Thể loại Giáo án bài giảng Không dùng thư mục này
Số trang 1
Ngày tạo 3/17/2011 6:58:11 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.52 M
Tên tệp 11mclc1 doc
MỤC LỤC
1
STT |
Nội dung |
Trang |
|
Lời nói đầu |
3 |
I. |
CÁC ĐH, HV, CÁC TRƯỜNG ĐH VÀ CĐ PHÍA BẮC |
16 |
A |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
16 |
1 |
Trường Đại học Công nghệ |
16 |
2 |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
17 |
3 |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn |
20 |
4 |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
21 |
5 |
Trường Đại học Kinh tế |
22 |
6 |
Trường Đại học Giáo dục |
23 |
7 |
Khoa Luật |
24 |
8 |
Khoa Quốc tế |
24 |
B |
Đại học Thái Nguyên |
26 |
9 |
Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh |
26 |
10 |
Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp |
27 |
11 |
Trường Đại học Nông Lâm |
28 |
12 |
Trường Đại học Sư phạm |
29 |
13 |
Trường Đại học Y Dược |
30 |
14 |
Trường Đại học Khoa học |
30 |
15 |
Khoa Công nghệ thông tin |
31 |
16 |
Khoa Ngoại ngữ |
31 |
17 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật |
32 |
18 |
Học viện An ninh nhân dân |
33 |
19 |
Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam |
33 |
20 |
Học viện Báo chí - Tuyên truyền |
35 |
21 |
Học viện Cảnh sát nhân dân |
36 |
22 |
Học viện Chính sách và Phát triển |
36 |
23 |
Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông |
37 |
24 |
Học viện Hành chính |
39 |
25 |
Học viện Kỹ thuật Mật mã |
40 |
26 |
Học viện Ngân hàng |
40 |
27 |
Học viện Ngoại giao |
41 |
28 |
Học viện Quản lý giáo dục |
41 |
29 |
Học viện Tài chính |
42 |
30 |
Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam |
42 |
31 |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
43 |
32 |
Trường Đại học Công đoàn |
47 |
33 |
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
48 |
34 |
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh |
50 |
35 |
Trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung |
51 |
36 |
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì |
53 |
37 |
Trường Đại học Dược Hà Nội |
55 |
38 |
Trường Đại học Điện lực |
55 |
39 |
Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định |
57 |
40 |
Trường Đại học Giao thông Vận tải |
57 |
41 |
Trường Đại học Hà Nội |
59 |
42 |
Trường Đại học Hà Tĩnh |
60 |
43 |
Trường Đại học Hàng Hải |
61 |
44 |
Trường Đại học Hải Phòng |
62 |
45 |
Trường Đại học Hoa Lư Ninh Bình |
65 |
46 |
Trường Đại học Hồng Đức |
66 |
47 |
Trường Đại học Hùng Vương |
68 |
48 |
Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội |
69 |
49 |
Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp |
70 |
50 |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
71 |
51 |
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội |
74 |
52 |
Trường Đại học Kỹ thuật - Hậu cần Công an Nhân dân |
75 |
53 |
Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
76 |
54 |
Trường Đại học Lao động - Xã hội |
77 |
55 |
Trường Đại học Lâm nghiệp |
78 |
56 |
Trường Đại học Luật Hà Nội |
79 |
57 |
Trường Đại học Mỏ Địa chất |
80 |
58 |
Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp |
83 |
59 |
Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam |
84 |
60 |
Trường Đại học Ngoại thương |
84 |
61 |
Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang |
87 |
62 |
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
87 |
63 |
Trường Đại học Phòng cháy Chữa cháy |
90 |
64 |
Trường Đại học Sao Đỏ |
90 |
65 |
Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh |
93 |
66 |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
94 |
67 |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
97 |
68 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
98 |
69 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
100 |
70 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
101 |
71 |
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương |
103 |
1
STT |
Nội dung |
Trang |
72 |
Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội |
104 |
73 |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
104 |
74 |
Trường Đại học Tây Bắc |
105 |
75 |
Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh |
107 |
76 |
Trường Đại học Thuỷ lợi |
108 |
77 |
Trường Đại học Thương mại |
110 |
78 |
Trường Đại học Văn hoá Hà Nội |
112 |
79 |
Trường Đại học Vinh |
113 |
80 |
Trường Đại học Xây dựng |
115 |
81 |
Trường Đại học Y Hà Nội |
117 |
82 |
Trường Đại học Y Hải Phòng |
117 |
83 |
Trường Đại học Y khoa Vinh |
117 |
84 |
Trường Đại học Y Thái Bình |
118 |
85 |
Trường Đại học Y tế Công cộng |
118 |
86 |
Viện Đại học Mở Hà Nội |
118 |
87 |
Trường Đại học Chu Văn An |
121 |
88 |
Trường Đại học Công nghệ Đông Á |
121 |
89 |
Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân |
122 |
90 |
Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị |
122 |
91 |
Trường Đại học Đại Nam |
123 |
92 |
Trường Đại học Dân lập Đông Đô |
124 |
93 |
Trường Đại học Dân lập Hải Phòng |
125 |
94 |
Trường Đại học Dân lập Lương Thế Vinh |
126 |
95 |
Trường Đại học Dân lập Phương Đông |
127 |
96 |
Trường Đại học FPT |
129 |
97 |
Trường Đại học Hà Hoa Tiên |
130 |
98 |
Trường Đại học Hoà Bình |
130 |
99 |
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
131 |
100 |
Trường Đại học Nguyễn Trãi |
132 |
101 |
Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà |
133 |
102 |
Trường Đại học Thành Đô |
134 |
103 |
Trường Đại học Thành Đông |
135 |
104 |
Trường Đại học Thành Tây |
135 |
105 |
Trường Đại học Thăng Long |
137 |
106 |
Trường Đại học Trưng Vương |
138 |
107 |
Trường Cao đẳng Công nghiệp Dệt may Thời trang Hà Nội |
138 |
108 |
Trường Cao đẳng Công nghệ Viettronics |
139 |
109 |
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp |
140 |
110 |
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội |
140 |
111 |
Trường Cao đẳng Công nghiệp Cẩm Phả |
141 |
112 |
Trường Cao đẳng Công nghiệp Hưng Yên |
141 |
113 |
Trường Cao đẳng Công nghiệp In |
142 |
114 |
Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định |
142 |
115 |
Trường Cao đẳng Công nghiệp Phúc Yên |
143 |
116 |
Trường Cao đẳng Công nghiệp Hoá chất |
144 |
117 |
Trường Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên |
144 |
118 |
Trường Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm |
145 |
119 |
Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng |
145 |
120 |
Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức |
147 |
121 |
Trường Cao đẳng Cơ khí luyện kim |
147 |
122 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Bắc Kạn |
148 |
123 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội |
149 |
124 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây |
149 |
125 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng |
150 |
126 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu |
151 |
127 |
Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội |
151 |
128 |
Trường Cao đẳng Dược Trung ương |
152 |
129 |
Trường Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội |
152 |
130 |
Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải |
153 |
131 |
Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Miền Trung |
155 |
132 |
Trường Cao đẳng Hàng Hải I |
155 |
133 |
Trường Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội |
156 |
134 |
Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên |
156 |
135 |
Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Hải Dương |
157 |
136 |
Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Nghệ An |
157 |
137 |
Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Phú Thọ |
158 |
138 |
Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Thái Bình |
158 |
139 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật thương mại |
159 |
1
STT |
Nội dung |
Trang |
140 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Trung ương |
160 |
141 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc |
160 |
142 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Tài chính Thái Nguyên |
161 |
143 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp |
161 |
144 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật khách sạn và Du lịch |
162 |
145 |
Trường Cao đẳng Múa Việt Nam |
163 |
146 |
Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội |
163 |
147 |
Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự |
164 |
148 |
Trường Cao đẳng Nội vụ Hà Nội |
165 |
149 |
Trường Cao đẳng Nông Lâm Đông Bắc |
166 |
150 |
Trường Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Bắc Bộ |
166 |
151 |
Trường Cao đẳng Phát thanh Truyền hình I |
167 |
152 |
Trường Cao đẳng Sơn La |
168 |
153 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh |
169 |
154 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng |
170 |
155 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Điện Biên |
170 |
156 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Giang |
171 |
157 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Nam |
171 |
158 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Nội |
172 |
159 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây |
173 |
160 |
Trường Cao đẳng Hải Dương |
174 |
161 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Hưng Yên |
175 |
162 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Hoà Bình |
176 |
163 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Lào Cai |
177 |
164 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn |
178 |
165 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Nam Định |
179 |
166 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Nghệ An |
179 |
167 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Ninh |
180 |
168 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình |
181 |
169 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên |
183 |
170 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương |
183 |
171 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Tuyên Quang |
184 |
172 |
Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc |
185 |
173 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Yên Bái |
186 |
174 |
Trường Cao đẳng Tài chính - Quản trị kinh doanh |
187 |
175 |
Trường Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường Miền trung |
187 |
176 |
Trường Cao đẳng Thể dục thể thao Thanh Hoá |
188 |
177 |
Trường Cao đẳng Thống kê |
188 |
178 |
Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc bộ |
188 |
179 |
Trường Cao đẳng Thuỷ sản |
189 |
180 |
Trường Cao đẳng Thương mại và Du lịch |
189 |
181 |
Trường Cao đẳng Thương Mại và Du lịch Hà Nội |
190 |
182 |
Trường Cao đẳng Truyền hình |
190 |
183 |
Trường Cao đẳng Xây dựng Công trình đô thị |
191 |
184 |
Trường Cao đẳng Xây dựng Nam Định |
191 |
185 |
Trường Cao đẳng Xây dựng Số 1 |
192 |
186 |
Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật Nghệ An |
192 |
187 |
Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật Tây Bắc |
193 |
188 |
Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật Thái Bình |
194 |
189 |
Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật Thanh Hoá |
194 |
190 |
Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật và Du lịch Hạ Long |
195 |
191 |
Trường Cao đẳng Văn hoá nghệ thuật Việt Bắc |
195 |
192 |
Trường Cao đẳng Văn Hoá Nghệ thuật Du lịch Yên Bái |
196 |
193 |
Trường Cao đẳng Y tế Điện Biên |
196 |
194 |
Trường Cao đẳng Y tế Hà Nam |
197 |
195 |
Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội |
197 |
196 |
Trường Cao đẳng Y tế Hải Phòng |
197 |
197 |
Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông |
198 |
198 |
Trường Cao đẳng Y tế Hà Tĩnh |
198 |
199 |
Trường Cao đẳng Y tế Hưng Yên |
198 |
200 |
Trường Cao đẳng Y tế Lạng Sơn |
199 |
201 |
Trường Cao đẳng Y tế Ninh Bình |
199 |
202 |
Trường Cao đẳng Y tế Phú Thọ |
199 |
203 |
Trường Cao đẳng Y tế Quảng Ninh |
200 |
204 |
Trường Cao đẳng Y tế Sơn La |
200 |
205 |
Trường Cao đẳng Y tế Thái Bình |
200 |
206 |
Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hoá |
200 |
207 |
Trường Cao đẳng Y tế Thái Nguyên |
201 |
208 |
Trường Cao đẳng Bách Khoa Hưng Yên |
201 |
209 |
Trường Cao đẳng Bách nghệ Tây Hà |
202 |
210 |
Trường Cao đẳng Công nghệ Bắc Hà |
203 |
211 |
Trường Cao đẳng Công nghệ Hà Nội |
203 |
212 |
Trường Cao đẳng Dược Phú Thọ |
204 |
213 |
Trường Cao đẳng Đại Việt |
204 |
1
STT |
Nội dung |
Trang |
214 |
Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội |
205 |
215 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật - Công nghệ Bách khoa |
205 |
216 |
Trường Cao đẳng Hoan Châu |
206 |
217 |
Trường Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật |
206 |
II. |
CÁC ĐH, HV, CÁC TRƯỜNG ĐH VÀ CĐ PHÍA NAM |
207 |
C |
Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh |
207 |
218 |
Trường Đại học Bách khoa |
207 |
219 |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
209 |
220 |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn |
211 |
221 |
Trường Đại học Quốc Tế |
212 |
222 |
Trường Đại học Công nghệ thông tin |
214 |
223 |
Trường Đại học Kinh tế - Luật |
215 |
224 |
Khoa Y |
215 |
225 |
Trung tâm Đào tạo quốc tế |
216 |
226 |
Trung tâm Đại học Pháp tại TP.HCM |
216 |
D |
Đại học Huế |
217 |
227 |
Trường Đại học Khoa học |
217 |
228 |
Trường Đại học Sư Phạm |
218 |
229 |
Trường Đại học Y Dược |
219 |
230 |
Trường Đại học Nông Lâm |
219 |
231 |
Trường Đại học Kinh tế |
221 |
232 |
Trường Đại học Nghệ thuật |
222 |
233 |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
222 |
234 |
Khoa giáo dục thể chất |
223 |
235 |
Khoa Du lịch |
223 |
236 |
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng trị |
223 |
237 |
Khoa Luật |
223 |
E |
Đại học Đà Nẵng |
224 |
238 |
Trường Đại học Bách khoa |
224 |
239 |
Trường Đại học Kinh tế |
225 |
240 |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
226 |
241 |
Trường Đại học Sư phạm |
227 |
242 |
Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KomTum |
228 |
243 |
Trường Cao đẳng Công nghệ |
229 |
244 |
Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin |
229 |
245 |
Học viện Hàng Không Việt Nam |
230 |
246 |
Học viện Âm nhạc Huế |
230 |
247 |
Nhạc viện TP.HCM |
231 |
248 |
Trường Đại học An Giang |
233 |
249 |
Trường Đại học An Ninh nhân dân |
235 |
250 |
Trường Đại học Bạc Liêu |
235 |
251 |
Trường Đại học Cần Thơ |
236 |
252 |
Trường Đại học Cảnh sát nhân dân |
241 |
253 |
Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM |
241 |
254 |
Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP.HCM |
244 |
255 |
Trường Đại học Dầu khí Việt Nam |
245 |
256 |
Trường Đại học Đà Lạt |
246 |
257 |
Trường Đại học Đồng Nai |
247 |
258 |
Trường Đại học Đồng Tháp |
249 |
259 |
Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM |
251 |
260 |
Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM |
253 |
261 |
Trường Đại học Kinh tế TP.HCM |
254 |
262 |
Trường Đại học Luật TP.HCM |
256 |
263 |
Trường Đại học Mỹ thuật TP.HCM |
256 |
264 |
Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM |
257 |
265 |
Trường Đại học Nha Trang |
258 |
266 |
Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM |
259 |
267 |
Trường Đại học Phú Yên |
263 |
268 |
Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
264 |
269 |
Trường Đại học Quảng Bình |
265 |
270 |
Trường Đại học Quảng Nam |
267 |
271 |
Trường Đại học Quy Nhơn |
268 |
272 |
Trường Đại học Sài Gòn |
270 |
273 |
Trường Đại học Sân khấu, Điện ảnh TP.HCM |
272 |
274 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM |
273 |
275 |
Trường Đại học Sư phạm TP.HCM |
276 |
276 |
Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TP.HCM |
278 |
277 |
Trường Đại học Tài chính - Marketing |
278 |
278 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
280 |
279 |
Trường Đại học Tiền Giang |
282 |
280 |
Trường Đại học Thể dục thể thao TP.HCM |
283 |
281 |
Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng |
284 |
282 |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
285 |
283 |
Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
286 |
284 |
Trường Đại học Trà Vinh |
288 |
285 |
Trường Đại học Văn hoá TP.HCM |
291 |
286 |
Trường Đại học Y dược Cần Thơ |
293 |
287 |
Trường Đại học Y Dược TP.HCM |
293 |
288 |
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
294 |
1
STT |
Nội dung |
Trang |
289 |
Trường Đại học Mở TP.HCM |
295 |
290 |
Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu |
296 |
291 |
Trường Đại học Bình Dương |
297 |
292 |
Trường Đại học Công nghệ Sài gòn |
299 |
293 |
Trường Đại học Công nghệ Thông tin Gia Định |
300 |
294 |
Trường Đại học Dân lập Cửu Long |
301 |
295 |
Trường Đại học Dân lập Duy Tân |
302 |
296 |
Trường Đại học Dân lập Lạc Hồng |
304 |
297 |
Trường Đại học Dân lập Phú Xuân |
305 |
298 |
Trường Đại học Dân lập Văn Lang |
306 |
299 |
Trường Đại học Đông Á |
307 |
300 |
Trường Đại học Hoa Sen |
308 |
301 |
Trường Đại học Hùng Vương |
310 |
302 |
Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng |
312 |
303 |
Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An |
313 |
304 |
Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương |
314 |
305 |
Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM |
315 |
306 |
Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ TP.HCM |
316 |
307 |
Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM |
317 |
308 |
Trường Đại học Phan Thiết |
318 |
309 |
Trường Đại học Phan Châu Trinh |
318 |
310 |
Trường Đại học Quang Trung |
319 |
311 |
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
320 |
312 |
Trường Đại học Quốc tế Miền Đông |
323 |
313 |
Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn |
324 |
314 |
Trường Đại học Tân Tạo |
325 |
315 |
Trường Đại học Tây Đô |
325 |
316 |
Trường Đại học Thái Bình Dương |
326 |
317 |
Trường Đại học Văn Hiến |
327 |
318 |
Trường Đại học Võ Trường Toản |
328 |
319 |
Trường Đại học Yersin Đà Lạt |
329 |
320 |
Trường Cao đẳng Bán công Công nghệ và Quản trị doanh nghiệp |
330 |
321 |
Trường Cao đẳng Bến Tre |
331 |
322 |
Trường Cao đẳng Cần Thơ |
331 |
323 |
Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ |
332 |
324 |
Trường Cao đẳng Công nghiệp Cao su |
333 |
325 |
Trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức |
333 |
326 |
Trường Cao đẳng Công nghệ và Quản trị Sonadezi |
334 |
327 |
Trường Cao đẳng Công nghệ Thông tin Hữu Nghị Việt - Hàn |
335 |
328 |
Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế |
335 |
329 |
Trường Cao đẳng Công nghiệp Tuy Hoà |
336 |
330 |
Trường Cao đẳng Công nghệ Kinh tế và Thuỷ lợi Miền trung |
337 |
331 |
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc |
338 |
332 |
Trường Cao đẳng Công thương TP.HCM |
338 |
333 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Bà Rịa-Vũng Tàu |
339 |
334 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Bình Thuận |
340 |
335 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau |
340 |
336 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp |
341 |
337 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hậu Giang |
341 |
338 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Kiên Giang |
342 |
339 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Sóc Trăng |
342 |
340 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Vĩnh Long |
343 |
341 |
Trường Cao đẳng Điện lực Miền trung |
343 |
342 |
Trường Cao đẳng Điện lực TP.HCM |
344 |
343 |
Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải II |
344 |
344 |
Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải III |
345 |
345 |
Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải TP.HCM |
346 |
346 |
Trường Cao đẳng Kinh tế TP.HCM |
346 |
347 |
Trường Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại |
346 |
348 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng |
348 |
349 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ |
348 |
350 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Phú Lâm |
349 |
351 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Kiên Giang |
349 |
352 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Kon Tum |
350 |
353 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Quảng Nam |
350 |
354 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Lâm Đồng |
351 |
355 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vinatex TP.HCM |
352 |
356 |
Trường CĐ Kinh tế - Tài chính Vĩnh Long |
352 |
1
STT |
Nội dung |
Trang |
357 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng |
353 |
358 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Lý Tự Trọng TP.HCM |
353 |
359 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Y tế II |
354 |
360 |
Trường Cao đẳng Lương thực Thực phẩm |
354 |
361 |
Trường Cao đẳng Mỹ thuật Trang trí Đồng Nai |
355 |
362 |
Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ |
355 |
363 |
Trường Cao đẳng Phát thanh Truyền hình II |
356 |
364 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Cà Mau |
356 |
365 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Bình Định |
356 |
366 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Bình Phước |
357 |
367 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Bà Rịa-Vũng Tàu |
358 |
368 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt |
358 |
369 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Đăk Lăk |
359 |
370 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Gia Lai |
360 |
371 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang |
361 |
372 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
362 |
373 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Kon Tum |
362 |
374 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Long An |
363 |
375 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Nha Trang |
364 |
376 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Ninh Thuận |
365 |
377 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị |
365 |
378 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Sóc Trăng |
366 |
379 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Tây Ninh |
366 |
380 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế |
367 |
381 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Trà Vinh |
368 |
382 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương TP.HCM |
369 |
383 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương Nha Trang |
369 |
384 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Vĩnh Long |
370 |
385 |
Trường Cao đẳng Tài chính Hải quan |
371 |
386 |
Trường Cao đẳng Tài chính Kế toán |
371 |
387 |
Trường Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường TP.HCM |
372 |
388 |
Trường Cao đẳng Thương Mại |
373 |
389 |
Trường Cao đẳng Xây dựng Miền Tây |
373 |
390 |
Trường Cao đẳng Xây dựng số 2 |
373 |
391 |
Trường Cao đẳng Xây dựng số 3 |
374 |
392 |
Trường Cao đẳng Văn hoá nghệ thuật TP.HCM |
375 |
393 |
Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật Đăk Lăk |
375 |
394 |
Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật và Du lịch Nha Trang |
376 |
395 |
Trường Cao đẳng Y tế Bình Định |
377 |
396 |
Trường Cao đẳng Y tế Bình Dương |
377 |
397 |
Trường Cao đẳng Y tế Bình Thuận |
378 |
398 |
Trường Cao đẳng Y tế Bạc Liêu |
378 |
399 |
Trường Cao đẳng Y tế Cà Mau |
378 |
400 |
Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ |
379 |
401 |
Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai |
379 |
402 |
Trường Cao đẳng Y tế Huế |
379 |
403 |
Trường Cao đẳng Y tế Khánh Hoà |
379 |
404 |
Trường Cao đẳng Y tế Kiên Giang |
380 |
405 |
Trường Cao đẳng Y tế Lâm Đồng |
380 |
406 |
Trường Cao đẳng Y tế Quảng Nam |
380 |
407 |
Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang |
381 |
408 |
Trường Cao đẳng Y tế Trà Vinh |
381 |
409 |
Trường Cao đẳng Bách khoa Đà Nẵng |
381 |
410 |
Trường Cao đẳng Bách Việt |
382 |
411 |
Trường Cao đẳng Công Kỹ nghệ Đông Á |
383 |
412 |
Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin TP.HCM |
383 |
413 |
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến |
384 |
414 |
Trường Cao đẳng Dân lập Kinh tế kỹ thuật Đông du Đà Nẵng |
385 |
415 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Miền Nam |
385 |
416 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Sài Gòn |
386 |
417 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Đồng Nai |
386 |
418 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Công nghệ TP.HCM |
387 |
419 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp Quảng Ngãi |
388 |
420 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật - Công nghệ Vạn Xuân |
389 |
421 |
Trường Cao đẳng Lạc Việt |
389 |
422 |
Trường Cao đẳng Nguyễn Tất Thành |
389 |
423 |
Trường Cao đẳng Phương Đông - Đà Nẵng |
390 |
1
STT |
Nội dung |
Trang |
424 |
Trường Cao đẳng Phương Đông - Quảng Nam |
391 |
425 |
Trường Cao đẳng Tư thục Đức Trí |
391 |
426 |
Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ Thuật và Du lịch Sài Gòn |
392 |
427 |
Trường Cao đẳng Viễn Đông |
393 |
428 |
Trường Đại học Quốc tế Rmit Việt Nam |
394 |
429 |
Trường Đại học Việt Đức |
394 |
430 |
Học viện Kỹ thuật Quân sự |
395 |
431 |
Học viện Quân y |
396 |
432 |
Học viện Khoa học Quân sự |
396 |
433 |
Học viện Biên phòng |
397 |
434 |
Học viện Hậu cần |
398 |
435 |
Học viện Phòng không - Không quân |
398 |
436 |
Học viện Hải quân |
399 |
437 |
Trường Đại học Chính trị |
399 |
|
|
|
438 |
Trường Đại học Trần Quốc Tuấn (Sĩ quan Lục quân 1) |
399 |
439 |
Trường Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) |
400 |
440 |
Trường Sĩ quan Pháo binh |
400 |
441 |
Trường Sĩ quan Công binh |
400 |
442 |
Trường Sĩ quan Thông tin |
401 |
443 |
Trường Sĩ quan Không quân |
401 |
444 |
Trường Đại học Văn hoá - Nghệ thuật quân đội |
402 |
445 |
Trường Đại học Trần Đại Nghĩa (Trường Sĩ quan Kỹ thuật Quân sự - Vin - Hem Pich) |
403 |
446 |
Trường CĐ Công nghiệp Quốc phòng |
404 |
|
Bảng phân chia khu vực tuyển sinh |
405 |
|
Mã tỉnh, mã thành phố, quận, huyện, thị xã năm 2011 |
417 |
|
Mã đơn vị đăng ký dự thi vãng lai |
425 |
1
1
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả