Thể loại Giáo án bài giảng Khác
Số trang 1
Ngày tạo 3/16/2013 7:29:51 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 3.82 M
Tên tệp 5dh phia nam trang 193305 doc
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
II. CÁC ĐH, HV, CÁC TRƯỜNG ĐH VÀ CĐ PHÍA NAM |
|
||||
C |
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HỒ CHÍ MINH |
|
|
|
13700 |
- Đại học Quốc gia Tp.Hồ Chí Minh tuyển sinh trong cả nước. - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Điểm trúng tuyển theo ngành, nhóm ngành hoặc theo đơn vị đào tạo. - Thí sinh không trúng tuyển vào ngành ĐKDT (NV1), nếu có nguyện vọng được đăng kí và xét tuyển vào ngành cùng khối thi còn chỉ tiêu và có điểm trúng tuyển thấp hơn tại các đơn vị đào tạo trong ĐHQG-HCM. - Hệ Cao đẳng của QSB, QST không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết quả thi năm 2013 của những thí sinh đã dự thi khối A, A1 vào các trường đại học trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở các hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. - Năm 2013 ĐHQG-HCM tuyển sinh chương trình Kĩ sư, cử nhân tài năng và chương trình Chất lượng cao với học phí tương ứng. - KTX có thể tiếp nhận năm 2013: + KTX ĐHQG-HCM (tại Thủ Đức): đảm bảo nhu cầu về chỗ ở cho tất cả sinh viên năm thứ nhất (xem thông tin chi tiết tại website: http://ktx.vnuhcm.edu.vn/) + Tại khu vực nội thành: 200 chỉ tiêu KTX tại quận 10 cho SV lớp Việt-Pháp, AUF, lớp liên kết Quốc tế của QSB; 200 chỉ tiêu KTX 135B Trần Hưng Đạo cho HSSV các trường |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
|
|
|
|
: QST, QSX, PTNK. I. Trường Đại học Bách khoa 1. Tuyển sinh theo nhóm ngành/ ngành: thí sinh đăng kí dự thi theo các mã ngành quy ước tuy nhiên chỉ tiêu xét chung theo các nhóm ngành/ngành như trong bảng này (thông tin hướng dẫn sẽ ghi rõ trên giấy báo dự thi). Điểm chuẩn xây dựng riêng căn cứ theo chỉ tiêu từng nhóm ngành/ngành. 2. Quy trình đăng kí - xét trúng tuyển và xét tuyển phân ngành, chuyển ngành (QSB): Xem thông tin chi tiết trên giấy báo dự thi và tại phòng thi. 3. Các ngành thi khối A và khối A1 (trừ ngành Kiến trúc): Trường xây dựng điểm chuẩn chung là tổng điểm 3 môn không nhân hệ số. 4. Ngành Kiến trúc: thi khối V gồm môn Toán, Vật lí theo đề khối A cộng với môn năng khiếu “Vẽ đầu tượng” thi riêng (Toán - hệ số 2, Lý và Năng khiếu - hệ số 1). Điều kiện tiên quyết môn năng khiếu có điểm thi ≥ 5. Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng đăng kí vào ngành Kiến trúc phải thi các môn năng khiếu và điểm thi phải ≥ 5 mới được xét trúng tuyển. 5. Ngoài ra Nhà trường còn đào tạo các chương trình: - Chương trình hợp tác Việt - Pháp đào tạo kĩ sư chất lượng cao (PFIEV): 170 chỉ tiêu; |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
|
|
|
|
- Chương trình Kĩ sư tài năng: dành cho sinh viên giỏi trong các khối ngành lớn của trường thuộc 05 khoa: Máy tính, Điện-Điện tử, KT Hóa học, Cơ khí và Xây dựng. Mỗi ngành tuyển một lớp từ 40-60 sinh viên. - Chương trình tiên tiến: tuyển 50 SV ngành Điện-Điện tử (Hệ thống Thông tin và Hệ thống năng lượng) học bằng tiếng Anh theo quy trình đào tạo và chương trình của Đại học Illinois - Hoa Kỳ. Văn bằng chính qui ĐHQG Tp.HCM. Điều kiện xét tuyển: đạt kết quả tuyển sinh 2013 từ mức điểm sàn phân ngành của QSB (15-16đ); có đủ trình độ tiếng Anh để tham gia lớp học. Học phí năm 2013: khoảng 21 triệu một học kỳ. Có chế độ cho vay để theo học, có các học bổng, khen thưởng riêng.
II. Trường Đại học Công nghệ thông tin 2. Chương trình Cử nhân tài năng ngành Khoa học máy tính và chương trình Kĩ sư tài năng An ninh thông tin tuyển mỗi chương trình 50 thí sinh. 3. Chương trình Tiên tiến: tuyển 50 sinh viên cho ngành Hệ thống thông tin theo quy trình và chương trình của Đại học Oklahoma State University, Hoa kỳ. |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
|
|
|
|
4. Chương trình Chất lượng cao với học phí tương ứng: tuyển sinh vào các ngành Hệ thống Thông tin, Kĩ thuật Máy tính, Kĩ thuật Phần mềm. * Mọi thông tin chi tiết về các chương trình, điều kiện tuyển và mức học phí tham khảo tại website của trường. III. Trường Đại học Kinh tế - Luật.
1. Áp dụng nhân hệ số 2 cho môn Toán cả 3 khối thi A, A1, D1. 3. Chương trình Chất lượng cao với học phí tương ứng: tuyển sinh vào các ngành Tài chính - Ngân hàng, Kế toán - Kiểm toán, Kinh tế Đối ngoại. |
|
Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh; ĐT: (08) 37242181 - 37242160 (Số nội bộ 1331); Fax: (08)37242190; Website: http://aad.vnuhcm.edu.vn |
|
|
|
ĐH: 12.850 CĐ: 850 |
|
|
Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh có 6 trường Đại học thành viên, một khoa, một viện và trung tâm trực thuộc có đào tạo trình độ đại học là: Trường ĐH Bách khoa (QSB), Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (QST), Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (QSX), Trường ĐH Quốc tế (QSQ), Trường ĐH Công nghệ Thông tin (QSC), Trường ĐH Kinh tế - Luật (QSK), Khoa Y (QSY), Viện Đào tạo Quốc tế (IEI) và Trung tâm Đại học Pháp (PUF). |
|
|
|
|
|
226 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA |
QSB |
|
|
3.950 |
|
|
268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, quận 10, Tp.HCM. ĐT: (08) 38654087; Fax: (08) 38637002. Website: http://www.hcmut.edu.vn |
|
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
3.800 |
|
|
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
|
|
|
330
|
|
|
Kĩ thuật máy tính |
|
D520214 |
A,A1 |
||
|
Khoa học máy tính |
|
D480101 |
A,A1 |
||
|
Nhóm ngành Điện - Điện tử |
|
|
|
650
|
|
|
Kĩ thuật điện, điện tử |
|
D520201 |
A,A1 |
||
|
Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
D520216 |
A,A1 |
||
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
|
D520207 |
A,A1 |
||
|
Nhóm ngành Cơ khí - Cơ điện tử |
|
|
|
500
|
|
|
Kĩ thuật cơ khí |
|
D520103 |
A,A1 |
||
|
Kĩ thuật cơ, điện tử |
|
D520114 |
A,A1 |
||
|
Kĩ thuật nhiệt |
|
D520115 |
A,A1 |
||
|
Kĩ thuật dệt |
|
D540201 |
A,A1 |
70 |
|
|
Nhóm ngành CN Hoá - Thực phẩm - Sinh học |
|
|
|
430
|
|
|
Kĩ thuật hoá học |
|
D520301 |
A,A1 |
||
|
Công nghệ thực phẩm |
|
D540101 |
A,A1 |
||
|
Công nghệ sinh học |
|
D420201 |
A,A1 |
||
|
Nhóm ngành Xây dựng |
|
|
|
520
|
|
|
Kĩ thuật công trình xây dựng |
|
D580201 |
A,A1 |
||
|
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông (Cầu Đường) |
|
D580205 |
A,A1 |
||
|
Kĩ thuật công trình biển |
|
D580203 |
A,A1 |
||
|
Kĩ thuật tài nguyên nước |
|
D580212 |
A,A1 |
||
|
Kiến trúc |
|
D580102 |
V |
50 |
|
|
Nhóm ngành Kĩ thuật Địa chất - Dầu khí |
|
|
|
150
|
|
|
Kĩ thuật dầu khí |
|
D520604 |
A,A1 |
||
|
Kĩ thuật địa chất |
|
D520501 |
A,A1 |
||
|
Quản lí công nghiệp |
|
D510601 |
A,A1 |
160 |
|
|
Nhóm ngành Môi trường |
|
|
|
160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kĩ thuật môi trường |
|
D520320 |
A,A1 |
||
|
Quản lí tài nguyên và môi trường |
|
D850101 |
A,A1 |
||
|
Nhóm ngành Kĩ thuật giao thông |
|
|
|
180
|
|
|
Kĩ thuật hàng không |
|
D520120 |
A,A1 |
||
|
Công nghệ kĩ thuật ô tô |
|
D510205 |
A,A1 |
||
|
Kĩ thuật tàu thuỷ |
|
D520122 |
A,A1 |
||
|
Kĩ thuật Hệ thống Công nghiệp |
|
D510602 |
A,A1 |
80 |
|
|
Kĩ thuật vật liệu |
|
D520309 |
A,A1 |
200 |
|
|
Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng |
|
D510105 |
A,A1 |
80 |
|
|
Kĩ thuật trắc địa - bản đồ |
|
D520503 |
A,A1 |
90 |
|
|
Nhóm ngành Vật lí Kĩ thuật - Cơ Kĩ thuật |
|
|
|
150
|
|
|
Vật lí kĩ thuật |
|
D520401 |
A,A1 |
||
|
Cơ kĩ thuật |
|
D520101 |
A,A1 |
||
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
150 |
|
|
Bảo dưỡng công nghiệp |
|
C510505 |
A,A1 |
150 |
|
227 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
QSC |
|
|
750 |
|
|
Địa chỉ: KM 20, xa lộ Hà Nội, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, Tp.HCM. ĐT: (08) 37252002. Website: http://www.uit.edu.vn |
|
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
|
|
Khoa học máy tính |
|
D480101 |
A,A1 |
120 |
|
|
Truyền thông và mạng máy tính |
|
D480102 |
A,A1 |
150 |
|
|
Kĩ thuật phần mềm |
|
D480103 |
A,A1 |
160 |
|
|
Hệ thống thông tin |
|
D480104 |
A,A1 |
120 |
|
|
Kĩ thuật máy tính |
|
D520214 |
A,A1 |
120 |
|
|
Công nghệ thông tin |
|
D480201 |
A,A1 |
80 |
|
228 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT |
QSK |
|
|
1.700 |
|
|
Khu phố 3, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, Tp.HCM. ĐT: (08) 37244.555 xin 6311. Website: http://www.uel.edu.vn |
|
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
|
|
Kinh tế |
|
D310101 |
A,A1,D1 |
200 |
|
|
Kinh tế quốc tế |
|
D310106 |
A,A1,D1 |
225 |
|
|
Tài chính - Ngân hàng |
|
D340201 |
A,A1,D1 |
225 |
|
|
Kế toán |
|
D340301 |
A,A1,D1 |
100 |
|
|
Kiểm toán |
|
D340302 |
A,A1,D1 |
125 |
|
|
Hệ thống thông tin quản lí |
|
D340405 |
A,A1,D1 |
100 |
|
|
Quản trị kinh doanh |
|
D340101 |
A,A1,D1 |
225 |
|
|
Kinh doanh quốc tế |
|
D340120 |
A,A1,D1 |
100 |
|
|
Luật kinh tế |
|
D380107 |
A,A1,D1 |
300 |
|
|
Luật |
|
D380101 |
A,A1,D1 |
100 |
|
229 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ |
QSQ |
|
|
|
IV. Trường Đại học Quốc tế. 1. Yêu cầu về ngoại ngữ: Điểm TOEFL ≥ 430 (TOEFL quốc tế) hoặc chứng chỉ tương đương để bắt đầu học một phần chương trình chuyên môn cho đến khi đạt được TOEFL ≥ 500 (chứng chỉ TOEFL International) thì học hoàn toàn chương trình chuyên môn. Thí sinh trúng tuyển chưa có chứng chỉ TOEFL hoặc tương đương sẽ dự kì thi kiểm tra tiếng Anh tại trường. Nếu chưa đạt yêu cầu về điểm TOEFL sẽ được học tiếng Anh tăng cường tại trường. |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
|
|
|
|
2. Học phí: thu học phí theo số tín chỉ đăng kí học tập
- Chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng: khoảng 39.000.000 VNĐ/năm. + Học phí 2 năm đầu tại Việt Nam khoảng 54.000.000 VNĐ/năm. + Học phí các trường liên kết tại nước ngoài dự kiến: (Xem chi tiết tại website của các trường)
* Học tại trường ĐH Nottingham: http://www.nottingham.ac.uk/
* Học tại ĐH New South Wales: http://www.unsw.edu.au * Học tại Học viện Công nghệ Châu Á (AIT): http://www.ait.ac.th |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
|
|
|
|
* Học tại ĐH Houston (USA): http://www.uh.edu/ Lưu ý: Trường ĐH Quốc tế có hai chương trình đào tạo: chương trình trong nước cấp bằng và chương trình liên kết. Do quy định, các ngành giống nhau phải có cùng mã ngành nên ở Mục 2 của “phiếu Đăng kí dự thi Đại học và Cao đẳng”, học sinh ghi đầy đủ tên ngành, mã ngành và chương trình đăng kí dự thi. |
|
Phòng O.710, Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, Tp.HCM. ĐT: (08) 37244270 – Số nội bộ: 3228. Website: http://www.hcmiu.edu.vn |
|
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học do ĐHQT cấp bằng: |
|
|
|
850 |
|
|
Công nghệ thông tin |
|
D480201 |
A,A1 |
70 |
|
|
Quản trị kinh doanh |
|
D340101 |
A,A1,D1 |
240 |
|
|
Công nghệ sinh học |
|
D420201 |
A,A1,B,D1 |
120 |
|
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
|
D520207 |
A,A1 |
50 |
|
|
Kĩ thuật hệ thống công nghiệp |
|
D510602 |
A,A1,D1 |
50 |
|
|
Kĩ thuật y sinh |
|
D520212 |
A,A1,B |
50 |
|
|
Quản lí nguồn lợi thủy sản |
|
D620305 |
A,A1,B,D1 |
30 |
|
|
Công nghệ thực phẩm |
|
D540101 |
A,A1,B |
50 |
|
|
Tài chính - Ngân hàng |
|
D340201 |
A,A1,D1 |
120 |
|
|
Kĩ thuật xây dựng |
|
D580208 |
A,A1 |
40 |
|
|
Toán ứng dụng |
|
D460112 |
A,A1 |
30 |
|
|
Các ngành đào tạo liên kết với ĐH nước ngoài: |
|
|
|
990 |
|
|
1.Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK): |
|
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin |
|
D480201 |
A,A1 |
30 |
|
|
Quản trị kinh doanh |
|
D340101 |
A,A1,D1 |
60 |
|
|
Công nghệ sinh học |
|
D420201 |
A,A1,B,D1 |
30 |
|
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
|
D520207 |
A,A1 |
30 |
|
|
2. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK): |
|
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin |
|
D480201 |
A,A1 |
30 |
|
|
Quản trị kinh doanh |
|
D340101 |
A,A1,D1 |
60 |
|
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
|
D520207 |
A,A1 |
30 |
|
|
Công nghệ sinh học |
|
D420201 |
A,A1,B,D1 |
30 |
|
|
3. Chương trình liên kết cấp bằng của Auckland University of Technology (New Zealand): |
|
|
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh |
|
D340101 |
A,A1,D1 |
60 |
|
|
4. Chương trình liên kết cấp bằng của University of Auckland (New Zealand): |
|
|
|
|
|
|
Kĩ thuật máy tính |
|
D520214 |
A,A1 |
30 |
|
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
|
D520207 |
A,A1 |
30 |
|
|
Kĩ thuật phần mềm |
|
D480103 |
A,A1 |
30 |
|
|
5. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia): |
|
|
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh |
|
D340101 |
A,A1,D1 |
60 |
|
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
|
D520207 |
A,A1 |
30 |
|
|
Khoa học máy tính |
|
D480101 |
A,A1 |
30 |
|
|
6. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Rutgers, New Jersey: |
|
|
|
|
|
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
|
D520207 |
A,A1 |
30 |
|
|
Kĩ thuật máy tính |
|
D520214 |
A,A1 |
30 |
|
|
Kĩ thuật Hệ thống Công nghiệp |
|
D510602 |
A,A1,D1 |
30 |
|
|
7. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNY Binghamton (USA): |
|
|
|
|
|
|
Kĩ thuật máy tính |
|
D520214 |
A,A1 |
30 |
|
|
Kĩ thuật Hệ thống Công nghiệp |
|
D510602 |
A,A1,D1 |
30 |
|
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
|
D520207 |
A,A1 |
30 |
|
|
8. Chương trình liên kết cấp bằng của AIT (Thái Lan): |
|
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin |
|
D480201 |
A,A1 |
30 |
|
|
Kĩ thuật điện, điện tử |
|
D520201 |
A,A1 |
30 |
|
|
Kĩ thuật cơ điện tử |
|
D520114 |
A,A1 |
30 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
9. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA): |
|
|
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh |
|
D340101 |
A,A1,D1 |
150 |
|
230 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN |
QST |
|
|
3.500 |
V. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên 2. Chương trình tiên tiến: tuyển 50 sinh viên vào chương trình tiên tiến ngành CNTT theo chương trình của trường đại học Portland, bang Oregon, Hoa kỳ. Giảng dạy chuyên môn bằng tiếng Anh. Thông tin chi tiết về điều kiện xét tuyển, Học phí tham khảo tại Website: http://www.apcs.hcmus.edu.vn. 3. Chương trình đào tạo CNTT bằng tiếng Pháp: tuyển 50 SV hệ chính quy. Sinh viên theo học chương trình này có cơ hội nhận hai bằng Cử nhân do đại học Claude Bernard Lyon 1 (Pháp) và ĐHKHTN cấp. Website: http://www.fit.hcmus.edu.vn/PFInfo.
4. Chương trình liên kết nước ngoài: đào tạo cử nhân quốc tế, tuyển sinh 2 ngành: Công nghệ thông tin (hợp tác với ĐH AUT, New Zealand); Kinh doanh quốc tế (hợp tác với ĐH Keuka, Mỹ).Thông tin liên hệ: Trung tâm Đào tạo Quốc tế - ITEC, Tel: 08.38303625; Website: http://www.itec.hcmus.edu.vn. |
|
227 Nguyễn Văn Cừ, Quận 5, Tp.HCM. ĐT: (08) 38354394 – (08) 38304380. Website: http://www.hcmus.edu.vn |
|
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
2.800 |
|
|
Toán học |
|
D460101 |
A,A1 |
300 |
|
|
Vật lí học |
|
D440102 |
A,A1 |
250 |
|
|
Kĩ thuật hạt nhân |
|
D520402 |
A |
50 |
|
|
Hải dương học |
|
D440228 |
A,B |
100 |
|
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
|
D520207 |
A,A1 |
200 |
|
|
Công nghệ thông tin |
|
D480201 |
A,A1 |
550 |
|
|
Hoá học |
|
D440112 |
A,B |
250 |
|
|
Địa chất |
|
D440201 |
A,B |
150 |
|
|
Khoa học môi trường |
|
D440301 |
A,B |
150 |
|
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
|
D510406 |
A,B |
120 |
|
|
Khoa học vật liệu |
|
D430122 |
A,B |
180 |
|
|
Sinh học |
|
D420101 |
B |
300 |
|
|
Công nghệ sinh học |
|
D420201 |
A,B |
200 |
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
700 |
|
|
Công nghệ thông tin |
|
C480201 |
A,A1 |
700 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
231 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN |
QSX |
|
|
2.850 |
VI. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. - Áp dụng nhân hệ số 2 điểm các môn thi ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Đức) vào các ngành Ngoại ngữ (cụ thể là các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Tây Ban Nha, Ngôn ngữ Italia); môn Văn vào ngành Văn học và Ngôn ngữ học; Môn Sử vào ngành Lịch sử; Môn Địa vào ngành Địa lí học. - Chương trình Chất lượng cao với học phí tương ứng: tuyển sinh vào ngành Báo chí-Truyền thông và ngành Quan hệ Quốc tế. |
|
12 Đinh Tiên Hoàng, Quận 1, Tp.HCM ĐT: (08) 38221909 – Số nội bộ: 112. Website: http://www.hcmussh.edu.vn |
|
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
|
|
Văn học |
|
D220330 |
C,D1 |
100 |
|
|
Ngôn ngữ học |
|
D220320 |
C,D1 |
100 |
|
|
Báo chí |
|
D320101 |
C,D1 |
130 |
|
|
Lịch sử |
|
D220310 |
C,D1 |
170 |
|
|
Nhân học |
|
D310302 |
C,D1 |
60 |
|
|
Triết học |
|
D220301 |
A,A1,C,D1 |
120 |
|
|
Địa lí học |
|
D310501 |
A,A1,B,C,D1 |
130 |
|
|
Xã hội học |
|
D310301 |
A,A1,C,D1 |
180 |
|
|
Thông tin học |
|
D320201 |
A,A1,C,D1 |
120 |
|
|
Đông phưong học |
|
D220213 |
D1 |
140 |
|
|
Giáo dục học |
|
D140101 |
C,D1 |
120 |
|
|
Lưu trữ học |
|
D320303 |
C,D1 |
60 |
|
|
Văn hóa học |
|
D220340 |
C,D1 |
70 |
|
|
Công tác xã hội |
|
D760101 |
C,D1 |
70 |
|
|
Tâm lí học |
|
D310401 |
B,C,D1 |
70 |
|
|
Quy hoạch vùng và đô thị |
|
D580105 |
A,A1,D1 |
70 |
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
D340103 |
C,D1 |
90 |
|
|
Nhật Bản học |
|
D220216 |
D1,6 |
90 |
|
|
Hàn Quốc học |
|
D220217 |
D1 |
90 |
|
|
Ngôn ngữ Anh |
|
D220201 |
D1 |
270 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
Ngôn ngữ Nga |
|
D220202 |
D1,2 |
70 |
|
|
Ngôn ngữ Pháp |
|
D220203 |
D1,3 |
90 |
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
D220204 |
D1,4 |
130 |
|
|
Ngôn ngữ Đức |
|
D220205 |
D1,5 |
50 |
|
|
Quan hệ quốc tế |
|
D310206 |
D1 |
160 |
|
|
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
|
D220206 |
D1,3,5 |
50 |
|
|
Ngôn ngữ Italia |
|
D220208 |
D1,3,5 |
50 |
|
232 |
KHOA Y |
QSY |
|
|
100 |
VII. Khoa Y, ĐHQG-HCM - Đào tạo theo chương trình tích hợp hệ thống, tăng cường thực hành, đặc biệt thực hành bệnh viện và thực hành cộng đồng, tăng cường giáo dục về thái độ, đạo đức nghề nghiệp. Sinh viên được tiếp xúc với vấn đề sức khỏe, bệnh tật, bệnh nhân và cơ sở y tế sớm, ngay từ năm thứ nhất. |
|
Phòng 607 - Nhà Điều hành ĐHQG TP.HCM. KP6 - P. Linh Trung - Q. Thủ Đức - Tp.HCM. ĐT: (08) 37242160 – Số nội bộ: 3112. Website: http://www.medvnu.edu.vn |
|
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
|
|
Y đa khoa |
|
D720101 |
B |
100 |
|
233 |
VIỆN ĐÀO TẠO QUỐC TẾ (IEI) - ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM |
IEI |
|
|
|
VIII. Viện Đào tạo Quốc tế (IEI) - Điều kiện xét tuyển: + Tốt nghiệp THPT (điểm trung bình 3 năm THPT ≥ 6.5). + Điểm TOEFL iBT ≥ 61 (TOEFL PBT ≥ 500) hoặc IELTS ≥ 5.5. - Thời hạn nhận hồ sơ và nhập học: + Học kỳ mùa Hè: 31/03/2013, nhập học tháng 5. + Học kỳ mùa Thu: 31/7/2013, nhập học tháng 9. + Học kỳ mùa Xuân: 31/10/2013, nhập học tháng 12. |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
|
|
|
|
- Thông tin chi tiết tham khảo tại website của trường. |
|
146 Bis Nguyễn Văn Thủ, Quận 1, Tp.HCM. ĐT: (08) 39118311 – 39118312. |
|
|
|
|
|
|
Chương trình cử nhân quốc tế là chương trình đào tạo chuyển tiếp. Sinh viên sẽ học từ một đến năm ba tại IEI sau đó sẽ học tiếp giai đoạn sau ở các trường đại học ở các nước Mỹ, Anh, Úc, New Zealand để lấy bằng cử nhân. Hiện tại chương trình này đào tạo 3 chuyên ngành chính: |
|
|
|
|
|
|
Kinh doanh và quản trị (2+2, 3+1) |
|
|
|
|
|
|
Công nghệ Thông tin (2+2) |
|
|
|
|
|
|
Quản lí Khách sạn (2+2) |
|
|
|
|
|
234 |
TRUNG TÂM ĐẠI HỌC PHÁP (PUF-HCM) |
QSF |
|
|
|
IX. Trung tâm đại học Pháp (PUF-HCM) - Điều kiện xét tuyển: + Thí sinh có bằng tú tài Việt Nam, Pháp hay quốc tế, hoặc bằng tốt nghiệp THPT thuộc hệ thống các lớp song ngữ Pháp - Việt (bằng tốt nghiệp không quá 3 năm). + Thí sinh đã từng ghi danh vào 1 trong các trường ĐH Pháp phải có kết quả học tập trên trung bình. + Thí sinh đã từng là sinh viên của 1 trong các trường đại học ở Việt Nam phải có kết quả học tập đạt từ trung bình khá trở lên. + Thí sinh đã học 1 hoặc 2 năm ĐH có thể đăng kí dự tuyển trực tiếp vào năm 2 hoặc năm 3 của chương trình. - Thời gian đào tạo: 3 năm - Ngôn ngữ giảng dạy : 1 chương trình bằng tiếng Anh và 1 chương trình bằng tiếng Pháp. |
|
Phòng 706, Nhà điều hành ĐHQG-HCM. Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, Tp.HCM. ĐT: (08) 37 242 169 - Fax : (08) 37 242 166. Website : http://www.pufhcm.edu.vn, |
|
|
|
|
|
|
1. Cử nhân Kinh tế - Quản lí |
|
|
|
|
|
|
Chịu trách nhiệm đào tạo và cấp bằng: trường Đại học Toulouse 1 (Pháp) |
|
|
|
|
|
|
2. Cử nhân Tin học |
|
|
|
|
|
|
Chịu trách nhiệm đào tạo và cấp bằng: trường Đại học Paris 6 và Bordeaux 1 (Pháp) |
|
|
|
|
|
D |
ĐẠI HỌC HUẾ |
|
|
|
12450 |
* Đại học Huế có 7 trường đại học thành viên, 3 khoa trực thuộc và 1 phân hiệu là: Trường ĐH Khoa học (DHT), Trường ĐH Sư phạm (DHS), Trường ĐH Y Dược (DHY), Trường ĐH Nông Lâm (DHL), Trường ĐH Nghệ thuật (DHN), Trường ĐH Kinh tế (DHK), Trường ĐH Ngoại ngữ (DHF), Khoa Giáo dục Thể chất (DHC), Khoa Du lịch (DHD), Khoa Luật (DHA) và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ). |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
|
|
|
|
- Đại học Huế tổ chức một Hội đồng tuyển sinh chung để tuyển sinh cho tất cả các trường thành viên, khoa trực thuộc và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị. - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. - Phương thức tuyển sinh: Trường tổ chức thi tuyển sinh theo hình thức 3 chung của Bộ GD&ĐT. - Điểm trúng tuyển xác định theo ngành học. Riêng trường ĐH Khoa học, ĐH Nông Lâm, Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị có một số ngành tuyển sinh theo nhóm ngành: Điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành và khối thi. - Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp. 1. Khoa Giáo dục thể chất: - Các ngành Giáo dục quốc phòng – An ninh, Giáo dục thể chất điều kiện xét tuyển là: thí sinh có thể hình cân đối, nam cao 1,65m nặng 45kg trở lên; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên. - Các môn thi năng khiếu khối T gồm: Bật xa tại chỗ, Chạy cự ly 100m, Chạy con thoi 4× 10m.
- Điểm môn thi năng khiếu có hệ số 2. |
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả