Giáoán
Lĩnhvực :Giáodụcpháttriểnnhậnthức.
Hoạtđộnghọccóchủđích.
Hoạtđộngnhậnbiết.
Đềtài: Nhậnbiết con gàtrống,convịt
Đốitượng: Trẻ 24 – 36 tháng
Sốlượng: 15 - 20cháu
Thờigian: 15 – 20 phút
Ngườisoạn :NguyễnThịHuệ
Ngàydạy:
I.Mụcđích – yêucầu:
1. Kiếnthức:
- Trẻnhậnbiếtvàgọitênđược con gàtrống , con vịt.
- Trẻnóiđượcmộtsốđặcđiểmnổibật :đầu ,cánhchân , đuôi.
- Trẻbắtchướcđượctiếngkêucủa con gàtrống,con vịt.
- Trẻbiếtchơitròchơicùngcô.
2. Kỹnăng:
- Rènkỹnăngphátâmrõràng 3-4 tiếngchotrẻ.
- Trẻtrảlờiđượccâuhỏi:Con gìđây? Tiếngkêunhưthếnào?
3. Tháiđộ:
- Trẻyêuquýcác con vậtnuôi.
- Trẻhứngthúthamgiahoạtđộng.
II. Chuẩnbị
1.Chuẩnbịcủacô.
- Bàigiảngpaboil.
-Tivi, máytính
- Nhạcbàihát “con gàtrống, một con vịt”
2. Chuẩnbịchotrẻ:
- Lôtô con gàtrống, con vịtchođủtrẻ,
III. Cáchtiếnhành
Hoạtđộngcủacô
Hoạtđộngcủatrẻ

1.Ổn địnhtổchức:
-Côchotrẻđứnglênchàokhách.
- Côvàtrẻvậnđộngbàihát “ Con gàtrống”
- Bàihátnóivề con vậtgì?
-Cảlớpcùnghướngmắtlênxemcôcógìnhé!
2. Phươngpháp ,hìnhthứctổchức:
2.1 Quansát,nhậnbiết con gàtrống:
- Côchotrẻxem video về con gàtrốngvàhìnhảnh con gàtrống:
- Côcótranhvề con gìđây?
- Côchocảlớpphátâmtừ “Con gàtrống” 2-3 lần.
- Cômờicánhânphátâmtừ “Con gàtrống”
- Các con cùngquansátxemchúgàtrốngcónhữngbộphậnnào?
- Cômờimộtvàitrẻlênchỉvànóicácbộphậncủachúgàtrống.
- Vớimỗibộphận :đầu,cánh,đuôi, chângàcôchotrẻnóinhiềulầncùngcô. Ngoàiragàtrốngcòncómào,mỏ…
- Con gàtrốnggáynhưthếnào?
- Cảlớpcùngbắtchướctiếnggáycủachúgàtrốngnào?
* Côchốt:Gàtrốngcóđầu,mình, cánh,đuôi,chân.Mỗikhigàtrốngcấttiếnggáy ò ó o làbáochomọingườithứcdậyđấy.
2.2 Quansát,nhậnbiết con vịt.
- Côchotrẻquansát video vàhìnhảnh con vịt:
- Côcóhìnhảnhvề con gìđây?
- Cômờicảlớpnóitừ “con vịt” (2-3 lần)
- Các con cùngquansátxen con vịtcónhữngbộphậnnào?
- Cômờitrẻlênchỉvànóitêncácbộphậncủa con vịt.
- Vớimỗibộphận: đầu,chân,đuôi,côđềuchotrẻnóinhiềulần.
- Con vịtkêunhưthếnào? “cap!cạp!cạp!”
- Cảlớpcùngbắtchiếctiếngkêucủa con vịtnào?
* Côchốt:Vịtcóđầu,cánh,chân,đuôi.Ngoàira, còncómỏ .Vịtkêucạp!cạp!cap!
- Gà, vịtlà con vậtđượcnuôitronggiađình
* Mởrộng:Ngoàigà,vịtra con cònbiết con vậtnàođượcnuôitronggiađìnhnữa?
- Côchotrẻquansáthìnhảnh con chó, con mèo, con lợn.
* Giáodục:Các con phảibiếtyêuquýcác con vậtnuôitronggiađìnhnhàmình.
2.3. Tròchơi:
*Tròchơi1: Nhanhtay,nhanhmắt.
- Cáchchơi: Mỗibạnmộtrổlôtô con gàtrống, con vịt. Cônóitên con vậttrẻtìmgiơlênvànóitên con vậtđó.
- Côbắtchướctiếngkêu,trẻnóitên con vậtvàgiơlên.
* Tròchơi 2: Bắtchướctiếngkêucác con vật.( con chó, con mèo,congàtrống, con vịt)
- Cáchchơi: Cônóitên con vậttrẻbắtchướctiếngkêucủa con vậtđó.
3. Kếtthúc:
- Cônhânxétvàchotrẻvậnđộngbàihát “ một con vịt”

-





























-Trẻvậnđộngbài “ Con gàtrống”



-Con gàtrống
-Trẻphátâm

-Trẻphátâm





-Ò ó o…




-Trẻlênchỉvànói


-Trẻnóinhiềutheocô
-Trẻnóitheocô


-Cạp!cạp!cap
-Trẻtrảlời


nguon VI OLET