MÃ TỈNH, THÀNH PHỐ, QUẬN, HUYỆN VÀ THỊ XÃ NĂM 2011
01. THÀNH PHỐ HÀ NỘI
1A01 Quận Ba Đình
1A02 Quận Hoàn Kiếm
1A03 Quận Hai Bà Trưng
1A04 Quận Đống Đa
1A05 Quận Tây Hồ
1A06 Quận Cầu Giấy
1A07 Quận Thanh Xuân
1A08 Quận Hoàng Mai
1A09 Quận Long Biên
1A10 Huyện Từ Liêm
1A11 Huyện Thanh Trì
1A12 Huyện Gia Lâm
1A13 Huyện Đông Anh
1A14 Huyện Sóc Sơn
1B15 Quận Hà Đông
1B16 Thị xã Sơn Tây
1B17 Huyện Ba Vì
1B18 Huyện Phúc Thọ
1B19 Huyện Thạch Thất
1B20 Huyện Quốc Oai
1B21 Huyện Chương Mỹ
1B22 Huyện Đan Phượng
1B23 Huyện Hoài Đức
1B24 Huyện Thanh Oai
1B25 Huyện Mỹ Đức
1B26 Huyện Ứng Hoà
1B27 Huyện Thường Tín
1B28 Huyện Phú Xuyên
1B29 Huyện Mê Linh

-02. THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
0200 Sở Giáo dục và Đào tạo
0201 Quận 1
0202 Quận 2
0203 Quận 3
0204 Quận 4
0205 Quận 5
0206 Quận 6
0207 Quận 7
0208 Quận 8
0209 Quận 9
0210 Quận 10
0211 Quận 11
0212 Quận 12
0213 Quận Gò Vấp
0214 Quận Tân Bình
0215 Quận Tân Phú
0216 Quận Bình Thạnh
0217 Quận Phú Nhuận
0218 Quận Thủ Đức
0219 Quận Bình Tân
0220 Huyện Bình Chánh
0221 Huyện Củ Chi
0222 Huyện Hóc Môn
0223 Huyện Nhà Bè
0224 Huyện Cần Giờ

03. Thành phố Hải phòng
0300 Sở Giáo dục và Đào tạo
0301 Quận Hồng Bàng
0302 Quận Lê Chân
0303 Quận Ngô Quyền
0304 Quận Kiến An
0305 Quận Hải An
0306 Quận Đồ Sơn
0307 Huyện An Lão
0308 Huyện Kiến Thụy
0309 Huyện Thủy Nguyên
0310 Huyện An Dương
0311 Huyện Tiên Lãng
0312 Huyện Vĩnh Bảo
0313 Huyện Cát Hải
0314 Huyện Bạch Long Vĩ
0315 Quận Dương Kinh

04. Thành phố đà Nẵng
0400 Sở Giáo dục và Đào tạo
0401 Quận Hải Châu
0402 Quận Thanh Khê
0403 Quận Sơn Trà
0404 Quận Ngũ Hành Sơn
0405 Quận Liên Chiểu
0406 Huyện Hoà Vang
0407 Quận Cẩm Lệ


05. Tỉnh Hà giang
0500 Sở Giáo dục và Đào tạo
0501 Thành phố Hà Giang
0502 Huyện Đồng Văn
0503 Huyện Mèo Vạc
0504 Huyện Yên Minh
0505 Huyện Quản Bạ
0506 Huyện Vị Xuyên
0507 Huyện Bắc Mê
0508 Huyện Hoàng Su Phì
0509 Huyện Xín Mần
0510 Huyện Bắc Quang
0511 Huyện Quang Bình

06. Tỉnh Cao bằng
0600 Sở Giáo dục và Đào tạo
0601 Thị xã Cao Bằng
0602 Huyện Bảo Lạc
0603 Huyện Thông Nông
0604 Huyện Hà Quảng
0605 Huyện Trà Lĩnh
0606 Huyện Trùng Khánh
0607 Huyện Nguyên Bình
0608 Huyện Hoà An
0609 Huyện Quảng Uyên
0610 Huyện Thạch An
0611 Huyện Hạ Lang
0612 Huyện Bảo Lâm
0613 Huyện Phục Hoà

07. Tỉnh Lai châu
0700 Sở Giáo dục và Đào tạo
0701 Thị xã Lai Châu
0702 Huyện Tam Đường
0703 Huyện Phong Thổ
0704 Huyện Sìn Hồ
0705 Huyện Mường Tè
0706 Huyện Than Uyên
0707 Huyện Tân Uyên

08. Tỉnh Lào cai
0800 Sở Giáo dục và Đào tạo
0801 Thành phố Lào Cai
0802 Huyện Xi Ma Cai
0803 Huyện Bát Xát
0804 Huyện Bảo Thắng
0805 Huyện Sa Pa
0806 Huyện Văn Bàn
0807 Huyện Bảo Yên
0808 Huyện Bắc Hà
0809 Huyện Mường Khương

09. Tỉnh Tuyên quang
0900 Sở Giáo dục và Đào tạo
0901Thành phố Tuyên Quang
0902 Huyện Na Hang
0903 Huyện Chiêm Hoá
0904 Huyện Hàm Yên
0905 Huyện Yên Sơn
0906 Huyện Sơn Dương

10. Tỉnh Lạng sơn
1000 Sở Giáo dục và Đào tạo
1001 Thành phố Lạng Sơn
1002 Huyện Tràng Định
1003 Huyện Bình Gia
1004 Huyện Văn Lãng
1005 Huyện Bắc Sơn
1006 Huyện Văn Quan
1007 Huyện Cao Lộc
1008 Huyện Lộc Bình
1009 Huyện Chi Lăng
1010 Huyện Đình Lập
1011 Huyện Hữu Lũng

11. Tỉnh Bắc kạn
1100 Sở Giáo dục và Đào tạo
1101 Thị xã Bắc Kạn
1102 Huyện Chợ Đồn
1103 Huyện Bạch Thông
1104 Huyện Na Rì
1105 Huyện Ngân Sơn
1106 Huyện Ba Bể
1107 Huyện Chợ Mới
1108 Huyện Pác Nặm

12. Tỉnh thái nguyên
1200 Sở Giáo dục và Đào tạo
1201 Thành phố Thái Nguyên
1202 Thị xã Sông Công
1203 Huyện Định Hoá
1204 Huyện Phú Lương
1205 Huyện Võ Nhai
1206 Huyện Đại Từ
1207 Huyện Đồng Hỷ
1208 Huyện Phú Bình
1209 Huyện Phổ Yên

13. Tỉnh Yên bái
1300 Sở Giáo dục và Đào tạo
1301 Thành phố Yên Bái
1302 Thị xã Nghĩa Lộ
1303 Huyện Văn Yên
1304 Huyện Yên Bình
1305
nguon VI OLET