đề. Câu (II) là mệnh đề.
Câu (III) không phải là mệnh đề. Câu (VI) là mệnh đề.
Câu 1. [0D1-1] Cho định lí “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích chúng bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau.
C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau.
D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích chúng bằng nhau.
Lời giải
Chọn D.
“Hai tam giác bằng nhau” là điều kiện đủ. “Diện tích bằng nhau” là điều kiện cần.
Câu 2. [0D1-1] Cho mệnh đề “Có một học sinh trong lớp C4 không chấp hành luật giao thông”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là
A. Không có học sinh nào trong lớp C4 chấp hành luật giao thông.
B. Mọi học sinh trong lớp C4 đều chấp hành luật giao thông.
C. Có một học sinh trong lớp C4 chấp hành luật giao thông.
D. Mọi học sinh trong lớp C4 không chấp hành luật giao thông.
Lời giải
Chọn B.
Mệnh đề phủ định là “ Mọi học sinh trong lớp C4 đều chấp hành luật giao thông”.
Câu 3. [0D1-1] Cho là số tự nhiên. Phủ định của mệnh đề “ chẵn, là số chẵn” là mệnh đề:
A. lẻ, là số lẻ. B. lẻ, là số chẵn.
C. lẻ, là số lẻ. D. chẵn, là số lẻ.
Lời giải
Chọn D.
Mệnh đề phủ định là “ lẻ, lẻ”.
Câu 4. [0D1-1] Tập hợp nào sau đây có đúng một tập hợp con?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Đáp án A duy nhất một tập con là .
Đáp án B còn một tập con nữa là tập .
Đáp án C có hai tập con là và .
Đáp án D có ba tập con , và .
Câu 5. [0D1-1] Cho tập hợp . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Câu 1. [0D1-1] Cho các câu sau đây:
(I): “Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam”.
(II): “”.
(III): “Mệt quá!”.
(IV): “Chị ơi, mấy giờ rồi?”.
Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Mệnh đề là một khẳng định có tính đúng hoặc sai, không thể vừa đúng vừa sai.
Do đó, (I), (II) là mệnh đề, (III), (IV) không là mệnh đề.
Câu 2. [0D1-1] Cho mệnh đề: “ Có một học sinh trong lớp 10A không thích học môn Toán”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là:
A. “ Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Toán”.
B. “ Mọi học sinh trong lớp 10A đều không thích học môn Toán”.
C. “ Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Văn”.
D. “ Có một học sinh trong lớp 10A thích học môn Toán”.
Lời giải
Chọn A.
Câu 3. [0D1-1] Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số vô tỷ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Tập hợp chỉ gồm các số vô tỷ là .
Câu 4. [0D1-1] Cho hai tập hợp và . Tập hợp có bao nhiêu phần tử?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Ta có . Do đó có phần tử.
Câu 5. [0D1-1] Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ là số tự nhiên chẵn” là
A. là số chẵn. B. là số nguyên tố.
C. không là số tự nhiên chẵn. D. là số chính phương.
Lời giải
Chọn C.
Câu 6. [0D1-1] Cho hai tập hợp và . Tìm .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Biểu diễn hai tập hợp và ta được:
Ta có và nên mệnh đề là mệnh đề sai.
Câu 1. [0D1-1] Mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển” có mệnh đề phủ định là
A. Có ít nhất một động vật di chuyển. B. Mọi động vật đều đứng yên.
C. Có ít nhất một động vật không di chuyển. D. Mọi động vật đều không di chuyển.
Lời giải
Chọn C.
Câu 2. [0D1-1] Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
- Hãy cố gắng học thật tốt!
- Số chia hết cho .
- Số là số nguyên tố.
- Số là số chẵn.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Có hai mệnh đề là
- Số chia hết cho .
- Số là số nguyên tố.
Câu 3. [0D1-1] Chọn mệnh đề sai.
A. “”. B. “ ”. C. “”. D. “”.
Lời giải
Chọn A.
Với thì nên “” sai.
Câu 4. [0D1-2] Tập hợp có bao nhiêu phần tử?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Ta có
(do ).
Vì ; . Vậy tập có hai phần tử.
Câu 5. [0D1-2] Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng?
A. . B.
C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Vì .
Câu 6. [0D1-2] Cho các tập hợp , , . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
, , .
.
Câu 1. [0D1-2] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. , . B. , .
C. , . D. , .
Lời giải
Chọn D.
Ta có , . Ta xét theo một chiều của mệnh đề ta thấy D đúng.
Câu 2. [0D1-2] Cho các tập hợp và . Khi đó là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Biểu diễn trục số:
và .
Khi đó: .
Câu 3. [0D1-2] Cho , là các tập khác rỗng và . Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Vì nên . Vậy mệnh đề B sai.
Câu 4. [0D1-2] Cho , , . Chọn phát biểu sai.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Ta có: .
Câu 5. [0D1-2] Cho số thực . Điều kiện cần và đủ để là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
.
nguon VI OLET